Luận án Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định

Mục đích nghiên cứu

Trên cơ sở đánh giá thực trạng hệ thống thủy lợi ở tỉnh Nam Định, nghiên cứu này

đã đề xuất các giải pháp nhằm phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông

nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định trong thời gian tới.

Phương pháp nghiên cứu

Nghiên cứu áp dụng các phương pháp tiếp cận bao gồm: Kinh tế nông nghiệp;

Tiếp cận hệ thống; Tiếp cận theo vùng; Tiếp cận có sự tham gia.

Nghiên cứu sử dụng các phương pháp thu thập dữ liệu thông tin như khảo sát

bằng bảng hỏi, phỏng vấn sâu các tác nhân liên quan đến sự phát triển hệ thống thủy lợi

phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh. Nghiên cứu tiến hành điều tra 420 hộ

nông dân ở các huyện, các xã nghiên cứu. Nghiên cứu thực hiện phỏng vấn sâu 10 cán

bộ xã, 21 cán bộ trong các công ty thủy nông, 1 cán bộ Sở NN&PTNT, 2 cán bộ thuộc

Chi cục Thủy lợi tỉnh.

Các phương pháp phân tích được sử dụng bao gồm: Phương pháp thống kê mô tả

và thống kê so sánh; Phân tích nhân tố khám phá EFA; Phương pháp hồi quy đa biến;

Phương pháp phân tích SWOT. Các số liệu được nhập và xử lý bằng phần mềm

Microsoft Excel, ước lượng mô hình kinh tế lượng hồi quy đa biến bằng phần mềm

SPSS 22.0.

Kết quả chính và kết luận

Luận án đã hệ thống hóa và góp phần hoàn thiện những vấn đề lý luận về phát

triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp, đưa ra được khung lý thuyết, làm

rõ nội dung cơ bản của phạm trù phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông

nghiệp làm cơ sở nghiên cứu thúc đẩy phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất

nông nghiệp ở tỉnh Nam Định.

Vấn đề phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Nam

Định thể hiện ở hai khía cạnh: quy mô hệ thống công trình và chất lượng dịch vụ tưới

tiêu. Quy mô hệ thống công trình thủy lợi ở tỉnh Nam Định đã được đầu tư trong nhiềuxii

năm, tương đối đảm bảo khả năng cung cấp nước tưới và thoát nước. Chất lượng dịch

vụ tưới tiêu phục vụ sản xuất nông nghiệp được người sử dụng nước trên địa bàn đánh

giá tốt, đã đáp ứng cơ bản nhu cầu sản xuất của người dân. Tuy nhiên trong quá trình

vận hành, khai thác và quản lý hệ thống thủy lợi còn gặp nhiều khó khăn, thách thức

như: số lượng công trình bị xuống cấp vẫn còn lớn; cơ chế tài chính cho các công ty

thủy nông chưa đáp ứng được nhu cầu thực tế để vận hành toàn bộ hệ thống thủy lợi

theo đúng kế hoạch; trình độ và chất lượng nguồn lao động còn thấp; áp dụng tiến bộ

khoa học kỹ thuật trong công tác vận hành, quản lý hệ thống thủy lợi chưa cao; ý thức

giữ gìn an toàn công trình và bảo vệ hành lang an toàn công trình thủy lợi của người dân

còn thấp; hiện tượng xả rác thải, nước thải trực tiếp vào hệ thống kênh mương còn diễn

ra nhiều.

Nghiên cứu đã xác định và phân tích ảnh hưởng của các yếu tố: điều kiện tự

nhiên, chính sách, nguồn kinh phí, nguồn nhân lực, ý thức của người dân đến sự phát

triển của hệ thống thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định.

Dựa trên cơ sở các kết quả, nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm phát triển hệ

thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp ở tỉnh Nam Định, bao gồm: hoàn thiện cơ

chế chính sách (chính sách quy hoạch, chính sách về vận hành hệ thống thủy lợi, chính

sách về phân cấp quản lý khai thác công trình; giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ cán

bộ nhân viên; tăng cường kiên cố hóa kênh mương và cơ sở hạ tầng; đẩy mạnh công tác

duy tu, bảo dưỡng và đảm bảo an toàn công trình; đẩy mạnh sự tham gia của người

hưởng lợi vào công tác quản lý vận hành hệ thống thủy lợi nội đồng; tăng cường áp

dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào quản lý vận hành khai thác hệ thống thủy lợi; giảm

thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình vận hành hệ thống thủy lợi.

pdf 205 trang kiennguyen 21/08/2022 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định

Luận án Phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI ANH TÚ 
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THỦY LỢI 
PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
BÙI ANH TÚ 
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG THỦY LỢI 
PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP 
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH 
Ngành: Kinh tế nông nghiệp 
Mã số: 9.62.01.15 
Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Ngọc Hướng 
 PGS.TS. Phạm Hùng 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên 
cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ 
lấy bất kỳ học vị nào. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, 
các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả luận án 
Bùi Anh Tú 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được 
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết 
ơn sâu sắc TS. Lê Ngọc Hướng và PGS.TS. Phạm Hùng đã tận tình hướng dẫn, dành 
nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực 
hiện đề tài. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ 
môn Phân tích định lượng, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn - Học viện Nông 
nghiệp Việt Nam đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn 
thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo, cán bộ và người dân trên địa bàn tỉnh 
Nam Định đã giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. 
Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều 
kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án./. 
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Bùi Anh Tú 
iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i 
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii 
Mục lục ........................................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi 
Danh mục bảng ............................................................................................................... vii 
Danh mục hình ................................................................................................................. ix 
Danh mục hộp ................................................................................................................... x 
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi 
Thesis abstract ................................................................................................................ xiii 
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ...................................................................................... 1 
1.2. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 3 
1.3. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3 
1.3.1. Mục tiêu chung ................................................................................................... 3 
1.3.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 4 
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 4 
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 4 
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 4 
1.5. Đóng góp mới của đề tài ..................................................................................... 5 
1.6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn ................................................................................ 5 
Phần 2. Tổng quan nghiên cứu về phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản 
xuất nông nghiệp ............................................................................................... 7 
2.1. Cơ sở lý luận ....................................................................................................... 7 
2.1.1. Các khái niệm cơ bản ......................................................................................... 7 
2.1.2. Đặc điểm của hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp ....................... 12 
2.1.3. Nội dung nghiên cứu phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông 
nghiệp ............................................................................................................... 14 
2.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất 
nông nghiệp ...................................................................................................... 21 
iv 
2.2. Cơ sở thực tiễn .................................................................................................. 25 
2.2.1. Thực trạng phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp 
trên thế giới ....................................................................................................... 25 
2.2.2. Thực trạng phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp tại 
Việt Nam ........................................................................................................... 27 
2.2.3. Bài học kinh nghiệm cho phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất 
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định ......................................................... 30 
2.2.4. Tổng quan một số công trình nghiên cứu liên quan và khoảng trống 
nghiên cứu ........................................................................................................ 31 
Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 38 
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 39 
3.1. Phương pháp tiếp cận và khung phân tích ........................................................ 39 
3.1.1. Phương pháp tiếp cận ....................................................................................... 39 
3.1.2. Khung phân tích ................................................................................................ 41 
3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 42 
3.2.1. Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ........................................................................... 42 
3.2.2. Chọn điểm nghiên cứu ...................................................................................... 47 
3.2.3. Phương pháp thu thập dữ liệu ........................................................................... 48 
3.2.4. Phương pháp xử lý dữ liệu................................................................................ 53 
3.2.5. Phương pháp phân tích dữ liệu ......................................................................... 54 
3.3. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu ............................................................................ 62 
3.3.1. Nhóm chỉ tiêu thể hiện thực trạng sản xuất nông nghiệp và đặc điểm của 
hộ sử dụng dịch vụ thủy lợi .............................................................................. 62 
3.3.2. Nhóm chỉ tiêu thể hiện thực trạng phát triển hệ thống thủy lợi ........................ 62 
3.3.3. Nhóm chỉ tiêu thể hiện các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển hệ thống 
thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp ............................................................. 63 
Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 64 
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận ................................................................... 65 
4.1. Thực trạng phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp 
trên địa bàn tỉnh Nam Định .............................................................................. 65 
4.1.1. Quy hoạch phát triển hệ thống thủy lợi ............................................................ 65 
4.1.2. Phân cấp quản lý phát triển hệ thống thủy lợi .................................................. 68 
v 
4.1.3. Triển khai quy hoạch phát triển hệ thống thủy lợi ............................................ 73 
4.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất 
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định ......................................................... 98 
4.2.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................ 98 
4.2.2. Chính sách hỗ trợ phát triển hệ thống thủy lợi ............................................... 104 
4.2.3. Nguồn nhân lực vận hành hệ thống thủy lợi ................................................... 114 
4.2.4. Ý thức của người dân ...................................................................................... 118 
4.3. Giải pháp phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp trên 
địa bàn tỉnh Nam Định .................................................................................... 120 
4.3.1. Định hướng sản xuất nông nghiệp trong tương lai ......................................... 120 
4.3.2. Quan điểm, định hướng phát triển hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất 
nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nam Định ....................................................... 121 
4.3.3. Căn cứ đề xuất giải pháp ................................................................................ 123 
4.3.4. Các giải pháp cụ thể ........................................................................................ 131 
Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 147 
Phần 5. Kết luận và kiến nghị .................................................................................... 148 
5.1. Kết luận ........................................................................................................... 148 
5.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 149 
Danh mục các công trình đã công bố liên quan đến luận án ..................................... ...  Trung bình trong mỗi vụ hộ gia đình sử dụng bao nhiêu nước tưới được cung cấp 
từ hệ thống thủy lợi:..(m3/vụ). 
Q19. Trong vòng 3 năm trở lại đây, hộ gia đình được mời tham dự bao nhiêu khóa tập 
huấn, hội thảo, học tập kinh nghiệm, phổ biến pháp luật liên quan đến nông nghiệp, 
thủy lợi:. 
Q20. Khoảng cách từ nhà đến chợ (nơi có buôn bán lúa gạo) gần nhất 
là:...(km) 
Q21. Thái độ của hộ gia đình với việc sẵn sàng trả tiền để duy trì hệ thống thủy lợi hoạt 
động có hiệu quả, đảm bảo đủ nước tưới phục vụ sản xuất nông nghiệp: 
 Sẵn sàng chi trả  Không sẵn sàng chi trả 
 182 
Q22. Hộ gia đình có dễ dàng tiếp cận nguồn vốn vay tín dụng từ các tổ chức tài chính 
không? 
 Dễ dàng tiếp cận  Khó tiếp cận  Chưa vay bao giờ 
Mục đích vay phục vụ cho:  Trồng trọt  Chăn nuôi/Thủy sản  Kinh doanh 
 Khác 
Q23. Hộ gia đình có ĐỒNG Ý với khẳng định sau: “Tổ chức quản lý, vận hành hệ 
thống thủy lợi cơ sở (Tổ chức hợp tác dùng nước) có vai trò rất quan trọng, cần thiết 
trong quá trình sản xuất nông nghiệp”?  Đồng ý  
Không đồng ý 
Lý do ĐỒNG Ý hoặc KHÔNG ĐỒNG Ý:... 
 ............................................................................................................................................ 
Ý kiến đóng góp thêm của người được phỏng vấn về hình thức quản lý hệ thống thủy lợi; 
giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi: ........................................................................................... 
 ............................................................................................................................................ 
Q24. Hộ gia đình có được tiếp cận các chính sách liên quan đến sản xuất nông nghiệp, 
hệ thống thủy lợi không? 
TT Các chính sách 
Tiếp cận 
Có Không 
1 Chính sách dồn điền đổi thửa 
2 
Tham gia các khóa tập huấn kiến thực quản lý vận hành 
hệ thống thủy lợi 
3 Tuyên truyền về bảo vệ hệ thống thủy lợi 
4 
Chính sách khuyến khích sự tham gia của cộng đồng 
trong quản lý vận hành HTTL 
5 
Tham gia dự án áp dụng khoa học kỹ thuật trong dịch vụ 
tưới tiêu 
6 
Phổ biến về mức giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi theo Luật 
Thủy lợi 
 183 
Q25. Hộ gia đình có vứt rác thải xuống hệ thống thủy lợi không? 
TT Ý thức/Hành động 
Tần suất 
(tích X vào tần suất 
của hộ gia đình) 
1 Xả rác thải sinh hoạt xuống hệ thống thủy lợi 
 Không xả rác thải 
 1 – 3 lần/tuần 
 4 – 6 lần/tuần 
 >6 lần/tuần 
2 
Vứt xác chết gia cầm, gia súc xuống hệ thống 
thủy lợi 
 Không vứt xác chết gia súc, gia cầm 
 1 – 2 lần/vụ 
 3 – 4 lần/vụ 
 >4 lần/vụ 
3 Xâm lấn phạm vi an toàn công trình 
 Không xâm lấn 
 Đã từng xâm lấn 
C. ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐỐI VỚI 
DỊCH VỤ TƯỚI TIÊU 
Anh/chị trả lời bằng cách tích vào 1 ô 
duy nhất 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
 
Khôn
g đồng 
ý 
 
Bình 
thường 
 
Đồn
g ý 
 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
 
1 
Công ty/xí nghiệp cam kết cung cấp 
dịch vụ tưới tiêu theo đúng hợp đồng 
đã ký 
1 2 3 4 5 
2 
Công ty/xí nghiệp khắc phục hỏng 
hóc trong quá trình vận hành hệ 
thống thủy lợi nhanh chóng, kịp thời 
1 2 3 4 5 
 184 
Anh/chị trả lời bằng cách tích vào 1 ô 
duy nhất 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
 
Khôn
g đồng 
ý 
 
Bình 
thường 
 
Đồn
g ý 
 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
 
3 
Hộ sử dụng nước tin tưởng vào công 
bố tài chính, mức thu phí mà phía 
công ty/xí nghiệp đưa ra 
1 2 3 4 5 
4 
Thông tin về tình hình sử dụng nước 
tưới của hộ sử dụng luôn được đảm 
bảo an toàn 
1 2 3 4 5 
5 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp có 
trình độ chuyên môn cao 
1 2 3 4 5 
6 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp rất 
vui vẻ và nhiệt tình khi làm việc với 
hộ sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
7 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp tư 
vấn và trả lời rõ ràng, thỏa đáng 
những thắc mắc của hộ sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
8 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp giải 
quyết thắc mắc, khó khăn của hộ sử 
dụng nước rất nhanh chóng, kịp thời 
1 2 3 4 5 
9 
Hệ thống công trình thủy lợi đầu mối 
đảm bảo phục vụ sản xuất nông 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
10 
Hệ thống công trình thủy lợi nội đồng 
đảm bảo phục vụ sản xuất nông 
nghiệp 
1 2 3 4 5 
11 
Công ty/xí nghiệp cung cấp tài liệu 
hướng dẫn quản lý vận hành khai 
thác công trình thủy lợi cho người sử 
dụng thường xuyên 
1 2 3 4 5 
12 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp luôn 
mặc bảo hộ lao động khi làm việc 
1 2 3 4 5 
13 
Chất lượng của thiết bị sử dụng trong 
hệ thống thủy lợi đảm bảo chất lượng 
1 2 3 4 5 
14 Hệ thống công trình thủy lợi luôn 1 2 3 4 5 
 185 
Anh/chị trả lời bằng cách tích vào 1 ô 
duy nhất 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
 
Khôn
g đồng 
ý 
 
Bình 
thường 
 
Đồn
g ý 
 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
 
được đầu tư xây dựng mới, nâng cấp, 
sửa chữa đáp ứng nhu cầu sản xuất 
nông nghiệp 
15 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp luôn 
lắng nghe, nhiệt tình hướng dẫn, hỗ 
trợ hộ sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
16 
Kế hoạch về dịch vụ tưới tiêu phục 
vụ sản xuất nông nghiệp được công 
bố rộng rãi, công khai 
1 2 3 4 5 
17 
Kế hoạch về dịch vụ tưới tiêu phục 
vụ sản xuất nông nghiệp được công 
bố kịp thời, đúng lúc 
1 2 3 4 5 
18 
Thời gian cung cấp dịch vụ tưới, tiêu 
nhanh chóng 
1 2 3 4 5 
19 
Chất lượng dịch vụ tưới, tiêu đảm 
bảo đúng như trong hợp đồng đã ký 
1 2 3 4 5 
20 
Các hư hỏng của hệ thống thủy lợi 
được công ty/xí nghiệp khắc phục 
nhanh chóng, kịp thời 
1 2 3 4 5 
21 
Khối lượng nước tưới được cung cấp 
đáp ứng đủ nhu cầu sản xuất nông 
nghiệp của hộ sử dụng nước theo 
từng giai đoạn tăng trưởng, loại cây 
trồng 
1 2 3 4 5 
22 
Công ty/xí nghiệp luôn đáp ứng tốt 
nhu cầu sản xuất nông nghiệp của hộ 
sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
23 
Hệ thống thủy lợi phục vụ sản xuất 
nông nghiệp được áp dụng khoa học 
kỹ thuật hiện đại 
1 2 3 4 5 
24 
Hộ sử dụng nước luôn được tập huấn, 
tuyên truyền về vận hành khai thác hệ 
1 2 3 4 5 
 186 
Anh/chị trả lời bằng cách tích vào 1 ô 
duy nhất 
Hoàn 
toàn 
không 
đồng ý 
 
Khôn
g đồng 
ý 
 
Bình 
thường 
 
Đồn
g ý 
 
Hoàn 
toàn 
đồng 
ý 
 
thống thủy lợi 
25 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp luôn 
chủ động quan tâm đến những khó 
khăn của hộ sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
26 
Nhân viên của công ty/xí nghiệp luôn 
hiểu rõ nhu cầu cụ thể của từng hộ sử 
dụng nước 
1 2 3 4 5 
27 
Công ty/xí nghiệp luôn có những 
hoạt động lắng nghe, trao đổi về nhu 
cầu tưới tiêu đảm bảo hoạt động sản 
xuất nông nghiệp của hộ sử dụng 
nước 
1 2 3 4 5 
28 
Công ty/xí nghiệp luôn có phương án 
thay đổi hoạt động dịch vụ tưới tiêu 
phù hợp với điều kiện thực tế 
1 2 3 4 5 
29 
Phí thủy lợi nội đồng rõ ràng, minh 
bạch 
1 2 3 4 5 
30 Mức phí thủy lợi nội đồng còn thấp 1 2 3 4 5 
31 
Mức phí thủy lợi nội đồng phù hợp 
với thu nhập của hộ sử dụng nước 
1 2 3 4 5 
32 
Hộ sử dụng nước đánh giá cao hoạt 
động của hệ thống thủy lợi phục vụ 
sản xuất nông nghiệp 
1 2 3 4 5 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA ÔNG/BÀ! 
 187 
PHIẾU XIN Ý KIẾN CỦA CÔNG TY TNHH MTV KTTL VỀ KHẢ NĂNG 
SẴN LÒNG CHI TRẢ CỦA NGƯỜI DÂN ĐỐI VỚI NƯỚC TƯỚI 
Xin vui lòng trả lời các câu hỏi trong bảng hỏi sau đây bằng cách đánh dấu vào 
các ô tương ứng hoặc chỗ trống tương ứng với câu trả lời của Ông/Bà. 
Việc trả lời các câu hỏi khảo sát sẽ mất khoảng 10 phút. Chúng tôi rất biết ơn 
Ông/Bà đã tham gia vào khảo sát này. Các câu trả lời của Ông/Bà sẽ được ẩn 
danh, giữ kín tuyệt đối và tập hợp lại thành dữ liệu thống kê cho mục đích phân 
tích và đề xuất chính sách trong nghiên cứu của chúng tôi. 
Tên người được phỏng vấn:............................................................................ 
Công ty TNHH MTV KTTL: ............................................................................ 
Trình độ học vấn người được phỏng vấn: 
 Cao đẳng, Trung cấp  Đại học  ThS, TS 
A. THÔNG TIN CHUNG CỦA CÔNG TY TNHH MTV KTTL 
Q1. Phạm vi phục vụ của Công ty: TƯỚI là: (ha) và TIÊU là:.(ha) 
Q2. Căn cứ vào các nguồn thu hiện tại, Công ty có đầy đủ kinh phí để duy trì 
hoạt động ở mức bình thường không? 
 Rất đảm bảo  Đảm bảo  Thiếu  Rất thiếu 
Q3. Ngoài phục vụ tưới tiêu, Công ty có cung cấp các dịch vụ khác không? 
(Cung cấp nước cho công nghiệp, cung cấp nước thô, nước cho du lịch): 
 Có  Không 
B. THÔNG TIN KHẢO SÁT VỀ HỆ THỐNG THỦY LỢI VÀ MỨC SẴN 
LÒNG CHI TRẢ 
Q4. Mức giá nước tưới người dân đang phải trả là:....(đồng/sào/vụ) 
hoặc(đồng/m3) 
Q5. Lượng nước tưới trung bình mà Công ty cung cấp mỗi vụ:..(m3/vụ) 
Q6. Đánh giá của Công ty về sự sẵn lòng chi trả THÊM của người dân khi chất 
lượng dịch vụ cung cấp nước tưới được CẢI THIỆN? 
 Người dân sẵn sàng chi trả  Người dân không sẵn sàng chi trả 
Q7. Diện tích đất sản xuất nông nghiệp do Công ty phụ trách đang bị giảm dần 
qua các năm? 
 Đúng  Không đúng 
 188 
Q8. Nhu cầu dùng nước tưới đang tăng lên qua các năm? 
 Đúng  Không đúng 
Q9. Nhu cầu dùng nước cho các mục đích khác đang lớn hơn nhu cầu nước tưới? 
 Đúng  Không đúng 
Q10. Nội dung nào sau đây gần nhất với quan điểm của Ông/Bà: (có thể tích 
nhiều ô) 
 Mức giá dịch vụ tưới tiêu hiện tại ĐÃ đáp ứng được chi phí hoạt động của 
công ty thủy nông 
 Tăng giá dịch vụ tưới tiêu sẽ giúp nâng cao hiệu quả công tác vận hành, khai 
thác HTTL 
 Mức giá dịch vụ thủy lợi cần xem xét lại để phù hợp với thực tế 
 Cần thiết phải tăng thêm giá dịch vụ tưới tiêu 
Q11. Nội dung nào sau đây gần nhất với quan điểm của Ông/Bà: (có thể tích 
nhiều ô) 
 Mô hình quản lý hệ thống thủy lợi hiện tại ĐÃ hợp lý 
 Cần nâng cao trình độ, chuyên môn cho nhân viên trong Công ty TNHH MTV 
KTTL 
 Hệ thống kênh mương cấp II, kênh nội đồng NÊN đưa về các công ty thủy 
nông quản lý trực tiếp 
 Tăng thêm số lượng nhân viên trong Công ty TNHH MTV KTTL 
 Giảm phạm vi phục vụ, số lượng công trình do Công ty trực tiếp quản lý 
Q12. Người dân có thắc mắc, phàn nàn về việc cung cấp nước tưới không? 
 Thường xuyên  Thỉnh thoảng  Không 
Q13. Người dân được thường xuyên tham dự khóa học, tập huấn, hội thảo về 
nông nghiệp, thủy lợi 
 Có  Không 
Q14. Theo quan điểm của Ông/Bà, mức giá dịch vụ thủy lợi tưới tiêu hiện ĐÃ tại 
hợp lý chưa? 
 Hợp lý  Không hợp lý 
Q15. Ông/Bà đề xuất mức giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi tưới tiêu hợp lý phù hợp 
với tình hình của địa phương và Công ty:(đồng/sào/vụ) 
hoặc..(đồng/m3) 
 189 
Q16. Theo quan điểm của Ông/Bà, những khó khăn gặp phải trong quá trình 
quản lý vận hành hệ thống thủy lợi là: (có thể tích nhiều ô) 
 Số lượng công trình đảm nhận quản lý tăng lên trong khi nhân lực không đáp 
ứng đủ. 
 Nguồn tài chính của Công ty chưa đáp ứng đủ các hoạt động ở mức bình 
thường. 
 Trình độ của các thành viên trong tổ chức thủy lợi cơ sở chưa cao. 
 Nhiều khu vực, đất ruộng bị bỏ hoang nên hệ thống kênh mương xuống cấp. 
 Nước thải dân sinh, nước thải công nghiệp đổ vào hệ thống thủy lợi. 
Ý kiến đóng góp thêm của người được phỏng vấn về hình thức quản lý hệ thống 
thủy lợi; giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi:... 
.. 
.. 
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN Ý KIẾN ĐÓNG GÓP CỦA ÔNG/BÀ! 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_phat_trien_he_thong_thuy_loi_phuc_vu_san_xuat_nong_n.pdf
  • pdfKTNN - TTLA - Bui Anh Tu.pdf
  • pdfTTT - Bui Anh Tu.pdf