Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam
Hệ thống ngân hàng chính là mạch máu lưu thông của nền kinh tế. Điều đó đủ
thể hiện rõ vai trò quan trọng của ngân hàng đối với đối với một quốc gia. Nền kinh tế
chỉ vững mạnh khi có một hệ thống ngân hàng hoạt động hiệu quả, minh bạch. Hơn 30
năm kể từ khi Việt Nam thực hiện cải cách kinh tế, hệ thống ngân hàng đã đóng góp
đáng kể vào sự phát triển và đổi mới đó. Để có được kết quả đáng ghi nhận như hiện tại,
các ngân hàng phải vượt qua nhiều khó khăn để vừa có thể bắt kịp xu hướng phát triển
chung của hoạt động ngân hàng trên thế giới, vừa đối mặt với những thách thức, những
tác động của kinh tế quốc tế cũng như kinh tế trong nước. Sự kiện Việt Nam lần lượt ký
kết Hiệp ước thương mại song phương (Bilateral Trade Agreement - BTA) với Mỹ vào
tháng 12 năm 2001 và sau đó chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức
thương mại thế giới (WTO) vào tháng 11 năm 2006 đã đặt ra những dấu mốc quan trọng
cho ngành dịch vụ tài chính ngân hàng của Việt Nam. Từ đây, các tổ chức tài chính tín
dụng trong nước bắt đầu làm quen với sự xuất hiện và sự cạnh tranh trực tiếp từ các định
chế tài chính nước ngoài trên thị trường nội địa. Thêm vào đó, các cam kết mở cửa của
Việt Nam với tư cách là thành viên của khối Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình
Dương (APEC) với lộ trình cụ thể cho việc mở cửa từng lĩnh vực vừa tạo ra cơ hội để
ngành tài chính ngân hàng Việt Nam phát triển và mở rộng thị trường, nhưng đồng thời
cũng đặt ra những thách thức rất rõ ràng. Đổi mới gắn liền với mở cửa cũng tạo cơ hội
cho Việt Nam nhận được rất nhiều các luồng vốn đầu tư trực tiếp vào các khu vực kinh
tế, kể cả lĩnh vực ngân hàng dù được Chính phủ thận trọng bảo vệ. Trong thời gian qua,
trải qua mỗi giai đoạn thăng trầm của nền kinh tế, đã có rất nhiều chính sách được ban
hành để bảo vệ hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam, bảo vệ tỷ lệ sở hữu, thị
phần, uy tín trước sức mạnh tài chính, công nghệ từ nước ngoài. Việc khống chế
này bước đầu giống như cách trì hoãn để các ngân hàng Việt Nam có thời gian học hỏi,
chuẩn bị cho cạnh tranh trên sân nhà cũng như tương lai sẽ vươn ra biển lớn.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NGÔ KHÁNH HUYỀN TÁC ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG Hà Nội - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NGÔ KHÁNH HUYỀN TÁC ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 8340201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ BẤT Hà Nội - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Ngô Khánh Huyền ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Với tấm lòng trân trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, Ban Lãnh đạo và các giảng viên của Viện Ngân hàng – Tài chính, Viện Sau đại học, Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Xin chân thành cảm ơn cô giáo hướng dẫn, PGS.TS. Nguyễn Thị Bất, đã trực tiếp chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, làm việc và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021 Nghiên cứu sinh Ngô Khánh Huyền iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... v DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ..................................................................... vii LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu ............................................................... 6 1.1.1. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ............... 6 1.1.2. Những nghiên cứu về tác động của các nhân tố tới hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ..................................................................................... 16 1.2. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 21 CHƯƠNG 2. LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................... 23 2.1. Tổng quan ngân hàng thương mại .................................................................. 23 2.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ................................................................ 23 2.1.2. Các loại hình Ngân hàng thương mại .......................................................... 25 2.1.3. Đặc trưng của ngân hàng thương mại .......................................................... 26 2.1.4. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại ....................................... 29 2.2. Hiệu quả hoạt động và đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ............................................................................................................................. 35 2.2.1. Cơ sở lý thuyết về lựa chọn đầu ra, quan niệm hiệu quả ............................. 35 2.2.2. Cơ sở lý thuyết về đo lường năng suất của ngân hàng ................................ 42 2.3. Đánh giá tác động của các nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ............................................................................................. 45 CHƯƠNG 3. MÔ TẢ VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH ĐỂ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ ....................................................................................................................................... 50 3.1. Mô hình đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ............. 50 3.2 Phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng thương mại ............. 54 3.3. Phương pháp đánh giá tác động của các nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ...................................................................... 56 3.3.1. Lựa chọn các biến số cho mô hình ............................................................... 57 iv 3.3.2. Mô hình DEA ước lượng hiệu quả của các ngân hàng ................................ 59 3.3.3. Mô hình xác định các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả (Tobit).................... 69 CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ TỪ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................................................................ 73 4.1. Tổng quan hệ thống NHTM Việt Nam và một số nhân tố vĩ mô .................. 73 4.1.1. Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ................................................. 73 4.1.2. Dữ liệu về các ngân hàng trong nghiên cứu ................................................. 76 4.1.3. Dữ liệu về tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam ........................................ 77 4.2. Thực trạng hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam ........................... 84 4.2.1. Đánh giá chung ............................................................................................ 84 4.2.2. Kết quả từ các mô hình ................................................................................ 85 4.3. Kết quả ước lượng mô hình hồi quy Tobit về đánh giá tác động của các nhân tố vĩ mô tới hiệu quả hoạt động ngân hàng............................................................ 89 4.4. Kết quả ước lượng chỉ số Malmquist từ 2 mô hình ....................................... 90 4.5. Biện luận kết quả từ các mô hình .................................................................... 93 CHƯƠNG 5. KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ........................................................ 95 5.1. Cơ sở của khuyến nghị chính sách dựa trên kết quả mô hình ...................... 95 5.2. Nhìn nhận cơ hội và thách thức cho các ngân hàng thương mại Việt Nam 96 5.2.1. Cơ hội ........................................................................................................... 96 5.2.2. Thách thức .................................................................................................... 97 5.3. Các khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam ............................................................................................. 100 5.3.1. Đối với các ngân hàng thương mại ............................................................ 100 5.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .................................................................... 105 5.3.3. Đối với Chính phủ ...................................................................................... 106 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .................... 109 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 110 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 117 v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ADB : Ngân hàng Phát triển Châu Á AE : Hiệu quả phân bổ (Allocation Efficiency) ASEAN : Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á CAR : Hệ số an toàn vốn tối thiểu CE : Hiệu quả chi phí hay hiệu quả kinh tế toàn phần (Cost Efficency) CP : Chính phủ CPI : Chỉ số giá tiêu dùng CRS : Hiệu quả kỹ thuật không đổi theo quy mô DEA : Phương pháp màng bao dữ liệu (Data Envelopment Analysis) FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài GDP : Tổng sản phẩm quốc nội GSO : Tổng cục Thống kê HQHĐ : Hiệu quả hoạt động M&A : Mua bán và sáp nhập MOF : Bộ Tài chính MPI : Bộ Kế hoạch và Đầu tư NH : Ngân hàng NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NIM : Tỷ lệ lãi cận biên NRS : Hiệu quả không tăng theo quy mô PE : Hiệu quả kỹ thuật thuần túy (Pure technical efficiency) ROA : Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROE : Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu SBV : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam SE : Hiệu quả quy mô (Scale Efficiency) vi SFA : Phương pháp tiếp cận biên (Stochastic frontier analysis) SOEs : Doanh nghiệp Nhà nước TCTD : Tổ chức tín dụng TE : Hiệu quả kỹ thuật (Technical Efficiency) VAT : Thuế giá trị gia tăng VRS : Hiệu quả kỹ thuật thay đổi theo quy mô WB : Ngân hàng Thế giới WTO : Tổ chức Thương mại Thế giới vii DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ Bảng 1.1: Một số nghiên cứu về hiệu quả hoạt động các ngân hàng thương mại ......... 13 Bảng 4.1: Số lượng ngân hàng thương mại Việt Nam qua các năm ............................. 73 Bảng 4.2. Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô tại Việt Nam từ 2008 - 2019 .......................... 77 Bảng 4.3. Thống kê tóm tắt các biến ............................................................................. 84 Bảng 4.4. Mối tương quan giữa các biến ...................................................................... 85 Bảng 4.5. Thống kê tóm tắt hiệu quả hoạt động của các ngân hàng qua các năm 2008, 2011 và 2013 ................................................................................................................. 85 Bảng 4.6. Thống kê tóm tắt hiệu quả hoạt động của các ngân hàng qua các năm 2018, 2019 và 2020 ................................................................................................................. 87 Bảng 4.7. Phân bổ hiệu quả kỹ thuật của các ngân hàng các năm 2008, 2010 và 202088 Bảng 4.8. Kết quả ước lương mô hình hồi quy Tobit đánh giá tác động của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam ....................................................... 90 Bảng 4.9. Thống kê tóm tắt phân rã chỉ số Malmquist (từ mô hình 1) giai đoạn 2008- 2020 ............................................................................................................................... 91 Bảng 4.10. Chỉ số Malmquist: So sánh 2 mô hình theo năm ........................................ 91 Bảng 4.11. So sánh các thành phần của chỉ số Malmquist của 2 mô hình ước lượng cho 23 ngân hàng trong thời kỳ 2008-2020 ......................................................................... 93 Hình 2.1: Hoạt động của NHTM ............................................. ... 16 1 1 1 - 0.94 0.94 0.999 Irs 17 1 1 1 - 0.92 0.92 0.998 Irs 18 0.82 0.93 0.88 drs 0.74 0.84 0.883 Drs 19 1 1 1 - 1 1 1 - 20 1 1 1 - 1 1 1 - 21 0.84 1 0.84 drs 1 1 1 - 22 1 1 1 - 0.63 0.98 0.637 Drs 23 1 1 1 - 1 1 1 - mean 0.84 0.93 0.89 0.89 0.93 0.96 Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng Trong đó irs: hiệu quả tăng theo quy mô drs: hiệu quả giảm theo quy mô - (crs) hiệu quả không đổi theo quy mô 122 Phụ lục 2.3. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2009 và 2020 (ước lượng từ mô hình 1) 2009 2020 Ngân hàng crste Vrste Scale crste vrste scale 1 0.79 0.99 0.8 drs 0.99 1 0.987 Drs 2 0.9 1 0.9 drs 0.75 1 0.753 Drs 3 0.85 0.93 0.91 drs 0.65 1 0.651 Drs 4 1 1 1 - 1 1 1 - 5 1 1 1 - 1 1 1 - 6 0.92 0.99 0.93 drs 1 1 1 - 7 0.82 0.88 0.93 drs 0.74 1 0.744 Drs 8 0.66 0.99 0.66 drs 0.63 1 0.633 Drs 9 0.81 1 0.81 drs 0.76 1 0.759 Drs 10 0.79 0.82 0.96 drs 0.71 1 0.706 Drs 11 0.5 0.66 0.77 drs 1 1 1 - 12 1 1 1 - 1 1 1 - 13 0.6 0.67 0.89 drs 0.77 1 0.77 Drs 14 0.87 1 0.87 irs 0.84 1 0.841 Drs 15 1 1 1 - 1 1 1 - 16 0.94 1 0.94 drs 0.75 1 0.751 Drs 17 1 1 1 - 0.86 1 0.86 Drs 18 0.59 0.86 0.69 drs 0.67 1 0.666 Drs 19 1 1 1 - 0.75 1 0.751 Drs 20 1 1 1 - 0.91 1 0.911 Drs 21 0.97 1 0.97 drs 1 1 1 - 22 1 1 1 - 0.6 1 0.595 Drs 23 0.84 1 0.84 drs 1 1 1 - mean 0.86 0.95 0.91 0.84 1 0.843 Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng 123 Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả kỹ thuật crste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả thuần vrste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 ngân hàng 124 Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2008-2009 Mô hình 1 ( 3đầu vào và 3 đầu ra) Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) Firm effch techch pech sech TFPch effch techch Pech sech TFPch 1 0.807 0.46 0.47 1.72 0.37 0.82 0.465 0.52 1.6 0.38 2 2.548 0.51 1.61 1.58 1.29 2.55 0.506 1.61 1.6 1.29 3 1.667 0.43 1.09 1.53 0.71 1.67 0.425 1.09 1.5 0.71 4 1.671 0.51 1 1.67 0.86 1.76 0.495 1 1.8 0.87 5 1.496 0.42 1.3 1.15 0.63 1.87 0.641 1.57 1.2 1.2 6 1.277 0.56 1 1.28 0.71 1.29 0.568 1 1.3 0.73 7 1.317 0.49 0.88 1.5 0.65 1.37 0.498 0.96 1.4 0.68 8 1.354 0.5 1 1.35 0.68 1.41 0.499 1 1.4 0.7 9 1.218 0.46 1 1.22 0.56 1.22 0.456 1 1.2 0.56 10 1.445 0.45 1.23 1.18 0.65 1.55 0.446 1.29 1.2 0.69 11 1.316 0.48 1.32 1 0.63 1.37 0.49 1.37 1 0.67 12 1.81 0.55 1.79 1.01 1 1.81 0.551 1.79 1 1 13 0.954 0.59 0.95 1 0.57 0.83 0.636 0.83 1 0.53 14 1 0.29 1 1 0.29 1 0.3 1 1 0.3 15 1.573 0.56 1.2 1.32 0.89 1.57 0.563 1.2 1.3 0.89 16 1 0.52 1 1 0.52 1 0.53 1 1 0.53 17 1.184 0.87 1 1.18 1.03 1 1.026 1 1 1.03 18 1.196 0.52 1.22 0.98 0.62 1.1 0.524 1.08 1 0.57 19 0.941 0.63 0.94 1 0.59 1 0.642 1 1 0.64 20 1 0.93 1 1 0.93 1 0.936 1 1 0.94 21 1.295 0.66 1.08 1.2 0.86 1.16 0.75 1.08 1.1 0.87 22 0.96 0.6 1 0.96 0.57 1 0.592 1 1 0.59 23 0.948 0.67 1 0.95 0.64 0.89 0.695 1 0.9 0.62 mean 1.257 0.54 1.06 1.19 0.67 1.26 0.557 1.07 1.2 0.7 Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng 125 Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2019-2020 year Mô hình 1 ( 3 đầu vào, 3 đầu ra) Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) firm Effch Techch pech sech TFPch effch Techch pech sech TFPch 1 0.93 1.02 0.92 1.01 0.94 0.94 1.01 0.92 1.02 0.94 2 1.08 0.96 0.97 1.11 1.03 1.08 0.96 0.97 1.11 1.03 3 1.03 0.93 1.03 1.00 0.96 1.03 0.93 1.03 1.00 0.96 4 1.00 1.06 1.00 1.00 1.06 1.01 1.05 1.00 1.01 1.06 5 0.95 0.93 0.95 1.00 0.88 1.54 20.78 1.54 1.00 31.95 6 1.00 0.98 1.00 1.00 0.98 1.00 0.99 1.00 1.00 0.99 7 0.93 0.96 0.94 1.00 0.89 0.93 0.96 0.94 1.00 0.89 8 1.11 0.93 1.14 0.97 1.03 1.11 0.93 1.14 0.97 1.03 9 1.08 0.93 1.07 1.01 1.00 1.08 0.93 1.07 1.01 1.00 10 1.14 0.87 1.11 1.03 0.99 1.14 0.87 1.11 1.03 0.99 11 1.00 0.93 1.00 1.00 0.93 1.00 0.93 1.00 1.00 0.93 12 1.00 1.05 1.00 1.00 1.05 1.00 1.05 1.00 1.00 1.05 13 0.59 1.01 0.59 1.00 0.59 0.58 1.02 0.58 1.00 0.59 14 0.96 1.00 0.96 1.00 0.96 0.96 1.00 0.96 1.00 0.96 15 1.00 1.02 1.00 1.00 1.02 1.00 1.02 1.00 1.00 1.02 16 0.93 0.96 0.93 1.00 0.89 0.93 0.96 0.93 1.00 0.89 17 0.98 0.95 0.98 1.00 0.93 0.98 0.95 0.98 1.00 0.92 18 0.95 0.94 0.95 1.00 0.89 0.96 0.92 0.96 1.00 0.88 19 0.66 0.99 0.66 1.00 0.65 0.66 0.99 0.66 1.00 0.65 20 0.97 0.72 0.98 0.99 0.69 0.97 0.72 0.98 0.99 0.69 21 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.95 1.00 1.00 0.95 22 1.02 0.90 1.00 1.02 0.92 1.02 0.90 1.00 1.02 0.92 23 1.00 0.85 1.00 1.00 0.85 1.00 0.83 1.00 1.00 0.83 mean 0.96 0.95 0.95 1.01 0.91 0.98 1.08 0.98 1.01 1.06 Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của các ngân hàng 126 Phụ lục 2.4. Danh sách các ngân hàng TMCP trong nước (Đến 30/06/2020) Đơn vị: Tỷ đồng STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP VỐN ĐIỀU LỆ 1 Công thương Việt Nam (Vietnam Joint Stock Commercial Bank of Industry and Trade) 108 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 142/GP-NHNN ngày 03/7/2009 37,234.0 2 Đầu tư và Phát triển Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam) Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, Hoàn Kiếm, Hà Nội 84/GP-NHNN ngày 23/4/2012 34,187.2 3 Ngoại Thương Việt Nam (Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam - VCB) 198 Trần Quang Khải, Hoàn Kiếm, Hà Nội 286/QĐ-NH5 ngày 21/9/1996 37,088.8 4 Á Châu (Asia Commercial Joint Stock Bank - ACB) 442 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 0032/NHGP ngày 24/4/1993 16,627.4 5 An Bình (ABB) (An Binh Commercial Joint Stock Bank - ABB) Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà Geleximco, số 36 Hoàng Cầu, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội 120/GP-NHNN ngày 12/12/2018 5,713.1 6 Bảo Việt (Baoviet bank) Bao Viet Joint Stock commercial Bank Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà CornerStone, số 16 Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 328/GP-NHNN ngày 11/12/2018 3,150.0 7 Bản Việt (trước đây là Gia Định) (Viet Capital Commercial Joint Stock Bank - Viet Capital Bank) Toà Nhà HM TOWN, số 412 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường 5, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 0025/ NHGP ngày 22/8/1992 3,171.0 127 STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP VỐN ĐIỀU LỆ 8 Bắc Á (BAC A Commercial Joint Stock Bank - Bac A Bank) 117 Quang Trung, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An 0052/NHGP ngày 01/9/1994 6,500.0 9 Bưu điện Liên Việt (LienViet Commercial Joint Stock Bank - Lienviet Post Bank - LPB) Tòa nhà Capital Tower số 109 Trần Hưng Đạo, phường Cửa Nam, Quận Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. 91/GP-NHNN ngày 28/3/2008 8,881.4 10 Đại Chúng Việt Nam (Public Vietnam Bank - PVcomBank) Số 22 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội 279/GP-NHNN ngày 16/9/2013 9,000.0 11 Đông Á (DONG A Commercial Joint Stock Bank - EAB) 130 Phan Đăng Lưu, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 0009/NHGP ngày 27/3/1992 5,000.0 12 Đông Nam Á (Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank - Seabank) 25 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 0051/NHGP ngày 25/3/1994 9,369.0 13 Hàng Hải (The Maritime Commercial Joint Stock Bank - MSB) Số 54A Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, Quận Đống Đa, Hà Nội 0001/NHGP ngày 08/6/1991 11,750.0 14 Kiên Long (Kien Long Commercial Joint Stock Bank - KLB) 40-42-44 Phạm Hồng Thái, TP Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang. 0056/NH-GP ngày 18/9/1995 2434/QĐ-NHNN ngày 25/12/2006 3,237.0 15 Kỹ Thương (Viet Nam Technological and Commercial Joint Stock Bank - TECHCOMBANK) 191 Bà Triệu, quậnHai Bà Trưng, Hà Nội 0040/NHGP ngày 06/8/1993 35,001.4 128 STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP VỐN ĐIỀU LỆ 16 Nam Á (Nam A Commercial Joint Stock Bank - NAM A BANK) 201-203 Cách mạng tháng 8, phường 4, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 0026/NHGP ngày 22/8/1992 3,890 17 Phương Đông (Orient Commercial Joint Stock Bank - OCB) 41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 0061/ NHGP ngày 13/4/1996 7,898.6 18 Quân Đội (Military Commercial Joint Stock Bank - MB) 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội 100/NH-GP ngày 17/10/2018 23,727 19 Quốc Tế Vietnam International Commercial Joint Stock Bank – VIB Tòa nhà Sailing Tower, số 111A Pasteur, quận 1, TP Hồ Chí Minh 95/GP-NHNN ngày 28/9/2018 9,244.9 20 Quốc dân (Đổi tên từ Ngân hàng Nam Việt) (National Citizen bank - NCB) 28C-28D Bà Triệu, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 0057/NHGP ngày 18/9/1995 970/QĐ-NHNN ngày 18/5/2006 4,101.6 21 Sài Gòn (Sai Gon Commercial Joint Stock Bank - SCB) 927 Trần Hưng Đạo, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh 238/GP-NHNN ngày 26/12/2011 15,231.7 22 Sài Gòn Công Thương (Saigon Bank for Industry & Trade - SGB) Số 2C Phó Đức Chính, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 0034/NHGP ngày 04/5/1993 3,080.0 23 Sài Gòn - Hà Nội (Saigon-Hanoi Commercial Joint Stock Bank - SHB) 77 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 115/GP-NHNN ngày 30/11/2018 14,550.7 24 Sài Gòn Thương Tín (Saigon Thuong TinCommercial Joint Stock Bank - Sacombank) 266-268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 0006/NHGP ngày 05/12/1991 18,852.2 129 STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP NGÀY CẤP VỐN ĐIỀU LỆ 25 Tiên Phong (TienPhong Commercial Joint Stock Bank - TPB) Số 57 Lý Thường Kiệt, phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội 123/GP-NHNN ngày 05/5/2008 8,565.9 26 Việt Á (Viet A Commercial Joint Stock Bank - VIETA Bank) 34A-34B Hàn Thuyên, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 55/GP-NHNN ngày 31/5/2019 3,500.0 27 Việt Nam Thịnh Vượng (Vietnam Commercial Joint Stock Bank for Private Enterprise - VPBank) 89 Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội 0042/NHGP ngày 12/8/1993 25,299.7 28 Việt Nam Thương Tín (Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank - Vietbank) 47 Trần Hưng Đạo, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng 2399/QĐ-NHNN ngày 15/12/2006 4,190.2 29 Xăng dầu Petrolimex (Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank - PGBank) Tầng 16, 23, 24 tòa nhà MIPEC số 229 Phố Tây Sơn, phường Ngã Tư Sở, Đống Đa, Hà Nội 0045/NHGP ngày 13/11/1993 125/QĐ-NHNN ngày 12/01/2007 3,000.0 30 Xuất Nhập Khẩu (Viet nam Export Import Commercial Joint Stock - Eximbank) Tầng 8 Tòa nhà Vincom, số 72 Lê Thánh Tôn và 47 Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 0011/NHGP ngày 06/4/1992 12,355.2 31 Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh city Development Joint Stock Commercial Bank - HDBank) 25 bis Nguyễn Thị Minh Khai, phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 00019/NH-GP ngày 6/6/1992 9,81 Nguồn: Ngân hàng Nhà nước
File đính kèm:
- luan_an_tac_dong_cua_mot_so_nhan_to_vi_mo_den_hieu_qua_hoat.pdf
- LA_NgoKhanhHuyen_E.doc
- LA_NgoKhanhHuyen_Sum.pdf
- LA_NgoKhanhHuyen_TT.pdf
- LA_NgoKhanhHuyen_V.doc