Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Hệ thống ngân hàng chính là mạch máu lưu thông của nền kinh tế. Điều đó đủ

thể hiện rõ vai trò quan trọng của ngân hàng đối với đối với một quốc gia. Nền kinh tế

chỉ vững mạnh khi có một hệ thống ngân hàng hoạt động hiệu quả, minh bạch. Hơn 30

năm kể từ khi Việt Nam thực hiện cải cách kinh tế, hệ thống ngân hàng đã đóng góp

đáng kể vào sự phát triển và đổi mới đó. Để có được kết quả đáng ghi nhận như hiện tại,

các ngân hàng phải vượt qua nhiều khó khăn để vừa có thể bắt kịp xu hướng phát triển

chung của hoạt động ngân hàng trên thế giới, vừa đối mặt với những thách thức, những

tác động của kinh tế quốc tế cũng như kinh tế trong nước. Sự kiện Việt Nam lần lượt ký

kết Hiệp ước thương mại song phương (Bilateral Trade Agreement - BTA) với Mỹ vào

tháng 12 năm 2001 và sau đó chính thức trở thành thành viên thứ 150 của Tổ chức

thương mại thế giới (WTO) vào tháng 11 năm 2006 đã đặt ra những dấu mốc quan trọng

cho ngành dịch vụ tài chính ngân hàng của Việt Nam. Từ đây, các tổ chức tài chính tín

dụng trong nước bắt đầu làm quen với sự xuất hiện và sự cạnh tranh trực tiếp từ các định

chế tài chính nước ngoài trên thị trường nội địa. Thêm vào đó, các cam kết mở cửa của

Việt Nam với tư cách là thành viên của khối Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á-Thái Bình

Dương (APEC) với lộ trình cụ thể cho việc mở cửa từng lĩnh vực vừa tạo ra cơ hội để

ngành tài chính ngân hàng Việt Nam phát triển và mở rộng thị trường, nhưng đồng thời

cũng đặt ra những thách thức rất rõ ràng. Đổi mới gắn liền với mở cửa cũng tạo cơ hội

cho Việt Nam nhận được rất nhiều các luồng vốn đầu tư trực tiếp vào các khu vực kinh

tế, kể cả lĩnh vực ngân hàng dù được Chính phủ thận trọng bảo vệ. Trong thời gian qua,

trải qua mỗi giai đoạn thăng trầm của nền kinh tế, đã có rất nhiều chính sách được ban

hành để bảo vệ hoạt động của hệ thống ngân hàng Việt Nam, bảo vệ tỷ lệ sở hữu, thị

phần, uy tín trước sức mạnh tài chính, công nghệ từ nước ngoài. Việc khống chế

này bước đầu giống như cách trì hoãn để các ngân hàng Việt Nam có thời gian học hỏi,

chuẩn bị cho cạnh tranh trên sân nhà cũng như tương lai sẽ vươn ra biển lớn.

pdf 138 trang kiennguyen 20/08/2022 7800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Luận án Tác động của một số nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
NGÔ KHÁNH HUYỀN 
TÁC ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VĨ MÔ 
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG 
Hà Nội - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
NGÔ KHÁNH HUYỀN 
TÁC ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NHÂN TỐ VĨ MÔ 
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng 
Mã số: 8340201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN THỊ BẤT 
Hà Nội - 2021
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và 
không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường 
Đại học Kinh tế Quốc dân. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Ngô Khánh Huyền 
 ii
LỜI CẢM ƠN 
Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự hướng 
dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô giáo, gia đình, bạn bè, đồng nghiệp. Với tấm lòng 
trân trọng và biết ơn sâu sắc, tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành đến Ban giám hiệu, 
Ban Lãnh đạo và các giảng viên của Viện Ngân hàng – Tài chính, Viện Sau đại học, 
Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Xin chân thành cảm ơn cô giáo hướng dẫn, PGS.TS. 
Nguyễn Thị Bất, đã trực tiếp chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn 
thành luận án. 
Cuối cùng, xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã động viên, tạo 
điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, làm việc và hoàn thành luận án. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn! 
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Ngô Khánh Huyền 
 iii
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................................... v 
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ..................................................................... vii 
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu ............................................................... 6 
1.1.1. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương mại ............... 6 
1.1.2. Những nghiên cứu về tác động của các nhân tố tới hiệu quả hoạt động của 
các ngân hàng thương mại ..................................................................................... 16 
1.2. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 21 
CHƯƠNG 2. LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC 
ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ TỚI HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN 
HÀNG THƯƠNG MẠI ............................................................................................... 23 
2.1. Tổng quan ngân hàng thương mại .................................................................. 23 
2.1.1. Khái niệm ngân hàng thương mại ................................................................ 23 
2.1.2. Các loại hình Ngân hàng thương mại .......................................................... 25 
2.1.3. Đặc trưng của ngân hàng thương mại .......................................................... 26 
2.1.4. Các hoạt động cơ bản của ngân hàng thương mại ....................................... 29 
2.2. Hiệu quả hoạt động và đo lường hiệu quả hoạt động của ngân hàng thương 
mại ............................................................................................................................. 35 
2.2.1. Cơ sở lý thuyết về lựa chọn đầu ra, quan niệm hiệu quả ............................. 35 
2.2.2. Cơ sở lý thuyết về đo lường năng suất của ngân hàng ................................ 42 
2.3. Đánh giá tác động của các nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt động của các 
ngân hàng thương mại ............................................................................................. 45 
CHƯƠNG 3. MÔ TẢ VÀ LỰA CHỌN MÔ HÌNH ĐỂ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ
 ....................................................................................................................................... 50 
3.1. Mô hình đo lường hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại ............. 50 
3.2 Phương pháp đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng thương mại ............. 54 
3.3. Phương pháp đánh giá tác động của các nhân tố vĩ mô đến hiệu quả hoạt 
động của các ngân hàng thương mại ...................................................................... 56 
3.3.1. Lựa chọn các biến số cho mô hình ............................................................... 57 
 iv
3.3.2. Mô hình DEA ước lượng hiệu quả của các ngân hàng ................................ 59 
3.3.3. Mô hình xác định các nhân tố ảnh hưởng tới hiệu quả (Tobit).................... 69 
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ TỪ ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÁNH 
GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ VĨ MÔ ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................................................................ 73 
4.1. Tổng quan hệ thống NHTM Việt Nam và một số nhân tố vĩ mô .................. 73 
4.1.1. Hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ................................................. 73 
4.1.2. Dữ liệu về các ngân hàng trong nghiên cứu ................................................. 76 
4.1.3. Dữ liệu về tình hình kinh tế vĩ mô của Việt Nam ........................................ 77 
4.2. Thực trạng hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam ........................... 84 
4.2.1. Đánh giá chung ............................................................................................ 84 
4.2.2. Kết quả từ các mô hình ................................................................................ 85 
4.3. Kết quả ước lượng mô hình hồi quy Tobit về đánh giá tác động của các nhân 
tố vĩ mô tới hiệu quả hoạt động ngân hàng............................................................ 89 
4.4. Kết quả ước lượng chỉ số Malmquist từ 2 mô hình ....................................... 90 
4.5. Biện luận kết quả từ các mô hình .................................................................... 93 
CHƯƠNG 5. KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ........................................................ 95 
5.1. Cơ sở của khuyến nghị chính sách dựa trên kết quả mô hình ...................... 95 
5.2. Nhìn nhận cơ hội và thách thức cho các ngân hàng thương mại Việt Nam 96 
5.2.1. Cơ hội ........................................................................................................... 96 
5.2.2. Thách thức .................................................................................................... 97 
5.3. Các khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của các ngân hàng 
thương mại Việt Nam ............................................................................................. 100 
5.3.1. Đối với các ngân hàng thương mại ............................................................ 100 
5.3.2. Đối với Ngân hàng Nhà nước .................................................................... 105 
5.3.3. Đối với Chính phủ ...................................................................................... 106 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .................... 109 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 110 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 117 
 v
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
ADB : Ngân hàng Phát triển Châu Á 
AE : Hiệu quả phân bổ (Allocation Efficiency) 
ASEAN : Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á 
CAR : Hệ số an toàn vốn tối thiểu 
CE : Hiệu quả chi phí hay hiệu quả kinh tế toàn phần (Cost Efficency) 
CP : Chính phủ 
CPI : Chỉ số giá tiêu dùng 
CRS : Hiệu quả kỹ thuật không đổi theo quy mô 
DEA : Phương pháp màng bao dữ liệu (Data Envelopment Analysis) 
 FDI : Đầu tư trực tiếp nước ngoài 
GDP : Tổng sản phẩm quốc nội 
GSO : Tổng cục Thống kê 
HQHĐ : Hiệu quả hoạt động 
M&A : Mua bán và sáp nhập 
MOF : Bộ Tài chính 
MPI : Bộ Kế hoạch và Đầu tư 
NH : Ngân hàng 
NHNN : Ngân hàng Nhà nước 
NHTM : Ngân hàng thương mại 
NIM : Tỷ lệ lãi cận biên 
NRS : Hiệu quả không tăng theo quy mô 
PE : Hiệu quả kỹ thuật thuần túy (Pure technical efficiency) 
ROA : Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản 
ROE : Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 
SBV : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 
SE : Hiệu quả quy mô (Scale Efficiency) 
 vi
SFA : Phương pháp tiếp cận biên (Stochastic frontier analysis) 
SOEs : Doanh nghiệp Nhà nước 
TCTD : Tổ chức tín dụng 
TE : Hiệu quả kỹ thuật (Technical Efficiency) 
VAT : Thuế giá trị gia tăng 
VRS : Hiệu quả kỹ thuật thay đổi theo quy mô 
WB : Ngân hàng Thế giới 
WTO : Tổ chức Thương mại Thế giới 
 vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ 
Bảng 1.1: Một số nghiên cứu về hiệu quả hoạt động các ngân hàng thương mại ......... 13 
Bảng 4.1: Số lượng ngân hàng thương mại Việt Nam qua các năm ............................. 73 
Bảng 4.2. Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô tại Việt Nam từ 2008 - 2019 .......................... 77 
Bảng 4.3. Thống kê tóm tắt các biến ............................................................................. 84 
Bảng 4.4. Mối tương quan giữa các biến ...................................................................... 85 
Bảng 4.5. Thống kê tóm tắt hiệu quả hoạt động của các ngân hàng qua các năm 2008, 
2011 và 2013 ................................................................................................................. 85 
Bảng 4.6. Thống kê tóm tắt hiệu quả hoạt động của các ngân hàng qua các năm 2018, 
2019 và 2020 ................................................................................................................. 87 
Bảng 4.7. Phân bổ hiệu quả kỹ thuật của các ngân hàng các năm 2008, 2010 và 202088 
Bảng 4.8. Kết quả ước lương mô hình hồi quy Tobit đánh giá tác động của các nhân tố 
đến hiệu quả hoạt động của các NHTM Việt Nam ....................................................... 90 
Bảng 4.9. Thống kê tóm tắt phân rã chỉ số Malmquist (từ mô hình 1) giai đoạn 2008-
2020 ............................................................................................................................... 91 
Bảng 4.10. Chỉ số Malmquist: So sánh 2 mô hình theo năm ........................................ 91 
Bảng 4.11. So sánh các thành phần của chỉ số Malmquist của 2 mô hình ước lượng cho 
23 ngân hàng trong thời kỳ 2008-2020 ......................................................................... 93 
Hình 2.1: Hoạt động của NHTM ............................................. ... 16 1 1 1 - 0.94 0.94 0.999 Irs 
17 1 1 1 - 0.92 0.92 0.998 Irs 
18 0.82 0.93 0.88 drs 0.74 0.84 0.883 Drs 
19 1 1 1 - 1 1 1 - 
20 1 1 1 - 1 1 1 - 
21 0.84 1 0.84 drs 1 1 1 - 
22 1 1 1 - 0.63 0.98 0.637 Drs 
23 1 1 1 - 1 1 1 - 
mean 0.84 0.93 0.89 
0.89 0.93 0.96 
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của 
các ngân hàng 
Trong đó 
 irs: hiệu quả tăng theo quy mô 
 drs: hiệu quả giảm theo quy mô 
- (crs) hiệu quả không đổi theo quy mô 
 122
Phụ lục 2.3. Hiệu quả của 23 ngân hàng năm 2009 và 2020 
(ước lượng từ mô hình 1) 
2009 
2020 
Ngân hàng crste Vrste Scale 
crste vrste scale 
1 0.79 0.99 0.8 drs 0.99 1 0.987 Drs 
2 0.9 1 0.9 drs 0.75 1 0.753 Drs 
3 0.85 0.93 0.91 drs 0.65 1 0.651 Drs 
4 1 1 1 - 1 1 1 - 
5 1 1 1 - 1 1 1 - 
6 0.92 0.99 0.93 drs 1 1 1 - 
7 0.82 0.88 0.93 drs 0.74 1 0.744 Drs 
8 0.66 0.99 0.66 drs 0.63 1 0.633 Drs 
9 0.81 1 0.81 drs 0.76 1 0.759 Drs 
10 0.79 0.82 0.96 drs 0.71 1 0.706 Drs 
11 0.5 0.66 0.77 drs 1 1 1 - 
12 1 1 1 - 1 1 1 - 
13 0.6 0.67 0.89 drs 0.77 1 0.77 Drs 
14 0.87 1 0.87 irs 0.84 1 0.841 Drs 
15 1 1 1 - 1 1 1 - 
16 0.94 1 0.94 drs 0.75 1 0.751 Drs 
17 1 1 1 - 0.86 1 0.86 Drs 
18 0.59 0.86 0.69 drs 0.67 1 0.666 Drs 
19 1 1 1 - 0.75 1 0.751 Drs 
20 1 1 1 - 0.91 1 0.911 Drs 
21 0.97 1 0.97 drs 1 1 1 - 
22 1 1 1 - 0.6 1 0.595 Drs 
23 0.84 1 0.84 drs 1 1 1 - 
mean 0.86 0.95 0.91 
0.84 1 0.843 
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của 
các ngân hàng 
 123
Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả kỹ thuật crste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 
ngân hàng 
Phụ lục 2.4. Đồ thị phân bổ hiệu quả thuần vrste trong thời kỳ 2008-2020 của 23 
ngân hàng 
 124
Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 
2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2008-2009 
Mô hình 1 ( 3đầu vào và 3 đầu ra) Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) 
Firm effch techch pech sech TFPch effch techch Pech sech TFPch 
1 0.807 0.46 0.47 1.72 0.37 0.82 0.465 0.52 1.6 0.38 
2 2.548 0.51 1.61 1.58 1.29 2.55 0.506 1.61 1.6 1.29 
3 1.667 0.43 1.09 1.53 0.71 1.67 0.425 1.09 1.5 0.71 
4 1.671 0.51 1 1.67 0.86 1.76 0.495 1 1.8 0.87 
5 1.496 0.42 1.3 1.15 0.63 1.87 0.641 1.57 1.2 1.2 
6 1.277 0.56 1 1.28 0.71 1.29 0.568 1 1.3 0.73 
7 1.317 0.49 0.88 1.5 0.65 1.37 0.498 0.96 1.4 0.68 
8 1.354 0.5 1 1.35 0.68 1.41 0.499 1 1.4 0.7 
9 1.218 0.46 1 1.22 0.56 1.22 0.456 1 1.2 0.56 
10 1.445 0.45 1.23 1.18 0.65 1.55 0.446 1.29 1.2 0.69 
11 1.316 0.48 1.32 1 0.63 1.37 0.49 1.37 1 0.67 
12 1.81 0.55 1.79 1.01 1 1.81 0.551 1.79 1 1 
13 0.954 0.59 0.95 1 0.57 0.83 0.636 0.83 1 0.53 
14 1 0.29 1 1 0.29 1 0.3 1 1 0.3 
15 1.573 0.56 1.2 1.32 0.89 1.57 0.563 1.2 1.3 0.89 
16 1 0.52 1 1 0.52 1 0.53 1 1 0.53 
17 1.184 0.87 1 1.18 1.03 1 1.026 1 1 1.03 
18 1.196 0.52 1.22 0.98 0.62 1.1 0.524 1.08 1 0.57 
19 0.941 0.63 0.94 1 0.59 1 0.642 1 1 0.64 
20 1 0.93 1 1 0.93 1 0.936 1 1 0.94 
21 1.295 0.66 1.08 1.2 0.86 1.16 0.75 1.08 1.1 0.87 
22 0.96 0.6 1 0.96 0.57 1 0.592 1 1 0.59 
23 0.948 0.67 1 0.95 0.64 0.89 0.695 1 0.9 0.62 
mean 1.257 0.54 1.06 1.19 0.67 1.26 0.557 1.07 1.2 0.7 
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của 
các ngân hàng 
 125
Phụ lục 2.3. Phân rã chỉ số năng suất thành các thành phần từ 
2 mô hình (mô hình 1 và mô hình 2) năm 2019-2020 
year Mô hình 1 ( 3 đầu vào, 3 đầu ra) Mô hình 2 ( 4 đầu vào và 3 đầu ra) 
firm Effch Techch pech sech TFPch effch Techch pech sech TFPch 
1 0.93 1.02 0.92 1.01 0.94 0.94 1.01 0.92 1.02 0.94 
2 1.08 0.96 0.97 1.11 1.03 1.08 0.96 0.97 1.11 1.03 
3 1.03 0.93 1.03 1.00 0.96 1.03 0.93 1.03 1.00 0.96 
4 1.00 1.06 1.00 1.00 1.06 1.01 1.05 1.00 1.01 1.06 
5 0.95 0.93 0.95 1.00 0.88 1.54 20.78 1.54 1.00 31.95 
6 1.00 0.98 1.00 1.00 0.98 1.00 0.99 1.00 1.00 0.99 
7 0.93 0.96 0.94 1.00 0.89 0.93 0.96 0.94 1.00 0.89 
8 1.11 0.93 1.14 0.97 1.03 1.11 0.93 1.14 0.97 1.03 
9 1.08 0.93 1.07 1.01 1.00 1.08 0.93 1.07 1.01 1.00 
10 1.14 0.87 1.11 1.03 0.99 1.14 0.87 1.11 1.03 0.99 
11 1.00 0.93 1.00 1.00 0.93 1.00 0.93 1.00 1.00 0.93 
12 1.00 1.05 1.00 1.00 1.05 1.00 1.05 1.00 1.00 1.05 
13 0.59 1.01 0.59 1.00 0.59 0.58 1.02 0.58 1.00 0.59 
14 0.96 1.00 0.96 1.00 0.96 0.96 1.00 0.96 1.00 0.96 
15 1.00 1.02 1.00 1.00 1.02 1.00 1.02 1.00 1.00 1.02 
16 0.93 0.96 0.93 1.00 0.89 0.93 0.96 0.93 1.00 0.89 
17 0.98 0.95 0.98 1.00 0.93 0.98 0.95 0.98 1.00 0.92 
18 0.95 0.94 0.95 1.00 0.89 0.96 0.92 0.96 1.00 0.88 
19 0.66 0.99 0.66 1.00 0.65 0.66 0.99 0.66 1.00 0.65 
20 0.97 0.72 0.98 0.99 0.69 0.97 0.72 0.98 0.99 0.69 
21 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 0.95 1.00 1.00 0.95 
22 1.02 0.90 1.00 1.02 0.92 1.02 0.90 1.00 1.02 0.92 
23 1.00 0.85 1.00 1.00 0.85 1.00 0.83 1.00 1.00 0.83 
mean 0.96 0.95 0.95 1.01 0.91 0.98 1.08 0.98 1.01 1.06 
Nguồn. Tác giả ước lượng từ số liệu thu thập được từ các Báo cáo thường niên của 
các ngân hàng 
 126
Phụ lục 2.4. Danh sách các ngân hàng TMCP trong nước (Đến 30/06/2020) 
Đơn vị: Tỷ đồng 
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP 
NGÀY CẤP 
VỐN 
ĐIỀU LỆ 
1 
Công thương Việt Nam 
(Vietnam Joint Stock 
Commercial Bank of 
Industry and Trade) 
108 Trần Hưng Đạo, Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
142/GP-NHNN 
ngày 03/7/2009 
37,234.0 
2 
Đầu tư và Phát triển Việt Nam 
(Joint Stock Commercial 
Bank for Investment and 
Development of Vietnam) 
Tháp BIDV 35 Hàng Vôi, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
84/GP-NHNN 
ngày 23/4/2012 
34,187.2 
3 
Ngoại Thương Việt Nam 
(Joint Stock Commercial 
Bank for Foreign Trade of 
Vietnam - VCB) 
198 Trần Quang Khải, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
286/QĐ-NH5 
ngày 21/9/1996 
37,088.8 
4 
Á Châu 
(Asia Commercial Joint 
Stock Bank - ACB) 
442 Nguyễn Thị Minh 
Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí 
Minh 
0032/NHGP 
ngày 24/4/1993 
16,627.4 
5 
An Bình (ABB) 
(An Binh Commercial Joint 
Stock Bank - ABB) 
Tầng 1, 2, 3 Tòa nhà 
Geleximco, số 36 Hoàng 
Cầu, phường Ô Chợ Dừa, 
quận Đống Đa, thành phố 
Hà Nội 
120/GP-NHNN 
ngày 12/12/2018 
5,713.1 
6 
Bảo Việt (Baoviet bank) 
Bao Viet Joint Stock 
commercial Bank 
Tầng 1 và Tầng 5, Tòa nhà 
CornerStone, số 16 Phan 
Chu Trinh, quận Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
328/GP-NHNN 
ngày 11/12/2018 
3,150.0 
7 
Bản Việt 
(trước đây là Gia Định) 
(Viet Capital Commercial 
Joint Stock Bank - Viet 
Capital Bank) 
Toà Nhà HM TOWN, số 
412 đường Nguyễn Thị 
Minh Khai, phường 5, 
Quận 3, TP. Hồ Chí Minh 
0025/ NHGP 
ngày 22/8/1992 
3,171.0 
 127
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP 
NGÀY CẤP 
VỐN 
ĐIỀU LỆ 
8 
Bắc Á 
(BAC A Commercial Joint 
Stock Bank - Bac A Bank) 
117 Quang Trung, TP. 
Vinh, tỉnh Nghệ An 
0052/NHGP 
ngày 01/9/1994 
6,500.0 
9 
Bưu điện Liên Việt 
(LienViet Commercial 
Joint Stock Bank - Lienviet 
Post Bank - LPB) 
Tòa nhà Capital Tower số 
109 Trần Hưng Đạo, 
phường Cửa Nam, Quận 
Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội. 
91/GP-NHNN 
ngày 28/3/2008 
8,881.4 
10 
Đại Chúng Việt Nam 
(Public Vietnam Bank - 
PVcomBank) 
Số 22 Ngô Quyền, Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
279/GP-NHNN 
ngày 16/9/2013 
9,000.0 
11 
Đông Á 
(DONG A Commercial 
Joint Stock Bank - EAB) 
130 Phan Đăng Lưu, 
Quận Phú Nhuận, TP. 
Hồ Chí Minh 
0009/NHGP 
ngày 27/3/1992 
5,000.0 
12 
Đông Nam Á 
(Southeast Asia 
Commercial Joint Stock 
Bank - Seabank) 
25 Trần Hưng Đạo, Hoàn 
Kiếm, Hà Nội 
0051/NHGP 
ngày 25/3/1994 
9,369.0 
13 
Hàng Hải 
(The Maritime Commercial 
Joint Stock Bank - MSB) 
Số 54A Nguyễn Chí 
Thanh, phường Láng 
Thượng, Quận Đống Đa, 
Hà Nội 
0001/NHGP 
ngày 08/6/1991 
11,750.0 
14 
Kiên Long 
(Kien Long Commercial 
Joint Stock Bank - KLB) 
40-42-44 Phạm Hồng 
Thái, TP Rạch Giá, tỉnh 
Kiên Giang. 
0056/NH-GP 
ngày 18/9/1995 
2434/QĐ-NHNN 
ngày 25/12/2006 
3,237.0 
15 
Kỹ Thương 
(Viet Nam Technological 
and Commercial Joint 
Stock Bank - 
TECHCOMBANK) 
191 Bà Triệu, quậnHai Bà 
Trưng, Hà Nội 
0040/NHGP 
ngày 06/8/1993 
35,001.4 
 128
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP 
NGÀY CẤP 
VỐN 
ĐIỀU LỆ 
16 
Nam Á 
(Nam A Commercial Joint 
Stock Bank - NAM A 
BANK) 
201-203 Cách mạng tháng 
8, phường 4, Quận 3, TP. 
Hồ Chí Minh 
0026/NHGP 
ngày 22/8/1992 
3,890 
17 
Phương Đông 
(Orient Commercial Joint 
Stock Bank - OCB) 
41, 45 Lê Duẩn, Quận 1, 
TP. Hồ Chí Minh 
0061/ NHGP 
ngày 13/4/1996 
7,898.6 
18 
Quân Đội 
(Military Commercial Joint 
Stock Bank - MB) 
21 Cát Linh, Đống Đa, Hà 
Nội 
100/NH-GP ngày 
17/10/2018 
23,727 
19 
Quốc Tế 
Vietnam International 
Commercial Joint Stock 
Bank – VIB 
Tòa nhà Sailing Tower, số 
111A Pasteur, quận 1, TP 
Hồ Chí Minh 
95/GP-NHNN 
ngày 28/9/2018 
9,244.9 
20 
Quốc dân 
(Đổi tên từ Ngân hàng Nam 
Việt) 
(National Citizen bank - NCB) 
28C-28D Bà Triệu, quận 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
0057/NHGP 
ngày 18/9/1995 
970/QĐ-NHNN 
ngày 18/5/2006 
4,101.6 
21 
Sài Gòn 
(Sai Gon Commercial Joint 
Stock Bank - SCB) 
927 Trần Hưng Đạo, Quận 
5, TP. Hồ Chí Minh 
238/GP-NHNN 
ngày 26/12/2011 
15,231.7 
22 
Sài Gòn Công Thương 
(Saigon Bank for Industry 
& Trade - SGB) 
Số 2C Phó Đức Chính, 
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 
0034/NHGP 
ngày 04/5/1993 
3,080.0 
23 
Sài Gòn - Hà Nội 
(Saigon-Hanoi Commercial 
Joint Stock Bank - SHB) 
77 Trần Hưng Đạo, quận 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
115/GP-NHNN 
ngày 30/11/2018 
14,550.7 
24 
Sài Gòn Thương Tín 
(Saigon Thuong 
TinCommercial Joint Stock 
Bank - Sacombank) 
266-268 Nam Kỳ Khởi 
Nghĩa, Quận 3, TP. Hồ 
Chí Minh 
0006/NHGP 
ngày 05/12/1991 
18,852.2 
 129
STT TÊN NGÂN HÀNG ĐỊA CHỈ SỐ GIẤY PHÉP 
NGÀY CẤP 
VỐN 
ĐIỀU LỆ 
25 
Tiên Phong 
(TienPhong Commercial 
Joint Stock Bank - TPB) 
Số 57 Lý Thường Kiệt, 
phường Trần Hưng Đạo, 
Hoàn Kiếm, Hà Nội 
123/GP-NHNN 
ngày 05/5/2008 
8,565.9 
26 
Việt Á 
(Viet A Commercial Joint 
Stock Bank - VIETA Bank) 
34A-34B Hàn Thuyên, 
phường Phạm Đình Hổ, 
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 
55/GP-NHNN 
ngày 31/5/2019 
3,500.0 
27 
Việt Nam Thịnh Vượng 
(Vietnam Commercial Joint 
Stock Bank for Private 
Enterprise - VPBank) 
89 Láng Hạ, quận Đống 
Đa, Hà Nội 
0042/NHGP 
ngày 12/8/1993 
25,299.7 
28 
Việt Nam Thương Tín 
(Viet Nam Thuong Tin 
Commercial Joint Stock 
Bank - Vietbank) 
47 Trần Hưng Đạo, TP. 
Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng 
2399/QĐ-NHNN 
ngày 15/12/2006 
4,190.2 
29 
Xăng dầu Petrolimex 
(Petrolimex Group 
Commercial Joint Stock 
Bank - PGBank) 
Tầng 16, 23, 24 tòa nhà 
MIPEC số 229 Phố Tây 
Sơn, phường Ngã Tư Sở, 
Đống Đa, Hà Nội 
0045/NHGP 
ngày 13/11/1993 
125/QĐ-NHNN 
ngày 12/01/2007 
3,000.0 
30 
Xuất Nhập Khẩu 
(Viet nam Export Import 
Commercial Joint Stock - 
Eximbank) 
Tầng 8 Tòa nhà Vincom, 
số 72 Lê Thánh Tôn và 47 
Lý Tự Trọng, phường 
 Bến Nghé, Quận 1, TP. 
Hồ Chí Minh 
0011/NHGP 
ngày 06/4/1992 
12,355.2 
31 
Phát triển Thành phố Hồ 
Chí Minh 
(Ho Chi Minh city 
Development Joint Stock 
Commercial Bank - 
HDBank) 
25 bis Nguyễn Thị Minh 
Khai, phường Bến Nghé, 
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 
00019/NH-GP 
ngày 6/6/1992 
9,81 
Nguồn: Ngân hàng Nhà nước 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_tac_dong_cua_mot_so_nhan_to_vi_mo_den_hieu_qua_hoat.pdf
  • docLA_NgoKhanhHuyen_E.doc
  • pdfLA_NgoKhanhHuyen_Sum.pdf
  • pdfLA_NgoKhanhHuyen_TT.pdf
  • docLA_NgoKhanhHuyen_V.doc