Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
Chính sách tỷ giá hối đoái đóng vai trò quan trọng trong điều hành kinh
tế vĩ mô của một quốc gia và tỷ giá hối đoái là một trong những công cụ
quan trọng nhất của quá trình này. Về lý thuyết, tỷ giá hối đoái phản ánh
mức giá tương đối giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ. Trong nền kinh tế mở
khi một quốc gia tham gia vào hoạt động thương mại và thực hiện các giao
dịch với một số quốc gia khác thì việc cần có một chỉ số phản ánh giá trị
chung của đồng nội tệ của quốc gia đó so với một rổ tiền tệ của các nước đối
tác thương mại - tỷ giá hối đoái đa phương- trở nên rất cần thiết. Tỷ giá hối
đoái đa phương danh nghĩa (NEER) được tính dựa trên cơ sở này là tỷ giá
giữa đồng nội tệ với một rổ các đồng tiền của các nước khác lấy quyền số là
tỷ trọng thương mại hoặc thanh toán quốc tế của nước đó với các nước đối
tác. Trên cơ sở đó, tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER) được tính dựa
trên NEER sau khi loại bỏ yếu tố lạm phát. Để trả lời câu hỏi một đồng tiền
có bị định giá quá cao hay quá thấp hay không - mức sai lệch của tỷ giá,
người ta phải xác định được mức cân bằng của tỷ giá, hay tỷ giá hối đoái cân
bằng của đồng tiền đó. So sánh REER với tỷ giá hối đoái cân bằng sẽ cho
thấy mức độ sai lệch tỷ giá – phản ánh đồng tiền đang xem xét được định giá
quá cao hay quá thấp làm cơ sở để điều chỉnh tỷ giá là phá giá hay nâng giá
đồng tiền.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TRẦN THỊ THU HÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG (REER), VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ TẠI VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN Hà Nội - Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN TRẦN THỊ THU HÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG (REER), VAI TRÒ VÀ ỨNG DỤNG TRONG CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ TẠI VIỆT NAM Chuyên ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 9310105 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ PHÁT TRIỂN NGƯỜI HƯỚNG DẪN: 1. TS. LƯƠNG VĂN KHÔI 2. PGS.TS NGUYỄN THỊ THUỲ VINH Hà Nội - Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, Luận án “Tỷ giá hối đoái thực đa phương (REER), vai trò và ứng dụng trong công tác điều hành kinh tế vĩ mô tại Việt Nam" là công trình nghiên cứu riêng, độc lập của tôi. Các số liệu được sử dụng trong Luận án là trung thực, có xuất xứ rõ ràng. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 ii LỜI CẢM ƠN Đầu tiên, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn tới Viện Chiến lược Phát triển đã tổ chức và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các thầy, cô giáo - những người đã giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho tôi trong thời gian làm Nghiên cứu sinh tại Viện. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Lương Văn Khôi và PGS.TS Nguyễn Thị Thùy Vinh, người hướng dẫn khoa học, đã chỉ bảo tận tình, hướng dẫn trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thành Luận án này. Tôi xin cảm ơn Lãnh đạo Trung tâm Thông tin và Dự báo Kinh tế - xã hội Quốc gia, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Lãnh đạo và các đồng nghiệp Ban Dự báo Kinh tế Ngành và Doanh nghiệp cùng các đồng nghiệp, đã quan tâm, hỗ trợ, cung cấp tài liệu, thông tin cần thiết, tạo điều kiện cho tôi nghiên cứu và hoàn thành Luận án. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân và bạn bè luôn hỗ trợ tôi trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện Luận án./. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ ................................................................... vi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................ viii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TỶ GIÁ THỰC ĐA PHƯƠNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG ................................................................... 10 1.1. Tỷ giá hối đoái thực đa phương và phương pháp ước lượng ............... 10 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 10 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 13 1.2. Mối quan hệ của tỷ giá hối đoái đối với một số chỉ số kinh tế vĩ mô .. 14 1.2.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 14 1.2.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 18 1.3. Tỷ giá cân bằng và các mô hình ước lượng ......................................... 22 1.3.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 22 1.3.2. Tổng quan nghiên cứu trong nước ................................................ 25 1.4. Sai lệch tỷ giá và các tác động ............................................................. 26 1.4.1. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 26 1.4.2. Tổng quan nghiên cứu ngoài nước ................................................ 29 1.5. Một số hạn chế của các công trình nghiên cứu và những vấn đề được nghiên cứu sâu trong Luận án ..................................................................... 29 1.5.1. Một số hạn chế của các công trình nghiên cứu ............................. 29 1.5.2. Các vấn đề Luận án phát triển và đi sâu nghiên cứu .................... 31 CHƯƠNG II: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC ĐA PHƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ ................................................................................... 33 iv 2.1. Tỷ giá hối đoái và tỷ giá hối đoái thực đa phương .............................. 33 2.1.1 Bản chất và phân loại tỷ giá hối đoái ............................................. 33 2.1.2. Vai trò của tỷ giá hối đoái thực đa phương trong điều tiết nền kinh tế vĩ mô .................................................................................................... 38 2.1.3. Các nhân tố tác động đến tỷ giá đa phương .................................. 42 2.2. Chính sách tỷ giá hối đoái .................................................................... 46 2.2.1. Khái niệm ...................................................................................... 46 2.2.2. Nội dung cơ bản ............................................................................ 46 2.3. Tỷ giá cân bằng .................................................................................... 51 2.3.1. Khái niệm ...................................................................................... 51 2.3.2. Các phương pháp xác định tỷ giá cân bằng .................................. 53 2.3.3. Tỷ giá cân bằng hành vi (BEER) .................................................. 59 2.4. Sai lệch tỷ giá ....................................................................................... 69 2.4.1. Khái niệm ...................................................................................... 69 2.4.2. Tác động của sai lệch tỷ giá của nền kinh tế................................. 69 CHƯƠNG III:.......................................................................................................... 78 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐIỀU HÀNH CHÍNH SÁCH TỶ GIÁ VÀ TỶ GIÁ THỰC ĐA PHƯƠNG CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000-2020 ..................... 78 3.1. Chính sách và diễn biến tỷ giá giai đoạn 2000-2020 ........................... 78 3.1.1. Tổng quan tình hình kinh tế vĩ mô giai đoạn 2000-2020 ............. 78 3.1.2. Chính sách và diễn biến tỷ giá giai đoạn 2000-2020 .................... 81 3.2. Tỷ giá thực đa phương của Việt Nam giai đoạn 2000-2020 ................ 99 CHƯƠNG IV: ỨNG DỤNG TỶ GIÁ THỰC ĐA PHƯƠNG TRONG ĐIỀU HÀNH KINH TẾ VĨ MÔ VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ................................................................................................................................. 107 4.1. Mô hình ước lượng tỷ giá cân bằng cho Việt Nam ............................ 107 v 4.2. Ước lượng tỷ giá thực cân bằng của Việt Nam và mức độ sai lệch tỷ giá .............................................................................................................. 110 4.2.1. Tỷ giá cân bằng và độ sai lệch theo phương pháp lọc Hodrick- Prescott .................................................................................................. 110 4.2.2. Tỷ giá cân bằng và mức độ sai lệch theo mô hình và kết quả thực nghiệm cho Việt Nam theo cách tiếp cận BEER .................................. 112 4.3. Khả năng ứng dụng tỷ giá thực đa phương trong điều hành kinh tế vĩ mô Việt Nam – Một số kiến nghị chính sách ............................................ 121 4.3.1. Đánh giá sai lệch tỷ giá đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ......... 121 4.3.2. Kiến nghị chính sách trong việc ứng dụng tỷ giá thực đa phương trong điều hành kinh tế vĩ mô ............................................................... 126 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 134 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 136 PHỤ LỤC I: MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM ............... 148 PHỤ LỤC II: DANH SÁCH CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM ............................................................................. 157 PHỤ LỤC III: TỶ TRỌNG THƯƠNG MẠI NHÓM 32 NƯỚC ĐỐI TÁC QUA CÁC NĂM (%) ...................................................................................................... 161 vi DANH MỤC BẢNG BIỂU, HÌNH VẼ DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Phân loại cơ chế tỷ giá của các quốc gia ...................................... 47 Bảng 2.2: Các nghiên cứu thực nghiệm về tỷ giá cân bằng ở các nước Đông Nam Á ........................................................................................... 66 Bảng 3.1: Tóm tắt các biện pháp điều hành tỷ giá giai đoạn 2008-2010 ...... 84 Bảng 3.2: Biên độ dao động tỷ giá được áp dụng từ giai đoạn 2000-2015 ... 91 Bảng 4.1: Kiểm định tính dừng ADF .......................................................... 113 Bảng 4.2: Kiểm định đồng tích hợp Johansen ............................................. 114 Bảng 4.3: Vector đồng tích hợp .................................................................. 115 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 3.1: Kinh tế vĩ mô của Việt Nam giai đoạn 2011-2020 ....................... 81 Hình 3.2: Diễn biến tỷ giá hối đoái tại Việt Nam năm 2010-2011 ............... 87 Hình 3.3: Diễn biến tỷ giá hối đoái của Việt Nam giai đoạn 2012-2014 ..... 89 Hình 3.4: Diễn biến tỷ giá hối đoái của Việt Nam năm 2015 ...................... 92 Hình 3.5: Diễn biến tỷ giá hối đoái giai đoạn 2018-2020 ............................ 95 Hình 3.6: Tỷ giá của đồng VND với một số các đồng tiền chủ chốt trong rổ tiền tệ tỷ giá trung tâm .................................................................. 97 Hình 3.7: Phản ứng của tỷ giá USD/VND đối với sự hội nhập quốc tế ....... 99 Hình 3.8: So sánh các ước lượng về REER (năm 2000 là năm gốc) .......... 100 Hình 3.9: Tỷ giá hối đoái thực đa phương giai đoạn 2000 – 2020 ............. 104 Hình 3.10: Tỷ giá thực đa phương với phạm vi các nước khác nhau ........... 105 Hình 4.1: Tỷ giá hối đoái đa phương dài hạn và mức độ sai lệch .............. 111 Hình 4.2: Tỷ giá BEER và REER ............................................................... 116 vii Hình 4.3: Tỷ giá cân bằng (BEER) và tỷ giá thực đa phương trung bình .. 116 Hình 4.4: Chêch lệch tỷ giá cân bằng và tỷ giá thực .................................. 117 Hình 4.5: Tác động của sai lệch tỷ giá đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô giai đoạn 2016-2020 .......................................................................... 123 Hình 4.6: Tác động của sai lệch tỷ giá 1% đến một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô ... 124 Hình 4.7: Tác động của sai lệch tỷ giá 1% đến lạm phát: % thay đổi so kịch bản không có cú sốc ................................................................. ... hiệu lực thực và lượng FDI so với nhu cầu trong nước: XGI=f(FDIS/TFE, REFEX, S) Khối lượng dịch vụ xuất khẩu phụ thuộc vào nhu cầu nước ngoài, tỷ giá hối đoái có hiệu lực thực và khối lượng xuất khẩu hàng hóa: XSER=f(CED, REFEX, RX, S, XGI) Khu vực công Thuế công ty tăng theo GDP danh nghĩa: CTAX=f(Y*PY) Thay đổi về nợ chính phủ bằng thâm hụt ngân sách trừ đi sự phát hành đồng tiền mạnh được thay thế bởi mức thay đổi về GD danh nghĩa: DEBT=f(BUD, Y*PY) Các khoản chi trả lãi vay của chính phủ được xác định bởi khoản nợ chính phủ và lãi suất dài hạn: GIP=f(DEBT, LR) Thuế hỗn hợp tăng theo tiêu dùng danh nghĩa: MTAX=f(C, CED) Thuế thu nhập tăng theo thu nhập cá nhân, được điều chỉnh bởi mức chênh lệch của thâm hụt ngân sách chính phủ từ mức mục tiêu của nó: TAX=f(PI, Y*PY, GBRT, GBR) Các khoản chuyển giao của chính phủ đến hộ gia đình phụ thuộc vào mức giá và tỷ lệ thất nghiệp: TRAN=f(CED, U) Khu vực tài chính và cạnh tranh Giá cổ phiếu được xác định bởi lợi nhuận so với vốn, lãi suất và phí rủi ro đối với cổ phiếu. Chúng có thể áp dụng phương pháp hướng về tương lai hoặc phương pháp hướng về quá khứ: 155 EQP=f((Y*PY-COMP*E/EE)/KP, R3M, PREM, KP) Phí bảo hiểm lãi suất được xác định bởi chênh lệch giữa tỷ số cán cân tài khoản vãng lai (so với GDP) và mức mục tiêu của nó IPREM=f(CBR-CBRT) Lãi suất dài hạn được tính từ các mức lãi suất ngắn hạn, và có thể dựa trên phương pháp hướng về tương lai hay hướng về quá khứ: LR=f(R3M) Chi phí đơn vị lao động theo giá tương đối được đưa ra bởi chi phí đơn vị lao động trong nước so với bình quân gia quyền chi phí đơn vị lao động của các đối thủ cạnh tranh: RULT=f(ULT, RX, WDRULT) Các đồng nhất thức Thặng dư ngân sách chính phủ: BUD=TAX + MTAX + CTAX – TRAN – GIP – GC*CED/100 - GI*PY/100 Tỷ lệ cán cân tài khoản vãng lai so với GDP: CBR = CBV*RX/(Y*PY/100)*100 Cán cân tài khoản vãng lai CBV= XGV-MGV+XSER-MSER+IPDC-IPDD+BPT Chỉ số giá tiêu dùng: CPI= CPINA*NASHARE+CPIA*(1-NASHARE) Tỷ lệ ngân sách chính phủ so với GDP: GBR=BUD/(Y*PY/100)*100 Giá trị nhập khẩu hàng hóa MGV=𝛼1*MGI*PMA/RX (Lượng) nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ: MVOL=𝛼2*MGI+𝛼3*MSER*RX/CED*REFEX Thu nhập cá nhân gộp 156 PI=OPI+TRAN+COMP Chỉ số điều chỉnh GDP: 𝑃𝑌 𝑃𝑌−1 = [ 𝑃𝑀𝐴 𝑃𝑀𝐴−1 ] −𝑀𝑉𝑂𝐿 𝑌 [ 𝐶𝐸𝐷 𝐶𝐸𝐷−1 ] 𝑇𝐹𝐸−𝑋𝑉𝑂𝐿 𝑌 [ 𝑃𝑋𝐴 ∗ 𝑅𝑋 𝑃𝑋𝐴−1 ∗ 𝑅𝑋−1 ] 𝑋𝑉𝑂𝐿 𝑌 Tổng chi tiêu cuối cùng: TFE=C+DS+PSI+GC+GI+XVOL Thất nghiệp: U=(LF-E)/LF*100 Giá trị xuất khẩu hàng hóa: XGV=𝛼4*XGI*PXA Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ: XVOL=𝛼5*XGI+XSER*RX/CED*100 GDP theo giá thực tế Y=C+DS+PSI+GC+GI+XVOL-MVOL 157 PHỤ LỤC II: DANH SÁCH CÁC BIẾN TRONG MÔ HÌNH KINH TẾ LƯỢNG TOÀN CẦU NIGEM BPT Cán cân các khoản chuyển giao thanh toán BUD Cán cân ngân sách chính phủ, triệu đồng tiền trong nước C Tiêu dùng cá nhân CASH Tiền mặt hay M1 CBR Cán cân tài khoản vãng lai, theo % GDP CBRT Muc tiêu cân bằng vãng lai CBV Cán cân tài khoản vãng lai CED Chỉ số giảm phát chi tiêu dùng CEDT Mức giá mục tiêu COMP Tổng tiền lương CPI Tổng CPI CPIA CPI quản chế CPINA CPI không bị quản chế CRAWL Chế độ neo tỷ giá hối đoái điều chỉnh dần23 CTAX Thuế suất thuế công ty CU Mức độ sử dụng năng lực sản xuất, chênh lệch sản lượng DEBT Nợ chính phủ DEBTP Nợ chính phủ do khu vực tư nhân trong nước nắm giữ DS Thay đổi hàng trữ kho E Tổng lao động EE Lao động có việc làm (cầu lao động) EFEX Tỷ giá hối đoái hiệu dụng danh nghĩa 23 Đây là một cụm thuật ngữ chung áp dụng cho bất kỳ một đề nghị nào có đặc trưng ngang giá - tỷ giá hối đoái chính thức do quỹ tiền tệ quốc tế đưa ra - có thể điều chỉnh theo thời gian, mức thay đổi cần thiết đó có thể phân nhỏ và kéo dà trong suốt một thời kỳ nhất định 158 ELRX Tỷ giá hối đoái khu vực đông EUR ELLR Lãi suất dài hạn khu vực sử dụng đồng EUR EQP Chỉ số giá cổ phiếu EQPR Tỷ suất thu hồi đối với các khoản nợ nước ngoài FDI Luông vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào FDIS Lượng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài GA Tổng tài sản gộp GBR Tỷ lệ ngân sách chính phủ, % GDP GBRT Tỷ lệ ngân sách chính phủ mục tiêu, % GDP GC Tiêu dùng chính phủ GI Đầu tư chính phủ GIP Chi trả lãi vay chính phủ GL Tổng lượng nợ gộp nước ngoài HW Thu nhập được vốn hóa INEA Thu nhập từ tài sản ròng ở nước ngoài IPDC Các khoản thanh toán lãi nhận được từ nước ngoài bao gồm lãi vay, lợi nhuận và lợi tức cổ phần IPDD Thanh toán lãi phải trả nước ngoài bao gồm lãi vay, lợi nhuận, lợi tức cổ phần IPREM Phí bảo hiểm lãi suất KG Lượng vốn đầu tư của nhà nước KP Lượng vốn đầu tư tư nhân KPDEP Tỷ lệ khấu hao LF Lực lượng lao động LIABS Tổng các khoản nợ của các hộ gia đình LR Lãi suất dài hạn MGI Khối lượng nhập khẩu hàng hóa MGV Giá trị nhập khẩu hàng hóa 159 MISC Các tài sản tạp hạng MSER Giá trị nhập khẩu dịch vụ MTAX Thuế hỗn hợp (các loại thuế tạp hạng khác) MVOL Khối lượng nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ NA Tổng tài sản dòng trong nước NASHARE Tỷ trọng CPI không quản chế được NW Tài sản ròng của hộ gia đình OPI Thu nhập cá nhân khác P Giá sản lượng đầu ra theo chi phí yếu tố sản xuất PDI Thu nhập khả dụng cá nhân PI Thu nhập cá nhân PMA Giá nhập khẩu PMG Giá nhập khẩu hàng chế tác PREM Bảo hiểm rủi ro giá cổ phiếu PSI Đầu tư thuộc khu vực tư nhân PXA Giá xuất khẩu hàng hóa PXG Giá nhập khẩu hàng chế tác PY Chỉ số điều chỉnh GDP R3M Lãi suất ngắn hạn 3 tháng REFEX Tỷ giá hối đoái thực đa phương RFN Tài sản tài chính ròng theo giá thực tế ROR Tỷ suất thu hồi nhận được trên tài khoản nước ngoài rp Tỷ suất thu hồi RPDI Thu nhập khả dụng cá nhân thực rr Lãi suất thực RTW Tài sản hữu hình thực tế RULT Chi phí đơn vị lao động RX Tỷ giá hối đoái song phương 160 S Cầu nước ngoài TAX Thuế thu nhập cá nhân TFE Tổng chi tiêu cuối cùng/tổng cầu cuối cùng trong nước TRAN Khoản chuyển giao của chính phủ đến hộ gia đình U Tỷ lệ thất nghiệp ULT Chi phí đơn vị lao động thay đổi theo tiền lương USER Chi phí sử dụng vốn thực tế WDCED Bình quân gia quyền của chỉ số giảm phát chi tiêu dùng toàn cầu WDGA Tổng tài sản gộp toàn cầu WDGL Tổng các khoản nợ gộp toàn cầu WDIPDD Tổng các khoản chi trả lãi vay toàn cầu WHUINF Kỳ vọng lạm phát trong việc thiết lập tiền lương WDP Bình quân gia quyền giá hàng hóa toàn cầu WDPXG Bình quân gia quyền giá xuất khẩu hàng chế tác toàn cầu WDREV Định giá lại tổng các khoản nợ toàn cầu WDRULT Bình quân gia quyền chi phí đơn vị lao động thay đổi theo tiền lương toàn cầu WDRX Bình quân gia quyền tỷ giá hối đoái toàn cầu XGI Khối lượng xuất khẩu hàng hóa XGV Giá trị xuất khẩu hàng hóa XSER Giá trị xuất khẩu dịch vụ XVOL Khối lượng xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Y GDP YP GDP tiềm năng YT GDP mục tiêu 161 PHỤ LỤC III: TỶ TRỌNG THƯƠNG MẠI NHÓM 32 NƯỚC ĐỐI TÁC QUA CÁC NĂM (%) Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Trung Quốc 10.2 10.28 10.63 11.51 13.34 13.77 13.05 15.23 15.25 17.82 18.34 18.64 19.01 20.00 20.78 25.49 25.39 25.35 25.43 26.15 26.62 Mỹ 3.82 5.02 8.42 11.64 10.97 10.24 10.84 11.00 10.64 11.99 12.08 11.20 11.31 11.59 12.35 11.40 12.3 11.65 11.4 12.54 12.55 Nhật Bản 16.99 15.96 14.29 13.50 12.63 12.70 12.20 11.44 12.24 11.48 11.23 11.05 11.39 10.06 9.76 7.42 10.23 10.42 11.37 8.48 8.42 Châu Âu 11.75 12.25 11.61 11.50 10.29 9.34 9.65 10.38 9.34 9.69 9.26 9.92 10.68 10.69 10.40 8.33 9.26 10.43 9.68 9.23 9.37 Hàn Quốc 7.34 7.80 7.95 7.14 7.06 6.42 5.83 6.13 6.63 7.55 8.62 9.34 9.75 10.88 10.21 10.63 9.54 10.68 9.84 10.17 10.63 Sing- ga - po 12.47 11.98 10.10 8.94 9.09 9.65 9.92 9.17 8.86 5.28 4.18 4.53 4.18 3.33 3.45 4.64 4.11 4.34 4.54 5.11 5.21 Đài Loan 9.19 9.57 9.66 8.40 8.17 7.90 7.11 7.53 7.15 6.15 5.65 5.43 4.90 4.64 4.73 3.32 3.27 3.12 3.43 4.35 3.35 Thái Lan 4.12 3.79 3.42 3.71 4.23 4.88 4.86 4.45 4.54 4.82 4.55 4.27 3.98 3.75 3.75 3.59 3.57 4.27 3.83 4.06 4.54 Ma- lay- xia 2.80 2.73 2.98 3.16 3.28 3.45 3.36 3.58 3.39 3.49 3.69 3.52 3.65 3.60 2.87 2.50 3.45 3.7 2.42 3.21 3.45 Úc 5.46 4.45 4.67 3.89 4.17 4.86 5.94 4.53 4.18 2.78 2.78 2.42 2.32 2.03 2.14 1.68 1.54 1.45 2.18 1.76 1.44 Hồng Kông 3.18 2.91 3.31 3.12 2.59 2.40 2.32 2.36 2.57 1.55 1.56 1.66 2.16 2.05 2.21 4.54 3.32 2.54 2.32 4.54 2.54 In-đô-nê-xia 2.07 1.88 2.01 2.33 1.99 1.76 2.42 2.34 1.82 1.91 2.24 2.40 2.13 1.92 1.91 1.59 1.64 1.12 1.59 1.59 1.59 Ấn Độ 0.79 0.93 1.09 1.12 1.20 1.05 1.25 1.43 1.82 1.71 1.85 2.04 1.82 2.09 1.98 2.24 1.13 1.04 2.34 1.24 1.14 Anh 2.19 2.32 2.13 2.23 2.20 1.81 1.70 1.55 1.44 1.44 1.47 1.59 1.65 1.70 1.52 1.76 1.26 1.26 1.56 1.43 1.51 Cam-pu- chia 0.62 0.57 0.70 0.83 0.92 1.08 1.17 1.16 1.28 1.11 1.23 1.48 1.53 1.37 1.16 0.93 0.96 1.13 1.23 0.63 0.78 Phi-lip-pin 1.89 1.43 1.20 1.10 1.22 1.57 1.38 1.28 1.62 1.64 1.61 1.22 1.31 1.05 1.06 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53 0.53 162 Nước 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Nga 1.27 1.94 1.99 1.49 1.58 1.54 1.07 0.94 1.20 1.53 1.23 1.03 1.13 1.10 0.90 1.05 1.12 1.25 0.73 0.87 1.05 Tiểu vương quốc Ả rập 0.11 0.15 0.20 0.27 0.26 0.29 0.23 0.32 0.36 0.42 0.49 0.68 1.10 1.78 1.80 1.38 1.43 0.83 0.58 0.24 0.32 Thụy Sĩ 0.99 0.71 0.59 0.85 1.44 1.51 1.86 1.17 1.77 2.41 2.45 1.54 0.37 0.28 0.22 0.40 0.67 0.54 1.32 0.41 0.74 Ca-na-da 0.48 0.56 0.58 0.57 0.65 0.80 0.76 0.77 0.70 0.78 0.77 0.68 0.74 0.78 0.87 1.01 0.67 0.75 0.77 0.56 0.65 Bra-xin 0.09 0.09 0.12 0.13 0.13 0.16 0.2% 0.3% 0.4% 0.4% 0.7% 0.80 0.80 0.96 1.19 1.11 0.43 0.14 0.64 0.17 0.13 Ác-hen-tina 0.13 0.22 0.26 0.39 0.32 0.43 0.33 0.43 0.33 0.54 0.62 0.53 0.50 0.57 0.67 0.61 0.45 0.56 0.61 0.34 0.25 Ả-rập-xế-út 0.10 0.13 0.14 0.13 0.16 0.18 0.19 0.17 0.21 0.38 0.50 0.55 0.69 0.68 0.66 0.53 0.53 0.24 0.12 0.36 0.45 Thổ Nhĩ Kỳ 0.06 0.07 0.11 0.13 0.14 0.16 0.21 0.23 0.32 0.36 0.43 0.44 0.44 0.51 0.58 0.48 0.34 0.45 0.15 0.11 0.52 Châu Phi 0.10 0.12 0.12 0.23 0.26 0.33 0.19 0.18 0.21 0.42 0.44 1.09 0.33 0.37 0.33 0.40 0.23 0.25 0.12 0.14 0.12 Thụy Điển 0.34 0.43 0.36 0.47 0.42 0.41 0.41 0.38 0.33 0.53 0.37 0.36 0.42 0.45 0.43 0.28 0.46 0.24 0.28 0.34 0.25 Lào 0.61 0.45 0.37 0.26 0.25 0.25 0.32 0.30 0.32 0.35 0.33 0.38 0.40 0.45 0.45 0.36 0.31 0.35 0.23 0.36 0.34 Mê - hi-cô 0.09 0.17 0.19 0.21 0.25 0.30 0.37 0.39 0.36 0.44 0.39 0.36 0.37 0.40 0.46 0.54 0.51 0.42 0.43 0.24 0.19 Niu Di-lân 0.28 0.55 0.24 0.26 0.28 0.25 0.26 0.29 0.23 0.27 0.32 0.28 0.26 0.29 0.28 0.21 0.34 0.27 0.11 0.12 0.21 Israel 0.08 0.11 0.11 0.10 0.12 0.10 0.10 0.13 0.12 0.17 0.15 0.11 0.20 0.24 0.38 0.64 0.5 0.34 0.04 0.34 0.62 Đan Mạch 0.30 0.39 0.40 0.33 0.28 0.24 0.27 0.29 0.23 0.29 0.21 0.22 0.22 0.18 0.17 0.18 0.24 0.21 0.13 0.15 0.16 Chi- lê 0.05 0.04 0.06 0.07 0.12 0.16 0.19 0.15 0.13 0.22 0.26 0.25 0.25 0.21 0.31 0.23 0.27 0.13 0.05 0.23 0.33 Tổng 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 163
File đính kèm:
- luan_an_ty_gia_hoi_doai_thuc_da_phuong_reer_vai_tro_va_ung_d.pdf
- Dong gop moi Luan an_E._Tran Thi Thu Ha.docx
- Đóng góp mới của Luận án_V _Trần Thị Thu Hà.docx
- Tóm tắt Luận án_ E _Tran Thi Thu Ha (1).pdf
- Tóm tắt Luận án_ V_ Tran Thi Thu Ha.pdf