Luận văn Phân tích hoạt động hàng hải và giải pháp bảo đảm chất lượng phục vụ tốt nhất của xí nghiệp bảo đảm an toàn Hàng Hải Đông Nam Bộ
Sau hơn 20 năm thực hiện công cuộc đổi mới, tiềm lực kinh tế biển không ngừng lớn mạnh. Vì vậy, trong nghị quyết IX, về “Chiến lược biển Việt Nam” được thông qua tại hội nghị lần thứ 4- BCH trung ương Đảng khóa X nêu rõ: Đến năm 2020, kinh tế biển sẽ đóng góp 53-55% GDP, và 55-60% kim ngạch xuất khẩu cả nước. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội, cải thiện một bước đáng kể đời sống nhân dân vùng biển và ven biển; có thu nhập bình quân đầu người cao gấp hai lần so với thu nhập bình quân chung của cả nước. Cùng với xây dựng một số thương cảng quốc tế có tầm cỡ khu vực, hình thành một số tập đoàn kinh tế mạnh, sẽ xây dựng một số khu kinh tế mạnh ở ven biển; xây dựng cơ quan quản lý tổng hợp thống nhất về biển có hiệu lực, hiệu quả, mở rộng hợp tác quốc tế trong các lĩnh vực về biển. Thực tại, kinh tế biển và vùng ven biển đã đóng góp 48-49% tổng GDP. Điều này càng khẳng định: Tầm quan trọng của kinh tế biển đối với tiến trình phát triển đất nước, nhất là trong bối cảnh: Thế kỷ XXI được thế giới coi là “Thế kỷ của đại dương”.
Để thực hiện thành công các mục tiêu trong chiến lược biển Việt Nam, đồng thời phục vụ đắc lực cho kinh tế biển, ngành Bảo đảm an toàn hàng hải ngày càng khẳng định tầm quan trọng và vị trí then chốt trong việc thiết lập và duy trì môi trường an toàn hàng hải, tạo điều kiện cho phát triển thương mại, kinh tế biển và mục tiêu nhân đạo, kết hợp bảo vệ an ninh quốc phòng, tìm kiếm cứu nạn, phối hợp bảo vệ môi trường biển, góp phần khẳng định chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, đảo. Ngành Bảo đảm an toàn hàng hải với mục đích thiết lập và duy trì môi trường, hành lang an toàn hành hải, tạo điều kiện cho phát triển thương mại, thông thương, kinh tế biển và các mục tiêu nhân đạo, góp phần thực hiện quyền và nghĩa vụ của quốc gia có biển đối với các điều ước quốc tế mà nước ta đã ký kết hoặc gia nhập, khẳng định chủ quyền, quyền chủ quyền quốc gia trên biển, hải đảo. Phát triển kinh tế biển có vai trò quan trọng, trong Hội nhập kinh tế quốc tế là xu thế bắt buộc của nền kinh tế Việt Nam, vì vậy để có thể đứng vững, duy trì và phát triển hoạt động sản xuất kinh doanh của ngành, Bảo đảm an toàn hàng hải cần phải nhìn thẳng vào tình hình thực tế và đề ra những giải pháp thiết thực nhằm định hướng cho sự phát triển của doanh nghiệp này trong thời gian tới. Có như vậy, Bảo đảm an toàn hàng hải mới có thể trở thành một doanh nghiệp thuộc ngành hàng hải Việt Nam có đầy đủ năng lực, sự tự tin để phát triển và cạnh tranh với các đối thủ trong và ngoài nước.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích hoạt động hàng hải và giải pháp bảo đảm chất lượng phục vụ tốt nhất của xí nghiệp bảo đảm an toàn Hàng Hải Đông Nam Bộ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- NGUY ỄN ANH ĐỨC Nguyễn Anh Đức QU ẢN ẢN TRỊ KINH DOANH PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI VÀ GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ TỐT NHẤT CỦA XÍ NGHIỆP BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI ĐÔNG NAM BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH KHOÁ: 2010 - 2012 Hà Nội – Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- Nguyễn Anh Đức PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG HÀNG HẢI VÀ GIẢI PHÁP BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG PHỤC VỤ TỐT NHẤT CỦA XÍ NGHIỆP BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI ĐÔNG NAM BỘ Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS.TS. PHAN THỊ THUẬN Hà Nội – Năm 2013 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, nội dung luận văn là kết quả của sự tìm tòi, nghiên cứu, sưu tầm từ nhiều nguồn tài liệu và liên hệ với thực tiễn. Các số liệu trong luận văn là trung thực không sao chép từ bất cứ luận văn hoặc đề tài nghiên cứu nào trước đó. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về những nội dung đã trình bày. Tác giả NGUYỄN ANH ĐỨC Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 1 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành chương trình cao học và luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý tận tình của quý thầy cô trường Đại học Bách Khoa Hà Nội trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình giảng dạy cho tôi suốt thời gian học tập và nghiên cứu tại trường. Tôi xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Phan Thị Thuận đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Nhân đây, tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đào tạo Nhân lực Dầu khí tỉnh Bà Rịa Vũng tàu, cùng quý thầy cô trong Khoa Đào tạo sau đại học đã tạo rất nhiều điều kiện để tôi học tập và hoàn thành tốt khóa học. Đồng thời, tôi cũng xin cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Đông Nam Bộ và các cơ quan liên quan đã tạo điều kiện cho tôi thu thập thông tin, dữ liệu để thực hiện luận văn. Mặc dù tôi đã cố gắng hoàn thiện luận văn bằng tất cả sự nhiệt tình và năng lực của mình, tuy nhiên không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những đóng góp quý báu của quý thầy cô và các bạn. Ngày 25 tháng 03 năm 2013 Học viên Nguyễn Anh Đức Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 2 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý MỤC LỤC MỤC LỤC ...................................................................................................................... 3 DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................. 5 DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................... 7 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ........................................................................... 8 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................. 9 PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 10 PHẦN NỘI DUNG ĐỀ TÀI ......................................................................................... 12 1. CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA ĐỀ TÀI ...................................................... 12 1.1. Các khái niệm, chức năng nhiệm vụ của Bảo đảm an toàn hàng hải. ................. 12 1.1.1. Các khái niệm. ........................................................................................................... 12 1.1.2. Chức năng nhiệm vụ Bảo đảm an toàn hàng hải...................................................... 14 1.2. Các quy định về nội dung hoạt động Bảo đảm an toàn hàng hải. ........................ 14 1.2.1. Quy định về hệ thống đèn biển và đăng tiêu độc lập. ............................................... 14 1.2.2. Quy định Hệ thống báo hiệu hàng hải và luồng hàng hải. ....................................... 16 1.2.3. Quy định Hệ thống giám sát và điều khiển từ xa. .................................................... 30 1.3. Những nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả Bảo đảm an toàn hàng hải. ............................................................................................................................ 37 1.3.1. Cơ sở hạ tầng, kỹ thuật ............................................................................................. 38 1.3.2. Trang thiết bị, phương tiện, máy móc ...................................................................... 38 1.3.3. Công nghệ .................................................................................................................. 39 1.3.4 Nguồn nhân lực .......................................................................................................... 39 1.3.5. Công tác quản lý........................................................................................................ 40 1.3.6. Cơ chế chính sách, pháp luật. ................................................................................... 40 1.4. Các tiêu chí đánh giá Bảo đảm an toàn hàng hải. ................................................ 40 1.4.1. Tổng số vụ tai nạn hàng hải trong năm . ............................................................... 40 1.4.2. Tổng số tổn thất tính bằng tiền các vụ tai nạn. ........................................................ 41 1.4.3. Số vụ phao bị sự cố, trôi, va đụng. ............................................................................ 41 1.4.4. Số lượng báo hiệu bị tắt. ........................................................................................... 42 1.4.5. Chất lượng nguồn nhân lực. ..................................................................................... 42 1.5. Kinh nghiệm Bảo đảm an toàn hàng hải ở một số nước trong khu vực và thế giới. ............................................................................................................................ 42 2. CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI ĐÔNG NAM BỘ. ............................................................................................... 44 2.1. Tổng quan về lĩnh vực bảo đảm an toàn hàng hải và tai nạn hàng hải. .............. 44 2.1.1. Tổng quan về lĩnh vực bảo đảm an toàn hàng hải.................................................... 44 2.1.2. Thực trạng về tai nạn hàng hải thời gian gần đây.................................................... 50 2.2. Phân tích hiện trạng hạ tầng kỹ thuật, cơ sở sản xuất phụ trợ và công tác Bảo đảm an toàn hàng hải. ....................................................................................... 57 2.2.1. Phân tích hiện trạng hệ thống đèn biển và đăng tiêu độc lập. ................................. 57 2.2.2. Phân tích hiện trạng Hệ thống luồng hàng hải và báo hiệu hàng hải. ..................... 65 Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 3 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý 2.2.3. Phân tích hiện trạng hệ thống giám sát, điều khiển từ xa, hỗ trợ hàng hải ............. 86 2.2.4. Phân tích hiện trạng khảo sát ra thông báo hàng hải và Duy trì chuẩn tắc luồng. . 88 2.2.5. Phân tích hiện trạng cơ sở sản xuất phụ trợ, thiết bị và phương tiện...................... 94 2.3. Đánh giá chất lượng Bảo đảm an toàn hàng hải................................................... 95 2.4. Kết luận phân tích. ................................................................................................ 96 3. CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI ............................................................................ 97 3.1. Định hướng phát triển kinh tế biển của nước ta trong thời gian tới. .................. 98 3.2. Mục tiêu phát triển bảo đảm an toàn hàng hải. ................................................... 98 3.3. Các giải pháp đề xuất phát triển bảo đảm an toàn hàng hải. .............................. 99 Giải pháp thứ nhất: Hoàn thiện hệ thống đèn biển và đăng tiêu độc lập. ......................... 99 Giải pháp thứ hai: Hoàn thiện hệ thống luồng hàng hải và báo hiệu dẫn luồng............. 106 Giải pháp thứ ba: Hoàn thiện hệ thống giám sát, điều khiển từ xa và hỗ trợ hàng hải .. 116 Giải pháp thứ tư: Hoàn thiện công tác khảo sát ra thông báo hàng hải và duy trì chuẩn tắc luồng. ........................................................................................................................... 119 Giải pháp thứ năm: Hoàn thiện cơ sở sản xuất phụ trợ, thiết bị và phương tiện. .......... 122 Giải pháp thứ sáu: Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực. .............................................. 125 KẾT LUẬN. .................................................................................................................130 CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO..................................................................................132 CÁC PHỤ LỤC Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 4 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý DANH MỤC CÁC BẢNG STT Nội dung Trang Bảng 1.1 Phân cấp đèn biển 15 Bảng 1.2 Phân cấp luồng tàu biển 27 Bảng 2.1 Thống kê tai nạn hàng hải khu vực Vũng Tàu năm 2011 54 Thống kê tai nạn hàng hải tại KV Vũng Tàu 6 tháng, năm Bảng 2.2 55 2012 Bảng 2.3 Thống kê số vụ tai nạn và lượt tàu ra vào Luồng VT-SG 56 Tổng số đèn biển do Tổng công ty Bảo đảm ATHH miền Bảng 2.4 58 Nam quản lý. Bảng 2.5 Tổng số đèn biển do Công ty Đông Nam Bộ quản lý. 58 Bảng 2.6 thông số kỹ thuật đèn 60 Bảng 2.7 Bảng thống kê hoạt động của Hải đăng Bảy cạnh năm 2012 62 Bảng 2.8 Bảng thống kê hoạt động của Hải đăng Vũng Tàu năm 2012 62 Bảng 2.9 Các tuyến luồng hàng hải do Công ty quản lý 65 Bảng 2.10 Bảng thống kê số Trạm, Km và phương tiện quản lý 67 Bảng 2.11 Thông số kỹ thuật luồng hàng hải 69 Bảng 2.12 Lệ phí hàng hải. 73 Bảng 2.13 Tổng số báo hiệu trên các luồng 77 Bảng 2.14 Báo hiệu dẫn luồng, chuyển hướng luồng 78 Bảng 2.15 Báo hiệu phương vị, biệt lập, chuyên dùng 78 Bảng 2.16 Báo hiệu cố định 79 Bảng 2.17 đặc tính chớp của Báo hiệu 81 Bảng 2.18 đặc tính chớp của Báo hiệu 81 Bảng 2.19 số lượng báo hiệu bị tắt năm 2012 83 Bảng 2.20 Thông số các tuyến luồng 90 Bảng 2.21 Số liệu chuẩn tắc luồng các năm 91 Bảng 3.1 Nâng cấp cải tạo, xây dựng mới hệ thống đèn 102 Bảng 3.2 Kinh phí cho giải pháp 103 Bảng 3.3 Thời gian dự kiến thực hiện của giải pháp. 104 Bảng 3.4 Phân bổ nguồn vốn đầu tư. 105 Bảng 3.5 Xây dựng các luồng mới 109 Bảng 3.6 Nâng cấp hệ thống báo hiệu nổi. 111 Bảng 3.7 Nâng cấp Hệ thống báo hiệu cố định. 111 Bảng 3.8 Nâng cấp hệ, cải tạo, xây mới luồng và báo hiệu hàng hải. 112 Phân bổ kinh phí hoàn thiện giải pháp luồng và báo hiệu Bảng 3.9 114 hàng hải. Bảng 3.10 Nguồn vốn đầu tư luồng và báo hiệu hàng hải 115 Bảng 3.11 Công cụ hỗ trợ hàng hải 118 Bảng 3.12 Thời gian đầu tư các công cụ hỗ trợ hàng hải 118 Bảng 3.13 Nguồn vốn để thực hiện đầu tư 119 Bảng 3.14 Thiết bị khảo sát và duy tu luồng 120 Bảng 3.15 Thời gian thực hiện đầu tư 121 Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 5 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý Bảng 3.16 kinh phí và thời gian thực hiện 123 Bảng 3.17 phân bổ nguồn kinh phí phân bổ 124 Bảng 3.18 Kinh phí và thời gian nâng cao chất lượng nguồn nhân lực 127 Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 6 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý DANH MỤC CÁC HÌNH STT Nội dung Trang Hình 1.1 Hải đăng Vũng Tàu 15 Hình 1.2 Đăng tiêu 16 Hình 1.3 Chập tiêu 16 Hình 1.4 Báo hiệu phía phải luồng 17 Hình 1.5 Báo hiệu phía trái luồng 17 Hình 1.6 Báo hiệu chuyển hướng luồng sang phải 18 Hình 1.7 Báo hiệu chuyển hướng luồng sang trái 18 Hình 1.8 Báo hiệu phương vị hướng bắc 19 Hình 1.9 Báo hiệu phương vị hướng Đông 20 Hình 1.10 Báo hiệu phương vị hướng Nam 20 Hình 1.11 Báo hiệu phương vị hướng Tây 21 Hình 1.12 Báo hiệu chướng ngại vật biệt lập 21 Hình 1.13 Báo hiệu vùng nước an toàn 22 Hình 1.14 Báo hiệu hàng hải chuyên dùng 22 Hình 1.15 Báo hiệu chướng ngại vật nguy hiểm mới phát hiện 23 Hình 1.16 Hệ thống báo hiệu hàng hải AIS. 24 Hình 1.17 Báo hiệu Tiêu Radar (Racon) 25 Hình 1.18 Luồng Sài Gòn – Vũng Tàu 27 Hình 2.1 Đèn báo hiệu HD155 80 Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 7 Luận văn Thạc sĩ Khoa Kinh tế và Quản lý DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ STT Nội dung Trang Sơ đồ 2.1 Tổ chức BĐATHH Công ty Đông Nam Bộ 49 Biểu đồ 2.1 So sánh tai nạn giữa khu vực Vũng Tàu và TP HCM 57 Nguyễn Anh Đức – QTKD2010 Trang 8
File đính kèm:
luan_van_phan_tich_hoat_dong_hang_hai_va_giai_phap_bao_dam_c.pdf