Luận văn Phân tích và đề xuất giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ Công nghệ Thông tin của Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội giai đoạn 2012 - 2015
Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) là một doanh nghiệp quân đội hoạt động trong lĩnh vực viễn thông tại Việt nam từ năm 1995. Trong vòng năm năm qua, Viettel luôn là doanh nghiệp dẫn đầu trên thị trường viễn thông Việt nam. Có thể nói rằng chưa bao giờ thị trường viễn thông Việt nam lại có sự cạnh tranh khốc liệt như giai đoạn năm 2009, 2010 và năm 2011. Từ năm 2009 đến 2011, các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong nước đã triển khai mạnh mẽ mạng lưới để tranh thủ chiếm lĩnh thị trường.
Từ cuối năm 2011 đến nay, số lượng thuê bao di động đã vượt xa dân số Việt nam, có thể nói số lượng thuê bao đã đến thời điểm bão hòa. Nhận thức được điều này, Lãnh đạo Tập đoàn Viễn thông Quân đội đã có những thay đổi về định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trong nước từ chủ yếu cung cấp các dịch vụ cơ bản như thoại, kênh truyền, Internet,…sang phát triển các dịch vụ, ứng dụng công nghệ thông tin trên cơ sở tận dụng lợi thế từ hạ tầng viễn thông rộng khắp trên toàn quốc để gia tăng doanh thu dịch vụ viễn thông.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Phân tích và đề xuất giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ Công nghệ Thông tin của Tập đoàn Viễn Thông Quân Đội giai đoạn 2012 - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- NGUYỄN THỊ THU HÀ PHÂN TÍCH VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. PHẠM THỊ THANH HỒNG Hà Nội – 2013 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sỹ kinh tế: “Phân tích và đề xuất giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2012 - 2015” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, nghiêm túc của tôi dưới sự hướng dẫn của TS. Phạm Thị Thanh Hồng. Tôi xin cam đoan các số liệu trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng, được trích dẫn và có tính kế thừa, phát triển từ các tài liệu, tạp chí, các công trình nghiên cứu đã được công bố, các trang web, Tôi xin cam đoan các giải pháp nêu trên được rút ra từ cơ sở lý luận và quá trình nghiên cứu thực tiễn. Hà nội, ngày 22 tháng 03 năm 2013 Nguyễn Thị Thu Hà Học viên cao học Lớp QTKD khóa 2010 – 2012 Trường Đại học Bách Khoa Hà nội Trang 2 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn này, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầy cô, các anh chị, và các bạn. Tôi xin được bày tỏ lới cảm ơn chân thành tới Ban giám hiệu, Viện Đào tạo sau đại học, Khoa Kinh tế và Quản lý cùng các thầy cô giáo Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và hoàn thành luận văn. Đặc biệt, tôi xin trân trọng và cảm ơn sâu sắc đến TS. Phạm Thị Thanh Hồng, đã hết lòng giúp đỡ, hướng dẫn, và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận văn tốt nghiệp. Xin được cảm ơn Ban lãnh đạo, các phòng ban chuyên môn của Trung tâm Giải pháp và Tích hợp hệ thống – Công ty Viễn thông Viettel đã cung cấp tài liệu và đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong quá trình làm việc, thu thập số liệu tại Trung tâm để tôi có thể hoàn thành được luận văn. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và gia đình đã chia sẻ, động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp. Mặc dù tác giả đã có nhiều cố gắng, song bản luận văn này khó tránh khỏi những hạn chế, khiếm khuyết nhất định. Kính mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp chân thành của các thầy giáo, cô giáo, các bạn bè đồng nghiệp để bản luận văn này được hoàn thiện hơn nữa. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày 22 tháng 03 năm 2013 Người thực hiện Nguyễn Thị Thu Hà Trang 3 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. 2 LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................ 3 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ HÌNH VẼ ....................................................... 7 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................... 8 PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 9 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................... 9 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ............................................................. 10 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ........................................ 10 4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 11 5. Bố cục của luận văn ............................................................................... 11 1. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐẨY MẠNH KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ........................................................................ 12 1.1 Khái niệm về dịch vụ công nghệ thông tin ........................................... 12 1.1.1 Khái niệm về dịch vụ, dịch vụ công nghệ thông tin ............................ 12 1.1.2 Đặc điểm và phân loại dịch vụ công nghệ thông tin ........................... 14 1.1.3 Hệ thống cung ứng dịch vụ công nghệ thông tin ................................ 17 1.2 Phân tích các chỉ tiêu về kết quả kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin 19 1.2.1 Chỉ tiêu thị phần ................................................................................ 19 1.2.2 Chỉ tiêu doanh thu .............................................................................. 20 1.2.3 Chỉ tiêu lợi nhuận .............................................................................. 20 1.2.4 Chỉ tiêu mức tăng trưởng doanh thu trên số nhân viên bán hàng ........ 21 1.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh dịch vụ CNTT .......... 21 1.3.1 Các yếu tố thuộc về môi trường vĩ mô [18, 137] ................................ 21 1.3.2 Các yếu tố thuộc về môi trường ngành [17, 37] .................................. 25 1.3.3 Các yếu tố thuộc về môi trường nội bộ doanh nghiệp ......................... 28 1.3.4 Phân tích các mặt mạnh, mặt yếu, cơ hội, nguy cơ ............................. 29 Trang 4 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà 1.4 Phân tích ma trận SWOT để lựa chọn các giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ công nghệ thông .......................................................................... 30 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 31 2. CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI ........................... 32 2.1. Khái quát về Tập đoàn Viễn thông Quân đội ...................................... 32 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đoàn Viễn thông Quân đội .. 32 2.1.2. Mô hình tổ chức Tập đoàn ................................................................. 37 2.1.3. Giới thiệu về tổ chức hoạt động CNTT của Tập đoàn Viettel ............. 40 2.2. Giới thiệu các dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (VIETTEL) .......................................................................................... 42 2.2.1. Dịch vụ truyền hình hội nghị.............................................................. 42 2.2.2. Dịch vụ thuế điện tử Vtax .................................................................. 46 2.2.3. Hệ thống quản lý nhà trường phổ thông – SMAS 2.0 ......................... 47 2.2.4. Giải pháp văn phòng điện tử cho doanh nghiệp - V.Office ................. 49 2.2.5. Dịch vụ giám sát hành trình của Viettel – VTracking ......................... 52 2.3. Kết quả kinh doanh các dịch vụ công nghệ thông tin của Viettel ....... 54 2.3.1. Dịch vụ hội nghị truyền hình.............................................................. 54 2.3.2. Dịch vụ thuế điện tử Vtax .................................................................. 56 2.3.3. Hệ thống quản lý nhà trường phổ thông – SMAS 2.0 ......................... 57 2.3.4. Giải pháp văn phòng điện tử cho doanh nghiệp ................................... 59 2.3.5. Dịch vụ giám sát hành trình của Viettel – VTracking .......................... 61 2.3.6. Đánh giá kết quả kinh doanh các dịch vụ CNTT của VIETTEL: ......... 63 2.4. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội .............................................................. 63 2.4.1 Phân tích môi trường vĩ mô .................................................................. 63 2.4.2. Phân tích môi trường ngành ................................................................. 70 2.4.3. Phân tích các yếu tố nội bộ .................................................................. 79 2.4.4. Đánh giá môi trường kinh doanh và các yếu tố nội bộ ......................... 85 Trang 5 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà 3. CHƯƠNG 3. GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH KINH DOANH DỊCH VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CỦA TẬP ĐOÀN VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI .............. 88 3.1. Mục tiêu và định hướng chiến lược CNTT của Viettel........................ 88 3.1.1. Mục tiêu tầm nhìn của Viettel trong sản xuất thiết bị viễn thông – CNTT, phát triển sản phẩm phần mềm, dịch vụ CNTT .............................................. 88 3.1.2. Quan điểm nhận thức .......................................................................... 88 3.1.3. Chiến lược phát triển ........................................................................... 89 3.2. Xây dựng ma trận SWOT và đề xuất các giải pháp để phát triển kinh doanh các dịch vụ CNTT của Viettel .................................................................. 91 3.3. Các biện pháp thực hiện các giải pháp ........................................................ 94 3.3.1. Giải pháp 1: “Phát triển dịch vụ CNTT đáp ứng yêu cầu đại bộ phận công chúng – dịch vụ thu thập số liệu và thanh toán trong hộ gia đình” ........ 94 3.3.3. Giải pháp 2: “Đổi mới công nghệ, thiết bị để nâng cao năng lực cạnh tranh” 106 3.3.2. Giải pháp 3: Đầu tư nghiên cứu công nghệ CNTT xanh để cung cấp sản phẩm, dịch vụ CNTT xanh .......................................................................... 115 3.3.4. Giải pháp 4: Ổn định mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực CNTT để nâng cao chất lượng dịch vụ CNTT ........................................................ 117 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................... 125 KẾT LUẬN ........................................................................................................ 126 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ........................................ 127 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 129 PHỤ LỤC ........................................................................................................... 131 Trang 6 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ HÌNH VẼ Hình 1.1. Mô hình hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ ......................................... 17 Hình 1.2. Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ CNTT............................................ 19 Hình 1.3 Mô hình PEST nghiên cứu môi trường vĩ mô .......................................... 21 Hình 1.1.4 Mô hình năm áp lực cạnh tranh của M. Porter ...................................... 26 Hình 2.1. Doanh thu của Viettel từ năm 2006 đến 2011 ......................................... 35 Hình 2.2. Mô hình tổ chức của Tập đoàn Viễn thông Quân đội.............................. 38 Hình 2.3 Biểu đồ phát triển nguồn nhân lực ........................................................... 40 Hình 2.4. So sánh khác nhau giữa kê khai thuế truyền thống và kê khai thuế qua mạng ..................................................................................................................... 47 Hình 2.5. GDP Việt Nam từ năm 2008 -2011 (Tổng cục Thống kê) ..................... 66 Hình 2.6 Sự phát triển của số lượng thuê bao di động ............................................ 67 Hình 2.7 Số lượng người sử dụng dịch vụ Internet................................................. 67 Hình 2.8. Doanh số ngành CNTT Việt Nam 2006 -2011 ....................................... 71 Hình 2.9. Số lượng các trường đào tạo về CNTT-TT trên cả nước ......................... 72 Hình 2.10. Chỉ tiêu tuyển sinh về CNTT-TT từ năm 2007-2011 ............................ 72 Hình 2.11. Doanh thu của Tập đoàn Viettel từ 2006-2011 ..................................... 83 Hình 3.1. Mô hình nguyên lý hệ thống................................................................... 96 Hình 3.2. Sơ đồ khối chức năng của hệ thống ........................................................ 97 Hình 3.3. Mô hình thiết kế mạng hội nghị truyền hình ......................................... 107 Hình 3.4. Mô hình hệ thống HNTH sau khi hoàn thành với tổng số điểm câu 900 điểm (do hạn chế khổ giấy nên chỉ vẽ tượng trưng) ............................................. 113 Hình 3.5. Thiết kế phòng họp lớn cho 30 người ................................................... 114 Hình 3.6. Thiết kế phòng họp nhỏ 12 người ......................................................... 115 Hình 3.7. Sơ đồ mô hình tổ chức Công ty GP&THHT đề xuất ............................ 123 Trang 7 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1. Mô hình ma trận SWOT ........................................................................ 30 Bảng 2.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Viettel ............................................ 33 Bảng 2.2. Mô tả tính năng sản phẩm SMAS 2.0 .................................................... 48 Bảng 2.3. So sánh sản lương, doanh thu thực tế với sản lượng, doanh thu kế hoạch năm 2012 của dịch vụ SMAS 2.0 .......................................................................... 55 Bảng 2.4. Bảng phân tích doanh thu, chi phí dịch vụ HNTH.................................. 55 Bảng 2.5. So sánh sản lượng, doanh thu kế hoạch với sản lượng, doanh thu kế hoạch năm 2012 của dịch vụ VTax .................................................................................. 57 Bảng 2.6. So sánh doanh thu, sản lượng kế hoạch và doanh thu, sản lượng thực tế dịch vụ SMAS 2.0 năm 2012 ................................................................................. 59 Bảng 2.7. So sánh sản lượng, doanh thu kế hoạch và sản lượng, doanh thu thực tế năm 2012 dịch vụ V-Office ................................................................................... 60 Bảng 2.8. Phân tích doanh thu, chi phí dịch vụ V.Office ........................................ 61 Bảng 2.9. So sánh sản lượng, doanh thu kế hoạch và sản lượng, doanh thu thực tế năm 2012 dịch vụ V-Tracking ............................................................................... 62 Bảng 2.10. Bảng so sánh Viettel với các đối thủ cạnh tranh ................................... 76 Bảng 2.11. Cơ cấu nhân sự Trung tâm GP&THHT ................................................ 80 Bảng 3.1. Ma trận SWOT ...................................................................................... 92 Bảng 3.2. Chức năng chi tiết các phân hệ .............................................................. 97 Bảng 3.3. Trang thiết bị cho hệ thống xử lý trung tâm ......................................... 101 Bảng 3.4. Đầu tư thiết bị đầu cuối năm đầu tiên phục vụ kinh doanh ................... 102 Bảng 3.5. Danh mục thiết bị đầu tư cho dịch vụ HNTH ....................................... 110 Bảng 3.6. Chi phí đầu tư ban đầu ......................................................................... 112 Bảng 3.7. Nguồn lực thực hiện cung cấp dịch vụ ................................................. 113 Bảng 3.8. Yêu cầu nhân sự giải pháp 2 ................................................................ 119 Trang 8 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) là một doanh nghiệp quân đội hoạt động trong lĩnh vực viễn thông tại Việt nam từ năm 1995. Trong vòng năm năm qua, Viettel luôn là doanh nghiệp dẫn đầu trên thị trường viễn thông Việt nam. Có thể nói rằng chưa bao giờ thị trường viễn thông Việt nam lại có sự cạnh tranh khốc liệt như giai đoạn năm 2009, 2010 và năm 2011. Từ năm 2009 đến 2011, các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông trong nước đã triển khai mạnh mẽ mạng lưới để tranh thủ chiếm lĩnh thị trường. Từ cuối năm 2011 đến nay, số lượng thuê bao di động đã vượt xa dân số Việt nam, có thể nói số lượng thuê bao đã đến thời điểm bão hòa. Nhận thức được điều này, Lãnh đạo Tập đoàn Viễn thông Quân đội đã có những thay đổi về định hướng phát triển dịch vụ viễn thông trong nước từ chủ yếu cung cấp các dịch vụ cơ bản như thoại, kênh truyền, Internet, sang phát triển các dịch vụ, ứng dụng công nghệ thông tin trên cơ sở tận dụng lợi thế từ hạ tầng viễn thông rộng khắp trên toàn quốc để gia tăng doanh thu dịch vụ viễn thông. Trong giai đoạn 2012-2015, Tập đoàn Viễn thông Quân đội xác định rõ mục tiêu phát triển công nghệ thông tin: Đưa ứng dụng Công nghệ thông tin và viễn thông vào mọi ngõ ngách của cuộc sống. Trở thành nhà cung cấp các sản phẩm, giải pháp, phần mềm hàng đầu tại Việt nam trong đó lấy sản phẩm Công nghệ thông tin, giải pháp tích hợp viễn thông và công nghệ thông tin và các phần mềm làm chủ lực, hướng tới sự phát triển bền vững. Từ năm 2009, Tập đoàn Viễn thông Quân đội đã ra nhập vào thị trường công nghệ thông tin Việt nam. Bằng lợi thế mà Tập đoàn có được từ kinh doanh viễn thông như có mạng lưới hạ tầng cơ sở rộng khắp trên toàn quốc, hệ thống các đại lý trên 63 tỉnh thành và khả năng tài chính mà khó một doanh nghiệp nào hoạt động công nghệ thông tin tại Việt nam có được, Tập đoàn viễn thông Quân đội xác định thị trường mục tiêu và bước đầu cung cấp một số sản phẩm ra thị trường. Tuy nhiên, Trang 9 Luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh Học viên: Nguyễn Thị Thu Hà đến thời điểm hiện nay, Tập đoàn Viễn thông Quân đội chưa có được dấu ấn trên thị trường về các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin. Xuất phát từ những yêu cầu thực tiễn mang tính cấp thiết và với mong muốn nghiên cứu một cách khoa học và có hệ thống về thực trạng thị trường công nghệ thống tin trong nước, từ đó rút ra những giải pháp phát triển sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội, tôi đã lựa chọn đề tài: "Phân tích và đề xuất giải pháp đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội giai đoạn 2012 - 2015" làm đề tài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp thạc sĩ quản trị kinh doanh. 2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài Thông qua việc phân tích hoạt động kinh doanh các dịch vụ CNTT của Tập đoàn Viễn thông Quân đội, xác định các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh đó bao gồm: yếu tố môi trường vĩ mô, các yếu tố môi trường ngành, yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp. Trên cơ sở phân tích các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe doạ đối với hoạt động kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội và đề xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh kinh doanh dịch vụ CNTT của Tập đoàn Viễn thông Quân đội. Mục tiêu cụ thể của đề tài như sau: - Hệ thống hóa cơ sở lý luận đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ công nghệ thông tin. - Phân tích kết quả kinh doanh dịch vụ CNTT và các nhân tố tác động đến kết quả kinh doanh đó bao gồm yếu tố môi trường vĩ mô, các yếu tố môi trường ngành, yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp - Trên cơ sở các phân tích thực trạng trên, luận văn đề xuất giải pháp để đẩy mạnh kinh doanh các dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoànViễn thông Quân đội. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài Luận văn tập trung nghiên cứu các dịch vụ công nghệ thông tin của Tập đoàn Viễn thông Quân đội do Trung tâm Giải pháp và Tích hợp hệ thống phát triển và đang cung cấp cho khách hàng. Trang 10
File đính kèm:
luan_van_phan_tich_va_de_xuat_giai_phap_day_manh_kinh_doanh.pdf
000000271674_tt_9101.pdf