Luận văn Quản lý nhà nước của Bộ giao thông Vận tải về trật tự an toàn Giao thông đường bộ
Trong nhiều năm qua, được sự quan tâm chỉ đạo của Đảng, việc triển khai hiệu quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông của Chính phủ, các Bộ ngành và hệ thống chính trị từ trung ương đến địa phương đã đạt được nhiều kết quả tích cực với nhiều chủ trương, giải pháp và kế hoạch triển khai hiệu quả như Chỉ thị 18 CT/TW ngày 04/9/2012 của Ban Chấp hành Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông; Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện một số giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông;
Nghị quyết 16/2008/NQ-CP về từng bước khắc phục ùn tắc giao thông tại Thủ đô Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh; Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông; Quyết định 1586/QĐ-TT ngày 24/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 … Ngoài ra, cần phải kể đến sự vào cuộc quyết liệt của các Bộ ngành chức năng từ Trung ương tới địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, mọi tầng lớp nhân dân trong việc tuyên truyền, nghiêm túc triển khai các quy định pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đã đóng góp phần quan trọng vào hiệu quả công tác này trong nhiều năm qua. Tình hình trật tự, an toàn giao thông có chuyển biến, tai nạn giao thông được kiềm chế, giảm về số vụ, số người chết và số người bị thương.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Quản lý nhà nước của Bộ giao thông Vận tải về trật tự an toàn Giao thông đường bộ

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ................./................ .........../......... HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN HUỲNH THÚY HẰNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG HÀ NỘI – NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ ................./................ .........../......... HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN HUỲNH THÚY HẰNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 60 34 04 03 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HỒ ÁNH SÁNG HÀ NỘI – NĂM 2016 LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan luận văn này là do tự bản thân thực hiện và không sao chép các công trình nghiên cứu của người khác để làm sản phẩm của riêng mình. Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận văn là có nguồn gốc và được trích dẫn rõ ràng. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận văn. Tác giả Nguyễn Huỳnh Thúy Hằng LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên, tác giả xin được trân trọng cảm ơn các Thầy, Cô trong bộ môn, Phòng đào tạo sau đại học – Học viện Hành chính quốc gia, thầy giáo TS. Hồ Ánh Sáng – Người đã trực tiếp hướng dẫn tôi nghiên cứu và hoàn thành luận văn. Thầy đã giúp đỡ tôi trong việc tiếp cận với công tác quản lý an toàn giao thông tại Bộ GTVT và các nguồn tài liệu sát với thực tế, hướng dẫn phương pháp nghiên cứu và động viên tôi vượt qua những khó khăn để hoàn thành luận văn này. Tôi xin trân trọng cảm ơn các Thầy, Cô giáo giảng dạy chương trình cao học chuyên ngành “Quản lý công” đã truyền dạy cho tôi những kiến thức quý báu, hữu ích giúp tôi nâng cao kiến thức bổ ích áp dụng trong công việc, cuộc sống và quá trình nghiên cứu hiện nay cũng như trong tương lai của mình. Xin cảm ơn các đồng chí Lãnh đạo của Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam và các phòng ban liên quan đã tạo điều kiện để tôi nghiên cứu, phục vụ hữu ích cho quá trình viết luận văn. Xin cảm ơn các bạn lớp Thạc sỹ Quản lý công – Học viện Hành chính quốc gia đã giúp đỡ tôi hoàn thành công trình nghiên cứu quan trọng này. Đây là những bước đi quan trọng đầu tiên trong quá trình nghiên cứu khoa học của bản thân để tôi có thể tiếp tục thực hiện trong tương lai./. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT TNGT : Tai nạn giao thông KT-XH : Kinh tế - xã hội GTVT : Giao thông vận tải TS : Tiến sĩ CSGT : Cảnh sát giao thông ATGT : An toàn giao thông QLNN : Quản lý nhà nước TTKS : Tuần tra kiểm soát XLVP : Xử lý vi phạm GTĐB : Giao thông đường bộ WEF : Diễn đàn kinh tế thế giới ETI : Enabling Trade Index HTGT : Hạ tầng giao thông GPLX : Giấy phép lái xe WTO : Tổ chức thương mại thế giới UTGT : Ùn tắc giao thông ĐKV : Đăng kiểm viên TTĐK : Trung tâm đăng kiểm KHCN : Khoa học – công nghệ CSDL : Cơ sở dữ liệu DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ Bảng: Bảng 2.1: Thống kê mạng lưới đường bộ Việt Nam................................................. 60 Bảng 2.2: Cấp kỹ thuật quốc lộ phân theo địa hình .................................................. 61 Bảng 2.3: So sánh phân cấp mạng lưới ĐB .............................................................. 63 Bảng 2.4. Nhiệm vụ cưỡng chế giao thông ............................................................... 67 Biểu đồ: Biểu đồ 3.1: Mạng lưới đường bộ Việt Nam ............................................................ 42 Biểu đồ 3.2: Tình hình ùn tắc giao thông đường bộ ................................................. 44 Hình vẽ: Hình 2.1: Biểu đồ TNGT ĐB giai đoạn 2000-2013 .................................................. 46 Hình 2.2: TNGT trên 100.000 dân ............................................................................ 46 Hình 2.3: TNGT trên 10.000 phương tiện ................................................................ 47 Hình 2.4: Tỷ lệ số người chết do TNGT trên 10.000 phương tiện ........................... 47 Hình 2.5: TNGT theo phương tiện giai đoạn 2017 – 2011 ....................................... 48 Hình 2.6: TNGT theo nguyên nhân........................................................................... 49 Hình 2.7: Phân tích nguyên nhân TNGT ĐB của Mỹ và Anh .................................. 50 Hình 2.8: Tỷ lệ TNGT theo loại hình giao thông năm 2016 ..................................... 60 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ, HÌNH VẼ MỤC LỤC .................................................................................................................. 1 MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ ................................................................ 8 1.1. Giao thông đƣờng bộ và trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ .................. 8 1.1.1. Khái niệm giao thông đường bộ ............................................................... 8 1.1.2. Khái niệm và đặc điểm trật tự an toàn giao thông đường bộ ................... 9 1.1.3. Ý nghĩa của việc đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ ............. 10 1.2. Quản lý nhà nƣớc về trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ ...................... 12 1.2.1. Khái niệm ............................................................................................... 12 1.2.2. Đặc điểm quản lý nhà nước về trật tự, an toàn giao thông đường bộ .... 17 1.2.3. Vai trò của quản lý nhà nước về trật tự, an toàn giao thông đường bộ . 21 1.2.4. Nguyên tắc quản lý nhà nước về trật tự, an toàn giao thông đường bộ . 27 1.3. Nội dung quản lý nhà nƣớc về trật tự, an toàn giao thông đƣờng bộ ..... 29 1.3.1. Xây dựng quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát triển giao thông đường bộ; xây dựng và chỉ đạo thực hiện chương trình quốc gia về an toàn giao thông đường bộ. ........................................................................................ 30 1.3.2. Xây dựng và hoàn thiện pháp luật giao thông đường bộ và các lĩnh vực khác của pháp luật có liên quan ........................................................................ 30 1.3.3. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về giao thông đường bộ .... 31 1.3.4. Tổ chức quản lý, bảo trì, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .. 32 1.3.5. Công tác đăng kiểm phương tiện ............................................................ 32 1.3.6. Công tác đào tạo và cấp giấy phép lái xe ............................................... 33 1.3.7. Tổ chức nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ về giao thông đường bộ; đào tạo cán bộ và công nhân kỹ thuật giao thông đường bộ ........... 33 1.3.8. Hoạt động Thanh tra giao thông ............................................................. 34 1.3.9. Hợp tác quốc tế về quản lý trật tự, an toàn giao thông đường bộ .......... 34 1.4. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về trật tự, an toàn giao thông đƣờng bộ của một số nƣớc ................................................................................................... 34 1.4.1. Nhật Bản ................................................................................................. 34 1.4.2. Trung Quốc ............................................................................................. 35 1.4.3. Singapo ................................................................................................... 36 1.4.4. Hàn Quốc ................................................................................................ 37 1.4.5. Những giá trị tham khảo đối với Việt Nam ............................................ 38 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................ 40 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ .. 41 2.1. Thực trạng an toàn giao thông đƣờng bộ ở nƣớc ta ................................ 41 2.1.1. Đặc điểm tình hình giao thông đường bộ ............................................... 41 2.1.2. Tình hình ùn tắc giao thông, tai nạn giao thông và vi phạm trật tự, an toàn giao thông đường bộ ................................................................................. 43 2.1.3. Tổ chức bộ máy cơ quan hành chính nhà nước về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ ................................................................................. 51 2.2. Phân tích thực trạng quản lý nhà nƣớc của Bộ Giao thông vận tải về trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ ở nƣớc ta ....................................................... 53 2.2.1. Xây dựng quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát triển giao thông đường bộ; xây dựng và chỉ đạo thực hiện chương trình quốc gia về an toàn giao thông đường bộ. ........................................................................................ 53 2.2.2. Xây dựng và hoàn thiện pháp luật giao thông đường bộ và các lĩnh vực khác của pháp luật có liên quan ........................................................................ 55 2.2.3. Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về giao thông đường bộ. ... 56 2.2.4. Tổ chức quản lý, bảo trì, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. . 59 2.2.5. Công tác đăng kiểm phương tiện ............................................................ 63 2.2.6. Công tác đào tạo và cấp giấy phép lái xe ............................................... 64 2.2.7. Tổ chức nghiên cứu, ứng dụng khoa học và công nghệ về giao thông đường bộ; đào tạo cán bộ và công nhân kỹ thuật giao thông đường bộ. .......... 65 2.2.8. Hoạt động Thanh tra giao thông ............................................................. 66 2.2.9. Hợp tác quốc tế về quản lý trật tự, an toàn giao thông đường bộ .......... 68 2.3. Đánh giá chung thực trạng quản lý nhà nƣớc của Bộ Giao thông vận tải về trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ ............................................................ 71 2.3.1. Những kết quả đạt được ......................................................................... 71 2.3.2. Những hạn chế ........................................................................................ 72 2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ................................................................ .......................................................................................................................... 75 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................ 77 CHƢƠNG 3: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU NHẰM TĂNG CƢỜNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI VỀ TRẬT TỰ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƢỜNG BỘ ........................................... 78 3.1. Quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nƣớc của Bộ giao thông vận tải về trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ ................................................................. 78 3.1.1. Quan điểm............................................................................................... 78 3.1.2. Mục tiêu .................................................................................................. 78 3.1.3. Định hướng chiến lược ........................................................................... 81 3.2. Giải pháp chủ yếu nhằm tăng cƣờng công tác quản lý nhà nƣớc của Bộ Giao thông vận tải về trật tự an toàn giao thông đƣờng bộ ............................ 82 3.2.1. Xây dựng chiến lược, quy hoạch, đề án, thể chế về lĩnh vực đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ ........................................................................ 83 3.2.2. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật để nâng cao ý thức bộ máy nhà nước, cộng đồng về an toàn giao thông đường bộ ...... 84 3.2.3. Hoàn thiện tổ chức bộ máy thực hiện quản lý nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ (sắp xếp, kiện toàn tổ chức; bồi dưỡng đào tạo cán bộ; luân chuyển, bổ nhiệm, tăng cường cán bộ quản lý nhà nước ...) ....... 87 3.2.4. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong quản lý nhà nước về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ ............................................................................ 89 3.2.5. Xây dựng hệ thống kết cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, hiện đại đáp ứng yêu cầu quản lý nhà nước về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ trong tình hình mới ........................................................................................... 90 3.2.6. Nâng cao công tác quản lý phương tiện và người điều khiển phương tiện giao thông đường bộ ......................................................................................... 94 3.2.7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm trong hoạt động an toàn giao thông đường bộ ............................................................................ 95 3.2.8. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế trong quản lý nhà nước về an toàn giao thông đường bộ ........................................................................................................... 96 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 100 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 101 PHỤ LỤC MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài luận văn (tính cấp thiết của đề tài luận văn) Trong nhiều năm qua, được sự quan tâm chỉ đạo của Đảng, việc triển khai hiệu quả công tác đảm bảo trật tự, an toàn giao thông của Chính phủ, các Bộ ngành và hệ thống chính trị từ trung ương đến địa phương đã đạt được nhiều kết quả tích cực với nhiều chủ trương, giải pháp và kế hoạch triển khai hiệu quả như Chỉ thị 18- CT/TW ngày 04/9/2012 của Ban Chấp hành Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa và khắc phục ùn tắc giao thông; Nghị quyết số 88/NQ-CP ngày 24/8/2011 của Chính phủ về tăng cường thực hiện một số giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự an toàn giao thông; Nghị quyết 16/2008/NQ-CP về từng bước khắc phục ùn tắc giao thông tại Thủ đô Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh; Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông; Quyết định 1586/QĐ-TT ngày 24/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chiến lược quốc gia bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ngoài ra, cần phải kể đến sự vào cuộc quyết liệt của các Bộ ngành chức năng từ Trung ương tới địa phương, các tổ chức chính trị xã hội, mọi tầng lớp nhân dân trong việc tuyên truyền, nghiêm túc triển khai các quy định pháp luật về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đã đóng góp phần quan trọng vào hiệu quả công tác này trong nhiều năm qua. Tình hình trật tự, an toàn giao thông có chuyển biến, tai nạn giao thông được kiềm chế, giảm về số vụ, số người chết và số người bị thương. Tuy nhiên, kết quả kiềm chế và giảm tai nạn giao thông chưa bền vững, số người chết, bị thương do TNGT vẫn ở mức cao và còn tiềm ẩn nguy cơ gia tăng, tai nạn giao thông, đặc biệt là những tai nạn nghiêm trọng trên đường bộ vẫn diễn biến phức tạp. Xuất hiện nhiều bất cập cản trở sự phát triển hạ tầng giao thông như: hệ thống quốc lộ chưa được kết nối thông suốt, còn nhiều tuyến quốc lộ chưa được đầu tư nâng cấp, đã xuất hiện nhiều nút thắt trên các tuyến giao thông huyết mạch; giao thông đô thị còn nhiều yếu kém, ùn tắc giao thông tại các thành phố lớn thường 1
File đính kèm:
luan_van_quan_ly_nha_nuoc_cua_bo_giao_thong_van_tai_ve_trat.pdf