Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí niêm yết ở Việt Nam

Việt Nam là quốc gia đang trên đà phát triển với nền kinh tế thị trường định

hướng xã hội chủ nghĩa tương đối ổn định. Từ một đất nước nghèo, chỉ trong vài

chục năm, Việt Nam đã vươn lên thành quốc gia có nền kinh tế phát triển mạnh mẽ.

Kinh tế tăng trưởng nhanh, công cuộc công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, phát

triển kinh tế được đẩy mạnh. Chất lượng sống của người dân được cải thiện rõ rệt.

Chính trị, xã hội bình ổn, quốc phòng và an ninh được giữ vững. Vị thế của Việt

Nam không ngừng tăng cao trên trường quốc tế. Tiềm lực tổng hợp của quốc gia

tăng lên rất nhiều, tạo vị thế và năng lực mới cho đất nước tiếp tục phát triển với

triển vọng tốt đẹp.

Trong gần 35 năm qua, đồng hành trong công cuộc đổi mới đất nước, là một

trong những trụ cột của nền kinh tế, ngành dầu khí Việt Nam đã không ngừng lớn

mạnh, đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng, gia

tăng kim ngạch xuất khẩu, tạo nguồn thu ngoại tệ, đóng góp cho Ngân sách nhà

nước, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa - hiện đại

hóa, là công cụ điều tiết kinh tế vĩ mô của Chính phủ qua đó góp phần đưa nước ta

ra khỏi tình trạng khủng hoảng và kém phát triển, trở thành nước có thu nhập trung

bình trên thế giới. Hoạt động thăm dòkhai thác dầu khí ở thềm lục địa cũng đã góp

phần quan trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia trên biển. Năm 2020, doanh thu các

doanh nghiệp kinh doanh dầu khí đạt trên 566.000 tỷ đồng; lợi nhuận trước thuế

hợp nhất đạt 17.500 tỷ đồng; trong khi khối doanh nghiệp đóng góp khoảng 42%

GDP, thì các DN kinh doanh dầu khí chiếm khoảng 20% GDP của cả nước, hoàn

thành nộp ngân sách nhà nước 82.100 tỷ đồngchiếm13,6%, đóng góp quan trọng

vào tăng trưởng GDP cả nước.

Trong bối cảnh tình hình dịch bệnh Covid-19 diễn biến phức tạp tại nhiều

quốc gia trên thế giới từ đầu năm đến nay, khiến nhiều ngành sản xuất trên toàn

cầu lâm vào tình cảnh khốn đốn, hoạt động giao thông vận tải đình trệ, giá dầu thế

giới giảm mạnh kéo dài, đặt ngành dầu khí Việt Nam đứng trước những thách thức

chưa từng có trong lịch sử phát triển. Những tháng đầu năm 2020 thực sự là quãng2

thời gian đầy khó khăn đối với ngành dầu khí Việt Nam. Sự lây lan mạnh mẽ của

dịch bệnh Covid-19 dẫn tới sự sụt giảm mạnh các hoạt động vận tải, lưu thông

hàng hóa và hành khách ở tất cả các loại hình đường bộ, hàng không., khiến cho

hoạt động sản xuất và kinh doanh xăng dầu chịu ảnh hưởng nặng nề. Theo Tập

đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN), tổng nhu cầu tiêu thụ xăng, dầu trong cả nước

Quý I/2020 ước giảm khoảng 30% so cùng kỳ năm trước. Do gặp khó khăn trong

việc tiêu thụ sản phẩm, nhiều cửa hàng, đại lý xăng dầu trong nước, đã hạn chế

nhập hàng để chờ giá giảm, chiết khấu bán lẻ trên thị trường. Điều này đã làm

lượng tồn kho các sản phẩm xăng, dầu tại các nhà máy lọc dầu tăng mạnh. Nhằm

giảm thiểu thiệt hại trước “khủng hoảng kép”, các doanh nghiệp dầu khí Việt Nam

đã nhanh chóng có những biện pháp ứng phó, điều chỉnh chiến lược kinh doanh.

Triển khai đồng bộ các gói giải pháp ngắn hạn, trung hạn và dài hạn trong từng

lĩnh vực hoạt động về: Quản trị, đầu tư, tài chính, thị trường và cơ chế chính sách;

tính toán phương án mua dự trữ dầu thô, sản phẩm xăng dầu nhằm tranh thủ cơ hội

giá dầu chạm đáy làm động lực tăng trưởng khi thị trường ấm trở lại, đồng thời cắt

giảm chi phí và sản xuất ở một mức độ có thể vừa đáp ứng được nhu cầu vừa giảm

tối thiểu được số lỗ.

Trong quá trình điều hành doanh nghiệp (DN), các nhà quản trị (NQT) phải

trao đổi, cập nhật thông tin kế toán. NQT sau khi lập kế hoạch đầy đủ và hợp lý, tổ

chức thực hiện kế hoạch đòi hỏi phải kiểm tra và đánh giá thực hiện nó. Phương

pháp thường dùng là so sánh số liệu kế hoạch hoặc dự toán với số liệu thực hiện, để

từ đó nhận diện các sai lệch giữa kết quả đạt được so với mục tiêu đề ra. Để làm

được điều này, NQT cần được cung cấp các báo cáo thực hiện, có tác dụng như một

bước phản hồi giúp NQT nhận diện những vấn đề cần phải điều chỉnh.Hơn nữa, để

đánh giá hiệu quả hoạt động các NQT còn đòi hỏi thông tin kế toán phải đầy đủ, kịp

thời, chính xác nhằm thực hiện tốt các chức năng và hoạt động quản trị của mình.

Như vậy, KTQT có vai trò chủ đạo và chi phối toàn bộ hoạt động kinh doanh của

DN. Dựa trên các thông tin của KTQT cung cấp, các NQT đưa ra quyết định kinh

doanh phù hợp trong ngắn hạn và dài hạn nhằm đảm bảo sự tồn tại và phát triển bền

vững của DN trong nền kinh tế thị trường

pdf 187 trang kiennguyen 20/08/2022 3320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí niêm yết ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí niêm yết ở Việt Nam

Luận án Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt động tại các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí niêm yết ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
------------------ 
LÊ THỊ MINH TRÍ 
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 
KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
------------------ 
LÊ THỊ MINH TRÍ 
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 
KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành : Kế toán 
Mã số : 9.34.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS. TRẦN VĂN HỢI 
 2. TS. NGUYỄN TUẤN ANH 
HÀ NỘI - 2021 
i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu độc lập do tôi tự thực hiện. 
Mọi số liệu, kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố 
trong bất kỳ một công trình nghiên cứu khoa học nào khác 
 Tác giả luận án 
 Lê Thị Minh Trí 
ii
MỤC LỤC 
Trang 
Lời cam đoan ...................................................................................................................... i 
Mục lục .............................................................................................................................. ii 
Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................................ vi 
Danh mục cấc bảng .......................................................................................................... vii 
Danh mục các hình ........................................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ....................................................................................... 1 
2. Tổng quan các đề tài đã nghiên cứu có liên quan ................................................ 3 
3. Mục tiêu nghiên cứu đề tài ................................................................................. 16 
4. Câu hỏi nghiên cứu của luận án ......................................................................... 16 
5. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 17 
6. Phương pháp nghiên cứu đề tài .......................................................................... 18 
7. Những đóng góp mới của luận án ...................................................................... 22 
8. Kết cấu của đề tài ............................................................................................... 23 
Chương 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP ................ 24 
1.1. KHÁI QUÁT VỀ KẾ TOÁN QUẢN TRỊ TRONG DOANH NGHIỆP .............. 24 
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm, chức năng của kế toán quản trị ................................ 24 
1.1.2. Mục tiêu của kế toán quản trị ....................................................................... 29 
1.1.3. Nội dung cơ bản của kế toán quản trị .......................................................... 30 
1.2. HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
TRONG DOANH NGHIỆP ................................................................................... 31 
1.2.1. Hiệu quả hoạt động ...................................................................................... 31 
1.2.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động ....................................................................... 35 
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động .................................................... 38 
1.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH GIÁ 
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG .................................................................................... 40 
1.3.1. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử 
dụng các yếu tố đầu vào .............................................................................. 40 
1.3.2. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử 
dụng chi phí ................................................................................................. 44 
iii
1.3.3. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá kết quả 
kinh doanh .................................................................................................. 48 
1.3.4. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử 
dụng nợ ........................................................................................................ 49 
1.3.5. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt 
động đầu tư tài chính ................................................................................... 50 
1.3.6. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá khả năng 
sinh lợi ............................................................................................. 51 
1.3.7. Mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
xã hội ............................................................................................... 52 
1.4. KINH NGHIỆM VẬN DỤNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN 
THẾ GIỚI ................................................................................................................ 53 
1.4.1. Kinh nghiệm vận dụng kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
hoạt động của Mỹ ....................................................................................... 53 
1.4.2. Kinh nghiệm vận dụng kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
hoạt động của Pháp ..................................................................................... 54 
1.4.3. Kinh nghiệm vận dụng kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
hoạt động của Nhật ..................................................................................... 55 
1.4.4. Bài học về vận dụng kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
hoạt động tại các doanh nghiệp Việt Nam ................................................. 56 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ............................................................................................... 58 
Chương 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH GIÁ 
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH 
DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ........................................................................ 59 
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DẦU KHÍ 
NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ..................................................................................... 59 
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển................................................................... 59 
2.1.2. Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý hoạt động kinh doanh và phân 
cấp quản lý tài chính ................................................................................... 62 
2.1.3. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán................................................................ 65 
2.1.4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh dầu khí có ảnh hưởng đến mối 
quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt 
động của kế toán quản trị ............................................................................ 68 
iv
2.2. THỰC TRẠNG MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI 
VIỆC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH 
NGHIỆP KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ....................... 73 
2.2.1. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá 
hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào .......................................................... 73 
2.2.2. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá 
hiệu quả sử dụng chi phí ............................................................................. 85 
2.2.3. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá kết 
quả kinh doanh ............................................................................................ 96 
2.2.4. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá 
hiệu quả sử dụng nợ .................................................................................... 99 
2.2.5. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá 
hiệu quả hoạt động đầu tư tài chính .......................................................... 101 
2.2.6. Thực trạng mối quan hệ giữa kế toán quản trị với việc đánh giá khả 
năng sinh lợi .............................................................................................. 102 
2.2.7. Thực trạng mối quan hệ giữa quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
xã hội ......................................................................................................... 105 
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN QUẢN 
TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC 
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ........ 108 
2.3.1. Kết quả đạt được ........................................................................................ 108 
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân của hạn chế ........................................................ 109 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ............................................................................................. 115 
Chương 3: NGUYÊN TẮC VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN 
QUẢN TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC 
DOANH NGHIỆP KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ........... 116 
3.1. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ NGUYÊN TẮC HOÀN THIỆN KẾ 
TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
CỦA CÁC DOANH NGHIỆP KINH DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở 
VIỆT NAM ............................................................................................................ 116 
3.1.1. Định hướng phát triển của các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí 
niêm yết ở Việt Nam ................................................................................. 116 
3.1.2. Nguyên tắc hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả 
hoạt động tại các doanh nghiệp kinh doanh dầu khí niêm yết ở 
Việt Nam ................................................................................................... 119 
v
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VỚI VIỆC ĐÁNH 
GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP KINH 
DOANH DẦU KHÍ NIÊM YẾT Ở VIỆT NAM ................................................. 120 
3.2.1. Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử dụng các 
yếu tố đầu vào ........................................................................................... 120 
3.2.2. Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử dụng 
chi phí ........................................................................................................ 125 
3.2.3. Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá kết quả kinh doanh ........... 132 
3.2.4. Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả sử dụng nợ ......... 136 
3.2.5. Hoàn thiện kế toán quản trị với việc đánh giá hiệu quả hoạt động 
đầu tư tài chính .......................................................................................... 137 
3.2.6. Hoàn  ... t theo từng 
đối tượng, thời hạn, tính chất đầu tư) 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Thông tin về các khoản cổ tức, lợi nhuận được 
chia tương ứng với các khoản đầu tư 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Thông tin khác ...................................................... 1 2 3 4 5 
157
12. Thông tin KTQT cung cấp để đánh giá khả năng sinh lợi? 
1 2 3 4 5 
Thông tin về hệ số biên lợi nhuận gộp, hệ số biên 
lợi nhuận ròng từng bộ phận, mặt hàng, khu vực, 
thị trường. 
1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Thông tin lợi nhuận gộp, lợi nhuận ròng. 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Thông tin khác ...................................................... 1 2 3 4 5 
13. Thông tin KTQT cung cấp để đánh giá hiệu quả xã hội? 
1 2 3 4 5 Thông tin về thu nhập bình quân lao động 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Thông tin về mức đóng góp vào ngân sách Nhà 
nước 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 
Thông tin về mức đóng góp cho xã hội về quỹ 
phát triển cộng đồng, địa phương. 1 2 3 4 5 
1 2 3 4 5 Thông tin khác ...................................................... 1 2 3 4 5 
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ KHÁC 
14. Đánh giá về tính kịp thời của thông tin do bộ phận kế toán cung cấp? 
□ Rất kịp thời 
□ Kịp thời 
□ Bình thường 
□ Không kịp thời 
□ Rất không kịp thời 
15. Đánh giá về tính hữu ích của thông tin KTQT do bộ phận kế toán cung cấp? 
□ Rất hữu ích 
□ Hữu ích 
□ Bình thường 
□ Không hữu ích 
□ Rất không hữu ích 
16. Đánh giá về độ tin cậy của thông tin kế toán quản trị do bộ phận kế toán cung cấp? 
□ Rất tin cậy 
□ Tin cậy 
158
□ Bình thường 
□ Không tin cậy 
□ Rất không tin cậy 
17. Nhận thức của DN về tầm quan trọng của thông tin kế toán quản trị cung cấp? 
 □ Rất quan trọng 
 □ Quan trọng 
 □ Bình thường 
□ Không quan trọng 
□ Rất không quan trọng 
18. Doanh nghiệp cho biết nhận định của doanh nghiệp về các nhân tố ảnh hưởng 
đến kết quả đánh giá hiệu quả hoạt động tại đơn vị mình? 
Doanh nghiệp khoanh tròn từ mức độ: 
 1. Hoàn toàn không ảnh hưởng 
 2. Không ảnh hưởng 
 3. Bình thường 
 4. Ảnh hưởng 
 5. Hoàn toàn ảnh hưởng 
Chỉ tiêu Mức độ ảnh hưởng 
1. Chính sách của nhà nước 1 2 3 4 5 
2. Quy mô doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
3. Năng lực lãnh đạo 1 2 3 4 5 
4. Trình độ của người thực hiện đánh giá 1 2 3 4 5 
5. Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
6. Mức độ cạnh tranh của thị trường 1 2 3 4 5 
7. Nhận thức về KTQT với việc đánh giá HQHĐ của 
nhà quản trị doanh nghiệp 1 2 3 4 5 
Xin chân thành cám ơn các thông tin quý báu của quý đơn vị. 
Kính chúc đơn vị kinh doanh phát đật và thịnh vượng! 
Trân trọng kính chào! 
159
PHỤ LỤC 2 
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP ĐƯỢC KHẢO SÁT 
TT 
Mã 
CK 
Tên công ty Địa chỉ/Web Mã số thuế 
Số lượng CP 
niêm yết 
(31/12/2020) 
Vốn hóa thị 
trường 31/12/2020 
(tỷ đồng) 
1 GAS 
Tổng công ty Khí Việt 
Nam 
Xã Phước Kiến, H. Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 3500102710 
3500102710 1.895.000.000 174.169,45 
2 PLX 
Tập đoàn Xăng dầu Việt 
Nam 
Số 1 Khâm Thiên, Q.Đống Đa, Hà Nội 
Website:  
MST: 0100107370 
0100107370 1.185.813.235 55.199,61 
3 PGC 
Tổng Công ty Gas 
Petrolimex-CTCP 
Tầng 20 tòa nhà Mipec, 229 Tây Sơn, Ngã Tư 
Sở, Đống Đa, Hà Nội. 
Web:  
MST: 0101447725 
0302743192 281.440.144 3.067,70 
4 PGD 
Công ty CP phân phối khí 
áp dầu khí Việt Nam 
Xã Phước Kiển, H. Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 4103006815 
4103006815 89.999.025 2.744,94 
5 PSH 
Công ty TM ĐT Dầu khí 
Nam Sông Hậu 
Ấp Phú Thạnh - TT. Mái Dầm - H. Châu Thành - 
Hậu Giang 
Website:  
MST: 6300177249 
6300177249 126.196.780 2.548,24 
160
6 PLC 
Tổng Công ty Hóa dầu 
Petrolimex-CTCP 
Tầng 18 & 19 toà nhà 229 phố Tây Sơn, Q. 
Đống Đa, thành phố Hà Nội. 
Website:  
MST:0101463614 
0101463614 
80.797.566 1.567,47 
7 PMG 
Công ty CP ĐT & SX 
Petro Miền Trung 
Lô 4, KCN Diện Na, Diên Ngọc, P. Điện Na 
Bắc, TX Diện Bàn, Quảng Nam 
Website:  
MST: 4000462724 
4000462724 42.998.794 1.019,4 
8 PGS 
Công ty Cổ phần Kinh 
doanh khí miền Nam 
Tầng 4 tòa nhà PetroVietnam, số 1-5 Lê Duẩn, P 
Bến Nghé, QI, TP.HCM 
Website:  
MST: 0305097236 
0101447725 60.339.285 9.238,19 
9 COM 
Công ty Cổ phần Vật tư - 
Xăng dầu 
549 Điện Biên Phủ, P.3, Q.3, T.P Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 0300450673 
0305097236 49.998.794 694,98 
10 CNG 
Công ty CP CNG Việt 
Nam 
P.Thắng Nhất, Vũng Tàu, Bà Rịa Vũng Tàu 
Website:  
MST: 492032000040 
0300450673 14.120.628 672,14 
11 PVG 
 Công ty Cổ phần Kinh 
doanh LPG Việt Nam 
Tầng 11, Toà nhà Viện Dầu khí, 167 Trung 
Kính, Phường Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội 
Website:  
MST: 0102311149 
492032000040 27.000.000 645,35 
161
12 PCG 
Công ty Cổ phần Đầu tư 
và Phát triển Gas Đô Thị 
Tầng 4, Số 167, phố Trung Kính, phường Yên 
Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội 
Website:  
MST: 0103019021 
0301444626 12.400.000 152,52 
13 TMC 
Công ty CP TM - XNK 
Thủ Đức 
231 Võ Văn Ngân, P.Linh Chiểu, Q. Thủ Đức, 
TP. Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 0301444626 
0200113152 68.470.941 358,13 
14 VIP 
Công ty Cổ phần Vận tải 
Xăng dầu VIPCO 
37 Phan Bội Châu, Hồng Bàng, Hải Phòng, Việt 
Nam 
Website:  
MST: 0200113152 
0303224471 37.339.542 265,11 
15 ASP 
Công ty Cổ phần Tập đoàn 
Dầu khí An Pha 
Phòng 805, lầu 8, tòa nhà SAIGON PARAGON, 
số 3, đường Nguyễn Lương Bằng, phường 7, 
quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 0303224471 
0300631013 11.234.819 247,17 
16 SFC 
Công ty CP Nhiên liệu Sài 
Gòn 
P.8, Q.Phú Nhuận, T.P Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 0300631013 
0100919284 5.861.556 205,15 
162
17 PJC Công ty Cổ phần TM và Vận tải Petrolimex Hà Nội 
Số 49 đường Đức Giang, phường Đức Giang, 
quận Long Biên, Hà Nội 
Web:  
MST: 0100919284 
4400114094 8.240.000 164,8 
18 PPY CTCP Xăng dầu Dầu khí Phú Yên 
157 - 159 Hùng Vương, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh 
Phú Yên 
Website:  
MST: 4400114094 
2000110221 10.103.912 164,01 
19 CMV Công ty CP Thương nghiệp Cà Mau 
70-72 Đề Thám, Phường 2, TP Cà Mau 
Website:  
MST: 2000110221 
0302160137 7.200.000 113,04 
20 PSC 
Công ty CP Vận tải và 
Dịch vụ Petrolimex Sài 
Gòn 
Tân Thuận Tây, Quận 07, Tp. Hồ Chí Minh. 
Website: 
vn/default.aspx 
MST: 0302160137 
2400345718 16.770.000 56,18 
21 TDG Công ty CP dầu khí Thái Dương 
TT.Yên Nếnh, Việt Yên, Bắc Giang 
Website:  
MST: 2400345718 
0301776741 14.210.225 50,30 
22 PIT Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Petrolimex 
Phường 5, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh 
Website:  
MST: 0301776741 
0200412699 5.568.000 27,84 
23 PTS 
Công ty Cổ phần Vận tải 
và Dịch vụ Petrolimex Hải 
Phòng 
Số 61 đường Ngô Quyền, quận Ngô Quyền, Hải 
Phòng 
Website:  
MST: 0200412699 
 27,84 
163
PHỤ LỤC 3 
CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH DẦU KHÍ 
PHỤ LỤC 4 
MÔ HÌNH HOẠT ĐỘNG RIÊNG BIỆT TỪNG NHÓM NGÀNH 
164
PHỤ LỤC 5 
CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH KHÍ 
165
PHỤ LỤC 6 
ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC NHÂN TỐ KHÁC 
ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG 
Phụ lục 6.1 - Chính sách của nhà nước 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 4 2.5 2.5 2.5
Không ảnh hưởng 34 21.5 21.5 24.1
Bình thường 73 46.2 46.2 70.3
Ảnh hưởng 32 20.3 20.3 90.5
Hoàn toàn ảnh hưởng 15 9.5 9.5 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS)
Phụ lục 6.2 - Quy mô doanh nghiệp 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 3 1.9 1.9 1.9
Không ảnh hưởng 27 17.1 17.1 19.0
Bình thường 91 57.6 57.6 76.6
Ảnh hưởng 27 17.1 17.1 93.7
Hoàn toàn ảnh hưởng 10 6.3 6.3 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS)
Phụ lục 63- Năng lực lãnh đạo 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 3 1.9 1.9 1.9
Không ảnh hưởng 8 5.1 5.1 7.0
Bình thường 43 27.2 27.2 34.2
Ảnh hưởng 55 34.8 34.8 69.0
Hoàn toàn ảnh hưởng 49 31.0 31.0 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS)
166
Phụ lục 6.4- Trình độ của người thực hiện đánh giá 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 2 1.3 1.3 1.3
Không ảnh hưởng 17 10.8 10.8 12.0
Bình thường 37 23.4 23.4 35.4
Ảnh hưởng 48 30.4 30.4 65.8
Hoàn toàn ảnh hưởng 54 34.2 34.2 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS)
Phụ lục 6.5- Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 4 2.5 2.5 2.5
Không ảnh hưởng 10 6.3 6.3 8.9
Bình thường 33 20.9 20.9 29.7
Ảnh hưởng 68 43.0 43.0 72.8
Hoàn toàn ảnh hưởng 43 27.2 27.2 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS) 
Phụ lục 6.6- Mức độ cạnh tranh của thị trường 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 2 1.3 1.3 1.3
Không ảnh hưởng 19 12.0 12.0 13.3
Bình thường 72 45.6 45.6 58.9
Ảnh hưởng 54 34.2 34.2 93.0
Hoàn toàn ảnh hưởng 11 7.0 7.0 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS)
Phụ lục 6.7- Nhận thức về KTQT với việc đánh giá HQHĐ của NQL doanh nghiệp 
 Frequency Percent
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Hoàn toàn không ảnh hưởng 2 1.3 1.3 1.3
Không ảnh hưởng 28 17.7 17.7 19.0
Bình thường 75 47.5 47.5 66.5
Ảnh hưởng 46 29.1 29.1 95.6
Hoàn toàn ảnh hưởng 7 4.4 4.4 100.0
Total 158 100.0 100.0 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp từ kết quả tính toán theo phần mềm SPSS) 
167
PHỤ LỤC 7 
BÁO CÁO ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON, DỰ PHÒNG ĐẦU TƯ 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG NGHIỆP CÀ MAU 
PHỤ LỤC 8 
BÁO CÁO ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY LIÊN KẾT NĂM 2019 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ ANPHA 
(Nguồn: BCTN của Công ty Cổ phần Tập đoàn dầu khí Anpha) 
168
PHỤ LỤC 09: BÁO CÁO ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON CỦA 
CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ ANPHA NĂM 2019 
(Nguồn: BCTN của Công ty Cổ phần Tập đoàn dầu khí Anpha) 
PHỤ LỤC 10 
BÁO CÁO ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN CỦA CÔNG TY 
CỔ PHẦN VẬT TƯ XĂNG DẦU
(Nguồn: BCTN của Công ty Cổ phần vật tư xăng dầu) 
169
PHỤ LỤC 11 
BẢNG DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ CHỨNG KHOÁN 
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ XĂNG DẦU 
(Nguồn: BCTN của Công ty Cổ phần vật tư xăng dầu) 
170
Sơ đồ 01: Tổ chức bộ máy quản lý theo hình thức công ty mẹ - công ty con 
Sơ đồ 02: Tổ chức bộ máy quản lý theo hình thức công ty độc lập 
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ 
ĐÔNG 
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC 
BAN KIỂM SOÁT 
VĂN PHÒNG 
TẬP ĐOÀN 
CÔNG TY CON CÔNG TY LIÊN 
DOANH, LIÊN KẾT 
BAN KIỂM SOÁT ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ 
ĐÔNG 
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ 
BAN GIÁM ĐỐC 
PHÒNG 
TỔ 
CHỨC 
HÀNH 
CHÍNH 
PHÒNG 
TÀI 
CHÍNH 
KẾ TOÁN 
PHÒNG 
KỸ 
THUẬT 
PHÒNG 
KINH 
DOANH 
ĐƠN VỊ 
TRỰC 
THUỘC 
171
Sơ đồ 03: Sơ đồ bộ máy quản lý Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam 
172
Sơ đồ 04: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty CP kinh doanh 
khí hóa lỏng Miền Nam 
173
Hình 01: Thao tác tính giá trị bình quân của các thang đo 
Hình 02. Thao tác đánh giá độ tin cậy của thang đo 
174
Hình 03: Thao tác về phân tích nhân tố 
Hình 04: Thao tác về tần số 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_hoan_thien_ke_toan_quan_tri_voi_viec_danh_gia_hieu_q.pdf
  • pdfKet luan moi tieng Anh _ Le Thi Minh Tri.pdf
  • pdfKet luan moi tieng Viet _ Le Thi Minh Tri.pdf
  • pdfTom tat (T.Anh)_ Le thi Minh Tri (nop ra QD).pdf
  • pdfTom tat _T.Viet_ Le thi Minh Tri _nop ra QD.pdf