Luận văn Quản lý nhà nước đối với hợp tác công – tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành Hàng Không

Bộ Giao thông vận tải tổ chức thẩm định, phê duyệt hoặc trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề xuất dự án đối với các dự án hàng không quan trọng quốc gia và dự án nhóm B uỷ quyền cho Cục hàng không Việt Nam. Đối với dự án có sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước, thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công. Bộ Giao thông vận tải uỷ quyền, giao nhiệm vụ cho Cục hàng không Việt Nam tổ chức thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án đối với các dự án nhóm C được Bộ Giao thông vận tải uỷ quyền; trước khi phê duyệt phải có ý kiến chấp thuận của Bộ Giao thông vận tải.

Đối với dự án có sử dụng vốn đầu tư của nhà nước, thực hiện theo quy định của pháp luật về đầu tư công. Bộ Giao thông vận tải tổ chức thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và dự toán công tác khảo sát, lập đề xuất dự án (nếu có); công tác thẩm tra, thẩm định (nếu có) đối với các dự án quan trọng quốc gia và dự án nhóm B uỷ quyền cho Cục hàng không Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải uỷ quyền cho Cục hàng không Việt Namtổ chức thẩm định, phê duyệt đối với các dự án quy định được phân cấp.

pdf 111 trang Bách Nhật 04/04/2025 300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Quản lý nhà nước đối với hợp tác công – tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành Hàng Không", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Quản lý nhà nước đối với hợp tác công – tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành Hàng Không

Luận văn Quản lý nhà nước đối với hợp tác công – tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành Hàng Không
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ 
 / / 
 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA 
 NGUYỄN QUANG ĐỨC 
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC CÔNG – 
 TƢ TRONG ĐẦU TƢ CƠ SỞ HẠ TẦNG 
 NGÀNH HÀNG KHÔNG 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ: CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG 
 HÀ NỘI - 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ 
 / / 
 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA 
 NGUYỄN QUANG ĐỨC 
QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC ĐỐI VỚI HỢP TÁC CÔNG – 
 TƢ TRONG ĐẦU TƢ CƠ SỞ HẠ TẦNG 
 NGÀNH HÀNG KHÔNG 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ: CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ CÔNG 
 CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ CÔNG 
 MÃ SỐ: 60 34 04 03 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN HOÀNG QUY 
 HÀ NỘI - 2016 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
 Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được 
công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung luận văn của mình. 
 Tác giả 
 Nguyễn Quang Đức 
 LỜI CẢM ƠN 
 Để hoàn thành luận văn tôi đã nhận được, sự giúp đỡ tận tình của các 
thầy cô giáo và sự quan tâm giúp đỡ của cơ quan, đồng nghiệp và gia đình. 
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban giám hiệu, Ban Lãnh đạo Khoa sau đại học 
Học viện Hành chính Quốc gia. 
 Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo TS. Nguyễn Hoàng 
Quy–Học viên Hành chính Quốc gia, người đã hướng dẫn tận tình trong 
suốt quá trình thực hiện luận văn. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo, Văn phòng Cục Hàng không Việt 
Nam, Tổng công ty Hàng không Việt Nam đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi hoàn 
thành luận văn này. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn! 
 Tác giả 
 Nguyễn Quang Đức 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................. 1 
Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ HỢP TÁC 
CÔNG - TƢ TRONG ĐẦU TƢ CƠ SỞ HẠ TẦNG NGÀNH HÀNG 
KHÔNG ............................................................................................................ 8 
 1.1. Hợp tác công - tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành hàng không ........... 8 
 1.1.1. Cơ sở hạ tầng ngành hàng không ........................................................ 8 
 1.1.2. Hợp tác công - tư trong đầu tư cơ sở hạ tầng ngành hàng không ... 10 
 1.2. Quản lý nhà nước về hợp tác công - tư ................................................. 21 
 1.2.1. Khái niệm quản lý nhà nước về hợp tác công - tư ............................. 21 
 1.2.2. Đặc điểm quản lý nhà nước đối với mô hình hợp tác công - tư ........ 23 
 1.2.3. Vai trò quản lý nhà nước về hợp tác công - tư .................................. 24 
 1.2.4. Nội dung quản lý Nhà nước về hợp tác công - tư .............................. 25 
 kinh nghiệm cho Việt Nam. ......................................................................... 33 
 ............................................................... 33 
 ................................................................ 35 
 1.3.3. Kinh nghiệm của Ấn Độ ..................................................................... 36 
 -
 ............................................ 36 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 ............................................................................... 38 Chƣơng 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ HỢP TÁC 
CÔNG – TƢ TRONG ĐẦU TƢ CƠ SỞ HẠ TẦNG HÀNG KHÔNG TẠI 
VIỆT NAM ..................................................................................................... 39 
 2.1. Thực trạng cơ sở hạ tầng hàng không ................................................... 39 
 2.1.1. Hệ thống cảng hàng không sân bay ................................................... 39 
 2.1.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng phục vụ hoạt động quản lý - điều hành bay 42 
 2.2. Thực trạng quản lý Nhà nước về hợp tác công - tư trong đầu tư cơ sở hạ 
 tầng hàng không tại Việt Nam ..................................................................... 44 
 2.2.1. Thực trạng môi trường pháp lý trong đầu tư cơ sở hạ tầng hàng 
 không theo hình thức hợp tác công - tư. ...................................................... 44 
 2.2.2. Chính sách ưu đãi cho nhà đầu tư dự án hợp tác công – tư trong 
 ngành hàng không ........................................................................................ 48 
 2.2.3. Quản lý nhà nước trong việc triển khai thực hiện dự án hợp tác công 
 tư trong ngành hàng không .......................................................................... 51 
 2.2.4. Thực hiện quản lý dự án hợp tác công tư trong ngành hàng không . 57 
 2.2.5. Thực hiện các dự án đầu tư co sở hạ tầng ngành hàng không theo 
 hình thức hợp tác công tư ............................................................................ 58 
 2.2.5. Kiểm tra, giám sát việc thực hiện dự án đầu tư cơ sở hạ tầng theo 
 hình thức hợp tác công tư trong ngành hàng không .................................... 62 
 2.3. Đánh giá chung về quản lý nhà nước đối với đầu tư cơ sở hạ tầng theo 
 hình thức hợp tác công tư trong ngành hàng không tại Việt Nam ............... 66 
 2.3.1. Những kết quả đạt được ..................................................................... 66 
 ......................................................... 68 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2 ............................................................................... 78 
Chƣơng 3: HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ HỢP TÁC 
CÔNG - TƢ TRONG ĐẦU TƢ CƠ SỞ HẠ TẦNG NGÀNH HÀNG 
KHÔNG TẠI VIỆT NAM ............................................................................ 79 3.1. Quan điểm, chủ trương của Đảng và Nhà nước về hợp tác công tư ..... 79 
 3.2. Các giải pháp định hướng về đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức hợp 
 tác công tư trong ngành hàng không ở Việt Nam ........................................ 82 
 3.3. Các giải pháp về QLNN đối với hợp tác công tư trong đầu tư cơ sở hạ 
 tầng ngành hàng không ................................................................................ 84 
 3.3.1. Xây dựng và hoàn thiện khuôn khổ thể chế tạo hành lang pháp lý 
 thống nhất cho các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng theo hình thức hợp tác công 
 tư trong ngành hàng không. ......................................................................... 84 
 3.3.2. Giải pháp sử dụng các nguồn lực trong hợp tác công tư trong ngành 
 hàng không ................................................................................................... 86 
 3.3.3. Giải pháp về chính sách ưu đãi đầu tư cho các dự án hợp tác công tư 
 trong ngành hàng không . ............................................................................ 88 
 3.3.4. Các giải pháp về thực hiện các dự án hợp tác công tư ngành hàng 
 không ............................................................................................................ 90 
 3.3.5. Giải pháp xã hội hóa các cảng hàng không ...................................... 94 
 3.3.6. Giải pháp về bộ máy quản lý nhà nước đối với dự án đầu tư theo hình 
 thức hợp tác công tư trong ngành hàng không ............................................ 94 
 3.3.7. Giải pháp về thanh tra, kiểm tra đối với các dự án hợp tác công tư 
 trong ngành hàng không .............................................................................. 96 
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 ............................................................................... 98 
KẾT LUẬN .................................................................................................... 99 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 101 
 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
ACV Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam 
CHK Cảng hàng không 
CHKNĐ Cảng hàng không nội địa 
CHKQT Cảng hàng không quốc tế 
CHKSB Cảng hàng không sân bay 
CSHT Cơ sở hạ tầng 
GPMB Giải phóng mặt bằng 
GT- VT Giao thông vận tải 
HKVN Hàng không Việt Nam 
JICA Tổ chức Hợp tác quốc tế Nhật Bản 
KCHT Kết cấu hạ tầng 
NSNN Ngân sách nhà nước 
ODA Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức 
PPP Hình thức hợp tác công tư 
QLNN Quản lý nhà nước 
QPPL Quy phạm pháp luật 
TPCP Trái phiếu chính phủ 
UBND Ủy ban nhân dân 
XHH Xã hội hóa 
 DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1: Các hình thức hợp tác công tư PPP ................................................ 15 
 PHẦN MỞ ĐẦU 
 • Lý do chọn đề tài luận văn 
 Cơ sở hạ tầng giao thông hàng không có vai trò đặc biệt quan trọng trong 
việc phát triển kinh tế - xã hội của bất cứ quốc gia, vùng lãnh thổ nào và được 
chỉ ra trong các nghiên cứu Kết nối Đông Á của Ngân hàng Hợp tác Quốc tế 
Nhật Bản (JBIC), Ngân hàng Thế giới (WB) và Ngân hàng Phát triển Châu Á 
(ADB). Mọi hoạt động trong đời sống đều cần phải di chuyển đi lại giữa các 
nơi. Việc di chuyển thuận lợi, nhanh chóng sẽ giúp mọi hoạt động đạt hiệu 
quả cao. Do vậy, có thể nói có một mối quan hệ khá chặt chẽ giữa giao thông 
hàng không và mức thu nhập. Ngoài ra, số liệu thống kê cũng cho thấy những 
quốc gia có lưu lượng giao thông hàng không lớn nhất có mức thu nhập trên 
đầu người cao nhất. Theo đó, nhìn chung mối quan hệ giữa lưu lượng giao 
thông hàng không hàng ngày và mức thu nhập theo đầu người là rõ ràng. 
Ngoài ra, việc kém đầu tư vào hệ thống hạ tầng giao thông hàng không sẽ dẫn 
đến các hoạt động kinh tế trở nên khó khăn, chi phí hàng hóa tăng cao, giảm 
lợi thế cạnh tranh của các doanh nghiệp trong nước. 
 Hạ tầng giao thông hàng không chỉ có thể phát triển đồng bộ thông qua 
vai trò định hướng của Nhà nước và chỉ có Nhà nước mới có đủ điều kiện để 
điều tiết, phân bổ mọi nguồn lực của quốc gia trong việc đầu tư phát triển hạ 
tầng giao thông hàng không. Nhà nước có chiến lược phát triển hạ tầng giao 
thông hàng không nhằm đảm bảo thúc đẩy phát triển của nền kinh tế đồng 
thời góp phần quan trọng trong chiến lược xóa đói, giảm nghèo và phục vụ an 
ninh, quốc phòng. 
 Chủ trương xã hội hóa nhượng quyền khai thác các cảng hàng không 
của Bộ GT-VT đã được các nhà đầu tư đón nhận, thể hiện qua việc hàng loạt 
nhà đầu tư trong nước và nước ngoài đề xuất xin được làm chủ các cảng hàng 
 1 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_hop_tac_cong_tu_trong_dau.pdf