Luận án Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc Việt Nam
Trong nhiều thập kỷ qua, du lịch đã có sự tăng trưởng và đa dạng hóa mạnh mẽ
để trở thành một trong những khu vực kinh tế phát triển nhanh nhất trên thế giới. Không
chỉ vậy, đây cũng là ngành được chính phủ các quốc gia xem xét như một phương tiện
tạo thêm nhiều việc làm cho người dân, góp phần ổn định xã hội trong suốt những năm
qua. Theo Hội đồng Du lịch và Lữ hành thế giới, năm 2019 lữ hành và du lịch chiếm
10,3% GDP toàn cầu và 330 triệu việc làm, tức là gần 1/10 việc làm trên thế giới. Cũng
vào năm 2019, lĩnh vực này đạt mức tăng trưởng 3,5%, cao hơn cả mức tăng trưởng
kinh tế toàn cầu là 2,5%. Vì vậy, kiểm soát và quản lý ngành Du lịch đáp ứng nhu cầu
phát triển quốc gia luôn cần được khuyến khích và hỗ trợ, nhằm đảm bảo sự phát triển
này tương thích với các thế mạnh về tự nhiên, văn hoá và các giá trị địa phương.
Đối với các điểm đến du lịch, đặc biệt là các khu du lịch quốc gia (KDLQG), là
những khu vực có tài nguyên du lịch (TNDL) đa dạng, có sức hấp dẫn với ưu thế về
cảnh quan thiên nhiên và/hoặc giá trị văn hóa, có ranh giới xác định, có kết cấu hạ tầng,
cơ sở vật chất kỹ thuật (CSVCKT), dịch vụ chất lượng cao, đồng bộ, đáp ứng nhu cầu
lưu trú, ăn uống và các nhu cầu khác của khách du lịch thì càng cần có sự kiểm soát và
quản lý chặt chẽ từ phía nhà nước để đảm bảo phát triển lâu dài và hiệu quả. Tuy nhiên
thực trạng hiện nay cho thấy, tại các KDLQG vẫn chưa thực sự phát triển tương xứng
với tiềm năng du lịch, các hoạt động du lịch còn chưa đồng bộ, thiếu sự liên kết và
chưa mang tính dài hạn, chưa thể hiện được vai trò và tính chất của điểm đến du lịch
cấp quốc gia. Do vậy, chính sách quản lý nhà nước (QLNN) tại các KDLQG là rất cần
thiết để đảm bảo hoạt động du lịch tại đây phát triển một cách bền vững và có trách
nhiệm để mang lại những đóng góp tích cực và đáng kể vào sự phát triển của mỗi vùng,
mỗi quốc gia, mỗi khu vực và góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
Thực hiện Chiến lược phát triển du lịch Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030, ngày 22 tháng 01 năm 2013, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số
201/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bảy vùng du lịch bao gồm: vùng
Trung du miền núi phía Bắc, vùng Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc,
vùng Bắc Trung Bộ, vùng duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, vùng Đông
Nam Bộ và vùng Tây Nam Bộ. Các vùng du lịch này tập trung phát triển những sản
phẩm đặc trưng theo từng vùng, từ đó tạo động lực thúc đẩy phát triển du lịch cho từng
vùng và cả nước.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông bắc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- DƯƠNG THỊ HỒNG NHUNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU DU LỊCH QUỐC GIA THUỘC VÙNG DU LỊCH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC VIỆT NAM Luận án tiến sĩ kinh tế Hà Nội, Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI ------------------------- CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU DU LỊCH QUỐC GIA THUỘC VÙNG DU LỊCH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 9340410 Luận án tiến sĩ kinh tế Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS,TS Nguyễn Thị Nguyên Hồng 2. TS. Trần Thị Bích Hằng Hà Nội, Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu được nêu trong luận án có nguồn gốc rõ ràng và trung thực. Những kết luận được rút ra từ luận án là không trùng lặp và chưa được công bố trong bất cứ công trình khoa học nào khác./. Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2021 Nghiên cứu sinh Dương Thị Hồng Nhung ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Ban Giám hiệu và Quý Thầy Cô Trường Đại học Thương mại đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để Nghiên cứu sinh hoàn thành luận án này. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn tập thể giảng viên hướng dẫn khoa học của luận án đã rất tận tình, tâm huyết và trách nhiệm, giúp Nghiên cứu sinh những quy chuẩn về phương pháp nghiên cứu, nội dung và kiến thức quý báu để Nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Tổng cục Du lịch, Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch, Sở Du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch của các địa phương thuộc vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc, các cơ quan quản lý nhà nước, doanh nghiệp, cá nhân và tổ chức đã nhiệt tình hỗ trợ, cung cấp tài liệu và trả lời phỏng vấn, điều tra. Cuối cùng, Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp, sinh viên đã tận tình hỗ trợ, giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong suốt thời gian học tập và nghiên cứu. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2021 Nghiên cứu sinh Dương Thị Hồng Nhung iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii MỤC LỤC ...................................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ....................................................................... vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................................. ix PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu ......................................................................... 1 2. Mục tiêu, nhiệm vụ và các câu hỏi nghiên cứu .......................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 4 4. Những đóng góp mới của luận án ............................................................................... 5 5. Kết cấu của luận án ..................................................................................................... 6 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .................................................................................................. 7 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu và khoảng trống nghiên cứu đề tài ..................... 7 1.1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu đề tài ................................................................. 7 1.1.2. Kết luận và khoảng trống nghiên cứu ................................................................ 16 1.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 17 1.2.1. Phương pháp thu thập dữ liệu ............................................................................ 18 1.2.2. Phương pháp phân tích dữ liệu .......................................................................... 21 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU DU LỊCH QUỐC GIA .......................................... 23 2.1. Một số khái luận cơ bản về chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia .................. 23 2.1.1. Khu du lịch quốc gia ........................................................................................... 23 2.1.2. Phát triển khu du lịch quốc gia .......................................................................... 26 2.1.3. Chính sách phát triển khu du lịch quốc gia ........................................................ 29 2.2. Nội dung nghiên cứu về chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia ............. 32 2.2.1. Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia ................................................. 32 2.2.2. Quy trình chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia ................................. 42 2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia .......... 47 2.3.1. Các yếu tố phạm vi vĩ mô quốc gia ..................................................................... 47 2.3.2. Các yếu tố phạm vi địa phương cấp tỉnh ............................................................ 49 2.4. Kinh nghiệm về chính sách phát triển du lịch tại một số khu du lịch quốc gia và bài học rút ra cho Vùng Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc .................................... 52 iv 2.4.1. Kinh nghiệm về chính sách phát triển du lịch tại một số khu du lịch quốc gia trong và ngoài nước ...................................................................................................... 52 2.4.2. Bài học rút ra cho các khu du lịch quốc gia thuộc vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ...................................................................................... 63 CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU DU LỊCH QUỐC GIA THUỘC VÙNG DU LỊCH ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC .......................................................................................................... 65 3.1. Khái quát về sự phát triển du lịch tại vùng Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc và các khu du lịch quốc gia thuộc Vùng ..................................................... 65 3.1.1. Khái quát về sự phát triển du lịch tại vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ..................................................................................................... 65 3.1.2. Khái quát về các khu du lịch quốc gia thuộc vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ................................................................................................ 67 3.2. Kết quả phân tích thực trạng về chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc .......................... 72 3.2.1. Chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ...................................................................................... 72 3.2.2. Thực trạng quy trình chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc .......................................................... 72 3.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến các chính sách phát triển khu du lịch quốc gia thuộc vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ....................... 103 3.3.1. Ảnh hưởng của các yếu tố phạm vi vĩ mô quốc gia.......................................... 104 3.3.2. Ảnh hưởng của các yếu tố phạm vi địa phương cấp tỉnh ................................. 107 3.4. Đánh giá chung về thực trạng chính sách phát triển các khu du lịch quốc gia thuộc vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc .................................. 112 3.4.1. Thành công và nguyên nhân ............................................................................. 112 3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân ................................................................................... 114 CHƯƠNG 4. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH PHÁT TRIỂN CÁC KHU DU LỊCH QUỐC GIA THUỘC VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ DUYÊN HẢI ĐÔNG BẮC ..................................................................... 120 4.1. Bối cảnh, phương hướng và mục tiêu phát triển du lịch vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ........................................................................... 120 4.1.1. Bối cảnh phát triển du lịch hiện nay ................................................................. 120 4.1.2. Mục tiêu phát triển du lịch vùng Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ...................................................................................................................................... 122 v 4.1.3. Phương hướng phát triển du lịch vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ............................................................................................................... 123 4.2. Quan điểm và định hướng hoàn thiện chính sách phát triển khu du lịch quốc gia vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc .................................. 126 4.2.1. Quan điểm hoàn thiện chính sách phát triển khu du lịch quốc gia vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc ........................................................ 127 4.2.2. Định hướng hoàn thiện chính sách phát triển khu du lịch quốc gia vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc................................................. 128 4.3. Giải pháp hoàn thiện chính phát triển các khu du lịch quốc gia vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 . 129 4.3.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện quy trình chính sách ......... 129 4.3.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện các chính sách ........ .129 4.3.3. Nhóm giải pháp đặc thù về chính sách để phát triển du lịch tại các khu du lịch quốc gia ................................................................................................................ 145 4.4. Một số kiến nghị ................................................................................................... 147 4.4.1.Kiến nghị với các cơ quan trung ương ........ ..147 4.4.2. Kiến nghị với các cơ quan địa phương ....... .148 KẾT LUẬN ................................................................................................................. 150 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN..xi ... 2. Điều chỉnh chính sách 9. Xin Ông/Bà vui lòng đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến triển khai chính sách phát triển du lịch tại khu du lịch? Yếu tố ảnh hưởng đến triển khai chính sách phát triển du lịch tại khu du lịch Mức độ ảnh hưởng Rất kém (1 điểm) Kém (2 điểm) Trung bình (3 điểm) Khá (4 điểm) Tốt (5 điểm) 9.1. An ninh chính trị và an toàn xã hội 9.2. Trình độ nhận thức và năng lực của cơ quan quản lý Nhà nước 9.3. Sự phát triển nhu cầu du lịch đến các KDLQG 9.4. Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương 9.5. Chủ trương, định hướng phát triển du lịch của địa phương 9.6. Ngân sách địa phương chi cho phát triển KDLQG 9.7. Sự phát triển của CSHT và CSVCKT du lịch tại địa phương có KDLQG 9.8. Nhân lực du lịch của địa phương 9.9. Nhận thức của dân cư địa phương tại các KDLQG 9.10. Tài nguyên du lịch tại địa phương 10. Xin Ông/Bà vui lòng cho biết hạn chế và nguyên nhân của các hạn chế về các chính sách phát triển khu du lịch? Hạn chế: ................................................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Nguyên nhân của hạn chế: ....................................................................................... .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. 11. Xin Ông/Bà vui lòng đề xuất các ý kiến hoàn thiện các chính sách phát triển khu du lịch? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Xin trân trọng cảm ơn Ông/Bà đã dành thời gian hoàn thành phiếu khảo sát này! PHỤ LỤC 04 KẾT QUẢ KHẢO SÁT DOANH NGHIỆP Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam (Hà Nội) Điểm tham quan Ba Vì – Suối Hai (Hà Nội) Khu du lịch Tam Đảo (Vĩnh Phúc) Khu du lịch Tam Chúc (Hà Nam) Khu di tích Côn Sơn – Kiếp Bạc (Hải Dương) Điểm du lịch Hạ Long – Cát Bà (Quảng Ninh – Hải Phòng) Khu du lịch Vân Đồn (Quảng Ninh) Khu du lịch Trà Cổ (Quảng Ninh) Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình) I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP Lữ hành Lưu trú du lịch Vận chuyển du lịch Dịch vụ ăn uống Dịch vụ du lịch khác Tổng phiếu 3.1 3.2 3.3 3.4 3.5 138 0 5 0 1 144 121 0 5 0 0 126 136 8 5 9 4 162 136 14 5 9 4 168 119 0 5 0 0 124 136 17 4 7 4 168 136 15 4 7 4 166 135 13 5 8 4 165 138 15 5 9 1 166 II. NỘI DUNG KHẢO SÁT Câu 7: Các chính sách phát triển du lịch đã/đang được triển khai tại khu du lịch Mã câu hỏi Số phiếu Chính sách bảo tồn, tôn tạo tài nguyên và môi trường du lịch 7.1 1.389 Chính sách tài chính 7.2 1.383 Chính sách kích cầu du lịch 7.3 1.379 Chính sách đào tạo phát triển nguồn nhân lực du lịch 7.4 1.389 Chính sách đầu tư CSHT và CSVCKT du lịch 7.5 1.389 Chính sách phát triển sản phẩm du lịch 7.6 1.388 Chính sách xúc tiến quảng bá du lịch 7.7 1.389 Chính sách liên kết, hợp tác phát triển du lịch 7.8 1.387 Chính sách khác (Ghi rõ) 7.9 0 Câu 8: Doanh nghiệp đánh giá kết quả thực hiện theo quy trình chính sách phát triển du lịch tại khu du lịch? Khu du lịch Mức điểm 8.1.a 8.1.b 8.1.c 8.2.1. a 8.2.1. b 8.2.2. a 8.2.2. b 8.3.a 8.3.b 8.4.1. a 8.4.1. b 8.4.1. c 8.4.1. d 8.4.1. đ 8.4.2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0 8 0 0 0 0 0 0 0 26 7 0 6 0 3 72 52 75 72 52 72 48 48 48 74 55 45 71 68 61 4 63 81 61 46 48 48 72 72 87 26 42 58 46 43 49 5 9 11 0 26 44 24 24 24 9 44 21 34 27 27 34 3.56 3.72 3.37 3.68 3.94 3.67 3.83 3.83 3.73 3.79 3.40 3.83 3.69 3.63 3.81 1 0 0 0 12 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 42 35 11 60 21 11 32 0 0 0 26 6 27 6 0 3 58 65 72 41 63 86 67 84 86 76 55 62 73 68 62 4 26 28 43 13 28 29 27 42 40 34 33 58 26 43 49 5 0 0 0 12 14 0 0 0 0 16 12 0 0 9 15 2.87 2.99 3.25 2.91 3.28 3.14 2.96 3.33 3.32 3.52 3.25 3.41 2.99 3.44 3.63 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 24 23 24 16 23 24 37 23 38 0 54 7 47 6 0 3 92 112 96 92 121 121 119 105 75 87 82 91 81 81 77 4 56 27 42 54 18 17 6 34 49 56 21 64 34 66 72 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19 5 0 0 9 13 3.38 3.02 3.11 3.23 2.97 2.96 2.81 3.07 3.07 3.58 2.86 3.35 2.92 3.48 3.60 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 7 14 7 16 21 13 17 23 23 0 21 7 17 6 0 3 86 121 123 98 121 128 125 111 96 87 86 98 82 81 76 4 75 33 38 54 26 27 26 34 49 62 54 63 65 72 78 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19 7 0 4 9 14 3.40 3.11 3.18 3.23 3.03 3.08 3.05 3.07 3.15 3.60 3.28 3.33 3.33 3.50 3.63 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 26 23 11 25 21 11 17 0 0 0 26 6 27 16 12 3 78 82 66 78 75 86 73 86 93 76 55 62 71 65 62 4 20 19 47 21 28 27 34 38 31 34 34 56 26 43 50 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 14 9 0 0 0 0 2.95 2.97 3.29 2.97 3.06 3.13 3.14 3.31 3.25 3.50 3.21 3.40 2.99 3.22 3.31 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 12 11 14 12 11 17 17 13 15 0 11 7 14 6 0 3 93 91 128 98 121 128 128 111 102 89 86 93 82 91 89 4 63 66 26 58 36 23 23 44 51 60 64 68 65 62 65 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 19 7 7 9 14 3.30 3.33 3.07 3.27 3.15 3.04 3.04 3.18 3.21 3.58 3.40 3.36 3.39 3.44 3.55 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 22 21 19 12 11 17 27 13 12 0 11 6 14 6 6 3 78 109 128 98 121 128 126 109 106 91 86 97 82 89 87 4 56 36 23 56 34 21 13 44 48 64 62 63 61 62 69 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11 7 0 9 9 4 3.02 3.09 3.10 3.27 3.14 3.02 2.92 3.19 3.22 3.52 3.39 3.34 3.39 3.45 3.43 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 22 19 14 12 10 17 19 12 12 0 11 6 14 5 8 3 108 112 128 118 121 128 124 109 107 91 86 97 81 89 81 4 35 34 30 35 34 20 25 44 46 63 62 62 63 62 65 5 0 0 0 0 0 0 0 0 0 11 6 0 7 9 11 3.08 3.09 3.22 3.14 3.15 3.02 3.08 3.19 3.21 3.52 3.38 3.34 3.38 3.45 3.48 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 3 14 17 3 4 17 15 9 7 0 6 7 14 6 0 3 112 122 108 115 121 128 128 121 123 89 86 103 85 91 89 4 53 32 43 50 43 23 25 38 36 60 69 58 62 68 71 5 0 0 0 0 0 0 0 0 2 19 7 0 7 3 8 3.30 3.11 3.15 3.28 3.23 3.04 3.06 3.17 3.20 3.58 3.46 3.30 3.37 3.40 3.52 9. Doanh nghiệp đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến triển khai chính sách phát triển du lịch tại KDLQG vùng ĐBSH&DHĐB Mã Yếu tố ảnh hưởng Số phiếu �̅� 1 2 3 4 5 9.1 An ninh chính trị, an toàn xã hội tại địa phương có KDLQG 0 0 0 746 643 4.46 9.2 Trình độ nhận thức và năng lực của cơ quan quản lý nhà nước 0 0 26 840 523 4.36 9.3 Sự phát triển nhu cầu du lịch đến các địa phương có KDLQG 0 0 2 826 561 4.40 9.4 Chính sách phát triển kinh tế - xã hội của địa phương có KDLQG 0 0 11 827 551 4.39 9.5 Chủ trương, định hướng phát triển du lịch của địa phương có KDLQG 0 0 2 463 924 4.66 9.6 Ngân sách địa phương chi cho phát triển du lịch tại KDLQG 0 0 55 724 610 4.40 9.7 Sự phát triển của CSHT và CSVCKT du lịch tại địa phương 0 0 15 726 648 4.46 9.8 Nhân lực du lịch của địa phương có KDLQG 0 0 16 796 577 4.40 9.9 Nhận thức của dân cư địa phương có KDLQG 0 0 96 781 512 4.30 9.10 Tài nguyên du lịch 0 0 0 781 608 4.44 PHỤ LỤC 05 Bảng 3.1. Tình hình khách du lịch của Vùng du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019 ĐVT:1.000 lượt TT Địa phương Khách du lịch Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ tăng trưởng (%) 1 Hà Nội QT 3.260 4.020,31 5.270,96 5.470 7.025 NĐ 16.430 17.802,01 18.707,14 20.570 21.920 Tổng 19.690 21.822,32 23.978,10 26.040 28.945 8,01 2 Bắc Ninh QT - - - - - NĐ - - - - - Tổng 573 874 1.100 1.400 1.600 22,80 3 Hà Nam QT 15,7 16,6 17 23 - NĐ 850 916,67 915 1.266 - Tổng 865,7 933,27 932 1.289 2.895,6 27,31 4 Hải Dương QT - - - - - NĐ - - - - - Tổng 3.125 3.390 3.750 3.954 4.300 6,59 5 Hải Phòng QT 624 734 797 870 930 NĐ 5.015 5.241 5.909 6.922 8.148,2 Tổng 5.600 5.975 6.706 7.792 9.078,2 10,14 6 Hưng Yên QT 10 11 - 20 20,5 NĐ 390 689 - 880 979,5 Tổng 400 700 723 900 1.000 20,11 7 Nam Định QT 9,5 11,5 - - - NĐ 550 752 - - - Tổng 559,5 763,5 2.250 1.884 2.600 35,97 8 Ninh Bình QT 600,56 715,6 859 900 970 NĐ 5.392,64 5.725,87 6.197,2 6.400 6.680 Tổng 5.993,20 6.441,47 7.056,20 7.300 7.650 5,00 9 Thái Bình QT 6 5 5,6 6,3 7,1 NĐ 524 565 637,4 714,2 809,9 Tổng 530 570 643 720,5 817 9,04 TT Địa phương Khách du lịch Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ tăng trưởng (%) 10 Vĩnh Phúc QT 22,34 24,5 39 40,2 43,5 NĐ 3.301,08 3.775,5 4.000 5.159,8 6.000 Tổng 3.323,42 3.800 4.039 5.200 6.043,5 12,70 11 Quảng Ninh QT 2.759,5 3.500 4.300 5.200 5.700 NĐ 5.008 4.850 5.600 7.000 8.300 Tổng 7.767,5 8.350 9.900 12.200 14.000 12,50 Tổng cả vùng 48.427,32 53.619,56 61.077,3 68.679,5 78.929,3 10,26 (Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố) Bảng 3.2. Tổng thu từ khách du lịch của vùng Du lịch Đồng bằng Sông Hồng và Duyên hải Đông Bắc giai đoạn 2015-2019 ĐVT: tỷ đồng TT Địa phương Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Tốc độ tăng trưởng (%) 1 Hà Nội 55.000 62.000 70.958 77.468 103.807 13,55 2 Bắc Ninh 383 589 710 855 1.100 24,49 3 Hà Nam 190 205 213 298 716 30,39 4 Hải Dương 1.350 1.500 1.780 1.800 1.980 7,96 5 Hải Phòng 2.166 2.374 2.727 2.727 3.100 7,43 6 Hưng Yên 102 445 495,81 200 220 16,62 7 Nam Định 560 585 657 736 800 7,39 8 Ninh Bình 1.421 1.764 2.528 3.200 3.600 20,43 9 Thái Bình 152 147 248 288 335 17,12 10 Vĩnh Phúc 1.170 1.287 2.000 1.675 1.910 10,30 11 Quảng Ninh 6.548 13.000 17.800 23.589,6 29.487 35,12 Tổng thu của vùng 69.042 83.896 100.116,81 112.836,6 147.055 16,33 (Nguồn: Sở Du lịch, Sở VHTTDL các tỉnh, thành phố)
File đính kèm:
- luan_an_chinh_sach_phat_trien_cac_khu_du_lich_quoc_gia_thuoc.pdf
- Những điểm mới của LATS - NCS Nhung (Tiếng Anh).docx
- Những điểm mới của LATS - NCS Nhung (Tiếng Việt).docx
- Tóm tắt LATS - NCS Nhung (T.Anh).docx
- Tóm tắt LATS - NCS Nhung (T.Việt).docx