Luận án Đặc điểm nhà quản trị tác động đến lựa chọn chiến lược, sử dụng thông tin hệ thống kế toán quản trị và hiệu quả tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
Thông tin MAS có thể được xem là công cụ rất ưu việt hỗ trợ đắc lực cho
NQT. Có nhiều nghiên cứu trên thế giới dựa trên các góc độ khác nhau để tìm hiểu
những nhân tố nào có tác động đến hành vi sử dụng thông tin MAS. Tuy nhiên, ở
khía cạnh dựa trên UET, những đặc điểm của chính NQT cấp cao tác động mạnh
mẽ đến hành vi lựa chọn chiến lược và hành vi sử dụng thông tin MAS để thực hiện
chiến lược đã chọn chưa được xem xét.
Dựa trên khảo sát chính thức 234 CEO, Tổng giám đốc và Giám đốc thuộc các
DN sản xuất tại VN. Kết quả chỉ ra rằng các đặc điểm tuổi, nền tảng học vấn và xu
hướng chấp nhận rủi ro quản trị có tác động đến lựa chọn chiến lược thăm dò, hành
vi sử dụng thông tin MAS và hiệu quả tài chính. Tuy nhiên, MQH giữa tuổi và xu
hướng chấp nhận rủi ro quản trị tác động đến hiệu quả tài chính không có ý nghĩa.
Nổi bật, ILOC có vai trò điều tiết cùng chiều trong MQH giữa tuổi, nền tảng học
vấn và xu hướng chấp nhận rủi ro quản trị đến hành vi sử dụng thông tin MAS.
Về mặt lý thuyết, đặc điểm của con người xác định nhận thức và hành vi của
họ. Do đó, những đặc điểm của chính những NQT cấp cao ảnh hưởng mạnh mẽ
đến hành vi lựa chọn chiến lược và hành vi sử dụng thông tin MAS. Nghiên cứu
này làm rõ vai trò và MQH của các đặc điểm NQT cấp cao ảnh hưởng đến hành vi
lựa chọn chiến lược thăm dò, hành vi sử dụng thông tin MAS để thực hiện chiến
lược thăm dò được họ lựa chọn, tương tác giữa chúng đến hiệu quả tài chính của
DN sản xuất VN. Bên cạnh đó, về mặt thực tiễn, kết quả này cho thấy rằng một sự
kết hợp thích hợp giữa đặc điểm NQT cấp cao/chiến lược/ hành vi sử dụng thông tin
MAS giúp nâng cao hiệu quả tài chính của DN sản xuất trong nước, từ đó, khả năng
thu hút nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực sản xuất tại VN được hy vọng sẽ tăng lên
nên nghiên cứu này kỳ vọng sẽ hỗ trợ thiết lập được việc kinh doanh tại VN bởi các
công ty thuộc nền kinh tế phát triển.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đặc điểm nhà quản trị tác động đến lựa chọn chiến lược, sử dụng thông tin hệ thống kế toán quản trị và hiệu quả tài chính trong các doanh nghiệp sản xuất Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VÕ TẤN LIÊM ĐẶC ĐIỂM NHÀ QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC, SỬ DỤNG THÔNG TIN HỆ THỐNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh – Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH VÕ TẤN LIÊM ĐẶC ĐIỂM NHÀ QUẢN TRỊ TÁC ĐỘNG ĐẾN LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC, SỬ DỤNG THÔNG TIN HỆ THỐNG KẾ TOÁN QUẢN TRỊ VÀ HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán Mã số : 9.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS Phạm Ngọc Toàn 2. TS Nguyễn Thị Thu TP. Hồ Chí Minh – Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan tất cả nội dung của nghiên cứu khoa học này do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học. Tất cả các nội dung khi kế thừa và tham khảo đều đã được trích dẫn đầy đủ và có nguồn tham khảo được trình bày trong danh mục tài liệu tham khảo luận án. Nghiên cứu sinh ii LỜI CÁM ƠN Tôi xin cám ơn Thầy TS Phạm Ngọc Toàn đã hướng dẫn nhiệt tình, góp ý quý báu khi tôi thực hiện luận án. Đồng thời, tôi và gia đình gửi lời cám ơn sâu sắc từ tận đáy lòng đối với Cô TS Nguyễn Thị Thu đã giúp tôi định hướng đề tài, hỗ trợ cung cấp nhiều tài liệu là cơ sở để tôi thực hiện luận án này. Tôi xin cám ơn Qúy Thầy, Cô Khoa Kế toán Đại Học Kinh tế TP.HCM đã truyền đạt những kiến thức rất có giá trị để tôi hoàn thiện luận án này. Tôi xin cám ơn gia đình, cha mẹ và các em đã hỗ trợ tinh thần và tài chính, ủng hộ mọi mặt để tôi hoàn thành được luận án này. Đặc biệt, tôi xin cám ơn Em, một người vợ luôn hy sinh vì chồng con, đã luôn bên cạnh và thay tôi chăm sóc gia đình, cũng như hỗ trợ về mặt tinh thần, tài chính và thời gian để tôi có thể hoàn thành luận án như ngày hôm nay. Xin trân trọng cám ơn ! iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................ ix DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. x DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... xi TÓM TẮT ............................................................................................................... xii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết của đề tài. ........................................................................................ 1 2. Mục tiêu nghiên cứu, câu hỏi nghiên cứu .............................................................. 5 3. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ...................................................... 7 4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 8 5. Đóng góp mới của Luận án.................................................................................... 8 6. Kết cấu luận án....................................................................................................... 9 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU .................. 11 1.1 Tổng quan các công trình nghiên cứu nước ngoài. ............................................. 11 1.1.1 Đặc điểm của nhà quản trị cấp cao liên quan đến hệ thống kế toán quản trị. . ................................................................................................................................... 11 1.1.1.1 Các nghiên cứu về đặc điểm bên trong, bên ngoài tổ chức và hệ thống kế toán quản trị dựa trên lý thuyết bất định. ............................................................. 11 1.1.1.2 Các nghiên cứu về đặc điểm của nhà quản trị cấp cao và hệ thống kế toán quản trị dựa trên lý thuyết cấp bậc quản trị cao. ............................................... 13 1.1.1.2.1 Các nghiên cứu về đặc điểm nhân khẩu học của nhà quản trị cấp cao và hệ thống kế toán quản trị. ..................................................................................................... 13 1.1.1.2.2 Các nghiên cứu về đặc điểm tâm lý của nhà quản trị cấp cao trong lĩnh vực kế toán quản trị. ........................................................................................... 16 1.1.2 Các nghiên cứu về lựa chọn chiến lược của nhà quản trị cấp cao ............... 18 iv 1.1.3. Các nghiên cứu liên quan đến mối quan hệ giữa đặc điểm nhà quản trị - chiến lược – MAS - Hiệu quả tài chính. ................................................................... 21 1.1.4 Các nghiên cứu về vai trò điều tiết của tùy quyền quản trị. ........................ 22 1.2 Các nghiên cứu trong nước về hệ thống kế toán quản trị. .................................. 25 1.2.1 Các nghiên cứu liên quan đến kế toán quản trị ........................................... 25 1.2.2 Các nghiên cứu liên quan đến hệ thống kế toán quản trị. ........................... 26 1.3 Khoảng trống nghiên cứu.................................................................................... 27 1.3.1 Đặc điểm nhà quản trị cấp cao tác động đến lựa chọn chiến lược thăm dò và sử dụng thông tin MAS. ............................................................................................ 27 1.3.2 Vai trò điều tiết của tùy quyền quản trị. ...................................................... 29 1.3.3 Hiệu quả tài chính trong mô hình nghiên cứu. ............................................ 30 1.3.4 Thiếu các nghiên cứu tại Việt Nam về đặc điểm nhà quản trị cấp cao trong lĩnh vực kế toán quản trị. .......................................................................................... 31 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 32 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...................................................................... 33 2.1 Đặc điểm nhà quản trị cấp cao. ........................................................................... 33 2.1.1 Nhận diện nhà quản trị cấp cao. .................................................................. 34 2.1.2 Đặc điểm nhân khẩu học của nhà quản trị cấp cao. .................................... 34 2.1.3 Đặc điểm thuộc tâm lý của nhà quản trị cấp cao. ........................................ 37 2.2 Chiến lược thăm dò. ............................................................................................ 40 2.3 Thông tin hệ thống kế toán quản trị. ................................................................... 43 2.3.1 Đặc điểm và vai trò thông tin hệ thống kế toán quản trị. ............................ 43 2.3.1.1 Đặc điểm thông tin hệ thống kế toán quản trị. ..................................... 43 2.3.1.2 Vai trò của thông tin hệ thống kế toán quản trị. ................................... 45 2.3.2 Mối quan hệ giữa hệ thống kiểm soát quản trị và hệ thống kế toán quản trị.46 2.3.2.1 Hệ thống kiểm soát quản trị (MCS). .................................................... 46 2.3.2.2 Mối quan hệ giữa hệ thống kế toán quản trị và hệ thống kiểm soát quản trị. .............................................................................................................................. 48 v 2.3.3 Vận dụng lý thuyết cấp bậc quản trị cao để nghiên cứu hành vi sử dụng thông tin MAS. .......................................................................................................... 49 2.4 Hiệu quả tài chính ............................................................................................... 50 2.5 Lý thuyết cấp bậc quản trị cao (Upper Echelon Theory). ................................... 52 2.5.1 Tổng quan về lý thuyết cấp bậc quản trị cao. .............................................. 52 2.5.2 Sự phát triển của lý thuyết cấp bậc quản trị cao theo thời gian. .................. 54 2.5.3 Mô hình lý thuyết nền. ................................................................................. 57 2.6 Mối quan hệ giữa đặc điểm nhà quản trị cấp cao và lựa chọn chiến lược thăm dò. ..................................................................................................................... 59 2.6.1 Đặc điểm. ..................................................................................................... 59 2.6.2 Giả thuyết nghiên cứu. ................................................................................. 59 2.7. Các đặc điểm nhà quản trị cấp cao tác động đến hành vi sử dụng thông tin hệ thống kế toán quản trị. ......................................................................................................... 63 2.7.1 Đặc điểm của nhà quản trị cấp cao. ............................................................. 63 2.7.2 Giả thuyết nghiên cứu. ................................................................................. 66 2.8 Mối quan hệ của chiến lược thăm dò và hành vi sử dụng thông tin MAS.......... 69 2.8.1 Đặc điểm ...................................................................................................... 69 2.8.2 Giả thuyết nghiên cứu. ................................................................................. 71 2.9 Hiệu quả tài chính trong mô hình nghiên cứu. .................................................... 72 2.9.1 Tác động của các đặc điểm nhà quản trị cấp cao đến hiệu quả tài chính. ... 72 2.9.2 Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 73 2.10 Vai trò của biến điều tiết trong mô hình UET. .................................................. 77 2.10.1 Vai trò điều tiết của tùy quyền quản trị (Managerial Discretion). ............. 79 2.10.2 Điểm kiểm soát nội tại (Internal Locus of control). .................................. 81 2.10.3 Giả thuyết nghiên cứu. ............................................................................... 82 2.11 Vai trò biến trung gian ...................................................................................... 84 2.12 Mô hình nghiên cứu đề xuất. ............................................................................. 86 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 88 vi CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 89 3.1 Giới thiệu. ........................................................................................................... 89 3.2 Diễn giải phương pháp nghiên cứu được lựa chọn. ............................................ 90 3.2.1 Chiến ... iệt Công ty TNHH sản xuất thương mại xuất nhập khẩu gỗ và đồ gỗ Vân An TP.HCM 82 Đoàn Hải Sơn Công ty TNHH Chế biến gỗ Đại Hưng Khánh Hòa 83 Võ Đình Thiên Công ty TNHH Chế biến gỗ Ninh Tây Khánh Hòa 84 Vũ Đình Phước Công ty TNHH Đồ gỗ mỹ nghệ Toàn Phước Khánh Hòa 85 Nguyễn Văn Dũng Công ty cổ phần chế biến gỗ Hải Lăng Quảng Trị 86 Nguyễn Văn Nam Công ty cổ phần kinh doanh và chế biến Lâm Sản Toàn Thắng Quảng Trị 87 Nguyễn Đức Hùng Công ty Cổ phần Gỗ Hải Quảng Quảng Trị 88 Nguyễn Văn Bốn Công ty TNHH chế biến đồ gỗ Hoàng Bốn Thanh Hóa 89 Nguyễn Hữu Chung Công ty TNHH chế biến gỗ Chung Quân Thanh Hóa 90 Trương Sỹ Bình Công ty TNHH chế biến gỗ Bình Sâm Thanh Hóa 91 Nguyễn Tiến Đạt Công ty TNHH Kinh doanh và chế biến gỗ Việt Nam Hà Nội 92 Phạm Văn Hoan Công ty TNHH Chế biến tre gỗ Chương Mỹ Hà Nội 93 Đỗ Hải Nguyên Công ty TNHH Chế biến gỗ Hải Yến Hà Nội 94 Phùng Ưng Linh Công ty TNHH thương Mại - sản xuất nhưa Thuận Phong Long An 95 Nguyễn Thế Hùng Công ty TNHH Cao sư – Nhựa Vạn Phát Long An 96 Trần Thị Thùy Công ty TNHH Nhựa Kỳ Phong Việt Nam Long An 97 Ngô Nhật Văn Công ty TNHH nhựa và khuôn OMNICELL Long An 98 Lý Quốc Oai Công ty TNHH Công nghiệp nhưa Cao cấp Việt Long An 99 Nguyễn Ngọc Công ty TNHH Thương Mại và XNK Long An 288 Xuân Nhựa VN 100 Tất Chí Dũng Công ty TNHH bao bì nhựa PPE Long An 101 Lê Thị Kim Ngân Công ty TNHH Một thành viên nhựa Tài Phú Long an 102 Lã Sơn Hà Công ty Cổ phần nhựa Ngọc Nghĩa TP.HCM 103 Huỳnh Quốc Hạnh Công ty TNHH sản xuất nhựa Kim Tường TP.HCM 104 Trần Ngọc Huyền Công ty TNHH Nhựa D & T Bình Dương 105 Phan Ngọc Mỹ Công ty TNHH Nhựa Hợp Việt Nam Bình Dương 106 Lâm Quy Chương Công Ty Cổ phần Cáp – Nhựa Vĩnh Khánh Bình Dương 107 Hồ Hữu Đức Công ty Cổ phần nhựa GBP Bình Dương 108 Trần Qúy Công ty Cổ phần nhựa Thái Dương Bình Dương 109 Đặng Quốc Dũng Công ty Cổ phần nhựa Thiếu niên Tiền phong Phía Nam Bình Dương 110 Hà Chí Tâm Công ty TNHH Hạt nhựa Phong Hòa Bình Dương 111 Phan Ngọc Mỹ Công ty TNHH Nhựa Hợp Việt Nam Bình Dương 112 Phạm Lê Tuấn Công ty TNHH nhựa Tuấn Anh TP.HCM 113 Nguyễn Đức Lâm Công ty TNHH Nhựa Vĩnh Phát TP.HCM 114 Nguyễn Xuân Đạt Công ty Cổ phần nhựa Đại Tín Thành TP.HCM 115 Lưu Đức Minh Công ty TNHH Bao bì nhựa Đại Quang Minh TP.HCM 116 Nguyễn Tuấn Anh Công ty TNHH sản xuất nhựa Mỹ Anh Hải Phòng 117 Trần Thị Hải Yến Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu nhựa và may móc Quốc tế Hải phòng 118 Phùng Tự Phát Công ty TNHH Thương mại và sản xuất nhựa Hoàng Minh Hà Nội 119 Xu DingYu Công ty TNHH Bao bì giấy Run Bao Long An 120 Đỗ Thị Nghiêu Công ty Cổ phần Màng bao bì Tân Vinh Nam Phát Long An 121 Nguyễn Thị Kim Công ty TNHH Bao bì Tân Đại Tự Nhiên Long An 289 Ngân 122 Võ Lê Tuấn Linh Công ty TNHH Bao bì Long An Long An 123 Trang Minh Quân Công ty TNHH Thương mại sản xuất bao bì Lục Lực Long An 124 Lê Văn Lâm Công ty TNHH sản xuất bao bì nhưa Nhật Minh Long An 125 Trần Thị Liên Công ty TNHH MTV bao bì Cao Hùng Việt Nam Long An 126 Nguyễn Thị Út Công ty TNHH In ấn bao bì Tiêu Tân Bình Dương 127 Cao Vĩnh Phúc Công ty TNHH Bao bì T & G Bình Dương 128 Tà Đức Ngọc Công ty TNHH in và sản xuất bao bì Bảo Ngọc Hà Nội 129 Phạm Chí Công Công ty TNHH in và bao bì King Box Hà Nội 130 Lữ Minh Thanh Công ty TNHH sản xuất thương mại bao bì Bảo Anh TPHCM 131 Hoàng Trọng Kim Công ty Cổ phần Cơ khí Tân Bình TP.HCM 132 Nguyễn Ngọc Lâm Công ty cổ phần cơ khí Lâm Thông Bình Dương 133 Trần Văn Ngôn Công ty cơ phần cơ khí xây dựng Đức Tín Bình Dương 134 Trần Văn Phương Công ty Cổ phần xây dụng và cơ khí Phú Thạnh Phát Bình Dương 135 Phạm Văn Hòa Công ty Cô phần sản xuất và thương mại cơ khí chính xác PMS Bình Dương 136 Lê Văn Bằng Công ty cổ phần sản xuất thương mại cơ khí An Nam Phát Bình Dương 137 Trương Thị Mỹ Nga Công ty cổ phần sản xuất và xây dựng cơ khí Thảo Nguyên Vina Bình Dương 138 Trần Ngọc Sơn Công ty cổ phần cơ khí ANTACO Bình Dương 139 Trịnh Văn Huyên Công ty cổ phần cơ khí công nghệ cao Đại Dũng Long An 140 Bùi Đình Hiếu Công ty cổ phần cơ khí chính xác Hautech Việt Nam Long An 290 141 Lương Thị Mộng Thu Công ty TNHH sản xuất thiết bị cơ khí Gia Hoàng Long An 142 Lê Đài Công ty TNHH sản xuất và xây dựng cơ khí Quốc Đại Long An 143 Trần Đức Cương Công ty TNHH sản xuất cơ khí Toàn Cầu Long An 144 Trần Huy Hoàng Công ty TNHH sản xuất Thương mại cơ khí Đại La TP.HCM 145 Lý Thị Lai Công ty cổ phần sản xuất cơ khí Liên Cơ TP.HCM 146 Trương Thị Thùy Dương Công ty Cổ phần sản xuất Cơ khí Tân Thanh TP.HCM 147 Lê Duy Anh Dũng Công ty Cổ phần cơ khí xây dựng Hoàng Dũng TP.HCM 148 Hồ Xuân Địa Công ty Cổ phần Cơ Khí Đại Xuân TP.HCM 149 Mai Hữu Duy Công ty Cổ phần sản xuất Cơ khí Duy Thanh TP.HCM 150 Trần Chí Công ty TNHH Chế tạo máy móc Thành Phát TP.HCM 151 Lê Thanh Vũ Công ty TNHH sản xuất chế tạo máy Phú Khang TP.HCM 152 Hà Văn Nhàn Công ty TNHH Chế tạo máy Hà Phát TP.HCM 153 Trần Minh Nhựt Công ty TNHH Cơ khí chế tạo máy Minh Nhựt TP.HCM 154 Vũ Trí Luận Công ty Cổ phần chế tạo máy móc Vật tư Xây dựng công trình Hồng Liên Việt Nam Hà Nội 155 Đặng Thanh Sỹ Công ty cổ phần chế tạo máy alpha tech Việt Nam Hà Nội 156 Nguyễn Văn Tùng Công ty TNHH Chế tạo máy ADESIGN Việt Nam Hà Nội 157 Hoàng Quốc Việt Công ty cổ phần công nghệ chế tạo máy An Đại Phát Hà Nội 158 Lê Đức Công ty TNHH MTV Cơ khí Bảo Uyên Đà Nẵng 159 Dương Thị Bích Hạnh Công ty TNHH Dược phẩm ORGANIC Hà Nội 291 160 Lê Anh Thoa Công ty cổ phần dược phẩm An Dược Linh Hà Nội 161 Vũ Ngọc Tuệ Công ty TNHH dược phẩm Dược Tâm Hà Nội 162 Đặng Thanh Bình Công ty TNHH Dược phẩm Tiên Dược Hà Nội 163 Phạm Văn Hiển Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Hà Nội Hà Nội 164 Huỳnh Trung Hiếu Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Thuốc thú y Thủy Sản Đại Tây Dương TP.HCM 165 Trần Minh Hải Công ty TNHH Gốm Đông Á Bình Dương 166 Võ Đình Bảo Công ty CP SX Hóa phẩm Thiên An Long An 167 Nguyễn Thị Trang Công ty TNHH Mỹ phẩm Mỹ Duy Hà Nội 168 Nguyễn Thủy Tiên Công ty TNHH sản xuất và phân phối mỹ phẩm Tiên Tiên Hà Nội 169 Phan Thị Huyền Công ty TNHH sản xuất mỹ phẩm Phan Huyền Hà Nội 170 Tạ Huy Thương Công ty TNHH sản xuất bánh kẹo Tân Hưng Hà Nội 171 Phan Văn Việt Công ty TNHH sản xuất thương mại và dịch vụ Bánh kẹo Việt Pháp Hà Nội 172 Nguyễn Hữu Nguyên Công ty TNHH sản xuất bánh kẹo Hoa Hồng Hà Nội 173 Ngô Mạnh Hà Công ty Cổ phần bánh kẹo Hải Hà TP.HCM 174 Nguyễn Thị Đa Công ty TNHH sản xuất Đại Viên Hãn TP.HCM 175 Bùi Thị Mai Dung Công ty TNHH sản xuất Kim Luân TP.HCM 176 Trần Quốc Khánh Công ty TNHH sản xuất Phương Tường Vĩnh Long 177 Trần Mạnh Cương Công ty cổ phần giấy và bột giấy tái chế RCPP Hà Nội 178 Nguyễn Văn Hưng Công ty TNHH Thương mại và sản xuất giấy Hưng Thịnh Hà Nội 179 Nguyễn Thị Hà Trang Công ty TNHH giấy và sản xuất bao bì Hà Nội Hà Nội 180 Lê Hoàng Sâm Công ty TNHH sản xuất nhựa Tiến Đạt Long An 292 181 Lê Thúc Đức Công ty TNHH sản xuất Huỳnh Lê TP.HCM 182 Nguyễn Thế Quyết Công ty TNHH Yên Chính TP.HCM 183 Phan Duy Hiếu Công ty TNHH sản xuất A.T.L TP.HCM 184 Đỗ Thành Tích Công ty TNHH sản xuất Tân Tín Thành TP.HCM 185 Hoàng Luật Công ty TNHH sản xuất An Tiên TP.HCM 186 Nguyễn Thị Cúc Công ty TNHH Mạc Linh Tân Đồng Nai 187 Lâm Minh Huệ Công ty TNHH sản xuất Hoành Tráng TP.HCM 188 Nguyễn Thị Cẩm Sương Công ty TNHH sản xuất Tân Hào Cơ Bình Dương 189 Lê Thanh Hiệp Công ty TNHH sản xuất Tân Phúc Thịnh Bình Dương 190 Hoàng Thị Tuyết Mai Công ty TNHH sản xuất gang thép Bảo Khánh Hà Nội 191 Huỳnh Văn Ân Công ty TNHH sản xuất Dương Linh TP.HCM 192 Trần Hữu Đức Công ty TNHH sản xuất Tín Đức TP.HCM 193 Lê Thị Hoa Xí nghiệp kinh doanh sắt thép Hòa Hiệp Đà Nẵng 194 Dương Minh Tâm Công ty TNHH sản xuất đồ mỹ nghệ xuất khẩu Tài Đạt TP.HCM 195 Trần Văn Hiến Công ty TNHH Đại Hiếu Đồng Nai 196 Chung Kim Công ty TNHH Kim Long Bình Dương 197 Nguyễn Trí Công Công ty TNHH Công Trí Đồng Nai 198 Tào Tú Anh Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại cung cấp thực phẩm suất ăn công nghiệp Tú Anh Food Long An 199 Nguyễn Hồng Ân Công ty TNHH suất ăn công nghiệp Hồng Ân Long An 200 Nguyễn Thị Kim Kiều Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ dầu ăn An Lạc Long An 201 Nguyễn Thị Hương Công ty TNHH Chế biến thực phẩm và cung cấp suất ăn Tâm An Quảng Ninh 202 Lê Mạnh Hà Xí nghiệp thức ăn chăn nuôi An Khánh Hà Nội 293 203 Montri Suwanposri Công ty Cổ phần chăn nuôi C.P Việt Nam Đồng Nai 204 Nguyễn Phượng Bảo Công ty Cổ phần sản xuất thức ăn chăn nuôi Mỹ Hà Hà Nội 205 Trần Anh Tùng Công ty TNHH sản xuất thức ăn chăn nuôi Quang Đại Tiền Giang 206 Trần Bá Dương Công ty TNHH sản xuất heo giống và thức ăn chăn nuôi Việt Đan Long An 207 Trần Kiều Tiên Công ty TNHH sản xuất Bột màu Tân Trần Hớn TP.HCM 208 Lê Văn Hưng Công ty TNHH sản xuất bột cá Liêm Hưng TP.HCM 209 Đinh Vũ Hồng Phượng Công ty TNHH sản xuất Bột ngũ cốc 3CE TP.HCM 210 Bùi Tiến Giàu Công ty Cổ phần sản xuất thương mại tinh bột Á Châu TP.HCM 211 Ngô Thị Lan Công ty cổ phần sản xuất và phân phối tinh bột nghệ Mộc Lan TP.HCM 212 Nguyễn Thị Kim Quyên Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ bột mỳ Quyên Nguyễn TP.HCM 213 Nguyễn Thanh Hùng Công ty TNHH sản xuất cà phê 86 Bình Dương 214 Nguyễn Văn Thắng Công ty TNHH sản xuất bảo hộ lao động Hợp Nhất TP.HCM 215 Nguyễn Ngọc Huệ Công ty TNHH sản xuất gang tay bảo hộ lao động Thịnh Phát TP.HCM 216 Lê Sỹ Huỳnh Công ty TNHH sản xuất thiết bị bảo hộ lao động Đại Phú TP.HCM 217 Nguyễn Văn Đức Công ty TNHH sản xuất gốm Đức Minh Bình Dương 218 Lưu Huỳnh Hiếu Công ty TNHH sản xuất cao su kỹ thuật Hòa Lập Phong Bình Dương 219 Bằng Lương Công ty TNHH TM DV Chế biến nông sản Tân Xuân Lương Long An 220 Hà Hoán Huỳnh Công ty TNHH Tulip Home Việt Nam Long An 294 221 Nguyễn Thái Tuấn Công ty TNHH Sunraysia Long An 222 Đăng Kim Anh Công ty TNHH SX & TM Quốc Tế Đông Nam Á Long An 223 Trần Quang Duyệt Công ty chế biến nông sản thực phẩm Thọ Quang Đà Nẵng 224 Tô Đông Thoạn Công ty TNHH MTV sản xuất Phước Đông Hải Đà Nẵng 225 Robert Tan Li Công ty TNHH công nghiệp thực phẩm Liwayway Đà Nẵng Đà Nẵng 226 Đặng Văn Mỹ Công Ty TNHH Vạn Phúc Khánh Đà Nẵng 227 Triệu Hùng Công ty TNHH sản xuất Xương Long TP.HCM 228 Ngô Thị Song Anh Công ty TNHH sản xuất - Thương mại Sapai TP.HCM 229 Trần Lương Huỳnh Công ty TNHH sản xuất Hoàng Long Bà Rịa-Vũng Tàu 230 Nguyễn Thanh Tùng Công ty Cổ phần sản xuất vật liệu Kiên Giang Kiên Giang 231 Lê Thanh Việt Công ty Cổ phần sản xuất Gileete TP.HCM 232 Cao Hữu Bình Công ty TNHH sản xuất Đèn cao cấp Đại Việt Bình Dương 233 Phạm Anh Tuấn Công ty TNHH Toàn Phát Tiến Đồng Nai 234 Phạm Thị Thu Hồng Xí nghiệp lương thực Safoco TP.HCM
File đính kèm:
- luan_an_dac_diem_nha_quan_tri_tac_dong_den_lua_chon_chien_lu.pdf
- Moi - E - VoTanLiem.doc
- Moi - V - VoTanLiem.doc
- Tom tat - V - VoTanLiem.doc
- Tomtat - E - VoTanLiem.doc