Luận án Đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay: Thực trạng và giải pháp
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đã và đang đóng vai trò quan trọng trong sự
phát triển kinh tế đối với nhiều quốc gia trên thế giới. Vốn đầu tư trực tiếp nước
ngoài đã mang lại nhiều lợi thế quan trọng như chuyển giao công nghệ, bí quyết, cải
thiện khả năng tiếp cận thị trường quốc tế và thúc đẩy cạnh tranh.
Cho đến nay, Việt Nam được đánh giá là một trong những nước khá thành công
về thu hút FDI. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài được coi là động lực dẫn dắt
tăng trưởng của Việt Nam. Trong đóng góp của FDI đối với kinh tế Việt Nam, có
đóng góp ngày càng quan trọng của FDI của Nhật Bản.
Sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008, năm 2009 với việc thiết lập quan hệ "Đối
tác chiến lược vì hoà bình và phồn vinh ở châu Á" và nâng cấp thành quan hệ "Đối tác
chiến lược sâu rộng vì hoà bình và phồn vinh ở châu Á" năm 2014, quan hệ hợp tác
giữa hai nước đã phát triển rất nhanh chóng trên hầu hết các lĩnh vực, trong đó có quan
hệ đầu tư. Hợp tác kinh tế tiếp tục phát triển mạnh mẽ, nhất là trên các lĩnh vực ODA.
Từ năm 2012 đến nay, do căng thẳng chính trị giữa hai quốc gia Nhật - Trung liên tục
tăng lên, Nhật Bản đã xoay trục đầu tư về các nước Đông Nam Á trong đó có Việt Nam.
Đặc biệt là sau khi Hiệp định thương mại tự do EU - Việt Nam EVFTA được ký
kết (12/2015), và Hiệp định CPTPP được ký kết vào tháng 10/2015, có thể nói rằng
đang xuất hiện một làn sóng mới đầu tư của Nhật Bản vào Việt Nam. Bởi vì, một
cam kết quan trọng trong các FTA thế hệ mới là thực hiện ngay việc xóa bỏ phần
lớn thuế quan với đa số hàng xuất khẩu. Để tận dụng cơ hội này, nhiều công ty nước
ngoài trong đó các công ty Nhật Bản sẽ đầu tư mạnh mẽ vào Việt Nam.
Trong các năm gần đây, Nhật Bản là một trong hai quốc gia có FDI lớn vào Việt
Nam. Theo thống kê của Bộ Kế hoạch đầu tư tính đến hết tháng 12/2020, Nhật Bản
là nhà đầu tư đứng thứ 2/139 quốc gia và vùng lãnh thổ đầu tư vào Việt Nam với
tổng số vốn đầu tư đạt hơn 62,9 tỷ USD chiếm 15,7% tổng vốn đầu tư FDI vào Việt
Nam (Bộ kế hoạch đầu tư, 2020).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay: Thực trạng và giải pháp
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA NHẬT BẢN VÀO VIỆT NAM TỪ SAU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TOÀN CẦU NĂM 2008 ĐẾN NAY: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN THỊ NGỌC YẾN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA NHẬT BẢN VÀO VIỆT NAM TỪ SAU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TOÀN CẦU NĂM 2008 ĐẾN NAY: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số : 9 31 01 06 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Thanh Đức 2. TS. Trần Thị Hồng Minh HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án: "Đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay: Thực trạng và giải pháp" là công trình nghiên cứu độc lập, do chính tôi hoàn thành. Các số liệu được sử dụng trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Ngọc Yến ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ, động viên của gia đình, đồng nghiệp, quý thầy cô. Tác giả xin trân trọng cảm ơn sự hướng dẫn khoa học sâu sắc của hai giáo viên hướng dẫn là PGS.TS. Nguyễn Thanh Đức và TS. Trần Thị Hồng Minh, xin cảm ơn các nhà khoa học tại Học viện khoa học xã hội, khoa Quốc tế học đã tạo một môi trường nghiên cứu đầy tính khoa học và thuận lợi để NCS thực hiện luận án. Xin cảm ơn sự ủng hộ, giúp đỡ của Ban lãnh đạo trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, các thầy cô khoa Kinh tế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi thực hiện luận án. Trong quá trình nghiên cứu và thu thập số liệu, tác giả nhận được sự hỗ trợ rất nhiều từ Cục đầu tư nước ngoài - Bộ kế hoạch đầu tư, các DN FDI Nhật Bản tại Việt Nam. Để bày tỏ lòng biết ơn, tác giả xin cảm ơn các DN đã tham gia trả lời phiếu khảo sát và cung cấp các thông tin quí báu giúp tác giả thực hiện luận án. Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, người thân, bạn bè đã luôn động viên, ủng hộ, chia sẻ khó khăn và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho tác giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2021 Tác giả Nguyễn Thị Ngọc Yến iii MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT..................................................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................... ix MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU .....................................10 1.1. Các nghiên cứu về bối cảnh sau khủng hoảng tài chính toàn cầu 2008 đối với FDI ............................................................................................................................10 1.2. Các nghiên cứu về FDI Nhật Bản ra nước ngoài sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 ............................................................................................................15 1.3. Các nghiên cứu FDI của Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 ....................................................................................................18 1.3.1. Các nghiên cứu nước ngoài .............................................................................18 1.3.2. Các nghiên cứu trong nước .............................................................................21 1.4. Định hướng nghiên cứu của luận án ..................................................................24 1.4.1. Đánh giá các nghiên cứu trước chỉ ra khoảng trống nghiên cứu ....................24 1.4.2. Định hướng tiếp tục nghiên cứu của luận án ..................................................25 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI .....................................................................................................................26 2.1. Một số vấn đề lý luận cơ bản về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ................26 2.1.1. Khái niệm về FDI và thu hút FDI ...................................................................26 2.1.2. Các hình thức cơ bản của đầu tư trực tiếp nước ngoài ....................................29 2.2. Một số lý thuyết về thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ....................................30 2.2.1. Lý thuyết về thương mại quốc tế ....................................................................30 2.2.2. Lý thuyết tăng trưởng tân cổ điển ...................................................................31 2.2.3. Lý thuyết tăng trưởng nội sinh ........................................................................31 2.2.4. Lý thuyết về năng lực cạnh tranh ....................................................................32 2.2.5. Lý thuyết về năng lực hấp thụ .........................................................................33 2.3. Nội dung các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài .. 34 iv 2.3.1. Quy mô đầu tư .................................................................................................34 2.3.2. Hình thức đầu tư ..............................................................................................37 2.3.3. Cơ cấu đầu tư ..................................................................................................37 2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài ........................40 2.4.1. Nhân tố thuộc bối cảnh quốc tế .......................................................................41 2.4.2. Nhân tố thuộc về nước tiếp nhận đầu tư .........................................................44 2.5. Tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài đối với nước tiếp nhận đầu tư .........50 2.5.1. Tác động tích cực ............................................................................................50 2.5.2. Tác động tiêu cực ............................................................................................57 Chương 3: THỰC TRẠNG THU HÚT ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA NHẬT BẢN VÀO VIỆT NAM TỪ SAU KHỦNG HOẢNG TÀI CHÍNH TOÀN CẦU NĂM 2008 ĐẾN NAY .......................................................................62 3.1. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu thu hút FDI của Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay ..................................................62 3.1.1. Quy mô vốn FDI của Nhật Bản vào Việt Nam từ năm 2008 đến nay ............62 3.1.2. Hình thức đầu tư FDI Nhật Bản vào Việt Nam từ năm 2008 đến nay ............69 3.1.3. Cơ cấu đầu tư FDI Nhật Bản vào Việt Nam từ năm 2008 đến nay ................72 3.2. Các nhân tố tác động đến thu hút FDI Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay .............................................................90 3.2.1. Nhân tố thuộc về bối cảnh quốc tế ..................................................................90 3.2.2. Nhân tố thuộc về nước tiếp nhận đầu tư .........................................................93 3.3. Đánh giá tác động của FDI Nhật Bản vào Việt Nam từ sau khủng hoảng tài chính toàn cầu năm 2008 đến nay .......................................................................... 111 3.3.1. Các kết quả đạt được .................................................................................... 111 3.3.2. Những hạn chế ............................................................................................. 122 3.3.3. Nguyên nhân gây ra những hạn chế ............................................................. 126 Chương 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG THU HÚT HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI CỦA NHẬT BẢN VÀO VIỆT NAM ....... 132 4.1. Định hướng thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam v đến năm 2030 ......................................................................................................... 132 4.1.1. Bối cảnh trong nước và quốc tế .................................................................. 132 4.1.2. Định hướng thu hút FDI nói chung cũng như FDI Nhật Bản vào Việt Nam giai đoạn tới (2022 - 2030) .............................................................................................. 134 4.2. Một số giải pháp nhằm tăng cường thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam .................................................................................................. 136 4.2.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp luật, chính sách liên quan đến thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài của Việt Nam ............................................................. 136 4.2.2. Xây dựng chiến lược phù hợp nhằm thúc đẩy chuyển giao công nghệ từ Nhật Bản sang Việt Nam đặc biệt trong lĩnh vực sản xuất. ............................................ 140 4.2.3. Phát triển nguồn nhân lực ............................................................................ 141 4.2.4. Hiện đại hóa và phát triển đồng bộ cơ sở hạ tầng ........................................ 143 4.2.5. Phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ ............................................................ 144 4.2.6. Tăng cường công tác xúc tiến đầu tư trực tiếp nước ngoài từ Nhật Bản ..... 145 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 149 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ ..................... 151 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 152 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT APEC : Diễn đàn hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương (Asia Pacific Economic Cooperation) BCC : Hợp đồng, hợp tác kinh doanh (Business Cooperation Contract) BHXH : Bảo hiểm xã hội BOT : Xây dựng - Vận hành - Chuyển giao (Build – Operate – Transfer) BT : Xây dựng - Chuyển giao (Build –Transfer) BTO : Xây dựng - Chuyển giao - Vận hành (Build - Transfer – Operate) CCN : Cụm công nghiệp CNHT : Công nghiệp hỗ trợ DN : DN DNLD : DN liên doanh DNNN : DN nhà nước DNVVN DN vừa và nhỏ ĐTNN : Đầu tư nước ngoài EU : Liên minh Châu Âu (European Union) FDI : Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment) IMF : Quỹ tiền tệ quốc tế (International Monetary Fund) JICA : Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (Japan International Cooperation Agency) JETRO : Tổ chức xúc tiến thương mại Nhật Bản (Japan External Trade Organization) KCN : Khu công nghiệp vii KT : Kinh tế KHĐT : Kế hoạch đầu tư M&A : Mua lại và sáp nhập (Merger and Acquisition) MNC : Tập đoàn đa quốc gia (Multinational Corporation) NICs : Nước mới công nghiệp hóa (Newly Industrialized Countries) NSNN : Ngân sách nhà nước ODA : Viện trở phát triển chính thức ... 13.958.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Lô đất số IN1-6*B và IN1-5*D, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Việt Nam. 188 2013 BROTHER INDUSTRIES, LTD 38.000.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo KCN Tân Trường, Hải Dương 189 2012 Công ty cổ phần IHI;ICS CORPORATION 8.000.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo KCN Tân Trường, Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. 190 2012 CTy TNHH Idemitsu Kosam 31.700.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Lô đất số CN5.2E, KCN Đình Vũ, thuộc KKT Đình Vũ - Cát Hải, Hải Phòng, Việt Nam 191 2011 Công ty TNHH Chiaki Iwasa Công nghiệp chế biến, chế CN02 cụm CN Tân Liên, Vĩnh Bảo, Hải 191 1.400.000 tạo Phòng 192 2011 Paloma Co.,Ltd 201.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Cụm CN Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng 193 2010 Công ty AJINOMOTO Việt Nam 5.887.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo KCN Tân Trường, Hải Dương 194 2010 Công ty TNHH Kokuyo Việ Nam 2.000.000 Bán buôn và bán lẻ Khu Văn phòng Cty TNHH Kokuyo Việt Nam, Lô B2-B7- KCN Nomura- HaiPhong, An Dương, Hải Phòng 195 1996 Công ty Honda Việt Nam 62.900.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Phường Phúc Thắng, thị xã Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc 196 2004 Công ty TNHH Sumidenso Việt Nam 5.000.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo KCN Đại An, Hải Dương 197 2018 Nhà máy Daikin Hưng Yên 9.000.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Khu công nghiệp Thăng Long II, Hưng Yến 198 1995 Công ty Ô tô Toyota Việt Nam 89.600.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc 199 2019 Công ty TNHH Process lab. Micron Việt Nam 280.000 Công nghiệp chế biến, chế tạo Lô đất số H1, Khu công nghiệp Th, Xã Dị Sử, Huyện Mỹ Hào, Hưng Yên 200 2018 Công ty TNHH Yamashina 310.000 Xây dựng Số 9, Ngõ 64 Đường Thạch Bàn, Phường Thạch Bàn, Quận Long Biên, Hà Nội, Việt Nam Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ kế hoạch đầu tư, 2020 192 Phụ lục 04: Kết quả khảo sát theo địa phương TT Địa phương Số DN khảo sát Ghi chú 1 Hà Nội 60 2 Hải Dương 10 3 Hưng Yên 16 4 Bắc Ninh 19 5 Hải Phòng 18 6 Thanh Hóa 7 7 Nghệ An 5 8 Quảng Nam 11 9 Quảng Ngãi 4 10 Bình Dương 8 11 Thành phố Hồ Chí Minh 35 (Nguồn: Khảo sát của tác giả) Phụ lục 05: Kết quả khảo sát theo lĩnh vực hoạt động Lĩnh vực hoạt động Số DN khảo sát Tỷ lệ (%) Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 22 11.40 Cấp nước và xử lý chất thải 2 1.04 Công nghiệp chế biến, chế tạo 101 52.33 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2 1.04 Giáo dục và đào tạo 1 0.52 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 15 7.77 Hoạt động dịch vụ khác 2 1.04 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 3 1.55 Hoạt động kinh doanh bất động sản 7 3.63 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 3 1.55 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 1 0.52 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 3 1.55 Thông tin và truyền thông 11 5.70 Vận tải kho bãi 13 6.74 Xây dựng 7 3.63 Tổng số 193 100 (Nguồn: Khảo sát của tác giả) 193 Phụ lục 06: Đánh giá của DN Nhật Bản về thể chế, chính sách quản lý Nhà nước về thu hút FDI của Việt Nam Yếu tố Rất thấp Thấp Bình thường Cao Rất cao Tổng số Sự ổn định về kinh tế - chính trị - xã hội Số lượng DN 0 0 87 106 0 193 Tỷ lệ 0 0 45,08 54,92 0 100 Tính chặt chẽ và minh bạch của HTPL Số lượng DN 15 81 85 12 0 193 Tỷ lệ 7,77 41,97 44,04 6,22 0 100 Tuân thủ, đồng bộ của HTPL từ TW đến địa phương Số lượng DN 8 23 128 34 0 193 Tỷ lệ 4,15 11,92 66,32 17,62 0 100 Sự phù hợp với thông lệ quốc tế của HTPL Số lượng DN 19 14 85 48 7 193 Tỷ lệ 9,84 7,25 44,04 24,87 3,63 100 Tính thực thi của hệ thống pháp luật Số lượng DN 17 68 108 0 0 193 Tỷ lệ 8,81 35,23 55,96 0 0 100 Thủ tục hành chính phức tạp Số lượng DN 0 23 68 74 28 193 Tỷ lệ 0 11,92 35,23 38,34 14,51 100 Hệ thống thuế và thủ tục thuế phức tạp Số lượng DN 0 23 96 74 0 193 Tỷ lệ 0 11,92 49,74 38,34 0 100 Mức độ hấp dẫn của các chính sách ưu đãi đầu tư Số lượng DN 0 85 89 19 0 193 Tỷ lệ 0 44,04 46,11 9,84 0 100 Hiệu quả hoạt động xúc tiến đầu tư Số lượng DN 0 89 88 16 0 193 Tỷ lệ 0 46,11 45,60 8,29 0 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ dữ liệu khảo sát 194 Phụ lục 07: Đánh giá của DN Nhật Bản về nhân tố thị trường tại Việt Nam Yếu tố Rất thấp Thấp Bình thường Cao Rất cao Tổng số Quy mô và tính tăng trưởng của thị trường Số lượng DN 0 8 121 64 0 193 Tỷ lệ 0 4,15 62,69 33,16 0 100 Tình hình áp dụng EPA/FTA của Việt Nam Số lượng DN 0 13 94 86 0 193 Tỷ lệ 0 6,74 48,70 44,56 0 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ dữ liệu khảo sát Phụ lục 08: Đánh giá của DN Nhật Bản về cơ sở hạ tầng tại Việt Nam Yếu tố Rất thấp Thấp Bình thường Cao Rất cao Tổng số Độ thuận tiện, chất lượng của hệ thống hạ tầng giao thông Số lượng DN 0 78 115 0 0 193 Tỷ lệ 0 40,41 59,59 0 0 100 Chất lượng hệ thống công nghệ thông tin, viễn thông, năng lượng Số lượng DN 0 36 119 38 0 193 Tỷ lệ 0 18,65 61,66 19,69 0 100 Mức độ hiện đại, đồng bộ của hạ tầng khu kinh tế, KCN Số lượng DN 0 17 135 41 0 193 Tỷ lệ 0 8,81 69,95 21,24 0 100 Mức độ phát triển của hệ thống dịch vụ logistic Số lượng DN 0 9 132 52 0 193 Tỷ lệ 0 4,66 68,39 26,94 0 100 Mức độ phát triển CN hỗ trợ Số lượng DN 0 113 80 0 0 193 Tỷ lệ 0 58,55 41,45 0 0 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ dữ liệu khảo sát 195 Phụ lục 09: Đánh giá của DN Nhật Bản về nguồn lực tại Việt Nam Yếu tố Rất thấp Thấp Bình thường Cao Rất cao Tổng số Mức độ dồi dào của nguồn nhân lực Việt Nam Số lượng DN 0 0 34 156 3 193 Tỷ lệ 0 0 17,62 80,83 1,55 100 Sự sẵn có nguồn NL có chất lượng và tay nghề Số lượng DN 3 67 81 42 0 193 Tỷ lệ 1,55 34,72 41,97 21,76 0 100 Ngôn ngữ và tác phong làm việc Số lượng DN 0 34 87 72 0 193 Tỷ lệ 0 17,62 45,08 37,31 0 100 Mức độ gắn bó của người lao động với DN Số lượng DN 0 54 116 23 0 193 Tỷ lệ 0 27,98 60,10 11,92 0 100 Mức độ thuận lợi về vị trí địa lý Số lượng DN 0 0 76 117 0 193 Tỷ lệ 0 0 39,38 60,62 0 100 Mức độ phong phú tài nguyên thiên nhiên Số lượng DN 69 109 15 0 193 Tỷ lệ 0 35,75 56,48 7,77 0 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ dữ liệu khảo sát Phụ lục 10: Quyết định đầu tư của DN Nhật Bản tại Việt Nam Yếu tố Rất thấp Thấp Bình thường Cao Rất cao Tổng số Có kế hoạch mở rộng quy mô tại thị trường Việt Nam Số lượng DN 3 22 81 87 0 193 Tỷ lệ 1,55 11,40 41,97 45,08 0 100 Gắn bó lâu dài tại thị trường Việt Nam Số lượng DN 4 34 87 68 0 193 Tỷ lệ 2,07 17,62 45,08 35,23 0 100 Nguồn: Tác giả xử lý từ dữ liệu khảo sát 196 Phụ lục 11: Danh sách các lãnh đạo của DN FDI Nhật Bản được phỏng vấn về vấn đề chuyển giao công nghệ tại Việt Nam. STT Họ và tên Công ty Chức vụ Địa chỉ 1 Ông Keisuke Tsuruzono Công ty Honda Việt Nam Tổng giám đốc Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc 2 Ông Hiroyuki Ueda Công ty ô tô Toyota Việt Nam Tổng giám đốc Phường Phúc Thắng, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc 3 Ông Katsuyoshi Soma Công ty TNHH Canon Việt Nam Tổng giám đốc Lô 1, Khu công nghiệp Thăng Long, Đông Anh, Hà Nội 4 Ông Takahashi Mitsuo Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning (Vietnam) - Chi nhánh Hưng Yên Giám đốc sản xuất Lô Q1, khu CN Thăng Long II, Hưng Yên 197 Phụ lục 12: Đầu tư trực tiếp của Nhật Bản tại Việt Nam theo ngành (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến hết 31/12/2020) STT Ngành Số dự án Tổng vốn đầu tư (triệu USD) 1 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 22 46,49 2 Xây dựng 174 1.392,52 3 Vận tải kho bãi 120 556,91 4 Thông tin và truyền thông 641 515,47 5 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 19 7.403,05 6 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 44 240,71 7 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 23 55,60 8 Khai khoáng 9 1.398,51 9 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 13 117,30 10 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 1 3,00 11 Hoạt động kinh doanh bất động sản 98 7.025,16 12 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 72 84,17 13 Hoạt động dịch vụ khác 20 37,54 14 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 697 738,04 15 Giáo dục và đào tạo 88 78,58 16 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 98 416,58 17 Công nghiệp chế biến, chế tạo 1.830 40.621,38 18 Cấp nước và xử lý chất thải 19 268,37 19 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 692 1.906,78 20 Tổng 4.680 62.906,16 Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ kế hoạch đầu tư, 2020 198 Phụ lục 13: Đầu tư trực tiếp của Nhật Bản Tại Việt Nam theo địa phương (Lũy kế đến hết 31/12/ 2020) STT Địa Phương Số dự án Tổng vốn đầu tư (triệu USD) 1 Yên Bái 2 79,90 2 Vĩnh Phúc 56 977,79 3 Vĩnh Long 8 101,57 4 Trà Vinh 1 48,64 5 TP. Hồ Chí Minh 1.448 5.126,56 6 Tiền Giang 5 56,00 7 Thừa Thiên Huế 15 48,58 8 Thanh Hóa 16 12.527,80 9 Thái Nguyên 6 135,77 10 Thái Bình 5 70,54 11 Tây Ninh 8 56,83 12 Sơn La 3 5,85 13 Quảng Trị 1 88,26 14 Quảng Ninh 9 441,67 15 Quảng Ngãi 8 198,88 16 Quảng Nam 21 146,62 17 Phú Yên 8 38,98 18 Phú Thọ 9 46,91 19 Ninh Thuận 3 0,40 20 Ninh Bình 3 73,20 21 Nghệ An 13 1.131,78 22 Nam Định 5 27,32 23 Long An 142 849,90 24 Lào Cai 1 2,26 25 Lạng Sơn 1 0,02 26 Lâm Đồng 12 40.43 27 Kiên Giang 6 1.288,80 28 Khánh Hòa 8 2.646,28 199 29 Hưng Yên 164 2.953,09 30 Hòa Bình 13 351,88 31 Hậu Giang 3 3,98 32 Hải Phòng 152 3.629,92 33 Hải Dương 60 1.189,30 34 Hà Tĩnh 2 5,30 35 Hà Nội 1.340 10.545,65 36 Hà Nam 90 997,41 37 Hà Giang 1 0,82 38 Đồng Tháp 1 0,00 39 Đồng Nai 267 4.063,38 40 Dầu khí 4 95,48 41 Đăk Nông 1 48,75 42 Đăk Lăk 2 6,00 43 Đà Nẵng 211 793,41 44 Cao Bằng 1 0,50 45 Cần Thơ 7 1.345,44 46 Cà Mau 1 0,79 47 Bình Thuận 10 40,03 48 Bình Phước 10 236,86 49 Bình Dương 324 5.767,13 50 Bình Định 20 163,44 51 Bến Tre 5 107,77 52 Bắc Ninh 97 1.501,49 53 Bạc Liêu 2 121,96 54 Bắc Kạn 1 0,22 55 Bắc Giang 25 286,48 56 Bà Rịa - Vũng Tàu 38 2.372,03 57 An Giang 5 20,13 58 Tổng 4.680 62.906,16 Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài – Bộ kế hoạch đầu tư, 2020 200 Phụ lục 14: Đầu tư trực tiếp nước ngoài của Nhật Bản vào Việt Nam giai đoạn 1997 - 2020 Đơn vị: Triệu USD Giai đoạn trước khủng hoảng 1997-2008 Giai đoạn sau khủng hoảng 2009 - 2020 Năm Số dự án Tổng số vốn Năm Số dự án Tổng số vốn 1997 65 657,3 2009 110 532 1998 12 108,0 2010 167 3.234 1999 14 62,1 2011 269 2.331 2000 26 80,6 2012 333 4.379 2001 40 163,5 2013 379 5.277 2002 48 102,0 2014 373 2.330 2003 53 100,4 2015 346 1.943 2004 110 810,0 2016 362 2.420 2005 131 1.064,3 2017 383 8.720 2006 154 1.490,0 2018 444 8.348 2007 154 965,5 2019 457 2.934 2008 212 9.154 2020 279 2.368 1997 – 2008 1.110 18.715,8 2009 - 2020 3.895 44.816 (Nguồn: Cục đầu tư nước ngoài - Bộ kế hoạch đầu tư, 2020)
File đính kèm:
- luan_an_dau_tu_truc_tiep_nuoc_ngoai_cua_nhat_ban_vao_viet_na.pdf
- kl_yen1.jpg
- kl_yen2.jpg
- TT Eng NguyenThiNgocYen.pdf
- TT NguyenThiNgocYen.pdf
- Trichyeu_NguyenThiNgocYen.pdf