Luận án Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm
1. Trong xu thế hội nhập hiện nay, GD không chỉ hướng vào mục
tiêu đào tạo nguồn nhân lực đáp ứng yêu cầu phát triển inh tế xã hội,
mà còn hướng đến phát triển đầy đủ giá trị của mỗi cá nhân, giúp cho
con người có năng lực để sống một cuộc sống có chất lượng và hạnh
phúc. Vì vậy, Đảng và Nhà nước ta luôn coi GD phát triển toàn diện là
nhiệm vụ căn bản của GD và Đào tạo. Điều này thể hiện rõ trong Nghị
kquyết số 29-NQ/TW ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ban Chấp khành
kTrung ương khóa XI về “Đổi mới căn bản, toàn diện GD và đào tạo, đáp
kứng yêu cầu công nghiệp khóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế”, trong đó xác
định mục tiêu GD từ chủ yếu trang bị kiến thức chuyển sang trang bị
những năng lực, thái độ cần thiết cho người học như: năng lực khợp tác,
năng lực giao tiếp, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, có khả năng
thích ứng với những thay đổi trong cuộc sống. Đối với GDMN, GD phát
triển toàn diện chính là nguyên tắc xuyên suốt trong quá trình GD và
được thể khiện rõ trong mục tiêu GD là “nhằm hình thành ở trẻ những
năng lực chung của con người, phát triển tối đa tiềm năng vốn có, khình
thành những giá trị, những kĩ năng sống cần thiết cho bản thân, phù khợp
với yêu cầu của gia đình, cộng đồng xã khội và chuẩn bị tiền đề tốt nhất
đưa trẻ vào thế giới của sự nhận thức” [8]. Như vậy, ngoài trang bị cho
trẻ những tri thức khiểu biết cơ bản, mục tiêu GDMN còn chú trọng GD
kĩ năng sống, trong đó bao gồm các kĩ năng xã hội (Social Skills) cho
trẻ.
2. NXH là các N giúp cá nhân nhận thức, ứng xử, giao tiếp và
thích ứng thành công trong xã khội trên cơ sở nắm vững phương thức thực
hiện, sự vận dụng tri thức kinh nghiệm xã hội phù khợp với điều iện khoàn2
cảnh để cá nhân áp dụng vào sự tương tác giữa con người với con người
hoặc với xã khội, cộng đồng, tập thể khay các tổ chức. NXH bao gồm các
kĩ năng nhận thức các vấn đề xã khội; các ĩ năng thể khiện tình cảm và
giao tiếp phù khợp chuẩn mực xã khội và các ĩ năng thích ứng xã khội.
KNXH cần phải được GD ngay từ giai đoạn lứa tuổi mầm non - “Giai
đoạn vàng” trong quá trình hình thành và phát triển nhân cách mỗi con
người. Đặc biệt, đối với trẻ 5 - 6 tuổi, độ tuổi cần được trang bị những
KNXH cần thiết nhằm chuẩn bị cho trẻ sẵn sàng thích nghi với môi trường
mới ở cấp tiểu học. Ở giai đoạn 5-6 tuổi cần GD trẻ có kĩ năng nhận diện,
phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến cuộc sống của trẻ trong
các quan hệ xã hội như ở gia đình, trường MN và trong cộng đồng. Nếu
không trang bị cho trẻ vốn hiểu biết về xã khội, N giao tiếp ứng xử, N
thích ứng khoàn cảnh mới thì trẻ sẽ dễ bị động, rụt rè, nhút nhát gây khó
khăn khi hòa nhập và thích nghi trong quá trình học tập ở lớp 1. Điều này
ảnh hưởng lớn đến ết quả học tập và sự phát triển của mỗi đứa trẻ ở giai
đoạn sau này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM __________________________________________________________________________ NGUYỄN THỊ THU HẠNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Hà Nội, 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN KHOA HỌC GIÁO DỤC VIỆT NAM __________________________________________________________________________ NGUYỄN THỊ THU HẠNH GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM Chuyên ngành: Lí luận và Lịch sử giáo dục Mã số: 09.14.01.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS Nguyễn Thị Mỹ Trinh 2. TS. Trần Thị Tố Oanh Hà Nội, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên cứu và những dữ liệu trong luận án là trung thực và chưa từng công bố trong bất kì luận án nào hoặc trong công trình nghiên cứu của tác giả nào. Tác giả Nguyễn Thị Thu Hạnh ii LỜI CẢM ƠN Luận án “Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm” được hoàn thành tại Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam. Tôi xin chân thành cám ơn Viện Khoa học Giáo dục Việt Nam nơi tôi học tập nghiên cứu và Khoa Giáo dục, Trường đại học Vinh nơi tôi công tác cùng các thầy cô giáo và đồng nghiệp đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh, TS. Trần Thị Tố Oanh, những người thầy đã tận tâm hướng dẫn tôi trong quá trình thực hiện luận án. Tôi xin cảm ơn sự giúp đỡ, hợp tác của cán bộ quản lí, giáo viên mầm non và các cháu 5 - 6 tuổi tại một số trường mầm non ở Nghệ An: Trường Thực hành Đại học Vinh (Thành phố Vinh), Mầm non Nghi Trung (Huyện Nghi Lộc), Mầm non Sao Mai (Huyện Quỳ Hợp). Xin cảm ơn gia đình, bạn bè đã luôn bên cạnh động viên, chia sẻ giúp đỡ để tôi hoàn thành luận án. Tác giả luận án Nguyễn Thị Thu Hạnh iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ...........................................................................................................ii MỤC LỤC ............................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................. vi DANH MỤC BẢNG ............................................................................................. vii DANH MỤC HÌNH, BIỂU .................................................................................... ix MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 Chương 1. CƠ SƠ LÍ LUẬN VỀ GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM .......................... 12 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ............... 12 1.1.1. Các nghiên cứu về kĩ năng xã hội ......................................................... 12 1.1.2. Các nghiên cứu về giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mầm non .............. 17 1.1.3. Các nghiên cứu về giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mầm non .......................................................................................................... 20 1.2. Một số vấn đề lí luận về kĩ năng xã hội ................................................ 29 1.2.1. Kĩ năng .................................................................................................. 29 1.2.2. Kĩ năng xã hội ....................................................................................... 33 1.3. Giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........................... 40 1.3.1. Khái niệm .............................................................................................. 41 1.3.2. Mục tiêu giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............... 41 1.3.3. Nội dung giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .............. 43 1.3.4. Phương pháp giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........... 44 1.3.5. Hình thức giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............. 47 1.3.6. Đặc điểm phát triển của trẻ MG 5 - 6 tuổi có liên quan đến giáo dục kỹ năng xã hội .......................................................................................... 45 1.4. Trải nghiệm với giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ...... 52 1.4.1. Giáo dục qua trải nghiệm ...................................................................... 52 iv 1.4.2. Giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............ 58 1.4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm ........................................................................ 63 Kết luận chương 1 ......................................................................................... 66 Chương 2. THỰC TRẠNG GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5 - 6 TUỔI QUA TRẢI NGHIỆM ..................................... 68 2.1. Tổ chức khảo sát ..................................................................................... 68 2.1.1. Mục đích khảo sát ................................................................................. 68 2.1.2. Đối tượng, thời gian, địa bàn khảo sát .................................................. 68 2.1.3. Nội dung khảo sát .................................................................................. 69 2.1.4. Phương pháp và công cụ khảo sát, tiêu chí đánh giá, thang đo ............ 69 2.2. Phân tích kết quả khảo sát thực trạng ................................................. 77 2.2.1. Thực trạng nhận thức về giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi qua trải nghiệm ................................................................................ 77 2.2.2. Thực trạng giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .................................................................................................. 84 2.2.3. Thực trạng mức độ kĩ năng xã hội của trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ........... 101 2.2.4. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến giáo dục kĩ năng xã hội qua trải nghiệm cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuổi ........................................................... 111 Kết luận chương 2 ....................................................................................... 111 Chương 3. TỔ CHỨC TRẢI NGHIỆM NHẰM GIÁO DỤC KĨ NĂNG XÃ HỘI CHO TRẺ MẪU GIÁO 5-6 TUỔI ..................................... 116 3.1. Nguyên tắc tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi .......................................................................... 116 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu...................................................... 116 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống...................................................... 116 3.1.3. Nguyên tắc phát huy tính tích cực hoạt động cho trẻ ......................... 117 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn và tính khả thi ............................. 118 3.2. Quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho v trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ................................................................................. 118 3.2.1. Các bước trong quy trình tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ......................................................... 118 3.2.2. Yêu cầu tổ chức trải nghiệm để giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5-6 tuôi........................................................................................... 124 3.3. Tổ chức thực hiện quy trình trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............................................................... 125 3.3.1. Thiết kế các trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ................................................................................................ 125 3.3.2. Các biện pháp tổ chức trải nghiệm nhằm giáo dục kĩ năng xã hội cho trẻ mẫu giáo 5 - 6 tuổi ............................................................................ 132 3.4. Thực nghiệm sư phạm ......................................................................... 140 3.4.1. Tổ chức thực nghiệm sư phạm ............................................................ 140 3.4.2. Kết quả thực nghiệm sư phạm ............................................................ 146 3.4.3. Phân tích trường hợp ........................................................................... 162 3.4.4. Nhận xét chung ................................................................................... 165 Kết luận chương 3 ....................................................................................... 166 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................................... 168 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................................... 172 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 173 vi DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Từ viết tắt Từ đầy đủ 1 CBQL Cán bộ quản lí 2 CNVC Công nhân viên chức 3 GD GD 4 GDMN GD mầm non 5 GV Giáo viên 6 GVMN Giáo viên mầm non 7 KN Kĩ năng 8 KNXH Kĩ năng xã hội 9 MG Mẫu giáo 10 MN Mầm non 11 PP Phương pháp 12 TB Trung bình 13 TN Thực nghiệm 14 XH Xã hội vii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1. Tiêu chí đánh giá KNXH của trẻ MG 5 - 6 tuổi ................................... 71 Bảng 2.2. Thực trạng nhận thức về khái niệm KNXH .......................................... 77 Bảng 2.3. Nhận thức về tầm quan trọng của việc GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ..... 78 Bảng 2.4. Nhận thức về mục đích GD KNXH cho trẻ 5-6 tuổi ............................ 79 Bảng 2.5. Nhận thức về các loại KNXH cần GD cho trẻ 5-6 tuổi ........................ 80 Bảng 2.6. Nhận thức về khái niệm GD KNXH cho trẻ qua trải nghiệm ................ 80 Bảng 2.7. Nhận thức về tính cần thiết của việc tổ chức trải nghiệm nhằm GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi .................................................................................. 82 Bảng 2.8. Nhận thức về ưu thế của trải nghiệm trong GD KNXH cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ......................................................................................................................... 83 Bảng 2.9. Mức độ lựa chọn KNXH để giáo dục cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ............. 85 Bảng 2.10. Mức độ lựa chọn KNXH để giáo dục cho trẻ MG 5 - 6 tuổi ............... 86 Bảng 2.11. Thực trạng sử dụng các phương pháp GD KNXH cho trẻ MG 5-6 tuổi (qua phiếu hỏi) .................................................................................................. 89 Bảng 2.12. Mức độ sử dụng các PP GD KNXH cho trẻ MG 5-6 tu ... ô knêu kcách kchơi: kCô ksẽ kphát kcho ktất kcả kcác kbạn k1 kbức ktranh, ktrong kbức ktranh kcó khình kcủa knhiều kngười. kNhiệm kvụ kcủa kmỗi kbạn klà kgạch kbỏ khình kảnh knhững kngười knào kcác kcon kthấy kkhông knên knhờ kcậy kkhi kbị klạc. - kLuật kchơi: kTrong kthời kgian k1 kbản knhạc kbạn knào kgạch kđúng kvà knhanh knhất ksẽ kgiành kchiến kthắng. - kTiến khành kcho ktrẻ kchơi. - kCô knhận kxét kkết kquả kchơi. - kTổng kkết kkết kquả kcủa kcuộc kthi. Kết kthúc: k - kCô kkhen kngợi, ktuyên kdương ktrẻ. - kYêu kcầu ktrẻ kvề knhà knói klại kcho kbố kmẹ khoặc kbạn khàng kxóm, kanh kchị kem kvề kKN kkhi kbị klạc kbé ksẽ klàm kgì k k Tranh kbài ktập kcủng kcố kKN klàm kgì kkhi kbị klạc Khi kbị klạc kmẹ ktrong ksiêu kthị kbé ksẽ klàm kgì? k Bé khãy kkhoanh ktròn kvào ksố kmà kbé klựa kchọn: 68 Giáo kán k2: kCHỦ kĐỀ: kBÉ kYÊU kTHÍCH kCON kVẬT kNÀO (Tích khợp kGD kKN khợp ktác kcho ktrẻ) Độ ktuổi: kTrẻ k5-6 ktuổi Thời kgian: k30- k35 kphút I. kMục kđích, kyêu kcầu 69 1. kKiến kthức - kCủng kcố, kmở krộng kcho ktrẻ knhững khiểu kbiết kvề ktên kgọi, kcấu ktạo kcác kbộ kphận kchính, kmàu ksắc, kmôi ktrường ksống, kthức kăn, kvận kđộng kcơ kbản, ksinh ksản kcủa kcon kchó, kcon klợn, kcon kbò, kcon kmèo. - kBiết kđược kkhả knăng kkỳ kdiệu, kích klợi kcủa kmỗi kcon kvật. 2. kKĩ knăng - kRèn kluyện kvà kphát ktriển kghi knhớ, kchú ký kcó kchủ kđịnh kcho ktrẻ. - kRèn kluyện kvà kphát ktriển kcác kthao ktác ktư kduy: kphân ktích, kso ksánh. - kRèn kluyện kkĩ knăng kthảo kluận knhóm, kkĩ knăng ktrình kbày ktrước ktập kthể. - kPhát ktriển kkhả knăng ksáng ktạo, kkĩ knăng khợp ktác kcho ktrẻ. - kPhát ktriển kngôn kngữ kmạch klạc. 3. kThái kđộ - kHứng kthú, kyêu kthích ktìm khiểu, kkhám kphá kcác kcon kvật knuôi. - kBiết kcách kchăm ksóc kbảo kvệ kphù khợp. II. kChuẩn kbị - kCác kbức ktranh kvề kmỗi kloại kcon kvật. - kMáy kchiếu, kmáy kvi ktính kvà kcác kslide khình kảnh kvề kcác kloại kcon kvật ktrên. III. kTiến khành Hoạt kđộng kcủa kcô Hoạt kđộng kcủa ktrẻ 1. kỔn kđịnh kvà kgây khứng kthú. k(trải knghiệm kthực ktế) + kCô kkể kcâu kchuyện: k“Con kvật knào kcó kích knhất” “Ngày kxửa kngày kxưa, ktrong kmột kgia kđình knông kdân knọ kcó k4 kcon kvật: kCon kchó, kcon klợn, kcon kbò, kcon kmèo ksống khòa kthuận, kvui kvẻ kbên knhau. kHàng kngày kmỗi kcon kvật kmột kcông kviệc, kchúng krất ksiêng knăng kchăm kchỉ. kBỗng kmột khôm, kcon kchó knói: k“Trong knhà knày ktôi kvất kvả knhất, ktôi kphải kthức ksuốt kđêm kđể kcanh kchừng kkhông kcho klũ ktrộm kvào klấy khết ktài ksản knhà kchủ kvà kbắt kcác kcậu kđi”. kNghe kvậy, kcon kmèo kcãi: k“Tôi kmới kvất kvả knhất, kcác kcậu kxem ktôi kkhông kchỉ kthức ksuốt kđêm kmà ktôi kcòn kphải kthức ksuốt kngày - kTrẻ kchú ký knghe kcô kkể kchuyện 70 Hoạt kđộng kcủa kcô Hoạt kđộng kcủa ktrẻ kđể kcanh kchừng kkhông kcho klũ kchuột kvào kăn khết kthức kăn kcủa knhà kchủ kvà kcủa kchính kcác kcậu knữa,” krồi kcon kbò, kcả kcon klợn kcũng kđưa kra klý klẽ kcho krằng kmình kmới klà kngười kvất kvả kvà kcó kích knhất ktrong knhà. kCuộc ktranh kcãi kgay kgắt, kcăng kthẳng kkhông kcon knào kchịu knhường kcon knào”. kKể kđến kđây kcô kdừng klại khỏi ktrẻ: k“Vậy, ktheo kcác kcon ktrong k4 kcon kvật: kcon kchó, kcon kmèo, kcon klợn, kcon kbò kcon knào kcó kích knhất?” k - kCô kcho ktrẻ ktranh kluận, ktrình kbày ký kkiến kcủa kmình k Cô ktổng kkết: kCô kthấy kcác kcon kmỗi kbạn kđưa kra kmột ký kkiến kvà kbạn knào knói kcũng kcó klý kcả. kChúng kmình khãy ktổ kchức kmột kcuộc kthi ktài kđể kxem kcon kvật knào kcó kích knhất. kCuộc kthi ksẽ kcó kchủ kđề: k“Con kvật knào kcó kích knhất” k 2. kTổ kchức kcho ktrẻ kquan ksát, kthảo kluận kvề kđối ktượng k(Suy kngẫm kvà kchia ksẻ kmẫu kKNXH) + kGiáo kviên ktổ kchức kchia knhóm kbằng kcách khỏi ktrẻ: kNhững kai kcho krằng kcon kchó kcó kích knhất, kvề kngồi kmột kgóc kở kbàn ksố k1, kai kcho krằng kcon klợn kcó kích knhất kngồi kở knhóm kbàn ksố k2, knhững kai kcho krằng kcon kmèo kcó kích knhất, kvề kngồi kmột kgóc kở kbàn ksố k3, knhững kai kcho krằng kcon kbò kcó kích knhất, kvề kngồi kmột kgóc kở kbàn ksố k4. + kTrao kđổi kgợi kmở kvới ktrẻ kđể ktrẻ knắm kđược knội kdung ktìm khiểu ktừng kcon kvật kcho ktừng knhóm k + kGV kbao kquát, kđến kbên ktừng knhóm kgợi ký, khướng kdẫn kđể knắm kđược kcác kkiến kthức ktheo kmục kđích kđã kđề kra). + kCô ktổ kchức kcho ktrẻ kbốc kthăm kthứ ktự ktrình kbày kvà kmời ktừng kđại kdiện klên knói kvề kcon kvật knhóm kmình kquan ksát. k + kMỗi knhóm ksau kkhi knói kvề kcon kvật kcủa kmình, kgiáo - kTrẻ ktranh kluận - kTrẻ kvề kvị ktrí kngồi ktheo knhóm. -Trẻ ktiến khành kquan ksát, kthảo kluận. - kĐại kdiện ktrẻ ktrình kbày ký kkiến 71 Hoạt kđộng kcủa kcô Hoạt kđộng kcủa ktrẻ kviên kcho kcác kbạn kở knhóm kkhác kđặt kcác kcâu khỏi. kKhuyến kkhích ktrẻ ktrả klời + kNhận kxét kkết kquả kthảo kluận k(từng knhóm knhận kxét klẫn knhau kvà kcô knhận kxét ktổng kkết) kvà ktuyên kdương ktrẻ. 4. kCủng kcố, kmở krộng kkiến kthức, knhận kxét, kGD kRút kra kbài khọc kvề kmẫu kKNXH) + kCô kcủng kcố knhững kđặc kđiểm, ktác kdụng kchính kcủa kmỗi kcon kvật knuôi. Cô ktổng kkết: kMỗi kcon kvật kđều kcó kmột kkhả knăng kvà kích klợi kkhác knhau knhưng kcon kvật knào kcũng kcó kích. kVì kvậy knếu knhà kbạn knào knuôi kcác kcon kvật knuôi kthì kcác kcon kphải kbiết kchăm ksóc kcho kchúng. kVậy kcác kcon kchăm ksóc knhư kthế knào? + kTổ kchức kcho ktrẻ kso ksánh knhận kxét ksự kkhác knhau kvà kgiống knhau kgiữa kcon kbò kvà kcon klợn, kcon kchó kvà kcon kmèo. - kTrò kchơi: k“Thi kai knhanh” Luật kchơi: kMỗi knhóm ksẽ kthi kđấu ktrực ktiếp kvới knhau. kNhóm kcon kmèo kthi kđấu kvới knhóm kcon kchó, knhóm kcon kbò ksẽ kthi kđấu kvới knhóm kcon klợn. k - kNội kdung kchơi: kLần klượt kmỗi knhóm knói kmột kđặc kđiểm kkhác knhau kcủa k2 kcon kvật knhóm knào kdừng klại knhóm kđó kthua kcuộc. kVD: kNhóm kcon kmèo knói: k“tôi kkêu kmeo kmeo” knhóm kcon kchó ksẽ kphải knói k“Tôi ksủa kgâu kgâu...” 5. kKết kthúc. k(Thử knghiệm/áp kdụng) Tổ kchức kcho ktừng knhóm kvẽ ktranh kvề kcác kcon kvật kđã khọc. kYêu kcầu kmỗi knhóm kcùng ktạo knên kmột kbức ktranh kkhổ klớn kthể khiện kcác kđặc kđiểm kliên kqua kcon kvật. k(đổi knhóm ktrẻ kso kvới knhóm kban kđầu kđể ktrẻ kvận kdụng kKN khợp ktác kvào knhóm kmới). -Trẻ klắng knghe - kCho kăn, kkhông kđánh kđập... - kTrẻ kso ksánh knhận kxét k - kTrẻ kchơi ktrò kchơi. - kTrẻ kvẽ kcon kvật ktheo knhóm 72 Giáo kán k3: kBÉ kGIỚI kTHIỆU kBẢN kTHÂN Độ ktuổi: kTrẻ k5-6 ktuổi Thời kgian: k30- k35 kphút I. kMục kđích kyêu kcầu Kiến kthức: k - kTrẻ kbiết kgiới kthiệu kmột ksố kthông ktin kvề kbản kthân: khọ kvà ktên, ktuổi, kngày ksinh knhật), kgiới ktính, kđịa kchỉ kgia kđình. k - kDạy ktrẻ kbiết knhu kcầu ksở kthích kcủa kbản kthân k Kĩ knăng: k - kRèn kluyện kvà kphát ktriển kkĩ knăng kgiao ktiếp kcho ktrẻ, kphát ktriển kngôn kngữ knói kmạch klạc kcho ktrẻ. - kRèn kluyện kkhả knăng ktự ktin, kmạnh kdạn ktrước ktập kthể. - kPhát ktriển kkhả knăng ktự knhận kthức kbản kthân. Thái kđộ: - kTrẻ kthể khiện ktình kcảm kvà kcó khành kđộng kứng kxử kphù khợp kvới kmọi kngười, kbiết klàm kchủ kcảm kxúc kcủa kmình. k - kTrẻ kyêu kquý kvà ktự khào kvề kbản kthân - kTham kgia ktích kcực ktrong kcác khoạt kđộng II. kChuẩn kbị Cô: k- kNhạc kbài khát k“Bé kkhỏe kbé kngoan”, kxắc kxô - kĐồ kchơi: ktranh kghép, klô ktô kcác kcon kvật - kHộp kbốc kthăm, kcác kthẻ kbốc kthăm kcó khình k(thỏ, kbướm, kgấu), kquà k Trẻ: k- kThuộc kbài khát k“bé kkhỏe kbé kngoan”, k“vui klà kvui” - kTrẻ kvới ktâm kthế kthoải kmái, khào khứng III. kTiến khành 73 Hoạt kđộng kcủa kcô Hoạt kđộng kcủa ktrẻ Hoạt kđộng k1: kỔn kđịnh, kgiới kthiệu k(Trải knghiệm kthực ktế) Chương ktrình kvăn knghệ kmở kđầu k“Bé kkhỏe kbé kngoan” kdo ktập kthể klớp kbiểu kdiễn k(cô kđã ktập ktrước kcho ktrẻ) - kCô kgiới kthiệu: kCô ktổ kchức kmột kcuộc kthi kPhần kthi k“ kmàn kchào khỏi”. kỞ kphần kthi knày kcô ksẽ kcho kcác kbạn kbốc kthăm kvề kcác kđội kchơi, kmỗi kđội k10 kbạn kchơi k(cô kđưa khộp kbốc kthăm kra kcho ktrẻ kbốc, ktrẻ kbốc kđược kthăm knào kthì kvề kvị ktrí kquy kđịnh kcủa kđội kđó. kCác kđội kcử kra kbạn kđội ktrưởng kđại kdiện klên kbốc kthăm kthứ ktự ktrình kbày kcủa kđội kmình, ksau kđó kđội ksẽ kthảo kluận ktrong kthời kgian k2 kphút kvà kbạn kđội ktrưởng ksẽ kthay kmặt knhóm kgiới kthiệu kchung kvề kcác kthành kviên kở ktrong kđội, ktiếp ktheo knhóm ktrưởng ksẽ kcử k1 k- k2 kthành kviên kcủa kđội kmình ksẽ kphải ktự kgiới kthiệu kvề kbản kthân: k(họ kvà ktên, ktuổi kngày ksinh knhật), kgiới ktính, ksở kthích k(màu ksắc, kmón kăn, ktrò kchơi,...). k Đội knào kcó kphần kgiới kthiệu khay kvà kđặc ksắc kthì ksẽ kgiành kchiến kthắng. Hoạt kđộng k2: kSuy kngẫm kvà kchia ksẻ kmẫu kKNXH kCô kcho ktrẻ kxem kvideo kvà kmỗi knhóm knói kra kở kphần kgiới kthiệu kchúng kta ksẽ kgiới kthiệu knhững kgì. kCô kđặt kcâu khỏi kcho ktrẻ: - kKhi kmuốn klàm kquen kvới kai kđó kđầu ktiên kchúng kta ksẽ knói kgì? - kGiới kthiệu ktên knhư kthế knào? - kNgoài ktên kcòn kgiới kthiệu knhững kgì? Cô kcho ktrẻ knhận kxét kvà kđánh kgiá kcác ký kkiến Hoạt kđộng k3: kRút kra kbài khọc kvề kmẫu kKNXH - kTrẻ klắng knghe - kTrẻ klên kbốc kthăm kvà kvề kđội kchơi kcủa kmình - kTrẻ klắng knghe kcách kchơi, kluật kchơi - kĐại kdiện k3 knhóm klên kbốc kthăm kthứ ktự - kĐại kdiện k3 knhóm klần klượt klên kgiới kthiệu kvề kcác kthành kviên ktrong knhóm kmình - k1-2 kthành kviên kgiới kthiệu k(họ kvà ktên, 74 Hoạt kđộng kcủa kcô Hoạt kđộng kcủa ktrẻ k(cô khướng kdẫn ktrẻ kcách klàm kquen kkết kbạn kđúng) - kCô kgiúp ktrẻ knắm kcác kbước ktrình ktự kcủa kKN kgiới kthiệu kvề kbản kthân kkhi klàm kquen, kkết kbạn,... Khi kmuốn klàm kquen kvới kngười kkhác kchúng kta kphải ktự kgiới kthiệu kvề kmình. kNói kcho khọ kbiết ktên, ktuổi, khọc ktrường knào kvà kcó kthể klà ksở kthích, khay kước kmơ. kNgười kđược kđề knghị klàm kquen kcần kđáp klại klịch ksự, klắng knghe kvà kchia ksẻ, kgiới kthiệu kvề kbản kthân kmình knhư kvậy. - kTrò kchơi kcủng kcố: k“ai klịch ksự” k(Cô kcho ktrẻ kxem kvideo kvề knhững kcách klàm kquen klịch ksự kphù khợp kvà kcách klàm kquen kchưa klịch ksự. kCho ktrẻ knhận kxét kvà krút kra kbài khọc kcho kbản kthân). Hoạt kđộng k4:Vận kdụng kphát ktriển kKN kgiới kthiệu kbản kthân k- kGiờ kchơi kở khoạt kđộng kngoài ktrời kcô kcho ktrẻ kvận kdụng ksang klàm kquen kvới kcác kbạn klớp kbên kcạnh. k - kTrao kđổi kvới kphụ khuynh kđể kphụ khuynh ktạo kmôi ktrường kcho ktrẻ kthực khành kvận kdụng kKN klàm kquen kkết kbạn kở knhà ktuổi k(ngày ksinh knhật), kgiới ktính, ksở kthích k(màu ksắc, kmón kăn, ktrò kchơi, k...) kcủa kmình. - kTrẻ klắng knghe k - kTrẻ klắng knghe kvà ktrả kthảo kluận klời kcâu khỏi - kTrẻ knhận kxét, k - kTrẻ klắng knghe, kghi knhớ
File đính kèm:
- luan_an_giao_duc_ki_nang_xa_hoi_cho_tre_mau_giao_5_6_tuoi_qu.pdf
- TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
- TÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf
- TRANG THÔNG TIN NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.doc