Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016
Trong quá trình phát triển kinh tế, bên cạnh nguồn vốn và công nghệ,
lao động là một trong ba yếu tố quan trọng trong đầu vào của sản xuất hiện
đại. Để tối ưu hóa sản xuất trong điều kiện khoa học công nghệ phát triển và
quá trình toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ trên toàn thế giới, các dòng lao động
được sắp xếp, phân công lại trên quy mô toàn cầu. Sự phát triển và phân bố
không đồng đều về tài nguyên, dân cư, kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ
giữa các vùng, khu vực và giữa các quốc gia trong thời đại toàn cầu hóa, dẫn
đến không quốc gia nào có đầy đủ các yếu tố cần thiết cho sản xuất và phát
triển kinh tế. Để giải quyết tình trạng trên, xuất khẩu lao động là hoạt động
liên tục để cân bằng sức sản xuất. Đây là một xu thế của thời đại mà khó có
nước nào có thể đứng ngoài cuộc khi có điều kiện.
Các nước có nhiều lao động xuất khẩu thường là các nước đang phát
triển, vì có dân số đông, thu nhập thấp, không có việc làm hoặc việc làm bấp
bênh, không ổn định, chất lượng cuộc sống thấp. Những nguyên nhân trên
thúc đẩy người lao động tìm đến môi trường làm việc ngoài nước nhằm giải
quyết việc làm, tăng thu nhập, cải thiện đời sống. Các nước kinh tế phát triển
thường xuất khẩu lao động trình độ cao, có trình độ chuyên môn, kĩ thuật –
tay nghề cao, trong khi dân số trong nước già, tốc độ tăng dân số chậm, không
đủ nhân lực để đáp ứng nhu cầu sản xuất, hoặc do công việc nặng nhọc, độc
hại và nguy hiểm, thu nhập thấp nên không hấp dẫn lao động của chính
nước họ, gây tình trạng thiếu lao động. Để giải quyết khó khăn ấy, các nước
này thuê lao động từ nước ngoài về làm việc.
Xuất khẩu lao động động đem lại lợi ích kinh tế, cân bằng sản xuất,
ổn định xã hội cho các quốc gia, kể cả nước xuất khẩu lao động và nước
nhận lao động.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam từ năm 1991 đến năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI NGUYỄN THÙY LINH Ho¹t ®éng xuÊt khÈu lao ®éng cña ViÖt Nam tõ N¡M 1991 ®Õn n¨m 2016 Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam Mã số: 9229013 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Vũ Thị Hòa HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của cá nhân. Các tư liệu được sử dụng trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về các kết quả nghiên cứu của luận án. Tác giả Nguyễn Thùy Linh MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu ......................................................................................................... 3 3. Nhiệm vụ ....................................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 4 5. Nguồn tư liệu và phương pháp nghiên cứu ................................................... 5 6. Đóng góp của luận án .................................................................................... 6 7. Bố cục ............................................................................................................ 7 Chương 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI .............. 8 1.1. Tình hình nghiên cứu ............................................................................... 8 1.1.1. Nghiên cứu bối cảnh quốc tế và hoạt động xuất khẩu lao động tại các quốc gia trên thế giới .............................................................................. 8 1.1.2. Các công trình nghiên cứu về chủ trương của Đảng, chính sách của Nhà nước đối với hoạt động xuất khẩu lao động, cách thức tổ chức, sử dụng lao động xuất khẩu ........................................................................ 12 1.1.3. Nghiên cứu về hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam .......... 14 1.1.4. Nghiên cứu về tác động của xuất khẩu lao động đối với Việt Nam ....... 19 1.2. Đánh giá, nhận xét và những vấn đề luận án cần tập trung giải quyết .... 23 1.2.1. Đánh giá, nhận xét về kết quả nghiên cứu đã có .............................. 23 1.2.2. Những vấn đề luận án cần tập trung giải quyết ................................ 24 Chương 2: NHỮNG YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM 2016 ...................................................................................................... 25 2.1. Hoạt động xuất khẩu lao động của Việt Nam trước năm 1991. ........ 25 2.2. Bối cảnh quốc tế ..................................................................................... 29 2.3. Bối cảnh trong nước ............................................................................... 39 2.4. Chủ trương của Đảng và chính sách của Nhà nước đối với vấn đề xuất khẩu lao động từ năm 1991 đến năm 2016 ......................................... 48 Tiểu kết chương 2 .......................................................................................... 57 Chương 3: TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG CỦA VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NĂM 2016 ................................... 59 3.1. Về hệ thống quản lý................................................................................ 59 3.2. Về hình thức xuất khẩu lao động .......................................................... 64 3.2.1. Doanh nghiệp và tổ chức sự nghiệp xuất khẩu lao động .................. 64 3.2.2. Đấu thầu và đầu tư ra nước ngoài ..................................................... 67 3.2.3. Hợp đồng cá nhân ............................................................................. 68 3.2.4. Tu nghiệp sinh và thực tập nâng cao tay nghề .................................. 68 3.3. Về số lượng lao động xuất khẩu tại các thị trường ............................. 70 3.4. Một số thị trường xuất khẩu lao động.................................................. 77 3.4.1. Khu vực Đông Bắc Á ........................................................................ 78 3.4.2. Khu vực Đông Nam Á ...................................................................... 90 3.4.3. Thị trường Trung Đông và châu Phi ................................................. 96 3.4.4. Thị trường châu Âu, châu Mỹ và châu Đại Dương .......................... 99 3.5. Về cơ cấu xuất khẩu lao động ............................................................. 100 3.5.1. Cơ cấu lao động theo trình độ chuyên môn và ngành nghề ............ 100 3.5.2. Cơ cấu lao động theo giới tính ........................................................ 104 3.5.3. Cơ cấu lao động theo vùng miền, địa phương ................................ 105 Tiểu kết chương 3 ........................................................................................ 110 Chương 4: TÁC ĐỘNG CỦA HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG ĐẾN KINH TẾ - Xà HỘI VIỆT NAM ........................................ 111 4.1. Tác động kinh tế ................................................................................... 111 4.1.1. Xuất khẩu lao động góp phần tăng trưởng kinh tế đối ngoại.......... 111 4.1.2. Xuất khẩu lao động tạo điều kiện cho dịch chuyển kinh tế, thúc đẩy các ngành kinh tế trong nước phát triển ............................................. 113 4.1.3. Xuất khẩu lao động góp phần tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước ....119 4.1.4. Xuất khẩu lao động góp phần tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao ....124 4.1.5. Xuất khẩu lao động đem lại nhiều nguồn lợi cho Nhà nước .......... 126 4.1.6. Xuất khẩu lao động góp phần đưa nền kinh tế Việt Nam hội nhập sâu vào nền kinh tế thế giới ....................................................................... 128 4.2. Tác động xã hội ..................................................................................... 131 4.2.1. Giải quyết vấn đề việc làm .............................................................. 131 4.2.2. Cải thiện đời sống, góp phần xóa đói giảm nghèo .......................... 133 4.2.3. Góp phần chuyển biến xã hội .......................................................... 140 4.3. Một số vấn đề còn tồn tại ..................................................................... 141 Tiểu kết chương 4 ........................................................................................ 146 KẾT LUẬN .................................................................................................. 147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ........................................................................................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 151 PHỤ LỤC ......................................................................................................... 1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Tên đầy đủ Tên Tiếng Việt WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới WHO World Health Organization Tổ chức Y tế thế giới ASEAN Association of South East Asian Nations Hiệp hội các nước Đông Nam Á NATO North Atlantic Treaty Organization Hiệp ước quân sự Bắc Đại Tây Dương EU European Union Liên minh châu Âu ASEM The Asia-Europe Meeting Diễn đàn hợp tác Á - Âu APEC Asia-Pacific Economic Cooperation Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương ADB The Asian Development Bank Ngân hàng phát triển châu Á FTA Free trade agreement Hiệp định thương mại tự do EPA Economic Partnership among Hiệp định đối tác kinh tế AEC ASEAN Economic Community Cộng đồng kinh tế ASEAN EVFTA European-Vietnam Free Trade Agreeme Hiệp định Thương mại Tự do Việt Nam – châu Âu XHCN Xã hội chủ nghĩa USD US dollars Đồng đô la Mỹ GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội GNI Gross national income Tổng thu nhập quốc dân HDI Human Development Index Chỉ số phát triển con người FDI Foreign direct investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài HRD Human Resource Development Cơ quan phát triển nguồn nhân lực Hàn Quốc DOLAB Department of Overseas Labour Cục quản lí lao động ngoài nước VAMAS Vietnam Association of Manpower Supply Hiệp hội xuất khẩu lao động Việt Nam DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 2.1. Hoạt động xuất khẩu lao động Việt Nam tại các nước xã hội chủ nghĩa, giai đoạn 1980 – 1990 ............................................... 26 Bảng 2.2. Thống kê dân số và lực lượng lao động Việt Nam ...................... 41 Bảng 2.3. Tỷ lệ hộ nghèo của Việt Nam (1998-2016) ................................ 43 Bảng 2.4. Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của Việt Nam (2008-2016) ...... 46 Bảng 3.1. Số đơn vị được cấp phép đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài ..... 65 Bảng 3.2. Lao động Việt Nam tại một số thị trường chính ......................... 71 Bảng 3.3. Thống kê lao động Việt Nam tại Đông Bắc Á (1992-2016) ...... 81 Bảng 3.4. Thống kê lao động Việt Nam làm việc tại ASEAN (2008-2016) ... 91 Bảng 3.5. Dân số một số nước Trung Đông ................................................ 97 Bảng 3.6. Số lượng lao động xuất khẩu Việt Nam tại châu Âu, châu Mỹ và châu Đại Dương ..................................................................... 99 Bảng 3.7. Cơ cấu lao động xuất khẩu theo trình độ chuyên môn ............. 100 Bảng 3.8. Số lượng trường dạy nghề (2011-2016) ................................... 102 Bảng 3.9. Cơ cấu lao động xuất khẩu theo ngành nghề ............................ 103 Bảng 3.10. Thống kê lao động Việt Nam xuất khẩu theo địa phương ........ 105 Bảng 3.11. Số đơn vị được cấp phép đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài phân theo vùng miền .............................................. 108 Bảng 4.1. Thống kê GDP và một số lĩnh vực thuộc kinh tế đối ngoại (tỷ USD) ........................................................................... 111 Bảng 4.2. Thống kê mức phí đặt cọc của lao động Việt Nam xuất khẩu (giai đoạn 2001-2016) ............................................................... 115 Bảng 4.3. Thống kê ước tính nguồn thu từ số người xuất khẩu lao động của ngành hàng không Việt Nam hàng năm (giai đoạn 2001-2016) ... 116 Bảng 4.4. Thống kê lao động kết thúc hợp đồng làm việc ở nước ngoài về nước ...................................................................................... 117 Bảng 4.5. Số tiền lao động xuất khẩu tích lũy được (khảo sát tại xã Kì Châu – huyện Kì Anh – tỉnh Hà Tĩnh) ..................................... 118 Bảng 4.7. Thống kê tổng mức phí dịch vụ lao động xuất khẩu tại các thị trường .................................................................................. 127 Bảng 4.8. Lực lượng xuất khẩu lao động và lực lượng lao động được giải quyết việc làm tại Việt Nam giai đoạn 1996 – 2016. ...... ... các vùng trên cả nước28 Tỉ lệ thất nghiệp (%) Tỉ lệ thiếu việc làm (%) 2010 2014 2015 2016 2010 2014 2015 2016 Cả nước Thành thị 4,29 3,4 3,37 3,23 1,82 1,2 0,84 0,73 Nông thôn 2,3 1,49 1,82 1,84 4,26 2,96 2,39 2,12 Đồng bằng sông Hồng Thành thị 3,73 4,86 3,42 3,32 1,58 0,99 0,76 0,57 Nông thôn 2,18 1,87 1,94 1,73 4,23 3,18 1,99 1,29 Trung du và miền núi phía Bắc Thành thị 3,42 2,35 3,11 3,2 1,97 1,03 0,96 0,79 Nông thôn 0,82 0,46 0,72 0,77 2,18 1,53 1,64 1,57 Bắc Trung bộ và Duyên hải miền Trung Thành thị 5,01 3,71 4,51 4,3 2,88 1,86 1,36 1,19 Nông thôn 2,29 1,7 2,05 2,17 4,95 2,89 3,05 2,37 Tây Nguyên Thành thị 3,37 1,94 2,27 2,19 3,37 1,89 0,91 0,58 Nông thôn 1,66 0,93 0,57 0,88 3,83 2,75 2,02 2,53 Đông Nam Bộ Thành thị 4,72 3,0 3,05 2,61 0,6 0,3 0,32 0,36 Nông thôn 2,9 1,6 2,17 2,19 1,99 1,13 0,82 0,62 Đồng bằng sông Cửu Long Thành thị 4,08 2,79 3,22 3,73 2,84 2,32 1,56 1,33 Nông thôn 3,45 1,83 2,63 2,62 6,35 4,89 3,52 3,6 28Tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn/ 11.PL Phụ lục 7: Tỉ lệ hộ nghèo phân theo các vùng trên cả nước29 1998 2002 2004 2006 2008 2010 2012 2014 2016 Cả nước 37,4 28,9 18,1 15,5 13,4 14,2 11,1 8,4 5,8 Đồng bằng sông Hồng 30,7 21,5 12,7 10,0 8,6 8,3 6,0 4,0 2,4 Trung du và miền núi phía Bắc 64,5 47,9 29,4 27,5 25,1 29,4 23,8 18,4 13,8 Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 42,5 35,7 25,3 22,2 19,2 20,4 16,1 11,8 8,0 Tây Nguyên 52,4 51,8 29,2 24,0 21,0 22,2 17,8 13,8 9,1 Đông Nam Bộ 7,6 8,2 4,6 3,1 2,5 2,3 1,3 1,0 0,6 Đồng bằng sông Cửu Long 36,9 23,4 15,3 13,0 11,4 12,6 10,1 7,9 5,2 29 Tổng cục thống kê, https://www.gso.gov.vn/ 12.PL Phụ lục 8: MẪU PHIẾU KHẢO SÁT Kính gửi: Quý Ông/ Bà Hiện nay, chúng tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Hoạt động xuất khẩu lao động Việt Nam giai đoạn 1991-2016”. Để có những thông tin phục vụ đề tài nghiên cứu, Chúng tôi tiến hành khảo sát người lao động đã từng đi làm việc ở nước ngoài. Xin Ông/ Bà dành chút thời gian trả lời phiếu khảo sát sau. Tất cả các thông tin được ghi nhận sẽ được bảo mật và chỉ được sử dụng phục vụ công tác nghiên cứu khoa học. Rất mong sự giúp đ và cộng tác của quý Ông/ Bà Chúng tôi xin chân thành cám ơn! Mọi chi tiết xin liên hệ: ThS. Nguyễn Thùy Linh - Khoa Lịch sử - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 Điện thoại: 0396.010.268 Email: nguyenthuylinh@hpu2.edu.vn 1. Họ và tên30:.. Giới tính: Nam/Nữ 2. Năm sinh:. 3. Trình độ học vấn:. 4. Thời gian đi xuất khẩu lao động: từ năm .đến năm Nội dung khảo sát Mức độ khảo sát I. Trước khi đi xuất khẩu lao động 1 Làm việc ở lĩnh vực: Nông nghiệp Công nghiệp – xây dựng Dịch vụ Khác 2 Đã được đào tạo nghề chưa Chưa đào tạo nghề Đã được đào tạo nghề - 3 Trình độ đào tạo nghề (nếu đã đào tạo) Sơ cấp Trung cấp Cao cấp 4 Tay nghề bậc Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Khác 5 Công việc cụ thể .. 6 Thu nhập (bao nhiêu tiền/tháng) . 7 Gia đình thuộc diện nào? Hộ nghèo, đói Bình thường Khá giả 8 Đi XKLĐ theo diện nào? Hộ nghèo Gia đình chính sách Tự do Khác Mục đích đi XKLĐ Tăng thu nhập Trả nợ Giải quyết việc làm Khác 30 Có thể không điền tên 13.PL 9 Chi phí đi xuất khẩu lao động (bao nhiêu tiền?) Số tiền đó: Tự có Tự có (một phần) và đi vay (phần còn lại) Vay hoàn toàn Nếu phải vay vốn thì vay ở đâu? Vay Ngân hàng Vay Người thân Vay Tín dụng đen Khác II Thời gian đi xuất khẩu lao động 10 Đi XKLĐ đến nước nào? . 11 Đi theo hình thức nào? Qua doanh nghiệp XKLĐ Tu nghiệp sinh và thực tập sinh Đầu thầu và đầu tư nước ngoài Hợp đồng cá nhân 12 Làm việc ở lĩnh vực nào Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác 13 Công việc cụ thể? 14 Số giờ lao động? (làm chính thức và làm thêm) 15 Thu nhập (bao nhiêu tiền/tháng) .. 16 Tiền chuyển về qua đâu? Ngân hàng Tự mang về/Nhờ người thân Kiều hối chui Khác 17 Mô tả về công việc tại nơi XKLĐ ... 18 Liên lạc với gia đình Thường xuyên Thỉnh thoảng Rất ít 19 Liên lạc bằng hình thức: Điện thoại Internet Thư Khác 20 Khi đi XKLĐ có con chưa? Chưa có Có (Nếu có) con ở nhà với? Bố / Mẹ Ông bà Người thân Khác III Sau khi đi xuất khẩu lao động trở về 21 Số tiền tích lũy được khoảng bao nhiêu? . 22 Tiền tích lũy dùng để làm gì? Sản xuất kinh doanh Xây dựng nhà cửa Nuôi con Trả nợ 23 Trình độ ngoại ngữ và tay nghề so với trước khi đi XKLĐ Tốt hơn Vẫn thế Kém hơn Khác 14.PL 24 Về quê hương làm lĩnh vực nào? Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác 25 Công việc cụ thể .. 26 Thu nhập (trung bình bao nhiêu tiền/tháng) 27 Tự đánh giá chất lượng cuộc sống sau khi đi XKLĐ về so với trước khi đi XKLĐ Tốt hơn Bình thường Xấu hơn Khác Khảo sát một số tài sản trong gia đình: STT Tên đồ dùng Trước khi đi XKLĐ Sau khi đi XKLĐ về Có Không Có Không 1 Nhà ở 2 tầng/3 tầng 2 Tivi 3 Tủ lạnh 4 Máy giặt 5 Điều hòa 6 Internet 7 Xe máy 8 Ô tô 9 Nhà vệ sinh tự hoại Chân thành cảm ơn sự giúp đ của Ông/Bà! 15.PL KẾT QUẢ THỐNG KÊ KHẢO SÁT NGƯỜI LAO ĐỘNG XUẤT KHẨU TẠI Xà KỲ CHÂU – HUYỆN KỲ ANH – TỈNH HÀ TĨNH Thời gian tiến hành khảo sát: Tháng 10-12/2020 Tổng số phiếu phát ra: 500 phiếu Tổng số phiếu thu về: 352 phiếu Tuổi bắt đầu đi XKLĐ Độ tuổi Dưới 20 Từ 20-25 Từ 26-30 Từ 31-35 Từ 36-40 Trên 40 Số lượng (người) 23 161 106 34 22 6 Tỉ lệ (%) 6,5 45,7 30,1 9,6 6,3 1,7 Trình độ học vấn Tốt nghiệp Tiểu học Tốt nghiệp THCS Tốt nghiệp THPT Trung cấp Cao đẳng Đại học Số lượng (người) 2 35 278 27 2 8 Tỉ lệ (%) 0,6 9,9 79 7,6 0,6 2,3 Giới tính Giới tính Nam Nữ Số lượng (người) 244 108 Tỉ lệ (%) 69,3 30,7 TRƯỚC KHI ĐI XKLĐ 1. Lĩnh vực làm việc Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác Số lượng 104 97 126 25 Tỉ lệ 29,5 27,5 35,8 4,8 2. Đào tạo nghề Chưa được đào tạo nghề Đã được đào tạo nghề Số lượng (người) 298 54 Tỉ lệ (%) 84,6 15,4 Trình độ Sơ cấp Trung cấp Cao cấp Số lượng (người) 37 17 0 Tỉ lệ (%) 68,5 31,5 0 Tay nghề Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Số lượng (người) 54 0 0 Tỉ lệ (%) 100 0 0 16.PL 3. Công việc cụ thể Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Khác Làm ruộng Công nhân Xây dựng Hàn xì/Sửa xe Phụ hồ Lái xe (taxi, máy xúc) Buôn bán Spa/tóc/ nail Trực tổng đài Giáo viên Văn thư xã Khác Số lượng (người) 104 30 15 23 29 16 76 34 6 3 1 15 Tỉ lệ (%) 29,5 8,5 4,2 6,5 8,2 4,5 21,5 9,6 1,7 0,8 0,3 4,2 4. Thu nhập Dưới 3 triệu 3-5 triệu Trên 5-7 triệu Trên 7-9 triệu Trên 9- 11 triệu Trên 11- 13 triệu Trên 13 triệu Số lượng (người) 21 278 36 11 4 1 1 Tỉ lệ (%) 6,0 78,9 10,2 3,1 1,1 0,3 0,3 5. Hoàn cành gia đình Nghèo Bình thường Khá Số lượng (người) 6 344 2 Tỉ lệ (%) 1,7 97,7 0,6 6. Đi xuất khẩu lao động thuộc diện nào Nghèo Gia đình chính sách Tự do Khác Số lượng (người) 4 0 348 0 Tỉ lệ (%) 1,1 0 98,9 0 7. Mục đích đi xuất khẩu lao động Tăng thu nhập Giải quyết việc làm Trả nợ Tăng thu nhập + Trả nợ Giải quyết việc làm + Tăng thu nhập + Trả nợ Số lượng (người) 126 23 67 98 38 Tỉ lệ (%) 35,8 6,5 19,0 27,8 10,8 8. Chi phí đi xuất khẩu lao động Dưới 100 triệu Từ 100-200 triệu Trên 200- 300 triệu Trên 300 triệu Số lượng (người) 77 274 1 0 Tỉ lệ (%) 21,8 77,9 0,3 0 17.PL 9. Lệ phí đi xuất khẩu lao động Tự có Vay Vay một phần Vay hoàn toàn Số lượng (người) 12 67 273 Tỉ lệ (%) 3,4 19 77,6 Tín dụng Người thân Ngân hàng Người thân + Ngân hàng Số lượng (người) 43 125 7 177 Tỉ lệ (%) 12,2 35,5 2,0 50,2 ĐI XUẤT KHẨU LAO ĐỘNG 10. Đi XKLĐ đến thị trường STT Thị trường Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 1 Đài Loan 33 9,4 2 Trung Quốc 15 4,2 3 Ăng-gô-la 132 37,5 4 Nhật Bản 46 13,1 5 Malaysia 22 6,2 6 Ả Rập 6 1,7 7 Rumani 14 4,0 8 Hàn Quốc 42 11,9 9 Lào 11 3,1 10 Singapor 19 5,4 11 Thái Lan 2 0,6 12 Đức 4 1,1 13 Tiệp Khắc 6 1,7 11. Đi XKLĐ bằng hình thức: Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 1 Qua doanh nghiệp XKLĐ 290 82,4 2 Thực tập sinh 24 6,8 3 Đấu thầu 0 0 4 Hợp đồng cá nhân 38 10,7 12. Công việc cụ thể Số lượng (người) Tỉ lệ (%) Ghi chú 1 Trồng và thu hoạch rau 12 3,4 2 Nấu ăn 15 4,3 3 Đóng hàng31 46 13,1 4 Lái xe 32 34 9,7 31 Đóng hàng hải sản đông lạnh để xuất khẩu 18.PL 5 Xây dựng 28 7,9 Chủ yếu ở Ăng-gô- la 6 Buôn bán 33 55 15,6 7 Sản xuất linh kiện điện tử 19 5,4 8 Sửa xe máy 7 2,0 9 Sản xuất phụ kiện ô tô 12 3,4 10 Xưởng sửa chữa ô tô 5 1,4 11 Chế biến đồ ăn sẵn 12 3,4 12 Giúp việc 27 7,7 Chủ yếu ở Đài Loan 13 Hàn xì 13 3,7 14 Đánh bắt cá trên biển 32 9,1 Chủ yếu ở Hàn Quốc 15 Làm nail/tóc 23 6,5 16 Phục vụ nhà hàng/khách sạn 3 0,8 17 Trông cửa hàng kinh doanh 5 1,4 18 Điều dư ng 2 0,6 19 Khác 2 0,6 13. Số giờ lao động 6-8 giờ 8-10 giờ 10-12 giờ 12-14 giờ 14-16 giờ Số lượng (người) 42 297 13 0 0 Tỉ lệ (%) 11,9 84,4 3,7 0 0 14. Thu nhập (bao gồm cả làm thêm giờ) STT Mức thu nhập (triệu đồng) Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 1 5-10 24 6,8 2 10-15 166 47,2 3 15-20 87 24,7 4 20-25 43 12,2 5 25-30 21 5,9 6 Trên 30 11 3,1 15. Tiền chuyển về qua hình thức nào STT Chuyển tiền về qua: Số lượng (người) Tỉ lệ (%) 1 Ngân hàng 252 71,6 2 Tự mang về 24 6,8 3 Kiều hối chui 0 0 4 Ngân hàng + tự mang về 76 21,6 16. Số tiền tích lũy STT Số tiền tích lũy được Số lượng (người) Tỉ lệ (%) Ghi chú 32 Lái xe cho tư nhân 33 Một số trường hợp vừa buôn bán vừa sửa chữa máy móc, điện nước, xe máy 19.PL (trăm triệu) 1 100 – dưới 200 56 15,9 2 200 – dưới 300 75 21,3 3 300 – dưới 400 74 21,0 4 400 – dưới 500 23 6,5 5 500 – dưới 600 53 15,0 6 600 – dưới 700 18 5,1 7 700 – dưới 800 8 2,3 8 800 – dưới 900 14 4,0 9 900 – dưới 1000 9 2,5 10 1000 – dưới 1500 12 3,4 11 1500 – dưới 2000 5 1,4 12 2000 – dưới 5000 3 0,8 13 5000 - 10000 2 0,6 Đi XKLĐ từ năm 1992 đến 2011 17. Liên lạc gia đình Mức độ liên lạc Hình thức liên lạc Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít Điện thoại Internet Cả hai Số lượng (người) 339 13 0 23 36 293 Tỉ lệ (%) 96,3 3,7 0 6,5 10,3 83,2 18. Gia đình Khi đi XKLĐ đã có con chưa: Đi XKLĐ con cái ở nhà với ai? Chưa Có Bố Mẹ Ông,bà Người thân Số lượng (người) 167 185 34 132 19 0 Tỉ lệ (%) 47,4 52,6 19. Khảo sát một số đồ dùng trong gia đình STT Đồ dùng khảo sát Số hộ gia đình có Tỉ trọng (%) 1 Nhà ở 2 tầng/3 tầng 351 99,7 2 Tivi 352 100 3 Tủ lạnh 352 100 4 Máy giặt 347 98,5 5 Điều hòa 334 94,9 6 Internet 298 84,6 7 Xe máy 352 100 8 Ô tô 122 34,6 9 Khác (trang trại chăn nuôi) 68 19,3 20.PL PHỤ LỤC 9: Hình ảnh: Nhà của một số lao động đi xuất khẩu tại xã Kì Châu (huyện Kì Anh, tỉnh Hà Tĩnh) Nguồn: Tác giả, 23/11/2020 Hình ảnh: Đường phố xã Kì Châu (huyện Kì Anh, tỉnh Hà Tĩnh) Nguồn: Tác giả, 23/11/2020 21.PL Hình ảnh: Làng Hương Ngải (huyện Thạch Thất – TP. Hà Nội) Nguồn: Tác giả, 19/12/2019
File đính kèm:
- luan_an_hoat_dong_xuat_khau_lao_dong_cua_viet_nam_tu_nam_199.pdf
- Linh. Thong tin tom tat ve nhung diem moi cua LA. tiếng Anh.pdf
- Linh.Tóm tắt tiếng Anh.pdf
- Linh.Tóm tắt tiếng Việt.pdf
- Linh.Thong tin tom tat ve nhung diem moi cua LA. Tiếng Việt.pdf