Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh
Để ngành chăn nuôi gia cầm nước ta phát triển nhanh chóng và bền vững,
bên cạnh nhập khẩu các giống công nghiệp năng suất cao, chúng ta cần chú ý
bảo tồn và phát triển các giống gà địa phương quý hiếm (Bùi Hữu Đoàn và
Nguyễn Văn Lưu, 2006). Gà bản địa được biết đến với khả năng sản xuất thấp
và trứng nhỏ. Tuy nhiên, chúng thích nghi tốt với các điều kiện môi trường
khắc nghiệt và điều kiện nuôi dưỡng tại địa phương. Một số giống gà được ưa
chuộng sử dụng cho các mục đích tôn giáo, hoạt động văn hóa và giải trí và có
thể được khai thác để xóa đói giảm nghèo ở nông thôn (Padhi, 2016). Đồng
thời, thịt gà bản địa được người tiêu dùng đánh giá có hương vị đậm đà, săn
chắc, ít chất béo và giàu chất dinh dưỡng (Jaturasitha et al., 2016; Sokołowicz
et al., 2016). Đây là những đặc điểm cần được duy trì và cải thiện. Từ đó cho
thấy việc chăn nuôi gà bản địa đóng một vai trò rất quan trọng, cung cấp
nguồn protein có chất lượng cao từ thịt và trứng như là một nguồn thu nhập hỗ
trợ cuộc sống của các hộ gia đình ở nông thôn. Thêm vào đó, gà bản địa sở
hữu nguồn gen khác biệt ảnh hưởng đáng kể đến tiềm năng sản xuất, khả năng
sống sót và thích nghi của chúng, do đó các giống gà bản địa được xem là
những vật liệu di truyền có giá trị. Các biến thể di truyền, là kết quả của việc
thuần hóa, chọn lọc và nhân giống, trở nên phong phú về chủng loại và số
lượng (Khobondo et al., 2005; Yadav et al., 2017). Tuy nhiên, đây cũng là
nguyên nhân dẫn đến tình trạng suy giảm chất lượng và số lượng nguồn tài
nguyên di truyền, đồng thời làm thay đổi hoặc biến mất hoàn toàn một số tính
trạng đặc trưng của các giống gà bản địa (Singh, 2009).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Một số đặc điểm ngoại hình, tập tính và di truyền của gà nhạn chân xanh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ NGUYỄN HUY TƯỞNG MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, TẬP TÍNH VÀ DI TRUYỀN CỦA GÀ NHẠN CHÂN XANH LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI Mã ngành: 62 62 01 05 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, TẬP TÍNH VÀ DI TRUYỀN CỦA GÀ NHẠN CHÂN XANH LUẬN ÁN TIẾN SĨ CHUYÊN NGÀNH CHĂN NUÔI Mã ngành: 62 62 01 05 NGƯỜI HƯỚNG DẪN PGS.TS ĐỖ VÕ ANH KHOA 2021 i LỜI CẢM TẠ Trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ chân thành từ quý Thầy, Cô và bạn bè. Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành PGS.TS. Đỗ Võ Anh Khoa, người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ, tạo mọi điều kiện để tôi hoàn thành luận án này. Cám ơn Thầy, người đã truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu. Xin trân trọng cám ơn PGS.TS. Nguyễn Thị Kim Khang đã luôn quan tâm, giúp đỡ và tạo điều kiện cho tôi trong quá trình nghiên cứu tại phòng thí nghiệm. Xin chân thành cám ơn TS. Phạm Ngọc Du đã nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành luận án. Xin cám ơn Quý Thầy, Cô Bộ môn Chăn nuôi, Khoa Nông nghiệp, Trường Đại học Cần Thơ đã dạy dỗ, truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. Và tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến ThS. Lưu Huỳnh Anh đã luôn giúp đỡ và chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình nghiên cứu tại phòng thí nghiệm. Cuối cùng, bằng tất cả sự kính trọng và thương yêu tôi xin gửi lời cám ơn chân thành đến cha, chồng và con trai tôi. Những người luôn sát cánh bên tôi và ủng hộ tôi trong suốt thời gian qua. NCS. Nguyễn Huy Tưởng ii TÓM LƯỢC Nghiên cứu được thực hiện nhằm nhận diện một số đặc điểm ngoại hình, tập tính, khả năng sản xuất và di truyền của gà Nhạn Chân Xanh, hỗ trợ cho công tác bảo tồn và phát triển nguồn gen gà bản địa mà ở đó (i) đặc điểm ngoại hình và tập tính, khả năng sản xuất được thu thập bằng phương pháp quan sát, ghi hình và đo lường trực tiếp hoặc sử dụng camera hồng ngoại; (ii) tính đa dạng di truyền của quần thể gà Nhạn Chân Xanh được xác định thông qua 14 chỉ thị microsatellite và phân tích trình tự nucleotide D-loop của ty thể; đặc điểm cDNA và protein của gen MC1R được suy diễn từ kết quả giải trình tự nucleotide vùng exon, trong khi đột biến tại locus c.69T C/BsrDI (exon) được xác định bằng phương pháp PCR- RFLP. Kết quả nghiên cứu một số đặc điểm về ngoại hình cho thấy (i) kiểu hình đặc trưng của gà Nhạn Chân Xanh là bộ lông toàn thân màu trắng và chân màu xanh; (ii) mắt có màu vàng hoặc màu cam; (iii) mỏ có màu vàng hoặc trắng; (iv) mào có mào dâu hoặc mào lá. Kết quả ghi nhận về tập tính của gà Nhạn Chân Xanh cho thấy (i) lượng thức ăn ăn vào trung bình là 73,5-74,3 g/ngày và không có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa gà trống và gà mái. Lượng chất khô, protein thô, chất béo thô và chất xơ thô ăn vào trung bình lần lượt là 64,82 g/ngày, 9,24 g/ngày, 1,80 g/ngày và 3,05 g/ngày; (ii) lượng thức ăn ăn vào thay đổi theo kích cỡ hạt thức ăn (P<0,05) và gà trống có xu hướng ưa thích nhóm thức ăn lớn hơn hoặc bằng hạt gạo hơn gà mái; (iii) tỷ lệ trung bình gà tắm cát là 68,33% và có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê về thời gian tắm, số lượt tắm cát (P<0,05) giữa gà trống và gà mái; (iv) tỷ lệ đậu sào của gà mái cao hơn con trống ở các tuần tuổi, gà lớn cao hơn gà nhỏ và ban đêm cao hơn ban ngày (P<0,05). Kết quả nghiên cứu về khả năng sản xuất cho thấy (i) khối lượng và kích thước các chiều đo cơ thể gà Nhạn Chân Xanh tăng theo độ tuổi; (ii) khối lượng cơ thể tỷ lệ thuận với hầu hết các chiều đo của gà. Tuy nhiên, mức độ tương quan là khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi và các chiều đo cơ thể của chúng. (iii) tuổi đẻ trứng đầu tiên là 189,80 ngày với khối lượng gà mái đạt 1860,30g; (iv) khối lượng trứng đạt 40,38g với tỷ lệ trứng có phôi là 88,89% và tỷ lệ trứng nở/trứng có phôi là 90,40%. Kết quả phân tích đa dạng di truyền chỉ ra rằng (i) Số alen trung bình mỗi locus là 3,14 và tần số dị hợp tử quan sát và dị hợp tử mong đợi lần lượt là 0,58 và 0,55. Hầu hết giá trị dị hợp tử quan sát (Ho) đều cao hơn dị hợp tử mong đợi (He) ở mỗi locus. Hệ số cận huyết trung bình (Fis) của quần thể được tìm thấy là rất thấp (-0,09). Bên cạnh đó, giá trị thông tin đa hình (PIC) của quần thể khảo sát dao động từ 0,28 đến 0,67 và giá trị PIC trung bình tính trên 14 locus là 0,45. Sự iii phân nhóm của quần thể phù hợp với phân bố địa lý ở 3 tỉnh khác nhau; (ii) Đánh giá đa dạng sinh học di truyền thông qua các chuỗi nucleotide D-loop của ty thể đã phát hiện 4 vị trí đa hình nucleotide và 5 haplotypes. Đa dạng haplotype trung bình và đa dạng nucleotide lần lượt là 0,824 và 0,001. Giá trị của test D’Tajima là 0,153 (không ý nghĩa). Ở cây phát sinh di truyền, gà Nhạn Chân Xanh nằm ở một nhánh riêng biệt. Ngoài ra, có 6 vị trí chèn nucleotide đã được quan sát trong quần thể gà Nhạn Chân Xanh so với các giống Tre và Ác; (iii) Phân tử cDNA của gen MC1R gồm 945 nucleotide mã hóa 314 acid min. Đa hình di truyền được tìm thấy tại locus c.69T C/BsrDI (exon) với tần số alen gen CC cao ở quần thể gà Nhạn Chân Xanh (83,33%), kế đến là gà Tre (53,33%) và gà Nòi ô (46,67%). Chưa tìm thấy kiểu gen TT ở 3 quần thể gà thí nghiệm. Thêm vào đó, sự liên kết đa hình di truyền tại locus này với tính trạng màu lông được tìm thấy có ý nghĩa thống kê (P<0,05). Keyword: Gà Nhạn Chân Xanh, đặc điểm ngoại hình, tập tính, khả năng sản xuất, đa dạng di truyền, gen MC1R iv ABSTRACT The study was carried out to identify some characteristics of appearance, behavior and genetics of Nhan Chan Xanh chickens, supporting the conservation and development of native chicken genetic resources, in which, (i) appearance and behavior characteristics were collected by direct observation, recording and measurement or using infrared cameras; (ii) the genetic diversity of the Nhan Chan Xanh population was determined through 14 microsatellite markers and D-loop nucleotide sequence analysis of the mitochondria; the cDNA and protein characteristics of the MC1R gene are deduced from the results of nucleotide sequencing of the exon region whereas a single nucleotide polymorphism at locus c.69T>C/BsrDI (exon) was detected by using PCR- RFLP method. Research results on appearance showed (i) the typical phenotype of the Nhan Chan Xanh chickens was the white full-body feathers and the green legs; (ii) their eyes are in yellow or in orange color; (iii) their beak is in yellow or white color; (iv) their comb is type of pea or single. The results recorded on the behavior of the Nhan Chan Xanh chickens demonstrated that (i) average feed intake was 73.5-74.3 g/day in which there was no significant difference between males and females. The average intake of dry matter, crude protein, crude fat and crude fiber was 64.82 g/day, 9.24 g/day, 1.80 g/day and 3.05 g/day, respectively; (ii) feed intake varied with particle size (P<0.05) and males tended to prefer feed group ≥ rice over females; (iii) the average rate of chickens sand bath is 68.33% and there are significant differences in bath time, number of sand baths (P<0.05) between males and females; (iv) perching percentage of hens was higher than males in all weeks of age; adult broilers were higher than younger ones; and at night was higher than daytime (P<0.05). Production capacity research results show (i) the body weight and dimensions of chickens increased with aging; (ii) body weight was positively correlated with most of the dimensions. However, the the correlation coefficient varied depending on their age and body dimensions; (iii) age of first laying eggs was 189.80 days with a weight of hens was 1860.30 g; (iv) egg weight was 40.38g with the fertility rate was 88.89% and hatchability rate of fertile eggs was 90.40%. The results of genetic diversity analysis showed that (i) the average number of alleles per locus was 3.14 and the observed and expected heterozygous frequencies were 0.58 and 0.55, respectively. Most observed heterozygous values (Ho) were higher than expected heterozygotes (He) for v each locus. The mean inbreeding coefficient (Fis) of the current population was found to be very low (-0.09). In addition, the polymorphic information content (PIC) value of the survey population ranged from 0.28 to 0.67 and the average PIC value per 14 loci was 0.45. The population clustering was consistent with geographic distribution in 3 different provinces; (ii) evaluation on genetic biodiversity through sequencing D-loop nucleotide of mitochondria revealed 4 nucleotide polymorphic sites and 5 haplotypes. The average haplotype diversity and nucleotide diversity were 0.824 and 0.001, respectively. The value of the D’Tajima test was 0.153 (non-significant). On phylogenetic tree, the Nhan Chan Xanh were in a separate branch. In addition, 6 nucleotide insertion sites were observed in Nhan Chan Xanh population compared with Tre and Ac chicken breeds; (iii) cDNA molecule of MC1R gene consisted of 945 nucleotides encoding 314 acid amins. Genetic polymorphism was found at locus c.69T>C/BsrDI (exon) with high frequency of CC genotype in the Nhan Chan Xanh chicken population (83.33%), followed by Tre chickens (53.33%) and Noi black chickens (46.67%). All three populations did not have the TT genotype. In addition, the genetic polymorphism association at this locus with plumage color trait was found to be statistically significant (P<0.05). Keyword: Nhan Chan Xanh chicken, morphological characteristics, behavior, productive performance, genetic polymorphism, gen MC1R vi LỜI CAM KẾT KẾT QUẢ Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu của tôi và các kết quả của nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác. Cần Thơ, ngày tháng năm 2021 Cán bộ hướng dẫn PGS.TS Đỗ Võ Anh Khoa Tác giả luận án Nguyễn Huy Tưởng vii MỤC LỤC Trang Lời cảm tạ ............................................................................................................ i Tóm lược .............................................................................................................. ii Abstract ................................................................................................................ iv Lời cam kết kết quả.............................................................................................. vi Mục lục ................................................................................................................ vii Danh sách bảng .................................................................................................... ix Danh sách hình ..................................................................................................... xi Danh mục chữ viết tắ ... 3 0.568 0.036 0.054 0.586 0.063 0.091 0.395 For locus : LEI016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 20 -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 All -0.503 -0.007 -0.492 -0.028 0.66 -0.003 -0.231 0.7 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 0.114 1 0.114 20 1 -0.243 1 -0.243 30 0.82 -0.144 0.843 -0.158 40 -0.021 -0.072 0.048 -0.147 All 0.859 -0.141 0.877 -0.151 -14.217 -0.091 0.646 0.091 For locus : MCW018 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.528 -0.006 0.53 -0.008 236 20 0.463 0.174 0.349 0.238 30 1 0.032 1 0.032 All 0.616 0.067 0.588 0.083 -2.852 0.044 0.356 0.25 For locus : MCW006 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.82 -0.004 -0.813 -0.043 20 -0.82 -0.004 -0.813 -0.043 30 1 -0.043 1 -0.043 All -0.543 -0.01 -0.527 -0.043 0.691 -0.006 -0.314 0.909 For locus : MCW010 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.607 0.115 0.556 0.144 20 0.569 0.16 0.487 0.204 30 1 -0.353 1 -0.353 All 0.652 0.061 0.63 0.074 -3.4 0.039 0.378 0.222 For locus : MCW033 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.29 -0.118 -0.154 -0.333 20 0.101 -0.027 0.124 -0.049 30 1 -0.212 1 -0.212 All 0.221 -0.104 0.294 -0.17 -0.833 -0.06 0.189 0.455 For locus : MCW016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.143 0.286 -0.6 0.667 20 -0.143 0.286 -0.6 0.667 All -0.143 0.286 -0.6 0.667 0.75 0.111 -0.167 0.444 For locus : MCW024 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 20 -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 All -0.055 -0.03 -0.024 -0.063 0.048 -0.014 -0.012 0.5 For locus : MCW003 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.211 -0.068 0.262 -0.113 20 0.211 -0.068 0.262 -0.113 All 0.211 -0.068 0.262 -0.113 -0.708 -0.029 0.118 0.333 For locus : LEI023 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 0.298 1 0.298 20 1 0.619 1 0.619 30 1 0.024 1 0.024 All 1 0.344 1 0.344 -9.99 0.263 0.5 0 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.53 0.073 0.493 0.096 20 -0.018 0.226 -0.316 0.461 30 1 -0.058 1 -0.058 40 1 0.199 1 0.199 All 0.605 0.118 0.552 0.147 -2.467 0.069 0.285 0.231 For locus : LEI009 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 0.642 1 0.642 20 1 -0.228 1 -0.228 30 1 0.04 1 0.04 237 All 1 0.08 1 0.08 -9.99 0.053 0.611 0 For locus : MCW007 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.641 -0.097 0.673 -0.118 20 0.711 0.33 0.569 0.386 30 1 -0.085 1 -0.085 All 0.769 0.077 0.749 0.088 -5.978 0.056 0.498 0.167 For locus : MCW021 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 -0.147 1 -0.147 20 1 0.114 1 0.114 30 0.533 0.282 0.35 0.367 40 0.228 -0.187 0.35 -0.305 All 0.624 0.077 0.593 0.094 -2.911 0.056 0.397 0.273 LocName Ho Hs Ht Dst Dst' Ht' Gst Gst' LEI016 0.21 0.719 0.717 -0.002 -0.005 0.714 -0.003 -0.007 MCW001 0.2 0.693 0.68 -0.013 -0.027 0.667 -0.02 -0.04 MCW018 0.5 0.546 0.523 -0.023 -0.046 0.5 -0.044 -0.093 MCW006 0.99 0.5 0.5 0 0 0.5 0 0 MCW010 0.292 0.699 0.662 -0.037 -0.074 0.625 -0.056 -0.118 MCW033 0.357 0.631 0.632 0.001 0.002 0.633 0.001 0.003 MCW016 0.183 0.463 0.419 -0.044 -0.088 0.375 -0.105 -0.234 MCW024 0.333 0.241 0.287 0.046 0.093 0.333 0.161 0.278 MCW003 0.156 0.582 0.569 -0.013 -0.027 0.556 -0.024 -0.048 LEI023 0.3 0.705 0.707 0.002 0.004 0.709 0.003 0.006 MCW001 0.563 0.756 0.744 -0.013 -0.025 0.731 -0.017 -0.034 LEI009 0.15 0.726 0.751 0.024 0.049 0.775 0.033 0.063 MCW007 0.083 0.383 0.567 0.183 0.367 0.75 0.324 0.489 MCW021 0.19 0.668 0.745 0.077 0.154 0.822 0.104 0.188 Overall 0.321929 0.594 0.607 0.013 0.027 0.621 0.022 0.043 Fit Fst Fis For locus : LEI016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0,047 -0.026 -0,379 -0.026 20 0,338 0.082 -0,408 0.082 30 -0,087 -0.026 0,635 -0.026 40 -0,041 0.082 0,808 0.082 50 -0.019 0.082 -0,082 0.082 All 0,118 0.001 0,084 0.001 -9.99 0.001 0.672 0 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 20 0.053 0.034 0.012 0.034 30 0.07 0.21 -0.176 0.392 40 0.718 -0.102 0.744 -0.118 50 0.812 -0.133 0.763 -0.133 All 0.787 -0.049 0.797 -0.054 -7.841 -0.033 0.56 0.143 For locus : MCW018 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 20 -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 All -0.148 -0.066 -0.077 -0.154 0.143 -0.032 -0.04 0.556 For locus : MCW006 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0,551 0,12 0,375 0,291 20 0,551 0,12 0,375 0,291 All 0,551 0,12 0,375 0,291 -1,102 0,087 0,176 0,235 For locus : MCW010 238 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.427 -0.122 0.489 -0.171 20 0.159 -0.075 0.217 -0.129 30 1 -0.151 1 -0.151 All 0.542 -0.119 0.591 -0.154 -2.889 -0.074 0.413 0.286 For locus : MCW033 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.286 -0.095 0.348 -0.148 20 -0.129 0.097 -0.25 0.222 30 1 0.045 1 0.045 All 0.435 0.003 0.434 0.004 -1.533 0.002 0.274 0.357 For locus : MCW016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.731 -0.228 0.781 -0.263 20 0.731 -0.228 0.781 -0.263 All 0.731 -0.228 0.781 -0.263 -7.125 -0.085 0.356 0.1 For locus : MCW024 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.098 0.216 -0.4 0.478 20 -0.098 0.216 -0.4 0.478 All -0.098 0.216 -0.4 0.478 0.571 0.087 -0.127 0.444 For locus : MCW003 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.019 -0.038 0.018 -0.078 20 0.861 -0.069 0.87 -0.074 30 1 -0.023 1 -0.023 All 0.871 -0.045 0.876 -0.048 -14.193 -0.025 0.507 0.071 For locus : LEI023 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.589 0.125 0.53 0.157 20 0.579 -0.124 0.625 -0.157 30 1 -0.017 1 -0.017 All 0.731 -0.005 0.733 -0.006 -5.483 -0.003 0.514 0.188 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.201 -0.07 0.254 -0.117 20 0.541 -0.054 0.565 -0.07 30 -0.189 -0.029 -0.155 -0.071 40 0.199 0.007 0.194 0.011 All 0.239 -0.035 0.264 -0.056 -0.718 -0.025 0.2 0.556 For locus : LEI009 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0,44 -0.186 -0,408 -0.186 20 0,643 0.014 0,635 0.014 30 -0,041 0.303 -0,034 0.303 40 -0,301 -0.069 -0,833 -0.069 All -0,126 0.061 -0,312 0.061 -9.99 0.048 0.732 0 For locus : MCW007 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.8 0.32 0.706 0.356 20 0,11 0.711 0.615 0.753 30 0,066 0.2 1 0.2 All 0.033 0.489 0.783 0.518 -7.2 0.367 0.3 0.083 For locus : MCW021 239 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0,041 0.622 -0,034 0.622 20 0,457 -0.133 0,473 -0.133 30 0,02 0.087 -0,297 0.087 40 -0,121 -0.078 -0,833 -0.078 All 0,334 0.191 -0,324 0.191 -9.99 0.156 0.659 0 LocName Ho Hs Ht Dst Dst' Ht' Gst Gst' Gis LEI016 0.583 0.464 0.432 -0.031 -0.047 0.417 -0.072 -0.113 MCW001 0.238 0.433 0.707 0.274 0.411 0.844 0.387 0.487 1 MCW018 0.167 0.458 0.486 0.028 0.042 0.5 0.057 0.083 0.636 MCW006 0.528 0.67 0.677 0.007 0.011 0.681 0.011 0.016 0.212 MCW010 0.222 0.703 0.704 0.001 0.001 0.705 0.001 0.002 0.684 MCW033 0.514 0.651 0.642 -0.009 -0.013 0.638 -0.013 -0.02 0.21 MCW016 0.167 0.427 0.413 -0.014 -0.021 0.406 -0.034 -0.051 0.61 MCW024 0.667 0.458 0.458 0 0 0.458 0 0 -0.455 MCW003 0.271 0.667 0.556 -0.112 -0.167 0.5 -0.201 -0.335 1 LEI023 0.264 0.595 0.811 0.216 0.324 0.919 0.266 0.353 1 MCW001 0.611 0.715 0.711 -0.005 -0.007 0.708 -0.007 -0.01 0.146 LEI009 0.178 0.836 0.792 -0.044 -0.065 0.77 -0.055 -0.085 0.787 MCW007 0.182 0.5 0.458 -0.042 -0.063 0.438 -0.091 -0.143 1 MCW021 0.083 0.432 0.616 0.184 0.276 0.708 0.299 0.39 0.807 Overall 0.266 0.572 0.605 0.032 0.049 0.621 0.054 0.078 0.536 For locus : LEI016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 20 -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 All -0.421 -0.091 -0.302 -0.315 0.464 -0.039 -0.139 0.6 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 1 1 1 40 1 0.114 1 0.114 50 1 0.114 1 0.114 All 1 0.441 1 0.441 -9.99 0.368 0.467 0 For locus : MCW018 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.615 -0.017 0.622 -0.021 20 0.615 -0.017 0.622 -0.021 All 0.615 -0.017 0.622 -0.021 -3.286 -0.009 0.329 0.2 For locus : MCW006 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.092 -0.068 0.15 -0.125 20 -0.23 0.085 -0.345 0.221 30 1 0.086 1 0.086 All 0.32 0.028 0.301 0.042 -0.86 0.019 0.198 0.462 For locus : MCW010 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.551 0.108 0.496 0.139 20 0.549 -0.213 0.629 -0.275 30 1 0.049 1 0.049 All 0.693 -0.02 0.7 -0.024 -4.657 -0.014 0.499 0.214 For locus : MCW033 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.273 -0.178 0.383 -0.279 20 -0.121 0.146 -0.313 0.332 30 1 -0.063 1 -0.063 All 0.424 -0.055 0.454 -0.077 -1.662 -0.034 0.297 0.357 240 For locus : MCW016 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.416 -0.023 0.429 -0.032 20 0.416 -0.023 0.429 -0.032 All 0.416 -0.023 0.429 -0.032 -1.5 -0.008 0.15 0.2 For locus : MCW024 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.488 0.028 -0.531 0.111 20 -0.488 0.028 -0.531 0.111 All -0.488 0.028 -0.531 0.111 0.694 0.013 -0.243 0.7 For locus : MCW003 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 20 1 -0.236 1 -0.236 30 1 -0.236 1 -0.236 All 1 -0.236 1 -0.236 -9.99 -0.115 0.602 0 For locus : LEI023 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 0.251 1 0.251 20 1 0.765 1 0.765 30 1 0.124 1 0.124 40 1 -0.14 1 -0.14 50 1 0.428 1 0.428 All 1 0.342 1 0.342 -9.99 0.316 0.607 0 For locus : MCW001 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 -0.297 0.079 -0.408 0.225 20 -0.171 -0.1 -0.065 -0.241 40 1 0.027 1 0.027 All 0.221 0.027 0.221 0.001 -0.566 0 0.154 0.545 For locus : LEI009 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 0.606 0.052 0.585 0.064 20 0.712 0.051 0.697 0.06 30 0.811 -0.202 0.843 -0.223 40 0.632 -0.151 0.681 -0.185 50 1 -0.09 1 -0.09 All 0.727 -0.047 0.739 -0.055 -5.675 -0.037 0.608 0.214 For locus : MCW007 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 -0.103 1 -0.103 20 1 -0.103 1 -0.103 30 1 -0.315 1 -0.315 All 1 -0.174 1 -0.174 -9.99 -0.085 0.571 0 For locus : MCW021 Allele Capf Theta Smallf Relat Relatc Sig_a Sig_b Sig_w 10 1 0.802 1 0.802 20 1 0.41 1 0.41 30 -0.015 -0.051 0.034 -0.103 40 -0.015 -0.051 0.034 -0.103 All 0.869 0.536 0.717 0.574 -5.071 0.409 0.254 0.1 241
File đính kèm:
- luan_an_mot_so_dac_diem_ngoai_hinh_tap_tinh_va_di_truyen_cua.pdf
- 2.Tom tat LA Tieng Viet.NHTuong.pdf
- 3. Tom tat LA Tieng Anh.NHTuong.pdf
- 4 Trang thong tin LA Tieng Viet.NHTuong.docx
- 5.Trang thong tin LA Tieng Anh.NHTuong.docx