Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh và hội nhập, doanh nghiệp (DN) muốn
tồn tại và phát triển thì trước hết, hoạt động kinh doanh phải mang lại hiệu quả. Hiệu
quả kinh doanh (HQKD) càng cao, DN càng có điều kiện mở rộng và phát triển sản
xuất, tạo việc làm, nâng cao đời sống người lao động, thực hiện tốt nghĩa vụ với ngân
sách nhà nước. Vì vậy, HQKD của DN phải được xem xét một cách toàn diện và
phải đặt trong mối quan hệ với hiệu quả chung của toàn bộ nền kinh tế.
Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế và vận hành theo cơ chế thị trường, các
ngành kinh tế, nhất là những ngành có thâm dụng vốn như ngành xây dựng (XD),
được tiếp cận với nhiều nguồn vốn hơn để mở rộng quy mô hoạt động. Theo BMI,
ngành XD Việt Nam được dự đoán có tốc độ tăng trưởng trung bình 6,9%/năm trong
vòng 10 năm tới, tuy giảm nhẹ so với trung bình 10 năm trước (7,1%/năm) nhưng
vẫn ở mức cao so với trung bình thế giới. Đây sẽ là thị trường tiềm năng vô cùng to
lớn cho ngành xây dựng để phát triển trong tương lai.
Tuy nhiên, bên cạnh những cơ hội phát triển, các doanh nghiệp xây dựng
(DNXD) tại Việt Nam còn phải đối mặt với nhiều khó khăn. Những ảnh hưởng xấu
của các cuộc khủng hoảng kinh tế, những biến động liên tục của lãi suất và lạm phát
cũng như các chính sách quản lý của Nhà nước đã ảnh hưởng trực tiếp đến các
DNXD. Với đặc thù riêng của ngành XD là sử dụng vốn nhiều, thời gian thanh toán
lâu do ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như kế hoạch vốn của chủ đầu tư, hồ sơ thanh
toán, tiến độ thi công, thiên tai thời tiết dẫn đến các DNXD phải huy động vốn thêm
từ bên ngoài. Hơn nữa, các DNXD là những DN tạo ra cơ sở vật chất hạ tầng cho xã
hội vì thế lượng tài sản trong các DNXD cũng rất lớn cần phải được kiểm soát chặt
chẽ. Những vấn đề này khiến các DNXD tại Việt Nam ngày càng quan tâm đến bài
toán quản trị DN mà trọng tâm là thiết lập cấu trúc tài chính (CTTC) phù hợp cho
DN mình. Một CTTC phù hợp là quyết định quan trọng với mọi DN không chỉ bởi
nhu cầu tối đa lợi ích thu được từ các cá nhân và tổ chức liên quan tới DN và hoạt
động của DN mà còn bởi tác động của quyết định này tới năng lực kinh doanh của
DN trong môi trường cạnh tranh. Một CTTC được coi là tối ưu khi chi phí sử dụng
vốn bình quân (WACC) thấp nhất, đồng thời khi đó giá trị DN đạt được là lớn nhất.
Dưới góc độ quản trị tài chính, một CTTC được lựa chọn phù hợp không chỉ giúp
cho DNXD có thể tăng HQKD của DN lên mức tối đa, hạn chế rủi ro tài chính mà
còn là nền tảng vững chắc giúp DN đương đầu với nhưng biến động từ bên ngoài.2
Trong thời điểm lạm phát cao nếu DN vay nhiều tiền, liệu HQKD có tăng không?
Ngược lại trong giai đoạn hiện nay lạm phát thấp, lãi suất tiền vay ngân hàng giảm
mạnh, DN dễ tiếp cận với nguồn vốn vay nhưng vẫn thua lỗ. Nguyên nhân chính dẫn
đến HQKD giảm là do những yếu tố nào? Liệu CTTC có mối quan hệ với HQKD của
DN hay không? Vậy việc nghiên cứu về CTTC đặc biệt là tác động của CTTC đến
hiệu quả kinh doanh của các DNXD là rất cần thiết và có tính ứng dụng cao trong
thực tế.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu ảnh hưởng của cấu trúc tài chính đến hiệu quả kinh doanh của các doanh nghiệp ngành xây dựng Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- LÊ THỊ HỒNG TÂM NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC TÀI CHÍNH ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- LÊ THỊ HỒNG TÂM NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC TÀI CHÍNH ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG VIỆT NAM Chuyên ngành: Kế toán, kiểm toán và phân tích Mã số: 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGUYỄN NGỌC QUANG HÀ NỘI, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng sự nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả Lê Thị Hồng Tâm ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ........................................................................................ v DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................vi DANH MỤC CÁC HÌNH ......................................................................................... viii LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU ....................................... 7 1.1. Các nghiên cứu về mối quan hệ tuyến tính giữa cấu trúc tài chính và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ............................................................................ 7 1.1.1. Cấu trúc tài chính tác động tích cực đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp .......................................................................................................................... 7 1.1.2. Cấu trúc tài chính tác động tiêu cực đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ........................................................................................................................ 10 1.1.3. Cấu trúc tài chính không ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp ........... 13 1.2. Các nghiên cứu về mối quan hệ phi tuyến tính giữa cấu trúc tài chính và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................. 16 1.3. Các nghiên cứu sử dụng phương pháp hồi quy phân vị để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp .................................................................................. 18 1.4. Khoảng trống nghiên cứu .................................................................................. 19 Kết luận chương 1 ........................................................................................................ 21 CHƯƠNG 2: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ CẤU TRÚC TÀI CHÍNH VÀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP XÂY DỰNG .................... 22 2.1. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng ....................... 22 2.1.1. Đặc điểm về sản phẩm .................................................................................... 22 2.1.2. Đặc điểm về cấu trúc tài chính ........................................................................ 25 2.2. Cơ sở lý luận về cấu trúc tài chính trong doanh nghiệp xây dựng ............... 26 2.2.1. Khái niệm về cấu trúc tài chính ...................................................................... 26 2.2.2. Cấu trúc tài sản của doanh nghiệp .................................................................. 28 2.2.3. Cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp ............................................................ 29 2.3. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng ......................................... 31 2.3.1. Khái niệm về hiệu quả kinh doanh .................................................................. 31 2.3.2. Các chỉ tiêu đo lường hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng ....... 36 2.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng ......... 41 iii 2.4. Vai trò của cấu trúc tài chính đối với hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng ........................................................................................................ 43 2.5. Cơ sở lý thuyết .................................................................................................... 44 2.5.1. Lý thuyết cấu trúc tài chính tối ưu .................................................................. 44 2.5.2. Lý thuyết cấu trúc vốn của Modigliani và Miller (M&M) ............................. 45 2.5.3. Lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn (Trade Off Theory – TOT) .......................... 48 2.5.4. Lý thuyết trật tự phân hạng (Pecking Oder Theory – POT) ........................... 52 2.5.5. Lý thuyết thời điểm thị trường (Timing Market Theory) ............................... 54 2.5.6. Lý thuyết cấu trúc tài sản tối ưu (Optimum Asset Structure Theory) ............ 54 2.5.7. Thảo luận các lý thuyết ................................................................................... 55 Kết luận chương 2 ........................................................................................................ 58 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 59 3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 59 3.2. Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ............................................................ 60 3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................... 60 3.2.2. Phương pháp xử lý dữ liệu .............................................................................. 61 3.3. Mô hình nghiên cứu ........................................................................................... 61 3.3.1. Các biến phụ thuộc .......................................................................................... 62 3.3.2. Các biến độc lập .............................................................................................. 63 3.3.3. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 67 3.3.4. Phương pháp ước lượng mô hình .................................................................... 70 Kết luận chương 3 ........................................................................................................ 74 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA CẤU TRÚC TÀI CHÍNH ĐẾN HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NGÀNH XÂY DỰNG TẠI VIỆT NAM .................................................................... 75 4.1. Tổng quan về các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017 ......... 75 4.1.1. Lịch sử phát triển ngành xây dựng .................................................................. 75 4.1.2. Bối cảnh ngành xây dựng giai đoạn 2012-2017 ............................................. 77 4.1.3. Số lượng và cơ cấu doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017 ..... 78 4.1.4. Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017 ......................................................................................... 84 4.2. Thực trạng cấu trúc tài chính của doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017 .......................................................................................................... 88 4.2.1. Thực trạng cấu trúc tài sản của doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017.................................................................................................................. 88 4.2.2. Thực trạng cấu trúc nguồn vốn của doanh nghiệp xây dựng Việt Nam giai đoạn 2012-2017 ......................................................................................................... 92 iv 4.3. Thực trạng hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng Việt Nam trong giai đoạn 2012-2017 ....................................................................................... 98 4.3.1. Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng giai đoạn 2012- 2017 ........................................................................................................................... 99 4.3.2. Hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng giai đoạn 2012-2017 .......... 102 4.4. Kết quả nghiên cứu định lượng ...................................................................... 104 4.4.1. Thống kê mô tả .............................................................................................. 104 4.4.2. Các kiểm định ............................................................................................... 105 4.4.3. Kết quả hồi quy tác động trung bình ............................................................. 106 4.4.4. Kết quả hồi quy phân vị ................................................................................ 112 4.5. Kết quả nghiên cứu định tính ......................................................................... 117 Kết luận chương 4 ...................................................................................................... 119 CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP VÀ KHUYẾN NGHỊ CHÍNH SÁCH ......................... 120 5.1. Quan điểm hoàn thiện cấu trúc tài chính để phù hợp với các doanh nghiệp xây dựng tại Việt Nam trong quá trình hội nhập ................................................ 120 5.2. Giải pháp hoàn thiện cấu trúc tài chính góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh cho các doanh nghiệp xây dựng tại Việt Nam trong quá trình hội nhập ...................................................................................................... 124 5.2.1. Nhóm giải pháp hoàn thiện cấu trúc tài sản .................................................. 124 5.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện cấu trúc nguồn vốn ........................................... 126 5.2.3. Nhóm giải pháp khác .................................................................................... 128 5.3. Khuyến nghị ..................................................................................................... 128 5.3.1. Đối với các cơ quan quản lý Nhà nước ......................................................... 128 5.3.2. Đối với các doanh nghiệp xây dựng.............................................................. 131 Kết luận chương 5 ...................................................................................................... 133 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔ ... 59) = 72.52 overall = 0.0050 max = 14,505 between = 0.5363 avg = 13,912.0 within = 0.0060 min = 12,982 R-sq: Obs per group: Group variable: year Number of groups = 6 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 83,472 . xtreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE,fe Kết luận: Prob>F=0.0000 chọn phương pháp FEM 169 2. Kết quả hồi quy so sánh phương pháp REM và FEM F test that all u_i=0: F(5, 83459) = 17.52 Prob > F = 0.0000 rho .00147653 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.6603164 sigma_u .0638459 _cons -.0381207 .0680208 -0.56 0.575 -.1714409 .0951995 AGE .000307 .0011683 0.26 0.793 -.0019829 .0025969 GRO .00003 .0001607 0.19 0.852 -.000285 .000345 SIZE .0160192 .0050261 3.19 0.001 .006168 .0258703 CCTK -.1807865 .0305016 -5.93 0.000 -.2405694 -.1210037 CCPT -.7758265 .1434326 -5.41 0.000 -1.056953 -.4946996 CCTS .4485513 .1901294 2.36 0.018 .0758992 .8212035 CTNV .7171399 .2741009 2.62 0.009 .1799042 1.254376 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] corr(u_i, Xb) = -0.3250 Prob > F = 0.0000 F(7,83459) = 72.52 overall = 0.0050 max = 14,505 between = 0.5363 avg = 13,912.0 within = 0.0060 min = 12,982 R-sq: Obs per group: Group variable: year Number of groups = 6 Fixed-effects (within) regression Number of obs = 83,472 . xtreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE,fe est store fe rho 0 (fraction of variance due to u_i) sigma_e 1.6603164 sigma_u 0 _cons -.09781 .0675135 -1.45 0.147 -.230134 .0345141 AGE .0008586 .0011396 0.75 0.451 -.0013749 .0030921 GRO .0000298 .0001608 0.19 0.853 -.0002853 .0003449 SIZE .0168679 .0049912 3.38 0.001 .0070852 .0266505 CCTK -.1266458 .0297044 -4.26 0.000 -.1848654 -.0684263 CCPT -.566994 .1124902 -5.04 0.000 -.7874708 -.3465173 CCTS .4486847 .190211 2.36 0.018 .075878 .8214914 CTNV .4430811 .2151794 2.06 0.039 .0213372 .8648251 ROE Coef. Std. Err. z P>|z| [95% Conf. Interval] corr(u_i, X) = 0 (assumed) Prob > chi2 = 0.0000 Wald chi2(7) = 427.58 overall = 0.0051 max = 14,505 between = 0.5103 avg = 13,912.0 within = 0.0060 min = 12,982 R-sq: Obs per group: Group variable: year Number of groups = 6 Random-effects GLS regression Number of obs = 83,472 . xtreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE,re est store f=re 170 (V_b-V_B is not positive definite) Prob>chi2 = 0.0000 = 88.14 chi2(6) = (b-B)'[(V_b-V_B)^(-1)](b-B) Test: Ho: difference in coefficients not systematic B = inconsistent under Ha, efficient under Ho; obtained from xtreg b = consistent under Ho and Ha; obtained from xtreg AGE .000307 .0008586 -.0005516 .0002577 GRO .00003 .0000298 1.86e-07 . SIZE .0160192 .0168679 -.0008487 .0005911 CCTK -.1807865 -.1266458 -.0541407 .0069278 CCPT -.7758265 -.566994 -.2088325 .0889881 CCTS .4485513 .4486847 -.0001333 . CTNV .7171399 .4430811 .2740588 .1697914 fe re Difference S.E. (b) (B) (b-B) sqrt(diag(V_b-V_B)) Coefficients scaling your variables so that the coefficients are on a similar scale. expect, or there may be problems computing the test. Examine the output of your estimators for anything unexpected and possibly consider Note: the rank of the differenced variance matrix (6) does not equal the number of coefficients being tested (7); be sure this is what you . hausman fe re Kết luận: Prob>Chi2=0.0000 chọn phương pháp FEM 3. Kiểm định hiện tượng nội sinh quietly ivregress gmm ROE (CTNV = CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE) estat endog // Test of endogeneity (orthogonality conditions) Ho: variables are exogenous GMM C statistic chi2(1) = 99.4813 (p = 0.225) Kết luận: Prob>Chi2=0.225>0.05 => Không có hiện tượng nội sinh 171 Phụ lục 6. Kết quả hồi quy phân vị với biến phụ thuộc ROA 1. Phân vị 0,1 qreg ROA CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.1) _cons -.007325 .0015983 -4.58 0.000 -.0104576 -.0041924 AGE .0000244 .000027 0.91 0.365 -.0000284 .0000773 GRO -.0000102 3.81e-06 -2.68 0.007 -.0000177 -2.76e-06 SIZE -.0000225 .0001182 -0.19 0.849 -.0002541 .0002091 CCTK .0135883 .0007032 19.32 0.000 .01221 .0149666 CCPT -.2147443 .002663 -80.64 0.000 -.2199638 -.2095247 CCTS .0025307 .004503 0.56 0.574 -.0062951 .0113565 CTNV .2968543 .0050941 58.27 0.000 .2868699 .3068386 ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 441.2826 Pseudo R2 = 0.3464 Raw sum of deviations 675.1366 (about -.0148751) .1 Quantile regression Number of obs = 83,472 2. Phân vị 0,25 qreg ROA CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.25) _cons .0024129 .0008756 2.76 0.006 .0006968 .004129 AGE -.0000969 .0000148 -6.56 0.000 -.0001259 -.0000679 GRO -6.31e-07 2.09e-06 -0.30 0.762 -4.72e-06 3.46e-06 SIZE .0003124 .0000647 4.83 0.000 .0001855 .0004393 CCTK .0115272 .0003852 29.92 0.000 .0107722 .0122823 CCPT -.0612119 .0014589 -41.96 0.000 -.0640713 -.0583526 CCTS .0047192 .0024668 1.91 0.056 -.0001157 .0095542 CTNV .0409424 .0027906 14.67 0.000 .0354728 .046412 ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 603.1937 Pseudo R2 = 0.2522 Raw sum of deviations 806.5803 (about -.0006115) .25 Quantile regression Number of obs = 83,472 172 3. Phân vị 0,5 qreg ROA CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.5) _cons .0118237 .0003289 35.95 0.000 .011179 .0124684 AGE .0000274 5.55e-06 4.93 0.000 .0000165 .0000383 GRO 1.43e-06 7.83e-07 1.83 0.067 -1.00e-07 2.97e-06 SIZE .0002774 .0000243 11.41 0.000 .0002298 .0003251 CCTK .0079963 .0001447 55.25 0.000 .0077127 .00828 CCPT -.0215487 .000548 -39.32 0.000 -.0226228 -.0204745 CCTS .0012473 .0009267 1.35 0.178 -.000569 .0030636 CTNV -.0316067 .0010483 -30.15 0.000 -.0336614 -.0295519 ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 655.9202 Pseudo R2 = 0.2638 Raw sum of deviations 890.929 (about .0029103) Median regression Number of obs = 83,472 4. Phân vị 0,75 qreg ROA CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.75) _cons .0177942 .0008157 21.82 0.000 .0161955 .0193929 AGE .0002815 .0000138 20.45 0.000 .0002546 .0003085 GRO 5.35e-07 1.94e-06 0.28 0.783 -3.27e-06 4.34e-06 SIZE .0003965 .0000603 6.58 0.000 .0002783 .0005147 CCTK .0064565 .0003589 17.99 0.000 .0057531 .0071599 CCPT -.0283383 .0013591 -20.85 0.000 -.031002 -.0256745 CCTS .0013945 .0022981 0.61 0.544 -.0031097 .0058987 CTNV -.0329007 .0025997 -12.66 0.000 -.0379961 -.0278052 ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 601.7881 Pseudo R2 = 0.2901 Raw sum of deviations 847.6892 (about .01334005) .75 Quantile regression Number of obs = 83,472 173 5. Phân vị 0,9 qreg ROA CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.9) _cons .0457563 .0026675 17.15 0.000 .040528 .0509845 AGE .0003391 .000045 7.53 0.000 .0002508 .0004273 GRO -1.46e-06 6.35e-06 -0.23 0.818 -.0000139 .000011 SIZE .0001708 .0001972 0.87 0.386 -.0002157 .0005573 CCTK .0043351 .0011736 3.69 0.000 .0020348 .0066354 CCPT .0009532 .0044445 0.21 0.830 -.007758 .0096645 CCTS -.0009278 .0075153 -0.12 0.902 -.0156578 .0138022 CTNV -.1326371 .0085018 -15.60 0.000 -.1493007 -.1159736 ROA Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 452.3781 Pseudo R2 = 0.2875 Raw sum of deviations 634.9056 (about .0354827) .9 Quantile regression Number of obs = 83,472 174 Phụ lục 7. Kết quả hồi quy phân vị với biến phụ thuộc ROE 1. Phân vị 0,1 qreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.1) _cons -.0199694 .0046906 -4.26 0.000 -.029163 -.0107759 AGE .0000108 .0000792 0.14 0.891 -.0001444 .000166 GRO -9.14e-06 .0000112 -0.82 0.413 -.000031 .0000128 SIZE .000133 .0003468 0.38 0.701 -.0005467 .0008127 CCTK .0364687 .0020638 17.67 0.000 .0324238 .0405137 CCPT -.4972799 .0078155 -63.63 0.000 -.5125981 -.4819616 CCTS .0060444 .0132153 0.46 0.647 -.0198574 .0319462 CTNV .6818017 .01495 45.61 0.000 .6524998 .7111036 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 2006.196 Pseudo R2 = 0.2049 Raw sum of deviations 2523.286 (about -.0331219) .1 Quantile regression Number of obs = 83,472 2. Phân vị 0,25 qreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.25) _cons -.0012005 .002092 -0.57 0.566 -.0053009 .0028998 AGE -.0002469 .0000353 -6.99 0.000 -.0003161 -.0001777 GRO -1.80e-06 4.98e-06 -0.36 0.718 -.0000116 7.96e-06 SIZE .0005789 .0001547 3.74 0.000 .0002758 .000882 CCTK .0364613 .0009204 39.61 0.000 .0346572 .0382653 CCPT -.1423435 .0034857 -40.84 0.000 -.1491755 -.1355116 CCTS .0121133 .005894 2.06 0.040 .000561 .0236655 CTNV .114077 .0066677 17.11 0.000 .1010083 .1271456 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 2300.489 Pseudo R2 = 0.1588 Raw sum of deviations 2734.691 (about -.00106445) .25 Quantile regression Number of obs = 83,472 175 3. Phân vị 0,5 qreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.5) _cons .0221644 .0007904 28.04 0.000 .0206152 .0237136 AGE .0000758 .0000133 5.68 0.000 .0000496 .0001019 GRO 1.71e-06 1.88e-06 0.91 0.363 -1.98e-06 5.40e-06 SIZE .0004382 .0000584 7.50 0.000 .0003237 .0005527 CCTK .0254316 .0003478 73.13 0.000 .02475 .0261133 CCPT -.0605862 .001317 -46.00 0.000 -.0631675 -.0580049 CCTS .0047694 .0022269 2.14 0.032 .0004046 .0091341 CTNV -.0394251 .0025192 -15.65 0.000 -.0443628 -.0344874 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 2291.309 Pseudo R2 = 0.1792 Raw sum of deviations 2791.701 (about .00709805) Median regression Number of obs = 83,472 4. Phân vị 0,75 qreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.75) _cons .0439808 .0020849 21.10 0.000 .0398945 .0480671 AGE .0006655 .0000352 18.91 0.000 .0005965 .0007345 GRO -1.46e-06 4.96e-06 -0.29 0.769 -.0000112 8.27e-06 SIZE .0002687 .0001541 1.74 0.081 -.0000334 .0005708 CCTK .0216602 .0009173 23.61 0.000 .0198623 .0234581 CCPT -.065526 .0034738 -18.86 0.000 -.0723345 -.0587174 CCTS .0022589 .0058738 0.38 0.701 -.0092538 .0137715 CTNV -.0675243 .0066449 -10.16 0.000 -.0805482 -.0545004 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 2016.548 Pseudo R2 = 0.2070 Raw sum of deviations 2543.069 (about .03194185) .75 Quantile regression Number of obs = 83,472 176 5. Phân vị 0,9 qreg ROE CTNV CCTS CCPT CCTK SIZE GRO AGE, quantile (0.9) _cons .0919396 .0057657 15.95 0.000 .0806388 .1032404 AGE .0010573 .0000973 10.86 0.000 .0008665 .001248 GRO -.0000108 .0000137 -0.78 0.433 -.0000377 .0000161 SIZE -.0002984 .0004263 -0.70 0.484 -.0011339 .000537 CCTK .0308167 .0025368 12.15 0.000 .0258446 .0357888 CCPT .0297357 .0096068 3.10 0.002 .0109065 .048565 CCTS .008988 .0162442 0.55 0.580 -.0228506 .0408266 CTNV -.32705 .0183766 -17.80 0.000 -.3630679 -.291032 ROE Coef. Std. Err. t P>|t| [95% Conf. Interval] Min sum of deviations 1560.893 Pseudo R2 = 0.1988 Raw sum of deviations 1948.148 (about .0844929) .9 Quantile regression Number of obs = 83,472
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_anh_huong_cua_cau_truc_tai_chinh_den_hieu.pdf
- LA_LeThiHongTam_E.docx
- LA_LeThiHongTam_Sum.pdf
- LA_LeThiHongTam_TT.pdf
- LA_LeThiHongTam_V.docx