Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, sản lượng và kích thước hạt của các giống mắc ca (macadamia) tại một số tỉnh Miền Bắc
Mắc ca (hay Macadamia) là tên gọi chung cho nhóm loài cây thuộc chi
Macadamia, họ Chẹo thui (Proteaceae). Trong đó, hai loài cây có giá trị
thương mại cao là Macadamia integrifolia Maiden & Betche và Macadamia
tetraphylla L. Johnson đều có nguyên sản ở vùng ven biển Đông - Nam
Queensland và Đông - Bắc New South Wales của Australia. Hạt Mắc ca được
coi là hoàng hậu của các loại quả khô do có giá trị dinh dưỡng và kinh tế rất
cao.
Từ những năm 1930, Mắc ca được di thực và trồng phổ biến ở Hawai,
sau đó được trồng rộng rãi ở Australia từ năm 1960. Đến nay, Mắc ca đã được
gây trồng quy mô lớn ở nhiều quốc gia trên thế giới như Nam Phi, Mỹ, Kenya,
Trung Quốc. Tính đến năm 2020 diện tích trồng Mắc ca trên thế giới đã đạt
450.000 ha với tổng sản lượng hạt đạt khoảng 224.411 tấn hạt khô, đáp ứng
được khoảng 40% nhu cầu tiêu thụ của thị trường thế giới (International Nut
and Dried Fruit, 2020)[52].
Năm 1994, một số cây Mắc ca có nguồn gốc từ hạt chưa qua chọn lọc
đã được Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp (tiền
thân là Trung tâm Nghiên cứu Giống cây rừng - sau đây gọi tắt là Viện) trồng
thử nghiệm tại Trạm thực nghiệm Giống Ba Vì, đến năm 1999 một số cây bắt
đầu cho quả (Nguyễn Đình Hải, 2010)[7]. Năm 2002, Hiệp hội Mắc ca
Australia đã cung cấp cho Viện 9 giống Mắc ca sai quả. Ngoài ra, thông qua
các chương trình hợp tác với Australia và Trung Quốc, Viện đã nhập thêm
được một số giống Mắc ca mới để khảo nghiệm ở nhằm đánh giá khả năng
sinh trưởng, phát triển cũng như khả năng ra hoa, kết quả của chúng ở nước ta.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng, sản lượng và kích thước hạt của các giống mắc ca (macadamia) tại một số tỉnh Miền Bắc
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM PHẠM THU HÀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG, SẢN LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC HẠT CỦA CÁC GIỐNG MẮC CA (MACADAMIA) TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội – 2022 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM PHẠM THU HÀ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH TRƯỞNG, SẢN LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC HẠT CỦA CÁC GIỐNG MẮC CA (MACADAMIA) TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN BẮC Chuyên ngành đào tạo: Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp Mã ngành: 9 62 02 07 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. Nguyễn Đức Kiên PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa Hà Nội - 2022 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu khoa học này là do tôi thực hiện, các số liệu, kết quả phân tích, đánh giá và các hình, biểu đồ trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào. Việc sử dụng hiện trường nghiên cứu và kế thừa một phần số liệu của đề tài, dự án để thực hiện luận án đã được sự cho phép của đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và các thành viên tham gia đề tài bằng văn bản. Tác giả luận án Phạm Thu Hà ii LỜI CẢM ƠN Luận án được hoàn thành tại Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam trong khuôn khổ chương trình đào tạo nghiên cứu sinh khóa 26. Trong quá trình thực hiện luận án, nghiên cứu sinh đã nhận được nhiều sự giúp đỡ, động viên của các cơ quan, thầy cô và đồng nghiệp. Tác giả xin được chân thành cảm ơn: Ban Lãnh đạo Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Ban Khoa học, Đào tạo và Hợp tác Quốc tế đã tạo điều kiện, giúp đỡ trong quá trình thực hiện luận án; đặc biệt Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp là đơn vị đã trực tiếp hỗ trợ về hiện trường, nhân lực và các trang thiết bị phục vụ nghiên cứu cho luận án; Tác giả xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến hai thầy hướng khoa học TS. Nguyễn Đức Kiên và PGS.TS. Nguyễn Hoàng Nghĩa là những người đã dành nhiều thời gian, công sức, giúp đỡ, chỉ bảo tận tình, chu đáo và tâm huyết để tác giả hoàn thành được luận án. Qua đây, tác giả cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành các đồng nghiệp, đặc biệt là các cán bộ đang công tác tại Viện Nghiên cứu Giống và Công nghệ Sinh học Lâm nghiệp và Khoa Lâm nghiệp - Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên đã giúp đỡ trong quá trình thu thập số liệu tại hiện trường, xử lý số liệu cũng như có những góp ý quý báu cho luận án. Cuối cùng, tác giả xin cảm ơn đến tất cả người thân trong gia đình, bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh thần để tác giả có thêm nghị lực hoàn thiện luận án này. Hà Nội, tháng 01/2022 Tác giả Phạm Thu Hà iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................... iii DANH MỤC CÁC TỪ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................... vi DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................ viii DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................ xi MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết ......................................................................................... 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn............................................................... 3 3. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................. 3 4. Những đóng góp mới của luận án ......................................................... 3 5. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 4 6. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 4 7. Thời gian thực hiện: .............................................................................. 5 8. Bố cục Luận án ...................................................................................... 5 1.CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................ 6 1.1. Trên thế giới ........................................................................................... 6 1.1.1. Một số thông tin chung về Mắc ca .................................................. 6 1.1.2. Nghiên cứu cải thiện giống Mắc ca .............................................. 11 1.1.3. Nghiên cứu nhân giống sinh dưỡng và phát triển giống Mắc ca .. 17 1.1.4. Một số nhân tố ảnh hưởng đến sản lượng và chất lượng quả và hạt Mắc ca ..................................................................................................... 19 1.2. Ở Việt Nam .......................................................................................... 21 1.2.1. Qua trình du nhập và phát triển cây Mắc ca ở Việt Nam ............. 21 1.2.2. Nghiên cứu cải thiện giống Mắc ca tại Việt Nam ......................... 25 iv 1.2.3. Nghiên cứu về nhân giống vô tính Mắc ca ................................... 28 1.3. Một số nhận định chung ....................................................................... 30 2.CHƯƠNG II. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................................................................ 32 2.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................ 32 2.1.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng và hình thái tán của các giống Mắc ca trong các khảo nghiệm dòng vô tính .......................................... 32 2.1.2. Nghiên cứu về sản lượng, kích thước hạt và nhân của các giống Mắc ca trong các khảo nghiệm ............................................................... 32 2.1.3. Nghiên cứu xác định khả năng di truyền, mức độ tương quan di truyền giữa sinh trưởng và sản lượng hạt và tương tác kiểu gen - hoàn cảnh về sinh trưởng và sản lượng hạt Mắc ca ......................................... 32 2.1.4. Chọn lọc các giống Mắc ca có sản lượng hạt cao và chất lượng hạt tốt tại các khảo nghiệm dòng vô tính ...................................................... 32 2.2. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................. 32 2.3. Đặc điểm khí hậu và đất đai các địa điểm nghiên cứu......................... 35 2.3.1. Đặc điểm khí hậu .......................................................................... 35 2.3.2. Đặc điểm đất đai ............................................................................ 36 2.4. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 37 2.4.1. Quan điểm và phương pháp tiếp cận ............................................. 37 2.4.2. Phương pháp nghiên cứu ............................................................... 38 3.CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................... 46 3.1. Sinh trưởng và hình thái tán của các giống Mắc ca trong các khảo nghiệm dòng vô tính .................................................................................... 46 3.1.1. Tỷ lệ sống của các giống Mắc ca tại các khảo nghiệm ................. 46 3.1.2. Sinh trưởng của các giống Mắc ca trong các khảo nghiệm dòng vô tính ........................................................................................................... 50 3.1.3. Đặc điểm hình dạng tán của một số giống Mắc ca ....................... 61 v 3.2. Sản lượng, kích thước quả, hạt và nhân của các giống Mắc ca tại các khảo nghiệm dòng vô tính ........................................................................... 67 3.2.1. Sản lượng và kích thước quả ......................................................... 67 3.2.2. Sản lượng và kích thước hạt của một số giống Mắc ca ................ 74 3.2.3. Kích thước và tỷ lệ thu hồi nhân của các giống Mắc ca tại khảo nghiệm dòng vô tính ................................................................................ 85 3.3. Khả năng di truyền, tương quan di truyền giữa sinh trưởng và sản lượng hạt và tương tác kiểu gen - hoàn cảnh về sinh trưởng và sản lượng hạt Mắc ca ................................................................................................... 91 3.3.1. Khả năng di truyền của các tính trạng sinh trưởng và sản lượng hạt 91 3.3.2. Tương quan giữa các tính trạng sinh trưởng và sản lượng hạt Mắc ca..... 99 3.3.3. Tương tác kiểu gen - hoàn cảnh về sinh trưởng và sản lượng hạt Mắc ca ................................................................................................... 101 3.4. Chọn lọc các giống có sản lượng hạt cao và chất lượng hạt tốt ........ 105 3.4.1. Chọn lọc các dòng vô tính tại Thạch Thành ............................... 106 3.4.2. Chọn lọc các dòng Mắc ca tại Tân Uyên .................................... 108 3.4.3. Chọn lọc các dòng vô tính tại Lạc Thủy ..................................... 110 3.4.4. Chọn lọc các dòng vô tính tại Ba Vì ........................................... 112 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ................................................ 116 4.1. Kết luận .......................................................................................... 116 4.2. Tồn tại và kiến nghị ....................................................................... 117 DANH MỤC NHỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ ................................................................................................. 119 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................... 120 PHỤ LỤC .................................................................................................. 133 vi DANH MỤC CÁC TỪ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Nghĩa đầy đủ Bộ NN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn CARD Collaboration for Agriculture and Rural Development - Chương trình hợp tác nông nghiệp và Phát triển nông thôn CSIRO Commonwealth Scientific and Industrial Research Organisation - Tổ chức Khoa học và nghiên cứu công nghiệp Khối thịnh vượng chung CVg Hệ số biến động kiểu gen CV% Hệ số biến động D0.3 Đường kính gốc Dt Đường kính tán ĐC Đối chứng Fpr Xác suất của F (Fisher) tính toán H2 Hệ số di truyền theo nghĩa rộng HAES Hawaii Agricultural Experiment Station - Trạm thực nghiệm nông nghiệp Hawaii Hvn Chiều cao vút ngọn pr Tương quan kiểu hình gr Tương quan kiểu gen vii Ký hiệu viết tắt Nghĩa đầy đủ SAMAC Hiệp hội Mắc ca Nam Phi –Macadamias South Africa NPC SLLT Sản lượng lũy tích SL Sản lượng TB Trung bình TBKN Trung bình khảo nghiệm X Giá trị trung bình XH Thứ tự xếp hạng UPOV Hiệp hội bảo vệ bản quyền giống cây trồng - The International ... 51 0,48 BV5 91,7 10,5 17,0 3,3 21,3 4,0 33,5 1,49 0,48 0,58 Daddow 91,7 11,8 11,8 4,0 16,3 4,3 23,1 1,69 0,57 0,61 NG8 100,0 10,4 21,2 3,6 26,2 3,6 28,7 1,49 0,52 0,51 OC 91,7 11,9 14,9 3,8 19,4 3,7 32,0 1,69 0,54 0,53 QN1 75,0 12,7 19,6 4,5 14,5 4,3 25,4 1,81 0,64 0,62 ĐC 91,7 13,0 23,4 3,8 25,3 4,2 19,6 1,86 0,55 0,60 Phụ lục 9. Sinh trưởng của các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn 8 tuổi khảo nghiệm tại Thạch Thành, Thanh Hóa Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 91,7 12,8 19,2 4,6 6,3 4,1 9,4 1,60 0,58 0,52 344 83,3 13,1 17,1 4,8 10,1 4,1 9,3 1,64 0,61 0,51 695 91,7 13,2 10,9 4,9 13,7 4,1 6,8 1,65 0,61 0,51 741 83,3 11,0 18,7 4,7 18,0 3,7 14,6 1,37 0,58 0,46 788 100,0 15,4 10,3 4,9 12,7 4,2 16,5 1,92 0,61 0,52 814 83,3 12,1 23,4 4,5 8,0 3,6 11,6 1,51 0,56 0,45 816 91,7 13,3 16,4 5,1 9,7 4,0 10,6 1,65 0,63 0,50 842 91,7 12,8 12,0 4,6 6,4 3,9 10,5 1,60 0,57 0,49 849 75,0 10,4 19,0 4,2 12,3 3,7 18,6 1,30 0,53 0,46 856 83,3 12,7 17,5 4,9 8,8 4,3 17,4 1,58 0,61 0,54 900 83,3 14,2 15,0 5,1 10,6 4,3 7,0 1,77 0,64 0,54 A16 83,3 11,9 14,8 4,8 6,6 3,9 7,1 1,48 0,60 0,50 A38 75,0 13,8 12,9 4,9 8,8 4,1 10,9 1,73 0,61 0,52 A4 75,0 14,8 12,5 4,7 12,8 4,2 16,8 1,85 0,58 0,52 A800 83,3 14,5 16,2 4,7 12,2 4,2 18,1 1,81 0,58 0,53 BV5 91,7 12,0 13,1 4,4 12,4 3,9 10,1 1,50 0,55 0,48 Daddow 91,7 13,2 9,0 4,6 10,6 4,2 8,0 1,65 0,58 0,53 NG8 91,7 12,2 17,1 4,4 9,4 4,0 7,0 1,52 0,55 0,50 OC 91,7 13,4 13,1 4,8 15,5 4,1 19,1 1,67 0,60 0,52 QN1 75,0 14,1 18,0 5,3 9,6 4,7 21,7 1,76 0,67 0,59 ĐC 91,7 14,6 20,7 4,9 14,4 4,2 20,0 1,82 0,62 0,53 Phụ lục 10. Sinh trưởng của các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn 6 tuổi khảo nghiệm tại Lạc Thủy, Hòa Bình Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 75,0 10,4 32,4 4,0 20,0 2,7 17,4 1,73 0,67 0,45 344 58,3 10,9 15,9 4,0 19,0 2,7 14,3 1,82 0,67 0,46 695 66,7 11,5 18,8 3,9 17,1 2,9 21,1 1,92 0,64 0,48 741 100,0 11,1 14,9 4,3 18,2 2,9 10,7 1,85 0,72 0,48 788 83,3 12,0 14,7 4,3 16,1 3,0 8,4 2,00 0,72 0,50 814 83,3 10,3 22,7 3,5 11,3 2,5 17,4 1,72 0,58 0,42 816 50,0 11,2 15,2 4,0 21,0 2,9 5,5 1,87 0,67 0,49 842 75,0 12,2 18,0 4,6 10,2 2,9 12,3 2,03 0,77 0,49 849 83,3 10,3 20,4 3,9 13,2 2,8 15,8 1,72 0,66 0,46 856 58,3 11,2 20,6 4,1 25,1 2,9 18,1 1,87 0,68 0,49 900 50,0 12,4 18,8 4,1 18,1 2,9 18,2 2,06 0,68 0,48 A16 50,0 10,5 6,6 3,9 18,9 2,7 14,8 1,75 0,65 0,45 A38 66,7 11,3 13,1 4,3 9,8 2,9 5,5 1,89 0,71 0,48 A4 83,3 11,8 20,6 3,4 23,1 2,9 35,5 1,97 0,56 0,48 A800 58,3 12,3 13,3 4,1 11,1 3,0 14,4 2,06 0,68 0,50 Daddow 66,7 11,6 15,6 3,5 26,6 3,1 10,5 1,93 0,58 0,51 NG8 75,0 11,6 18,2 4,2 12,1 3,1 12,1 1,93 0,70 0,51 OC 50,0 11,4 14,7 3,6 19,6 2,5 18,0 1,89 0,60 0,42 QN1 58,3 10,8 10,1 4,1 18,2 2,9 15,4 1,79 0,69 0,49 ĐC 66,7 10,8 30,0 4,0 13,4 3,0 3,7 1,80 0,67 0,49 Phụ lục 11. Sinh trưởng các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn 7 tuổi khảo nghiệm tại Lạc Thủy, Hòa Bình Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 75,0 12,7 22,5 4,5 11,1 4,4 19,6 1,82 0,64 0,62 344 58,3 13,4 16,3 5,1 12,3 4,4 12,0 1,92 0,73 0,63 695 58,3 13,6 16,3 4,9 14,2 4,5 9,1 1,94 0,69 0,64 741 100,0 13,6 12,1 4,7 11,6 4,0 17,1 1,94 0,66 0,58 788 83,3 14,5 15,5 4,7 13,5 4,6 8,5 2,08 0,66 0,65 814 83,3 12,2 22,0 4,2 18,8 3,9 19,5 1,75 0,60 0,55 816 50,0 13,4 13,2 5,1 15,7 4,1 22,5 1,91 0,72 0,58 842 75,0 14,8 13,7 4,9 6,1 4,4 8,8 2,11 0,70 0,63 849 83,3 12,7 13,0 4,9 10,9 4,6 12,1 1,81 0,69 0,65 856 58,3 13,2 22,8 5,0 28,0 4,5 24,9 1,88 0,71 0,64 900 50,0 14,4 16,7 4,8 17,0 4,0 21,0 2,05 0,69 0,57 A16 41,7 12,7 11,8 4,5 27,1 3,7 26,2 1,82 0,64 0,53 A38 66,7 13,8 7,7 5,1 6,8 4,7 7,9 1,97 0,73 0,67 A4 66,7 14,9 13,7 4,6 20,6 4,5 16,9 2,13 0,66 0,64 A800 58,3 14,6 12,3 4,4 13,8 4,4 17,8 2,09 0,63 0,63 Daddow 66,7 13,5 12,7 4,5 10,2 4,2 20,0 1,93 0,64 0,60 NG8 75,0 13,5 17,8 4,6 16,1 4,3 15,2 1,93 0,66 0,62 OC 50,0 13,6 18,9 3,7 30,8 2,8 28,4 1,94 0,52 0,40 QN1 50,0 13,2 16,5 4,7 22,1 4,3 27,0 1,89 0,66 0,62 ĐC 66,7 13,2 16,7 4,8 14,9 4,1 16,7 1,89 0,68 0,58 Phụ lục 12. Sinh trưởng các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn 8 tuổi khảo nghiệm tại Lạc Thủy, Hòa Bình Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 58,3 13,1 13,0 4,6 8,5 4,2 13,7 1,63 0,58 0,53 344 58,3 14,6 15,2 5,1 8,2 4,3 15,0 1,82 0,64 0,53 695 58,3 14,6 15,4 5,0 7,8 4,3 20,0 1,82 0,62 0,54 741 100,0 14,7 12,2 5,0 8,3 4,3 11,0 1,84 0,63 0,54 788 83,3 14,0 30,5 4,8 5,6 4,2 12,3 1,75 0,60 0,53 814 83,3 13,8 18,2 4,6 14,8 3,9 17,2 1,72 0,58 0,49 816 50,0 14,1 14,6 5,4 10,6 4,3 10,5 1,77 0,67 0,54 842 75,0 16,2 12,9 4,9 7,3 4,2 11,9 2,03 0,62 0,52 849 83,3 13,0 26,0 4,8 6,0 4,1 14,3 1,62 0,61 0,51 856 58,3 14,5 20,3 4,9 17,4 4,4 17,2 1,81 0,61 0,55 900 50,0 15,3 14,2 5,2 9,4 4,0 14,5 1,91 0,65 0,50 A16 41,7 13,7 10,6 4,7 20,9 3,6 20,9 1,71 0,59 0,45 A38 66,7 15,7 9,5 4,9 3,9 4,4 11,0 1,96 0,61 0,55 A4 66,7 16,1 14,3 5,0 11,7 4,3 14,1 2,02 0,62 0,53 A800 50,0 16,4 12,8 4,7 4,0 4,3 11,9 2,04 0,59 0,54 Daddow 66,7 14,8 12,7 4,6 15,8 4,3 12,4 1,85 0,57 0,54 NG8 75,0 14,3 14,4 4,6 13,5 4,4 11,1 1,78 0,58 0,55 OC 50,0 14,1 18,7 4,4 17,2 3,7 21,8 1,76 0,55 0,46 QN1 50,0 14,0 19,1 4,6 16,1 4,2 23,3 1,75 0,58 0,53 ĐC 58,3 14,4 12,7 5,0 9,6 4,5 6,2 1,80 0,63 0,56 Phụ lục 13. Sinh trưởng của các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn tuổi 5 khảo nghiệm tại Tân Uyên, Lai Châu Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 50,0 8,5 20,4 5,3 15,6 2,6 25,6 1,70 1,05 0,52 344 58,3 9,5 22,0 4,9 22,9 2,9 20,8 1,90 0,99 0,59 695 66,7 10,4 21,7 5,4 16,4 3,5 21,7 2,08 1,07 0,70 741 58,3 9,6 17,5 5,3 17,2 3,2 19,9 1,92 1,06 0,64 788 75,0 8,9 17,9 4,8 17,4 2,8 17,7 1,78 0,96 0,57 814 75,0 8,7 11,4 4,5 20,9 3,1 19,3 1,74 0,90 0,62 816 83,3 10,7 12,9 5,3 13,0 3,1 14,8 2,14 1,05 0,62 842 66,7 9,9 12,0 5,1 10,2 3,4 15,4 1,99 1,02 0,68 849 66,7 8,8 8,9 4,6 11,3 3,3 25,4 1,76 0,92 0,66 900 91,7 10,1 13,9 5,2 10,8 3,5 15,7 2,03 1,04 0,70 A16 66,7 9,3 18,0 4,6 16,0 3,1 14,1 1,86 0,92 0,62 A38 100,0 10,2 20,4 5,3 18,9 3,6 22,1 2,04 1,07 0,72 A800 66,7 9,7 18,6 5,1 24,8 2,9 30,6 1,94 1,02 0,59 OC 58,3 9,6 17,4 5,3 19,7 3,4 25,3 1,92 1,06 0,67 ĐC 66,7 8,7 14,7 4,9 11,3 2,8 19,3 1,74 0,99 0,55 Phụ lục 14. Sinh trưởng các dòng vô tính Mắc ca ở giai đoạn tuổi 6 khảo nghiệm tại Tân Uyên, Lai Châu Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 50,0 10,6 13,1 5,8 10,2 5,5 20,5 1,77 0,96 0,92 344 58,3 10,9 16,1 5,0 23,0 4,5 28,7 1,82 0,84 0,75 695 66,7 12,4 21,7 5,8 16,3 6,1 17,3 2,06 0,96 1,01 741 58,3 12,1 15,4 6,1 19,6 5,3 22,1 2,01 1,01 0,88 788 75,0 10,8 12,7 5,4 13,4 5,0 23,4 1,80 0,91 0,83 814 83,3 10,1 13,6 4,8 18,5 4,5 29,9 1,69 0,80 0,75 816 83,3 12,3 8,0 5,8 14,2 5,5 20,2 2,05 0,97 0,92 842 66,7 11,5 12,1 5,6 10,5 5,6 14,0 1,92 0,94 0,94 849 66,7 10,0 10,9 5,2 10,8 4,4 28,0 1,67 0,86 0,73 900 91,7 11,2 9,9 5,5 9,4 4,8 17,8 1,87 0,92 0,80 A16 66,7 10,2 16,4 5,3 16,6 4,5 31,3 1,70 0,88 0,75 A38 100,0 12,1 17,7 5,8 19,3 6,0 23,9 2,02 0,97 1,00 A800 66,7 11,1 22,1 5,6 21,6 4,8 25,8 1,85 0,93 0,81 OC 58,3 11,5 16,3 5,9 16,3 5,1 15,3 1,92 0,98 0,85 ĐC 66,7 10,5 12,5 5,4 10,5 4,2 13,7 1,76 0,89 0,69 Phụ lục 15. Sinh trưởng Mắc ca giữa các dòng vô tính ở giai đoạn tuổi 7 khảo nghiệm tại Tân Uyên, Lai Châu Dòng vô tính Tỷ lệ sống (%) D0 Hvn Dt ∆D0 (cm/năm) ∆Hvn (m/năm) ∆Dt (m/năm) TB (cm) CV (%) TB (m) CV (%) TB (m) CV (%) 246 41,7 13,3 12,2 5,5 17,3 3,9 7,7 1,91 0,79 0,56 344 41,7 11,8 17,8 6,4 24,5 3,5 31,5 1,68 0,91 0,49 695 66,7 14,2 20,9 5,5 18,1 4,2 13,9 2,02 0,78 0,60 741 58,3 14,3 14,4 5,9 19,5 3,8 22,6 2,04 0,84 0,54 788 83,3 12,9 8,8 4,8 9,5 3,9 18,9 1,85 0,68 0,55 814 66,7 12,8 10,1 5,2 18,2 3,2 12,7 1,83 0,74 0,46 816 83,3 14,0 9,6 5,4 15,3 3,6 19,2 2,00 0,78 0,52 842 66,7 13,8 8,3 5,3 15,3 3,8 10,5 1,97 0,76 0,54 849 50,0 11,8 13,0 4,8 14,9 3,5 32,5 1,68 0,68 0,50 900 66,7 12,9 11,0 4,8 16,5 3,3 23,6 1,84 0,69 0,47 A16 58,3 11,4 16,9 4,0 16,3 3,0 42,4 1,63 0,57 0,43 A38 91,7 13,7 18,5 5,8 15,7 3,9 29,0 1,95 0,82 0,56 A800 58,3 12,4 26,4 5,2 20,1 3,2 23,1 1,78 0,75 0,46 OC 50,0 13,2 22,5 3,8 35,0 3,2 25,5 1,89 0,54 0,46 ĐC 66,7 12,8 13,5 4,8 10,4 2,8 13,0 1,82 0,68 0,40 Phụ lục 16. Sản lượng hạt theo từng năm và sản lượng tích lũy của các giống Mắc ca tại Thạch Thành, Thanh Hóa STT Dòng vô tính Tuổi 6 TB (kg/cây) Tuổi 7 TB (kg/cây) Tuổi 8 TB (kg/cây) Tổng cộng (6+7+8 tuổi) (kg/cây) 1 A38 2,9 8,4 6,5 17,8 2 OC 2,9 7,9 7,0 17,8 3 A4 2,7 7,2 5,9 15,8 4 A16 2,5 7,0 5,7 15,2 5 QN1 1,5 6,3 6,7 14,5 6 814 1,7 6,0 6,6 14,3 7 816 2,0 6,4 4,7 13,1 8 695 1,4 5,2 6,2 12,8 9 788 1,5 4,8 6,2 12,5 10 A800 1,5 5,3 5,7 12,5 11 246 2,1 7,3 3,0 12,4 12 856 2,0 6,9 2,9 11,8 13 842 1,8 6,1 3,9 11,8 14 Daddow 1,8 6,4 3,1 11,3 15 344 1,5 5,4 4,3 11,2 16 900 1,0 4,3 5,9 11,2 17 849 1,2 5,5 3,9 10,6 18 741 1,3 5,5 2,9 9,7 19 BV5 1,1 5,3 2,8 9,2 20 NG8 1,0 4,4 3,5 8,9 21 ĐC 0,3 2,1 2,3 4,7 TB 1,7 5,9 4,7 12,3 Phụ lục 17. Sản lượng hạt theo từng năm và sản lượng tích lũy của các giống Mắc ca tại Lạc Thủy, Hòa Bình STT Dòng vô tính Tuổi 6 TB (kg/cây) Tuổi 7 TB (kg/cây) Tuổi 8 TB (kg/cây) Tổng cộng (6+7+8 tuổi) (kg/cây) 1 A38 1,46 8,89 7,31 17,66 2 OC 1,27 8,55 7,05 16,87 3 246 1,05 8,33 6,98 16,36 4 A16 1,43 8,1 6,81 16,34 5 842 1,08 7,85 6,49 15,42 6 849 1,28 7,65 6,48 15,41 7 A4 1,19 7,56 6,35 15,1 8 Daddow 1,26 7,51 6,3 15,07 9 QN1 1,29 7,46 6,0 14,75 10 816 1,09 7,46 5,98 14,53 11 814 0,9 7,36 5,96 14,22 12 856 1,13 6,8 5,72 13,65 13 695 1,35 6,56 5,7 13,61 14 A800 0,87 6,8 5,63 13,3 15 741 0,86 6,53 5,09 12,48 16 900 1,16 5,44 4,95 11,55 17 788 0,97 5,49 4,5 10,96 18 NG8 1,15 5,03 4,4 10,58 19 344 0,61 5,08 4,2 9,89 20 ĐC 0,42 0,68 0,9 2,0 TB 1,08 6,72 5,64 13,44 Phụ lục 18. Sản lượng hạt theo từng năm và sản lượng tích lũy của các giống Mắc ca tại Tân Uyên, Lai Châu STT Dòng vô tính Tuổi 5 TB (kg/cây) Tuổi 6 TB (kg/cây) Tuổi 7 TB (kg/cây) Tổng cộng (5+6+7 tuổi) (kg/cây) 1 A38 3,4 4,5 7,0 14,9 2 695 2,6 3,2 4,7 10,5 3 A16 2,0 2,9 4,2 9,1 4 816 1,4 2,3 4,4 8,1 5 814 1,4 1,9 4,1 7,4 6 842 1,0 1,9 4,4 7,3 7 849 1,0 1,9 4,2 7,1 8 OC 1,3 1,9 3,9 7,1 9 A800 1,4 1,9 3,8 7,1 10 246 0,6 1,3 4,7 6,6 11 900 1,0 1,4 2,4 4,8 12 788 0,9 1,1 2,5 4,5 13 344 0,9 1,5 2,1 4,5 14 741 1,0 1,3 2,1 4,4 15 ĐC 0,5 0,6 0,1 1,2 TB 1,4 2,1 3,7 7,2
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_dac_diem_sinh_truong_san_luong_va_kich_th.pdf
- CV up web.doc
- Tom tat luan an_English Pham Thu Ha (Final).pdf
- Tóm tắt luận án Phạm Thu Hà_Hội đồng Viện_26.01.2022.pdf
- Thông tin về luận án TS công bố trên mạng_ Phạm Thu Hà_Kien21.1.22.doc
- Trich yeu LATS_ Phạm Thu Hà_20.01.2022.doc