Luận án Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách hiệu quả cho quá trình chưng cất tăng cường để tách hỗn hợp đẳng phí bằng pháp mô phỏng
Trong thực tế sản xuất thường xuyên cần phải tiến hành tách hệ nhiều cấu tử
phức tạp với số lượng cấu tử trong hệ lớn và có hành vi của các cấu tử không tuân
theo các quy luật lý tưởng: các cấu tử trong hệ có khả năng tạo với nhau các hỗn
hợp đẳng phí hai, ba cấu tử và trong hệ có thể xuất hiện các vùng dị thể hai pha
lỏng. Ví dụ: hệ dung dịch etanol – nước sản xuất bằng phương pháp lên men là một
hệ dung dịch thực, phức tạp điển hình có nhiều ứng dụng trong đời sống. Sản xuất
etanol đạt nồng độ cao ( 99% thể tích ) vượt qua điểm đẳng phí hiện nay đang
được ứng dụng nhiều trên thế giới với mục đích làm phụ gia cho xăng sinh học,
dùng làm dung môi trong sản xuất sơn, để chiết xuất và làm chất mang trong y học
và công nghiệp dược phẩm. Vì vậy, cho đến nay việc nghiên cứu để tách các hệ
dung dịch đẳng phí phức tạp vẫn đang là những vấn đề rất được quan tâm. Bằng
phương pháp chưng cất thông thường không thể tách hiệu quả các hệ này do:
+ Hệ thống thiết bị tách phức tạp,
+ Chi phí thực hiện cho quá trình tách quá lớn.
Để tách các hệ trên cần phải sử dụng phương pháp chưng cất trích ly hoặc
phương pháp chưng cất đẳng phí. Theo quan điểm hiện nay, chưng cất trích ly chỉ
được coi là trường hợp riêng của chưng cất đẳng phí. Trong sổ tay của Perry đã gộp
hai phương pháp trên với tên gọi chung là ―chưng cất tăng cường‖. Hiệu quả của
các quá trình chưng cất tăng cường như vậy sẽ do việc lựa chọn tác nhân tách quyết
định.
Lựa chọn tác nhân tách hiệu quả cho quá trình chưng cất tăng cường thường tốn
nhiều thời gian và kinh phí. Từ những năm 1948 các tiêu chí hoặc các quy tắc để
lựa chọn tác nhân tách tiềm năng đã được đề xuất và công bố trong các tài liệu. Tuy
nhiên, những tiêu chí và các quy tắc lại được thể hiện hoặc ở dạng nặng về định
tính, hoặc ở dạng các quy trình thuật toán còn chưa hoàn chỉnh. Trong nhiều trường
hợp, các quy tắc và các thuật toán nêu trên lại mâu thuẫn và loại bỏ nhau.
Vì vậy, việc nghiên cứu để có thể đưa ra được tiêu chí tổng quát và định lượng
theo hiệu quả kinh tế và áp dụng để lựa chọn tác nhân tách hiệu quả cho quá trình
chưng cất tăng cường để tách các hệ dung dịch phức tạp sẽ có ý nghĩa quan trọng
trong thực tế sản xuất.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách hiệu quả cho quá trình chưng cất tăng cường để tách hỗn hợp đẳng phí bằng pháp mô phỏng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI -------------------------- TIÊN THỊ LƢỢT NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN TÁC NHÂN TÁCH HIỆU QUẢ CHO QUÁ TRÌNH CHƢNG CẤT TĂNG CƢỜNG ĐỂ TÁCH HỖN HỢP ĐẲNG PHÍ BẰNG PHƢƠNG PHÁP MÔ PHỎNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI -------------------------- TIÊN THỊ LƢỢT NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN TÁC NHÂN TÁCH HIỆU QUẢ CHO QUÁ TRÌNH CHƢNG CẤT TĂNG CƢỜNG ĐỂ TÁCH HỖN HỢP ĐẲNG PHÍ BẰNG PHƢƠNG PHÁP MÔ PHỎNG Ngành: Kỹ thuật hóa học Mã số: 9520301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. CAO THỊ MAI DUYÊN 2. GS.TS. NGUYỄN HỮU TÙNG HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu do tôi thực hiện dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Nguyễn Hữu Tùng và TS. Cao Thị Mai Duyên. Tôi xin cam đoan các số liệu kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong các công trình nào khác. Tập thể giảng viên hướng dẫn TS.Cao Thị Mai Duyên GS.TS.Nguyễn Hữu Tùng Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Tiên Thị Lượt ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Nguyễn Hữu Tùng và TS. Cao Thị Mai Duyên là những người thầy, người cô tận tâm và đã luôn nghiêm khắc, tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện bản luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Bách khoa Hà Nội, Viện Kỹ thuật hóa học, Bộ môn Quá trình- Thiết bị Công nghệ hóa học & Thực phẩm đã cho phép và giúp đỡ tôi thực hiện luận án trong thời gian học tập, nghiên cứu tại Trường Đại học Bách khoa Hà Nội. Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô và sinh viên chuyên ngành kỹ thuật hóa học - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã cộng tác, trao đổi, thảo luận và đóng góp những ý kiến quý báu cho luận án, đồng thời tạo nhiều điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thiện luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và các đồng nghiệp của Viện Cơ điện Nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên đã ủng hộ và tạo điều kiện thuận lợi để tôi có thể hoàn thành luận án. Để hoàn thành tốt chương trình học tập bên cạnh sự giúp đỡ của các thầy cô,, đồng nghiệp và bạn bè còn có sự ủng hộ và động viên của gia đình, đây là chỗ dựa vững chắc để tôi yên tâm học tập và hoàn thành bản luận án. Tôi xin được bày tỏ sự trân trọng và lòng biết ơn sâu nặng. Nghiên cứu sinh Tiên Thị Lượt iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ............................................ ix MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 4 1.1. Tổng quan về lịch sử phát triển và ứng dụng của phương pháp chưng cất tăng cường để tách các hỗn hợp khó tách .................................................................. 4 1.1.1. Đặt vấn đề .................................................................................................. 4 1.1.2. Tổng quan về các phương pháp tách hỗn hợp đẳng phí. ........................... 5 1.1.3. Lựa chọn quá trình tách cho các hỗn hợp đẳng phí, hỗn hợp khó tách. .... 6 1.1.4. Tầm quan trọng của vấn đề lựa chọn tác nhân tách ................................... 8 1.1.5. Tóm tắt lịch sử của quá trình chưng cất tăng cường ................................. 9 1.2. Tổng quan về các quy tắc và các tiêu chí lựa chọn tác nhân tách cho quá trình chưng cất tăng cường ....................................................................................... 10 1.2.1. Các tiêu chí lựa chọn tác nhân tách ......................................................... 10 1.2.2. Các quy tắc lựa chọn tác nhân tách ......................................................... 11 1.2.3. Lượng tác nhân tách tiêu tốn cho quá trình chưng cất tăng cường. ........ 19 1.2.4. Nhận xét về các tiêu chí và các quy tắc lựa chọn tác nhân tách .............. 19 1.3. Tổng quan về ứng dụng phương pháp mô phỏng trong nghiên cứu tách hỗn hợp đẳng phí .................................................................................................... 21 Chƣơng 2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 25 2.1. Độ tin cậy của các mô hình cân bằng pha để xác định hệ số hoạt độ của các cấu tử trong dung dịch vô cùng loãng (hệ hai pha lỏng – hơi): ....................... 25 2.1.1. Hệ số hoạt độ trong dung dịch vô cùng loãng ......................................... 25 2.1.2. Độ tin cậy của các mô hình nhiệt động học để đánh giá hệ số hoạt độ của các cấu tử trong dung dịch vô cùng loãng ......................................................... 25 2.2. Mô hình cân bằng pha NRTL và ứng dụng để dự đoán hệ số hoạt độ và cân bằng pha trong hệ ba pha lỏng - lỏng – hơi: .................................................... 31 2.2.1. Thuật toán xác định các thông số của mô hình cân bằng pha NRTL ...... 33 iv 2.2.2. So sánh kết quả dự đoán cân bằng pha và điểm đẳng phí theo mô hình cân bằng pha NRTL với số liệu thực nghiệm cho hệ etanol – nước – xyclohexan ...... 35 2.3. Mô hình chưng cân bằng pha liên tục FLASH để xác định các hệ số hoạt độ và độ chọn lọc giới hạn của tác nhân tách S12 ............................................... 41 2.4. Mô hình chưng cân bằng pha liên tục FLASH để xác định lượng tác nhân tách tiêu tốn nhỏ nhất (S/F)min: ........................................................................ 43 2.5. Mô hình tổng quát của tháp chưng cất liên tục hỗn hợp nhiều cấu tử (Hệ phương trình MESH: Material balance – phase Equibrium – mole Summation – energy balance (H)). ..................................................................................... 44 2.6. Tiêu chí tổng chi phí năm (Total annual costs - TAC) và ứng dụng để lựa chọn tác nhân tách cho quá trình chưng cất tăng cường.................................. 47 Chƣơng 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ............................................................. 48 3.1. Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách cho hệ gần với hệ lý tưởng .................... 48 3.1.1. Số liệu cân bằng pha lỏng – hơi của hệ n-butan(1) - cis-2- buten(2) (Mô hình cân bằng pha UNIFAC Dortmund) ........................................................... 48 3.1.2. Xác định độ chọn lọc giới hạn S12 ∞ của n-butan(1) - cis-2-buten(2) trong một số tác nhân tách. ......................................................................................... 49 3.1.3. Xác định lượng tác nhân tách thích hợp (S/F)opt theo tiêu chí (TAC)min. ..... 50 3.1.4. Xếp hạng tác nhân tách theo độ chọn lọc giới hạn S12 và theo tiêu chí tổng chi phí năm (TAC). .................................................................................... 52 3.2. Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách cho hệ đẳng phí ..................................... 54 3.2.1. Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách cho hệ đẳng phí cực tiểu đồng thể .. 54 3.2.2. Nghiên cứu lựa chọn tác nhân tách cho hệ đẳng phí phức tạp ................ 61 3.3. Nghiên cứu mô phỏng quá trình chưng cất tăng cường sử dụng hỗn hợp tác nhân tách ........................................................................................................ 111 3.3.1. Lựa chọn và xác định các thông số của mô hình cân bằng pha NRTL sử dụng để mô phỏng quá trình chưng cất tăng cường ........................................ 111 3.3.2. Mô phỏng quá trình chưng cất tăng cường để tách hỗn hợp đẳng phí etanol - nước bằng hỗn hợp tác nhân tách (etylen glycol + KAc). .................. 114 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 119 ĐỊNH HƢỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO ................................................... 120 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN ............. 121 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 122 PHỤ LỤC.........129 v DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1. 1. Sơ đồ thiết kế quá trình tách bằng phương pháp chưng cất tăng cường [12] ............................................................................................................................. 9 Hình 1. 2. Sơ đồ lựa chọn tác nhân tách cho chưng cất trích ly dựa theo độ chọn lọc giới hạn Sij [17] ....................................................................................................... 17 Hình 2. 1. Sơ đồ thuật toán xác định các thông số của mô hình cân bằng pha NRTL ............................................................................................................................... 33 Hình 2. 2. Đồ thị thể hiện cân bằng pha lỏng – lỏng theo các bộ thông số khác nhau của mô hình cân bằng pha NRTL ............................................................................. 35 Hình 2. 3. Đồ thị thể hiện cân bằng pha lỏng – lỏng và các điểm đẳng phí được dự đoán theo mô hình cân bằng pha NRTL sử dụng bộ thông số mặc định của phần mềm tính toán ........................................................................................................... 36 Hình 2. 4. Đồ thị thể hiện cân bằng pha lỏng – lỏng và các điểm đẳng phí theo mô hình NRTL sử dụng bộ thông số của Keil (1992). .................................................... 37 Hình 2. 5. Đồ thị thể hiện cân bằng pha lỏng – lỏng và các điểm đẳng phí được dự đoán theo mô hình cân bằng pha NRTL sử dụng bộ thông số của Karrer (1990) ... 38 Hình 2. 6. Đồ thị thể hiện cân bằng pha lỏng – lỏng và các điểm đẳng phí theo mô hình cân bằng pha NRTL sử dụng bộ thông số đã tối ưu ......................................... 38 Hình 2. 7. Sơ đồ nguyên lý của mô hình FLASH dùng để xác định các hệ số hoạt độ 1 , 2 và độ chọn lọc giới hạn S12 . ....................................................................... 41 Hình 2. 8. Sơ đồ nguyên lý của mô hình FLASH sử dụng để xác định (S/F)min ....... 43 Hình 2. 9. Mô hình tháp chưng cất hỗn hợp nhiều cấu tử........................................ 45 Hình 3. 1. Đồ thị cân bằng pha của hệ n-butan – cis-2-buten, P = 3 atm ............... 48 Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống tách hỗn hợp n-butan(1) – cis-2-buten(2) bằng quá trình chưng cất tăng cường sử dụng tác nhân tách axeton(3) .......................................... 50 Hình 3. 3. Đ ... 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 37 S/F=0,15; D=90 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 38 S/F=0,15; D=90,9 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 39 S/F=0,15; D=92 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 40 S/F=0,15; D=94 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 41 S/F=0,15; D=95 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 42 S/F=0,2; D=85 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 43 S/F=0,2; D=87 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 44 S/F=0,2; D=89 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 45 S/F=0,2; D=90 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 46 S/F=0,2; D=90,9 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 47 S/F=0,2; D=92 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 48 S/F=0,2; D=94 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 49 S/F=0,2; D=95 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 50 S/F=0,5; D=85 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 51 S/F=0,5; D=87 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 52 S/F=0,5; D=89 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 53 S/F=0,5; D=90 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 54 S/F=0,5; D=90,9 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 55 S/F=0,5; D=92 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 56 S/F=0,5; D=94 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 57 S/F=0,5; D=95 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 58 S/F=1,0; D=85 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 59 S/F=1,0; D=87 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 60 S/F=1,0; D=89 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 61 S/F=1,0; D=90 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 62 S/F=1,0; D=90,9 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 63 S/F=1,0; D=92 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 64 S/F=1,0; D=94 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01 65 S/F=1,0; D=95 kmol/h Block B3: Composition Profiles Stage M o l e f r a c t io n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 Liquid mole fraction ACETO-01 Liquid mole fraction N-HEP-01 Liquid mole fraction BENZE-01
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_lua_chon_tac_nhan_tach_hieu_qua_cho_qua_t.pdf
- Tóm tắt luận án.pdf
- Thông tin đưa lên mạng bằng tiếng anh.pdf
- Thông tin đưa lên mạng bằng tiếng việt.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf