Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép
Chanh dây (Passiflora spp.) là loại cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ
(Brazil), được trồng chủ yếu ở các vùng cận nhiệt đới và nhiệt đới trong đó có Việt
Nam. Chanh dây có hoa đẹp, quả ăn được (giàu vitamin A, B5 và C) và chứa nhiều
các hoạt chất có giá trị như flavonoid glycoside và các dẫn xuất của apigenin,
luteolin [118]. Chính vì vậy, chúng được xem là cây trồng có giá trị kinh tế cao. Ở
nước ta, năm 2019 năng suất cây chanh dây bình quân cả nước đạt 20,32 tấn/ha,
trong đó vùng Tây Nguyên đạt bình quân 26,1 tấn/ha. Cây chanh dây hiện đang giữ
vị trí thứ 17 trong số các loại cây ăn quả có quy mô diện tích sản xuất lớn trên
10.000 ha ở nước ta và được xếp hạng ở vị trí thứ 10 thế giới về loại trái cây xuất
khẩu. Trong đó, 5 tỉnh có diện tích trồng cây chanh dây lớn nhất: Gia Lai, Sơn La,
Đăk Nông, Lâm Đồng và Đăk Lăk với tổng diện tích 9.060 ha, chiếm hơn 86,3%
diện tích trồng cây chanh dây cả nước. Tại Lâm Đồng, trong những năm gần đây,
diện tích canh tác cây chanh dây đang ngày tăng cao và đã lên đến trên 1.200 ha
năm 2019. Trong đó, khu vực trồng nhiều nhất là Đức Trọng, Lâm Hà, Đơn Dương
và Lạc Dương [165], [170].
Giống chanh dây trồng ở nước ta chủ yếu được nhập từ các giống Đài Loan
với giá thành cao và nguồn cung không ổn định. Bên cạnh đó, người trồng thường
sử dụng các phương pháp truyền thống với hệ số nhân thấp như gieo hạt, giâm hom,
ghép, khiến chất lượng cây giống và độ đồng đều giảm, mức độ thoái hóa và tỷ lệ
nhiễm bệnh lại tăng lên. Giải pháp về giống chất lượng tốt, đáp ứng số lượng lớn
luôn là mục tiêu cũng là thách thức cho các nhà khoa học.
Các nghiên cứu nhân giống vô tính liên quan đến chi Passiflora đã khởi đầu
từ những năm 1960, và kể từ đó, nhiều nghiên cứu đã được báo cáo [125], [160],
[24]. Tuy nhiên, hiệu quả của sự tái sinh tương đối thấp trong hầu hết các nghiên
cứu. Chính vì vậy, cần tìm ra một phương thức nuôi cấy in vitro phù hợp để ứng
dụng cho đối tượng này.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép
ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC **** TRẦN HIẾU NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG CÂY CHANH DÂY (Passiflora edulis) BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO VÀ THỬ NGHIỆM TẠO CÂY VI GHÉP LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH LÝ HỌC THỰC VẬT HUẾ, 2021 ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC **** TRẦN HIẾU NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG CÂY CHANH DÂY (Passiflora edulis) BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO VÀ THỬ NGHIỆM TẠO CÂY VI GHÉP Ngành: Sinh lý học thực vật Mã số: 9.42.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH LÝ HỌC THỰC VẬT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. GS.TS. DƯƠNG TẤN NHỰT 2. PGS.TS. CAO ĐĂNG NGUYÊN HUẾ, 2021 i LỜI CẢM ƠN Khi tôi chập chững bước những bước chân đầu tiên vào con đường nghiên cứu khoa học, thì đó cũng chính là một chặng đường đầy khó khăn, gian nan và thách thức đối với tôi. Nhưng những bước chân chập chững này sẽ chẳng đi đến đâu nếu không có sự hỗ trợ, giúp đỡ và dìu dắt từ quý thầy, cô, anh, chị, bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn và dành những lời tri ân sâu sắc nhất đến thầy GS.TS. Dương Tấn Nhựt. Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Thầy không chỉ là một người thầy đơn thuần truyền thụ cho tôi những kiến thức chuyên môn quý báu, say mê công việc và đam mê trong nghiên cứu khoa học mà còn dạy cho tôi những bài học về đạo đức làm người, nhân cách sống. Thầy là một tấm gương sáng cho thế hệ trẻ của chúng tôi noi theo để trở thành những nhà khoa học thực thụ trong tương lai và giúp ích cho xã hội. Cũng xin gửi lời cảm ơn đến thầy PGS.TS. Cao Đăng Nguyên, giảng viên trường Đại học Khoa học, Đại học Huế cùng phối hợp với thầy GS.TS. Dương Tấn Nhựt hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Nhân dịp này, tôi cũng xin cảm ơn đến Ban giám hiệu trường Đại học Khoa học, phòng đào tạo sau đại học trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, quý thầy cô khoa Sinh học đã tận tình dạy dỗ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại trường. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo Viện nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. Xin cảm ơn đến Ban giám hiệu trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận và Ban Giám đốc Phân hiệu Ninh Thuận thuộc Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh, nơi tôi đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận án. ii Tiếp đến, tôi xin cảm ơn đến các anh, chị, em đang công tác cũng như đang thực tập tại Phòng Sinh học phân tử và Chọn tạo giống cây trồng đã giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực tập. Và cuối cùng, con xin dành những lời tri ân, lời chúc sức khỏe tốt đẹp nhất và sâu sắc nhất đến Má và Cô Sáu. Má là người đã tần tảo chăm lo và nuôi nấng con lớn khôn cho đến ngày hôm nay. Má luôn ở bên cạnh con, động viên và ủng hộ con. Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong gia đình mình cũng như các cháu đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất cho em để học tập và hoàn thành tốt luận án. Anh cũng xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến vợ và con trai, đã luôn ở bên cạnh, ủng hộ và giúp đỡ anh rất nhiều khi gặp khó khăn. Vợ luôn lo lắng, động viên khi anh chán nản trong công việc, buồn phiền trong cuộc sống. Ninh Thuận, tháng 09 năm 2021 Tác giả Trần Hiếu iii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan nghiên cứu “Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép” là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Dương Tấn Nhựt và PGS.TS. Cao Đăng Nguyên. Những kết quả nghiên cứu của người khác và các số liệu được trích dẫn trong luận án đều được chú thích đầy đủ. Đề tài được hỗ trợ bởi Phòng Sinh học phân tử và Chọn tạo giống cây trồng - Viện Nghiên cứu Khoa học Tây Nguyên. Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả trong luận án là hoàn toàn trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Ninh Thuận, tháng 09 năm 2021 Tác giả Trần Hiếu iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ¼ MS : Môi trường MS giảm một phần tư khoáng đa lượng ½ MS : Môi trường MS giảm một phần hai khoáng đa lượng ½ MSM : Môi trường cải biên MSM giảm một phần hai khoáng đa lượng ¾ MS : Môi trường MS giảm ba phần tư khoáng đa lượng B : Blue light; LED xanh dương BA : 6-benzyladenine CĐHST : Chất điều hòa sinh trưởng DNA : Deoxyribonucleic acid FL : Flourescent Lamp; ánh sáng đèn huỳnh quang IBA : Indole-3-butyric acid Kin : Kinetin LED : Light-Emitting Diode; ánh sáng LED lTCL : Longitudinal thin cell layer; lớp mỏng tế bào cắt theo chiều dọc lTCL-L : Mẫu lá cắt lớp mỏng theo chiều dọc lTCL-T : Mẫu đoạn thân cắt lớp mỏng theo chiều dọc v MS : Môi trường Murashige và Skoog, 1962 MSM : Môi trường cải biên Monteri và cs, 2000 NAA : α- Naphthalene acetic acid PGRs : Plant growth regulators, các chất điều hoà sinh trưởng thực vật R : Red light; LED đỏ RNA : Ribonucleic acid RT-PCR : Reverse transcriptase-PCR SPAD : Soil Plant Analysis Development; chỉ số chlorophyll TCL : Thin cell layer; lớp mỏng tế bào tTCL : Transverse thin cell layer; lớp mỏng tế bào cắt theo chiều ngang tTCL-L : Mẫu lá cắt lớp mỏng theo chiều ngang tTCL-T : Mẫu đoạn thân cắt lớp mỏng theo chiều ngang vi MỤC LỤC Lời cảm ơn ............................................................................................................ i Lời cam đoan ......................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ........................................................................................... iv Mục lục .................................................................................................................. vi Danh mục các hình ................................................................................................ xi Danh mục các bảng ............................................................................................... xv MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 5 1.1. SƠ LƢỢC VỀ CÂY CHANH DÂY ........................................................ 5 1.1.1. Phân loại, nguồn gốc và phân bố ............................................................. 5 5 1.1.2. Hình thái và đặc tính sinh học cây chanh dây .......................................... 5 1.1.3. Một số virus gây bệnh thƣờng gặp ở chanh dây ..................................... 6 1.1.4. Các thành phần dinh dƣỡng trong quả chanh dây ................................... 7 1.1.5. Giá trị kinh tế ......................................................................................... 8 1.1.6. Tình hình trồng chanh dây ở Lâm Đồng .................................................. 8 1.1.7. Các phƣơng pháp nhân giống chanh dây ................................................. 8 1.1.7.1. Phương pháp truyền thống ........................................................... 8 1.1.7.2. Phương pháp vi nhân giống ......................................................... 10 1.1.8. Nuôi cấy mô phân sinh đỉnh .................................................................... 13 1.1.9. Kỹ thuật vi ghép ...................................................................................... 15 1.2. KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO .................................... 16 1.2.1. Giới thiệu chung ....................................................................................... 16 1.2.2. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL ............................................................ 18 1.2.2.1. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL trên cây ăn quả và cây thân gỗ .................................................................................................. 18 1.2.2.2. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL trên cây dược liệu ................... 21 1.3. ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN KHẢ NĂNG TÁI SINH, SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT ............. 22 1.3.1. Ảnh hƣởng của mẫu cấy .......................................................................... 22 vii 1.3.1.1. Kiểu gen........................................................................................ 22 1.3.1.2. Vị trí và loại của mẫu cấy ............................................................ 23 1.3.2. Ảnh hƣởng của chất điều hòa sinh trƣởng thực vật ................................. 24 1.3.3. Ảnh hƣởng của ánh sáng .......................................................................... 26 1.3.4. Ảnh hƣởng của AgNO3 và nano bạc (AgNPs) ........................................ 26 1.3.4.1. AgNO3 ........................................................................................... 26 1.3.4.2. AgNPs ........................................................................................... 27 1.3.5. Ảnh hƣởng của giá thể ............................................................................. 29 1.3.6. Ảnh hƣởng của môi trƣờng khoáng ......................................................... 30 1.3.7. Sự thoáng khí và nồng độ CO2, O2 .......................................................... 31 Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 33 2.1. VẬT LIỆU ............................................................................................... 33 2.1.1. Vật liệu thực vật ....................................................................................... 33 2.1.2. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất ................................................................... 33 2.1.3. Thiết bị chiếu sáng ................................................................................... 33 2.1.4 Môi trƣờng nuôi cấy ................................................................................. 34 2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................... 34 2.2.1. Nghiên cứu vi nhân giống cây chanh dây tím và vàng thông qua kỹ thuật nuôi cấy TCL ................................................................................................ 34 2.2.2. Nghiên cứu tạo cây chanh dây lai sinh dƣỡng giữa giống chanh dây tím và vàng bằng kỹ thuật vi ghép............................................................................... 35 2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 35 2.3.1. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm................................................................. 35 2.3.1.1. Thí nghiệm 1. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất khử trùng và nguồn mẫu lên sự tái sinh chồi in vitro giống chanh dây tím và vàng ........ 35 2.3.1.2. Thí nghiệm 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của BA riêng lẻ, kết hợp NAA lên khả năng tái sinh chồi từ TCL lá giống chanh dây tím và vàng ... 36 2.3.1.3. Thí nghiệm 3. Nghiên cứu ảnh hưởng của BA riêng lẻ, kết hợp NAA lên khả năng tái sinh chồi từ TCL ... 2.000 .230 Within Groups 1.333 4 .333 Total 2.000 5 CCC Between Groups .002 1 .002 .250 .643 Within Groups .027 4 .007 Total .028 5 Bảng 3.33. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi (từ mẫu TCL giống chanh dây tím và vàng) được nhân nhanh có nguồn gốc mô phân sinh đỉnh sau 8 tuần nuôi cấy ONEWAY SC CCC SL SPAD BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound SC 1.00 3 8.0000 .00000 .00000 8.0000 8.0000 8.00 8.00 2.00 3 6.6667 .57735 .33333 5.2324 8.1009 6.00 7.00 Total 6 7.3333 .81650 .33333 6.4765 8.1902 6.00 8.00 CCC 1.00 3 3.2667 .11547 .06667 2.9798 3.5535 3.20 3.40 2.00 3 3.0000 .10000 .05774 2.7516 3.2484 2.90 3.10 Total 6 3.1333 .17512 .07149 2.9496 3.3171 2.90 3.40 SL 1.00 3 10.6667 .57735 .33333 9.2324 12.1009 10.00 11.00 2.00 3 8.3333 .57735 .33333 6.8991 9.7676 8.00 9.00 Total 6 9.5000 1.37840 .56273 8.0535 10.9465 8.00 11.00 SPAD 1.00 3 31.1000 .26458 .15275 30.4428 31.7572 30.90 31.40 2.00 3 31.0000 .43589 .25166 29.9172 32.0828 30.50 31.30 Total 6 31.0500 .32711 .13354 30.7067 31.3933 30.50 31.40 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. SC Between Groups 2.667 1 2.667 16.000 .016 Within Groups .667 4 .167 Total 3.333 5 CCC Between Groups .107 1 .107 9.143 .039 Within Groups .047 4 .012 Total .153 5 SL Between Groups 8.167 1 8.167 24.500 .008 Within Groups 1.333 4 .333 Total 9.500 5 SPAD Between Groups .015 1 .015 .115 .751 Within Groups .520 4 .130 Total .535 5 Bảng 3.34. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm chanh dây vi ghép sau 10 tuần nuôi cấy ONEWAY TLTC TLRR SR CDR CCC SL SPAD BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound TLTC 1.00 3 46.6667 2.88675 1.66667 39.4956 53.8378 45.00 50.00 2.00 3 73.3333 2.88675 1.66667 66.1622 80.5044 70.00 75.00 Total 6 60.0000 14.83240 6.05530 44.4344 75.5656 45.00 75.00 TLRR 1.00 3 67.7800 1.92258 1.11000 63.0041 72.5559 66.67 70.00 2.00 3 79.5233 .82561 .47667 77.4724 81.5743 78.57 80.00 Total 6 73.6517 6.56681 2.68089 66.7602 80.5431 66.67 80.00 SR 1.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 2.00 3 3.3333 .57735 .33333 1.8991 4.7676 3.00 4.00 Total 6 3.1667 .40825 .16667 2.7382 3.5951 3.00 4.00 CDR 1.00 3 1.8667 .11547 .06667 1.5798 2.1535 1.80 2.00 2.00 3 1.2333 .25166 .14530 .6082 1.8585 1.00 1.50 Total 6 1.5500 .38859 .15864 1.1422 1.9578 1.00 2.00 CCC 1.00 3 5.9000 .10000 .05774 5.6516 6.1484 5.80 6.00 2.00 3 8.4333 .05774 .03333 8.2899 8.5768 8.40 8.50 Total 6 7.1667 1.38948 .56725 5.7085 8.6248 5.80 8.50 SL 1.00 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 2.00 3 5.3333 .57735 .33333 3.8991 6.7676 5.00 6.00 Total 6 5.1667 .40825 .16667 4.7382 5.5951 5.00 6.00 SPAD 1.00 3 30.6000 .17321 .10000 30.1697 31.0303 30.50 30.80 2.00 3 31.2000 .20000 .11547 30.7032 31.6968 31.00 31.40 Total 6 30.9000 .36878 .15055 30.5130 31.2870 30.50 31.40 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TLTC Between Groups 1066.667 1 1066.667 128.000 .000 Within Groups 33.333 4 8.333 Total 1100.000 5 TLRR Between Groups 206.859 1 206.859 94.501 .001 Within Groups 8.756 4 2.189 Total 215.615 5 SR Between Groups .167 1 .167 1.000 .374 Within Groups .667 4 .167 Total .833 5 CDR Between Groups .602 1 .602 15.696 .017 Within Groups .153 4 .038 Total .755 5 CCC Between Groups 9.627 1 9.627 1444.000 .000 Within Groups .027 4 .007 Total 9.653 5 SL Between Groups .167 1 .167 1.000 .374 Within Groups .667 4 .167 Total .833 5 SPAD Between Groups .540 1 .540 15.429 .017 Within Groups .140 4 .035 Total .680 5 Bảng 3.35. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm sinh trưởng của cây vi ghép sau 10 tuần ngoài vườn ươm ONEWAY TLS CCC SL CDL CRL BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound TLS 1.00 3 66.6667 2.88675 1.66667 59.4956 73.8378 65.00 70.00 2.00 3 83.3333 2.88675 1.66667 76.1622 90.5044 80.00 85.00 Total 6 75.0000 9.48683 3.87298 65.0442 84.9558 65.00 85.00 CCC 1.00 3 23.5667 .40415 .23333 22.5627 24.5706 23.20 24.00 2.00 3 35.2333 .25166 .14530 34.6082 35.8585 35.00 35.50 Total 6 29.4000 6.39719 2.61164 22.6866 36.1134 23.20 35.50 SL 1.00 3 9.6667 .57735 .33333 8.2324 11.1009 9.00 10.00 2.00 3 11.6667 .57735 .33333 10.2324 13.1009 11.00 12.00 Total 6 10.6667 1.21106 .49441 9.3957 11.9376 9.00 12.00 CDL 1.00 3 6.9333 .11547 .06667 6.6465 7.2202 6.80 7.00 2.00 3 7.3667 .11547 .06667 7.0798 7.6535 7.30 7.50 Total 6 7.1500 .25884 .10567 6.8784 7.4216 6.80 7.50 CRL 1.00 3 3.1333 .11547 .06667 2.8465 3.4202 3.00 3.20 2.00 3 3.5667 .11547 .06667 3.2798 3.8535 3.50 3.70 Total 6 3.3500 .25884 .10567 3.0784 3.6216 3.00 3.70 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TLS Between Groups 416.667 1 416.667 50.000 .002 Within Groups 33.333 4 8.333 Total 450.000 5 CCC Between Groups 204.167 1 204.167 1801.471 .000 Within Groups .453 4 .113 Total 204.620 5 SL Between Groups 6.000 1 6.000 18.000 .013 Within Groups 1.333 4 .333 Total 7.333 5 CDL Between Groups .282 1 .282 21.125 .010 Within Groups .053 4 .013 Total .335 5 CRL Between Groups .282 1 .282 21.125 .010 Within Groups .053 4 .013 Total .335 5 Hình 3.1. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi ở các nguồn mẫu giống chanh dây tím và chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy Giống chanh dây tím HSTS Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 7.00 3 .0000 8.00 3 .0000 9.00 3 .0000 4.00 3 .6333 1.00 3 .9500 .9500 5.00 3 1.0500 2.00 3 1.7167 6.00 3 2.0667 3.00 3 2.7333 Sig. 1.000 .072 .554 1.000 1.000 1.000 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Giống chanh dây vàng HSTS Duncan NT N Subset for alpha = 0.05 1 2 3 4 5 6 4.00 3 .3000 7.00 3 .6667 1.00 3 .8000 5.00 3 1.2000 8.00 3 1.4500 1.4500 2.00 3 1.5667 6.00 3 1.9000 9.00 3 2.6000 3.00 3 2.6667 Sig. 1.000 .367 .100 .428 1.000 .649 Means for groups in homogeneous subsets are displayed. a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. Hình 3.8. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi từ tTCL-L, lTCL-T giống chanh dây tím và vàng sau 8 tuần nuôi cấy Giống chanh dây tím ONEWAY TLTS SC HSNC BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound TLTS 1.00 3 100.0000 .00000 .00000 100.0000 100.0000 100.00 100.00 2.00 3 78.3333 2.88675 1.66667 71.1622 85.5044 75.00 80.00 Total 6 89.1667 12.00694 4.90181 76.5662 101.7672 75.00 100.00 SC 1.00 3 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00 2.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 Total 6 3.5000 .54772 .22361 2.9252 4.0748 3.00 4.00 HSTS 1.00 3 16.0000 .00000 .00000 16.0000 16.0000 16.00 16.00 2.00 3 4.7000 .17321 .10000 4.2697 5.1303 4.50 4.80 Total 6 10.3500 6.19023 2.52715 3.8537 16.8463 4.50 16.00 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TLTS Between Groups 704.167 1 704.167 169.000 .000 Within Groups 16.667 4 4.167 Total 720.833 5 SC Between Groups 1.500 1 1.500 . . Within Groups .000 4 .000 Total 1.500 5 HSTS Between Groups 191.535 1 191.535 12769.000 .000 Within Groups .060 4 .015 Total 191.595 5 Giống chanh dây vàng ONEWAY TLTS SC HSNC BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). Descriptives N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound TLTS 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 2.00 3 71.6667 2.88675 1.66667 64.4956 78.8378 70.00 75.00 Total 6 35.8333 39.29589 16.04248 -5.4052 77.0718 .00 75.00 SC 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 2.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 Total 6 1.5000 1.64317 .67082 -.2244 3.2244 .00 3.00 HSTS 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 2.00 3 4.3000 .17321 .10000 3.8697 4.7303 4.20 4.50 Total 6 2.1500 2.35775 .96255 -.3243 4.6243 .00 4.50 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. TLTS Between Groups 7704.167 1 7704.167 1849.000 .000 Within Groups 16.667 4 4.167 Total 7720.833 5 SC Between Groups 13.500 1 13.500 . . Within Groups .000 4 .000 Total 13.500 5 HSTS Between Groups 27.735 1 27.735 1849.000 .000 Within Groups .060 4 .015 Total 27.795 5 Hình 3.35. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi thông qua nuôi cấy mô phân sinh đỉnh giống chanh dây tím và chanh dây vàng ở Đam Rông (T1, V1), Đức Trọng (T2, V2) sau 10 tuần Giống chanh dây tím ONEWAY HSTS BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Descriptives HSTS N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1.00 3 1.7667 .25166 .14530 1.1415 2.3918 1.50 2.00 2.00 3 1.5500 .22913 .13229 .9808 2.1192 1.35 1.80 Total 6 1.6583 .24580 .10035 1.4004 1.9163 1.35 2.00 ANOVA HSTS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .070 1 .070 1.216 .332 Within Groups .232 4 .058 Total .302 5 Giống chanh dây vàng ONEWAY HSTS BY NT /STATISTICS DESCRIPTIVES /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). Descriptives HSTS N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound 1.00 3 1.7667 .25166 .14530 1.1415 2.3918 1.50 2.00 2.00 3 1.5500 .22913 .13229 .9808 2.1192 1.35 1.80 Total 6 1.6583 .24580 .10035 1.4004 1.9163 1.35 2.00 ANOVA HSTS Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .070 1 .070 1.216 .332 Within Groups .232 4 .058 Total .302 5 Kết quả giải trình tự thu được đoạn DNA có độ dài 344 nucleotid, trong đó xác định rõ 326 nucleotid Trình tự virus có trong mẫu v1 > v1 Pos NNNNGTACGCATTTGATTTTTATGAAGTCAACTCAAAGACTCCTGAGAGAGCCAGAGAAGCGGTTGCACAGATG AAAGCAGCAGCCCTCGCCAACGTTAACACTAGGATGTTTGGCCTAGATGGTAACGTGGCAACCACCAGCGAAA ATACTGAAAGGCATACTGCACGTGATGTAAATCAGAACATGCATACTCTTTTGGGTATGGGACCAGTCCAGTAAA GGATTGGTAAACTCTCCACAGTTAGCATTTCGCAACGCTAGTATCTACGTATAGTAAATAGTACTTTAAGGTTCAA TCAGTGTGGTTATACCACCTCGCATTATCTTANNNNN Trình tự xác định rõ thành phần nucleotide >v1Pos GTACGCATTTGATTTTTATGAAGTCAACTCAAAGACTCCTGAGAGAGCCAGAGAAGCGGTTGCACAGATGAAAG CAGCAGCCCTCGCCAACGTTAACACTAGGATGTTTGGCCTAGATGGTAACGTGGCAACCACCAGCGAAAATACT GAAAGGCATACTGCACGTGATGTAAATCAGAACATGCATACTCTTTTGGGTATGGGACCAGTCCAGTAAAGGAT TGGTAAACTCTCCACAGTTAGCATTTCGCAACGCTAGTATCTACGTATAGTAAATAGTACTTTAAGGTTCAATCAG TGTGGTTATACCACCTCGCATTATCTTA
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nhan_giong_cay_chanh_day_passiflora_eduli.pdf
- TÓM TẮT LATS-TIẾNG ANH.pdf
- TÓM TẮT LATS-TIẾNG VIỆT.pdf
- THÔNG TIN ĐÓNG GÓP MỚI LATS-TIẾNG ANH.pdf
- THÔNG TIN ĐÓNG GÓP MỚI LATS-TIẾNG VIỆT.pdf
- TRÍCH YẾU LATS.pdf