Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép

Chanh dây (Passiflora spp.) là loại cây trồng có nguồn gốc từ Nam Mỹ

(Brazil), được trồng chủ yếu ở các vùng cận nhiệt đới và nhiệt đới trong đó có Việt

Nam. Chanh dây có hoa đẹp, quả ăn được (giàu vitamin A, B5 và C) và chứa nhiều

các hoạt chất có giá trị như flavonoid glycoside và các dẫn xuất của apigenin,

luteolin [118]. Chính vì vậy, chúng được xem là cây trồng có giá trị kinh tế cao. Ở

nước ta, năm 2019 năng suất cây chanh dây bình quân cả nước đạt 20,32 tấn/ha,

trong đó vùng Tây Nguyên đạt bình quân 26,1 tấn/ha. Cây chanh dây hiện đang giữ

vị trí thứ 17 trong số các loại cây ăn quả có quy mô diện tích sản xuất lớn trên

10.000 ha ở nước ta và được xếp hạng ở vị trí thứ 10 thế giới về loại trái cây xuất

khẩu. Trong đó, 5 tỉnh có diện tích trồng cây chanh dây lớn nhất: Gia Lai, Sơn La,

Đăk Nông, Lâm Đồng và Đăk Lăk với tổng diện tích 9.060 ha, chiếm hơn 86,3%

diện tích trồng cây chanh dây cả nước. Tại Lâm Đồng, trong những năm gần đây,

diện tích canh tác cây chanh dây đang ngày tăng cao và đã lên đến trên 1.200 ha

năm 2019. Trong đó, khu vực trồng nhiều nhất là Đức Trọng, Lâm Hà, Đơn Dương

và Lạc Dương [165], [170].

Giống chanh dây trồng ở nước ta chủ yếu được nhập từ các giống Đài Loan

với giá thành cao và nguồn cung không ổn định. Bên cạnh đó, người trồng thường

sử dụng các phương pháp truyền thống với hệ số nhân thấp như gieo hạt, giâm hom,

ghép, khiến chất lượng cây giống và độ đồng đều giảm, mức độ thoái hóa và tỷ lệ

nhiễm bệnh lại tăng lên. Giải pháp về giống chất lượng tốt, đáp ứng số lượng lớn

luôn là mục tiêu cũng là thách thức cho các nhà khoa học.

Các nghiên cứu nhân giống vô tính liên quan đến chi Passiflora đã khởi đầu

từ những năm 1960, và kể từ đó, nhiều nghiên cứu đã được báo cáo [125], [160],

[24]. Tuy nhiên, hiệu quả của sự tái sinh tương đối thấp trong hầu hết các nghiên

cứu. Chính vì vậy, cần tìm ra một phương thức nuôi cấy in vitro phù hợp để ứng

dụng cho đối tượng này.

pdf 239 trang kiennguyen 19/08/2022 7220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép

Luận án Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 
**** 
TRẦN HIẾU 
NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG 
CÂY CHANH DÂY (Passiflora edulis) 
BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO 
VÀ THỬ NGHIỆM TẠO CÂY VI GHÉP 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH LÝ HỌC THỰC VẬT 
HUẾ, 2021 
ĐẠI HỌC HUẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 
**** 
TRẦN HIẾU 
NGHIÊN CỨU NHÂN GIỐNG 
CÂY CHANH DÂY (Passiflora edulis) 
BẰNG KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO 
VÀ THỬ NGHIỆM TẠO CÂY VI GHÉP 
Ngành: Sinh lý học thực vật 
Mã số: 9.42.01.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH LÝ HỌC THỰC VẬT 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. GS.TS. DƯƠNG TẤN NHỰT 
2. PGS.TS. CAO ĐĂNG NGUYÊN 
HUẾ, 2021 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Khi tôi chập chững bước những bước chân đầu tiên vào con đường nghiên 
cứu khoa học, thì đó cũng chính là một chặng đường đầy khó khăn, gian nan và 
thách thức đối với tôi. Nhưng những bước chân chập chững này sẽ chẳng đi đến 
đâu nếu không có sự hỗ trợ, giúp đỡ và dìu dắt từ quý thầy, cô, anh, chị, bạn bè, 
đồng nghiệp và gia đình. 
Đầu tiên tôi xin chân thành cảm ơn và dành những lời tri ân sâu sắc nhất đến 
thầy GS.TS. Dương Tấn Nhựt. Thầy đã trực tiếp hướng dẫn, chỉ bảo tận tình cho tôi 
trong suốt thời gian thực hiện luận án. Thầy không chỉ là một người thầy đơn thuần 
truyền thụ cho tôi những kiến thức chuyên môn quý báu, say mê công việc và đam 
mê trong nghiên cứu khoa học mà còn dạy cho tôi những bài học về đạo đức làm 
người, nhân cách sống. Thầy là một tấm gương sáng cho thế hệ trẻ của chúng tôi 
noi theo để trở thành những nhà khoa học thực thụ trong tương lai và giúp ích cho 
xã hội. 
Cũng xin gửi lời cảm ơn đến thầy PGS.TS. Cao Đăng Nguyên, giảng viên 
trường Đại học Khoa học, Đại học Huế cùng phối hợp với thầy GS.TS. Dương Tấn 
Nhựt hướng dẫn và giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. 
Nhân dịp này, tôi cũng xin cảm ơn đến Ban giám hiệu trường Đại học Khoa 
học, phòng đào tạo sau đại học trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, quý thầy 
cô khoa Sinh học đã tận tình dạy dỗ và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập tại 
trường. 
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn đến Ban lãnh đạo Viện nghiên cứu Khoa học 
Tây Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện 
luận án. 
Xin cảm ơn đến Ban giám hiệu trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận và Ban 
Giám đốc Phân hiệu Ninh Thuận thuộc Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ 
Chí Minh, nơi tôi đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời 
gian học tập và thực hiện luận án. 
ii 
Tiếp đến, tôi xin cảm ơn đến các anh, chị, em đang công tác cũng như đang 
thực tập tại Phòng Sinh học phân tử và Chọn tạo giống cây trồng đã giúp đỡ tôi 
trong suốt thời gian thực tập. 
Và cuối cùng, con xin dành những lời tri ân, lời chúc sức khỏe tốt đẹp nhất và 
sâu sắc nhất đến Má và Cô Sáu. Má là người đã tần tảo chăm lo và nuôi nấng con 
lớn khôn cho đến ngày hôm nay. Má luôn ở bên cạnh con, động viên và ủng hộ con. 
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong gia đình mình cũng như các cháu 
đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất cho em để học tập và hoàn thành tốt luận án. 
Anh cũng xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến vợ và con trai, đã luôn ở bên cạnh, ủng hộ 
và giúp đỡ anh rất nhiều khi gặp khó khăn. Vợ luôn lo lắng, động viên khi anh chán 
nản trong công việc, buồn phiền trong cuộc sống. 
 Ninh Thuận, tháng 09 năm 2021 
 Tác giả 
 Trần Hiếu 
iii 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi cam đoan nghiên cứu “Nghiên cứu nhân giống cây chanh dây (Passiflora 
edulis) bằng kỹ thuật nuôi cấy lớp mỏng tế bào và thử nghiệm tạo cây vi ghép” là 
công trình nghiên cứu của tôi dưới sự hướng dẫn của GS.TS. Dương Tấn Nhựt và 
PGS.TS. Cao Đăng Nguyên. Những kết quả nghiên cứu của người khác và các số 
liệu được trích dẫn trong luận án đều được chú thích đầy đủ. Đề tài được hỗ trợ bởi 
Phòng Sinh học phân tử và Chọn tạo giống cây trồng - Viện Nghiên cứu Khoa học 
Tây Nguyên. Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả trong luận án là hoàn toàn 
trung thực. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. 
Ninh Thuận, tháng 09 năm 2021 
 Tác giả 
 Trần Hiếu 
iv 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
¼ MS : Môi trường MS giảm một phần tư khoáng đa lượng 
½ MS : Môi trường MS giảm một phần hai khoáng đa lượng 
½ MSM : Môi trường cải biên MSM giảm một phần hai khoáng đa 
lượng 
¾ MS : Môi trường MS giảm ba phần tư khoáng đa lượng 
B : Blue light; LED xanh dương 
BA : 6-benzyladenine 
CĐHST : Chất điều hòa sinh trưởng 
DNA : Deoxyribonucleic acid 
FL : Flourescent Lamp; ánh sáng đèn huỳnh quang 
IBA : Indole-3-butyric acid 
Kin : Kinetin 
LED : Light-Emitting Diode; ánh sáng LED 
lTCL : Longitudinal thin cell layer; lớp mỏng tế bào cắt theo 
chiều dọc 
lTCL-L : Mẫu lá cắt lớp mỏng theo chiều dọc 
lTCL-T : Mẫu đoạn thân cắt lớp mỏng theo chiều dọc 
v 
MS : Môi trường Murashige và Skoog, 1962 
MSM : Môi trường cải biên Monteri và cs, 2000 
NAA : α- Naphthalene acetic acid 
PGRs : Plant growth regulators, các chất điều hoà sinh trưởng 
thực vật 
R : Red light; LED đỏ 
RNA : Ribonucleic acid 
RT-PCR : Reverse transcriptase-PCR 
SPAD : Soil Plant Analysis Development; chỉ số chlorophyll 
TCL : Thin cell layer; lớp mỏng tế bào 
tTCL : Transverse thin cell layer; lớp mỏng tế bào cắt theo chiều 
ngang 
tTCL-L : Mẫu lá cắt lớp mỏng theo chiều ngang 
tTCL-T : Mẫu đoạn thân cắt lớp mỏng theo chiều ngang 
 vi 
MỤC LỤC 
Lời cảm ơn ............................................................................................................ i 
Lời cam đoan ......................................................................................................... iii 
Danh mục chữ viết tắt ........................................................................................... iv 
Mục lục .................................................................................................................. vi 
Danh mục các hình ................................................................................................ xi 
Danh mục các bảng ............................................................................................... xv 
MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ................................................................ 5 
1.1. SƠ LƢỢC VỀ CÂY CHANH DÂY ........................................................ 5 
1.1.1. Phân loại, nguồn gốc và phân bố ............................................................. 5 5 
1.1.2. Hình thái và đặc tính sinh học cây chanh dây .......................................... 5 
1.1.3. Một số virus gây bệnh thƣờng gặp ở chanh dây ..................................... 6 
1.1.4. Các thành phần dinh dƣỡng trong quả chanh dây ................................... 7 
1.1.5. Giá trị kinh tế ......................................................................................... 8 
1.1.6. Tình hình trồng chanh dây ở Lâm Đồng .................................................. 8 
1.1.7. Các phƣơng pháp nhân giống chanh dây ................................................. 8 
1.1.7.1. Phương pháp truyền thống ........................................................... 8 
1.1.7.2. Phương pháp vi nhân giống ......................................................... 10 
1.1.8. Nuôi cấy mô phân sinh đỉnh .................................................................... 13 
1.1.9. Kỹ thuật vi ghép ...................................................................................... 15 
1.2. KỸ THUẬT NUÔI CẤY LỚP MỎNG TẾ BÀO .................................... 16 
1.2.1. Giới thiệu chung ....................................................................................... 16 
1.2.2. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL ............................................................ 18 
1.2.2.1. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL trên cây ăn quả và cây thân 
gỗ .................................................................................................. 18 
1.2.2.2. Ứng dụng kỹ thuật nuôi cấy TCL trên cây dược liệu ................... 21 
1.3. ẢNH HƢỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ LÊN KHẢ NĂNG TÁI 
SINH, SINH TRƢỞNG VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THỰC VẬT ............. 22 
1.3.1. Ảnh hƣởng của mẫu cấy .......................................................................... 22 
 vii 
1.3.1.1. Kiểu gen........................................................................................ 22 
1.3.1.2. Vị trí và loại của mẫu cấy ............................................................ 23 
1.3.2. Ảnh hƣởng của chất điều hòa sinh trƣởng thực vật ................................. 24 
1.3.3. Ảnh hƣởng của ánh sáng .......................................................................... 26 
1.3.4. Ảnh hƣởng của AgNO3 và nano bạc (AgNPs) ........................................ 26 
1.3.4.1. AgNO3 ........................................................................................... 26 
1.3.4.2. AgNPs ........................................................................................... 27 
1.3.5. Ảnh hƣởng của giá thể ............................................................................. 29 
1.3.6. Ảnh hƣởng của môi trƣờng khoáng ......................................................... 30 
1.3.7. Sự thoáng khí và nồng độ CO2, O2 .......................................................... 31 
Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU . 33 
2.1. VẬT LIỆU ............................................................................................... 33 
2.1.1. Vật liệu thực vật ....................................................................................... 33 
2.1.2. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất ................................................................... 33 
2.1.3. Thiết bị chiếu sáng ................................................................................... 33 
2.1.4 Môi trƣờng nuôi cấy ................................................................................. 34 
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .................................................................... 34 
2.2.1. Nghiên cứu vi nhân giống cây chanh dây tím và vàng thông qua kỹ 
thuật nuôi cấy TCL ................................................................................................ 34 
2.2.2. Nghiên cứu tạo cây chanh dây lai sinh dƣỡng giữa giống chanh dây tím 
và vàng bằng kỹ thuật vi ghép............................................................................... 35 
2.3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 35 
2.3.1. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm................................................................. 35 
2.3.1.1. Thí nghiệm 1. Nghiên cứu ảnh hưởng của chất khử trùng và 
nguồn mẫu lên sự tái sinh chồi in vitro giống chanh dây tím và vàng ........ 35 
2.3.1.2. Thí nghiệm 2. Nghiên cứu ảnh hưởng của BA riêng lẻ, kết hợp 
NAA lên khả năng tái sinh chồi từ TCL lá giống chanh dây tím và vàng ... 36 
2.3.1.3. Thí nghiệm 3. Nghiên cứu ảnh hưởng của BA riêng lẻ, kết hợp 
NAA lên khả năng tái sinh chồi từ TCL  ... 2.000 .230 
Within Groups 1.333 4 .333 
Total 2.000 5 
CCC 
Between Groups .002 1 .002 .250 .643 
Within Groups .027 4 .007 
Total .028 5 
Bảng 3.33. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm của chồi (từ mẫu TCL giống chanh dây tím và vàng) 
được nhân nhanh có nguồn gốc mô phân sinh đỉnh sau 8 tuần nuôi cấy 
ONEWAY SC CCC SL SPAD BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
SC 
1.00 3 8.0000 .00000 .00000 8.0000 8.0000 8.00 8.00 
2.00 3 6.6667 .57735 .33333 5.2324 8.1009 6.00 7.00 
Total 6 7.3333 .81650 .33333 6.4765 8.1902 6.00 8.00 
CCC 
1.00 3 3.2667 .11547 .06667 2.9798 3.5535 3.20 3.40 
2.00 3 3.0000 .10000 .05774 2.7516 3.2484 2.90 3.10 
Total 6 3.1333 .17512 .07149 2.9496 3.3171 2.90 3.40 
SL 
1.00 3 10.6667 .57735 .33333 9.2324 12.1009 10.00 11.00 
2.00 3 8.3333 .57735 .33333 6.8991 9.7676 8.00 9.00 
Total 6 9.5000 1.37840 .56273 8.0535 10.9465 8.00 11.00 
SPAD 
1.00 3 31.1000 .26458 .15275 30.4428 31.7572 30.90 31.40 
2.00 3 31.0000 .43589 .25166 29.9172 32.0828 30.50 31.30 
Total 6 31.0500 .32711 .13354 30.7067 31.3933 30.50 31.40 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
SC 
Between Groups 2.667 1 2.667 16.000 .016 
Within Groups .667 4 .167 
Total 3.333 5 
CCC 
Between Groups .107 1 .107 9.143 .039 
Within Groups .047 4 .012 
Total .153 5 
SL 
Between Groups 8.167 1 8.167 24.500 .008 
Within Groups 1.333 4 .333 
Total 9.500 5 
SPAD 
Between Groups .015 1 .015 .115 .751 
Within Groups .520 4 .130 
Total .535 5 
Bảng 3.34. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm chanh dây vi ghép sau 10 tuần nuôi cấy 
ONEWAY TLTC TLRR SR CDR CCC SL SPAD BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TLTC 1.00 3 46.6667 2.88675 1.66667 39.4956 53.8378 45.00 50.00 
2.00 3 73.3333 2.88675 1.66667 66.1622 80.5044 70.00 75.00 
Total 6 60.0000 14.83240 6.05530 44.4344 75.5656 45.00 75.00 
TLRR 1.00 3 67.7800 1.92258 1.11000 63.0041 72.5559 66.67 70.00 
2.00 3 79.5233 .82561 .47667 77.4724 81.5743 78.57 80.00 
Total 6 73.6517 6.56681 2.68089 66.7602 80.5431 66.67 80.00 
SR 1.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 
2.00 3 3.3333 .57735 .33333 1.8991 4.7676 3.00 4.00 
Total 6 3.1667 .40825 .16667 2.7382 3.5951 3.00 4.00 
CDR 1.00 3 1.8667 .11547 .06667 1.5798 2.1535 1.80 2.00 
2.00 3 1.2333 .25166 .14530 .6082 1.8585 1.00 1.50 
Total 6 1.5500 .38859 .15864 1.1422 1.9578 1.00 2.00 
CCC 1.00 3 5.9000 .10000 .05774 5.6516 6.1484 5.80 6.00 
2.00 3 8.4333 .05774 .03333 8.2899 8.5768 8.40 8.50 
Total 6 7.1667 1.38948 .56725 5.7085 8.6248 5.80 8.50 
SL 1.00 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 
2.00 3 5.3333 .57735 .33333 3.8991 6.7676 5.00 6.00 
Total 6 5.1667 .40825 .16667 4.7382 5.5951 5.00 6.00 
SPAD 1.00 3 30.6000 .17321 .10000 30.1697 31.0303 30.50 30.80 
2.00 3 31.2000 .20000 .11547 30.7032 31.6968 31.00 31.40 
Total 6 30.9000 .36878 .15055 30.5130 31.2870 30.50 31.40 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
TLTC Between Groups 1066.667 1 1066.667 128.000 .000 
Within Groups 33.333 4 8.333 
Total 1100.000 5 
TLRR Between Groups 206.859 1 206.859 94.501 .001 
Within Groups 8.756 4 2.189 
Total 215.615 5 
SR Between Groups .167 1 .167 1.000 .374 
Within Groups .667 4 .167 
Total .833 5 
CDR Between Groups .602 1 .602 15.696 .017 
Within Groups .153 4 .038 
Total .755 5 
CCC Between Groups 9.627 1 9.627 1444.000 .000 
Within Groups .027 4 .007 
Total 9.653 5 
SL Between Groups .167 1 .167 1.000 .374 
Within Groups .667 4 .167 
Total .833 5 
SPAD Between Groups .540 1 .540 15.429 .017 
Within Groups .140 4 .035 
Total .680 5 
Bảng 3.35. Kết quả phân tích thống kê đặc điểm sinh trưởng của cây vi ghép sau 10 tuần ngoài vườn 
ươm 
ONEWAY TLS CCC SL CDL CRL BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TLS 
1.00 3 66.6667 2.88675 1.66667 59.4956 73.8378 65.00 70.00 
2.00 3 83.3333 2.88675 1.66667 76.1622 90.5044 80.00 85.00 
Total 6 75.0000 9.48683 3.87298 65.0442 84.9558 65.00 85.00 
CCC 
1.00 3 23.5667 .40415 .23333 22.5627 24.5706 23.20 24.00 
2.00 3 35.2333 .25166 .14530 34.6082 35.8585 35.00 35.50 
Total 6 29.4000 6.39719 2.61164 22.6866 36.1134 23.20 35.50 
SL 
1.00 3 9.6667 .57735 .33333 8.2324 11.1009 9.00 10.00 
2.00 3 11.6667 .57735 .33333 10.2324 13.1009 11.00 12.00 
Total 6 10.6667 1.21106 .49441 9.3957 11.9376 9.00 12.00 
CDL 
1.00 3 6.9333 .11547 .06667 6.6465 7.2202 6.80 7.00 
2.00 3 7.3667 .11547 .06667 7.0798 7.6535 7.30 7.50 
Total 6 7.1500 .25884 .10567 6.8784 7.4216 6.80 7.50 
CRL 
1.00 3 3.1333 .11547 .06667 2.8465 3.4202 3.00 3.20 
2.00 3 3.5667 .11547 .06667 3.2798 3.8535 3.50 3.70 
Total 6 3.3500 .25884 .10567 3.0784 3.6216 3.00 3.70 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
TLS 
Between Groups 416.667 1 416.667 50.000 .002 
Within Groups 33.333 4 8.333 
Total 450.000 5 
CCC 
Between Groups 204.167 1 204.167 1801.471 .000 
Within Groups .453 4 .113 
Total 204.620 5 
SL 
Between Groups 6.000 1 6.000 18.000 .013 
Within Groups 1.333 4 .333 
Total 7.333 5 
CDL 
Between Groups .282 1 .282 21.125 .010 
Within Groups .053 4 .013 
Total .335 5 
CRL 
Between Groups .282 1 .282 21.125 .010 
Within Groups .053 4 .013 
Total .335 5 
 Hình 3.1. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi ở các nguồn mẫu giống chanh dây tím 
và chanh dây vàng sau 8 tuần nuôi cấy 
Giống chanh dây tím 
HSTS 
Duncan 
NT N Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 5 6 
7.00 3 .0000 
8.00 3 .0000 
9.00 3 .0000 
4.00 3 .6333 
1.00 3 .9500 .9500 
5.00 3 1.0500 
2.00 3 1.7167 
6.00 3 2.0667 
3.00 3 2.7333 
Sig. 1.000 .072 .554 1.000 1.000 1.000 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Giống chanh dây vàng 
HSTS 
Duncan 
NT N Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 4 5 6 
4.00 3 .3000 
7.00 3 .6667 
1.00 3 .8000 
5.00 3 1.2000 
8.00 3 1.4500 1.4500 
2.00 3 1.5667 
6.00 3 1.9000 
9.00 3 2.6000 
3.00 3 2.6667 
Sig. 1.000 .367 .100 .428 1.000 .649 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 3.000. 
Hình 3.8. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi từ tTCL-L, lTCL-T giống chanh dây tím 
và vàng sau 8 tuần nuôi cấy 
Giống chanh dây tím 
ONEWAY TLTS SC HSNC BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TLTS 1.00 3 100.0000 .00000 .00000 100.0000 100.0000 100.00 100.00 
2.00 3 78.3333 2.88675 1.66667 71.1622 85.5044 75.00 80.00 
Total 6 89.1667 12.00694 4.90181 76.5662 101.7672 75.00 100.00 
SC 1.00 3 4.0000 .00000 .00000 4.0000 4.0000 4.00 4.00 
2.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 
Total 6 3.5000 .54772 .22361 2.9252 4.0748 3.00 4.00 
HSTS 1.00 3 16.0000 .00000 .00000 16.0000 16.0000 16.00 16.00 
2.00 3 4.7000 .17321 .10000 4.2697 5.1303 4.50 4.80 
Total 6 10.3500 6.19023 2.52715 3.8537 16.8463 4.50 16.00 
 ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
TLTS Between Groups 704.167 1 704.167 169.000 .000 
Within Groups 16.667 4 4.167 
Total 720.833 5 
SC Between Groups 1.500 1 1.500 . . 
Within Groups .000 4 .000 
Total 1.500 5 
HSTS Between Groups 191.535 1 191.535 12769.000 .000 
Within Groups .060 4 .015 
Total 191.595 5 
Giống chanh dây vàng 
ONEWAY TLTS SC HSNC BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=DUNCAN LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
 N Mean 
Std. 
Deviation Std. Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
TLTS 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
2.00 3 71.6667 2.88675 1.66667 64.4956 78.8378 70.00 75.00 
Total 6 35.8333 39.29589 16.04248 -5.4052 77.0718 .00 75.00 
SC 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
2.00 3 3.0000 .00000 .00000 3.0000 3.0000 3.00 3.00 
Total 6 1.5000 1.64317 .67082 -.2244 3.2244 .00 3.00 
HSTS 1.00 3 .0000 .00000 .00000 .0000 .0000 .00 .00 
2.00 3 4.3000 .17321 .10000 3.8697 4.7303 4.20 4.50 
Total 6 2.1500 2.35775 .96255 -.3243 4.6243 .00 4.50 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
TLTS Between Groups 7704.167 1 7704.167 1849.000 .000 
Within Groups 16.667 4 4.167 
Total 7720.833 5 
SC Between Groups 13.500 1 13.500 . . 
Within Groups .000 4 .000 
Total 13.500 5 
HSTS Between Groups 27.735 1 27.735 1849.000 .000 
Within Groups .060 4 .015 
Total 27.795 5 
Hình 3.35. Kết quả phân tích thống kê biểu đồ hệ số tái sinh chồi thông qua nuôi cấy mô phân sinh đỉnh 
giống chanh dây tím và chanh dây vàng ở Đam Rông (T1, V1), Đức Trọng (T2, V2) sau 10 tuần 
Giống chanh dây tím 
ONEWAY HSTS BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
HSTS 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper Bound 
1.00 3 1.7667 .25166 .14530 1.1415 2.3918 1.50 2.00 
2.00 3 1.5500 .22913 .13229 .9808 2.1192 1.35 1.80 
Total 6 1.6583 .24580 .10035 1.4004 1.9163 1.35 2.00 
ANOVA 
HSTS 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .070 1 .070 1.216 .332 
Within Groups .232 4 .058 
Total .302 5 
Giống chanh dây vàng 
ONEWAY HSTS BY NT 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /POSTHOC=LSD ALPHA(0.05). 
Descriptives 
HSTS 
 N Mean Std. 
Deviation 
Std. Error 95% Confidence Interval 
for Mean 
Minimum Maximum 
Lower Bound Upper 
Bound 
1.00 3 1.7667 .25166 .14530 1.1415 2.3918 1.50 2.00 
2.00 3 1.5500 .22913 .13229 .9808 2.1192 1.35 1.80 
Total 6 1.6583 .24580 .10035 1.4004 1.9163 1.35 2.00 
ANOVA 
HSTS 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .070 1 .070 1.216 .332 
Within Groups .232 4 .058 
Total .302 5 
Kết quả giải trình tự thu được đoạn DNA có độ dài 344 nucleotid, trong đó xác định rõ 326 nucleotid 
Trình tự virus có trong mẫu v1 
> v1 Pos 
NNNNGTACGCATTTGATTTTTATGAAGTCAACTCAAAGACTCCTGAGAGAGCCAGAGAAGCGGTTGCACAGATG
AAAGCAGCAGCCCTCGCCAACGTTAACACTAGGATGTTTGGCCTAGATGGTAACGTGGCAACCACCAGCGAAA
ATACTGAAAGGCATACTGCACGTGATGTAAATCAGAACATGCATACTCTTTTGGGTATGGGACCAGTCCAGTAAA
GGATTGGTAAACTCTCCACAGTTAGCATTTCGCAACGCTAGTATCTACGTATAGTAAATAGTACTTTAAGGTTCAA
TCAGTGTGGTTATACCACCTCGCATTATCTTANNNNN 
Trình tự xác định rõ thành phần nucleotide 
>v1Pos 
GTACGCATTTGATTTTTATGAAGTCAACTCAAAGACTCCTGAGAGAGCCAGAGAAGCGGTTGCACAGATGAAAG
CAGCAGCCCTCGCCAACGTTAACACTAGGATGTTTGGCCTAGATGGTAACGTGGCAACCACCAGCGAAAATACT
GAAAGGCATACTGCACGTGATGTAAATCAGAACATGCATACTCTTTTGGGTATGGGACCAGTCCAGTAAAGGAT
TGGTAAACTCTCCACAGTTAGCATTTCGCAACGCTAGTATCTACGTATAGTAAATAGTACTTTAAGGTTCAATCAG
TGTGGTTATACCACCTCGCATTATCTTA 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_nhan_giong_cay_chanh_day_passiflora_eduli.pdf
  • pdfTÓM TẮT LATS-TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTÓM TẮT LATS-TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdfTHÔNG TIN ĐÓNG GÓP MỚI LATS-TIẾNG ANH.pdf
  • pdfTHÔNG TIN ĐÓNG GÓP MỚI LATS-TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdfTRÍCH YẾU LATS.pdf