Luận án Nghiên cứu phân bổ hợp lý nguồn nước mặt cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn

Nước là một nguồn tài nguyên vô cùng quan trọng, cần thiết cho sự sống,

sức khoẻ của con người và là một phần quan trọng của hệ sinh thái. Ở hầu hết các

vùng trên thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng, việc cấp nước đang trở nên

ngày càng khó khăn, làm nảy sinh một loạt các thách thức liên quan từ cuối thể kỷ

20 và dẫn đến cuộc cách mạng quan trọng trong lập quy hoạch tổng hợp tài

nguyên nước lưu vực sông, trong đó có phân bổ nguồn nước.

Hiện nay, lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn đang chịu áp lực về nguồn nước

rất nghiêm trọng vào mùa khô. Theo đánh giá sơ bộ, gần 95% lượng nước tại các

tiểu lưu vực phía thượng nguồn chảy xuống vùng đồng bằng đóng vai trò thiết yếu

đối với an ninh nguồn nước của vùng, cũng như đối với dân cư và các hoạt động

phát triển kinh tế - xã hội khác. Tuy nhiên, thiên tai, biến đổi khí hậu đã và đang

ảnh hưởng đến cán cân nguồn nước, xu thế suy giảm dòng chảy kiệt, nắng nóng

kéo dài và mưa giảm gây ra hạn hán, thiếu nước đe dọa sự phát triển kinh tế - xã

hội trên lưu vực sông. Đồng thời, áp lực gia tăng dân số, phát triển công nghiệp,

đô thị hóa, diện tích rừng bị chặt phá trái phép. cũng là những nguyên nhân làm

giảm nguồn sinh thủy, hạn chế việc điều tiết nguồn nước trên lưu vực sông.

Sự phát triển các nhà máy thủy điện với mật độ dày trên thượng nguồn

lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn đã phát sinh nhiều tiêu cực đến môi trường,

sinh thái và sinh kế của cộng đồng dân cư không chỉ ở lưu vực sông mà còn

ảnh hưởng ở vùng bờ biển và biển. Mâu thuẫn trong phân bổ và sử dụng

nguồn nước giữa thủy điện và các ngành dùng nước như nông nghiệp, công

nghiệp, nước cho sinh hoạt và môi trường đã nảy sinh trong thời gian qua và

chưa được giải quyết thỏa đáng.

pdf 188 trang kiennguyen 19/08/2022 6620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phân bổ hợp lý nguồn nước mặt cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân bổ hợp lý nguồn nước mặt cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn

Luận án Nghiên cứu phân bổ hợp lý nguồn nước mặt cho lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
THÂN VĂN ĐÓN 
NGHIÊN CỨU PHÂN BỔ HỢP LÝ NGUỒN NƯỚC MẶT 
CHO LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY VĂN HỌC 
HÀ NỘI, 2021 
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 
VIỆN KHOA HỌC 
KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU 
THÂN VĂN ĐÓN 
NGHIÊN CỨU PHÂN BỔ HỢP LÝ NGUỒN NƯỚC MẶT 
CHO LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN 
Ngành: 
Mã số: 
Thuỷ văn học 
9440 224 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ THỦY VĂN HỌC 
HÀ NỘI, 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả, 
các kết quả nghiên cứu và kết luận trong luận án là trung thực, khách quan 
không sao chép từ bất kỳ nguồn tài liệu nào, dưới bất kỳ hình thức nào. Việc 
tham khảo các nguồn tài liệu đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu 
tham khảo theo đúng quy định. 
Tác giả luận án 
Thân Văn Đón 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới Viện Khoa học Khí tượng 
Thuỷ văn và Biến đổi khí hậu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả 
nghiên cứu và hoàn thành Luận án tiến sĩ. 
Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, tác giả xin trân trọng gửi tới thầy 
PGS.TS Lã Văn Chú, TS. Tống Ngọc Thanh người thầy đã luôn hướng dẫn, 
lắng nghe, thấu hiểu, động viên và đưa ra những hướng nghiên cứu đúng đắn 
vào những thời khắc quan trọng trong quá trình nghiên cứu Luận án. Tác giả 
xin gửi lời cảm ơn đến các nhà khoa học đã dành thời gian và tâm huyết để 
xem xét, đóng góp ý kiến cho Luận án. Tác giả bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới 
các thầy, cô, các nhà khoa học trong và ngoài Viện Khoa học Khí tượng Thuỷ 
văn và Biến đổi khí hậu đã có những đóng góp quý báu trong các buổi Hội 
thảo và gặp riêng để tác giả hoàn thiện Luận án này. 
Tác giả cũng xin được gửi lời cảm ơn chân thành đến các đồng nghiệp, 
đặc biệt là các đồng nghiệp thuộc Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài 
nguyên nước quốc gia đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ trong quá trình thực hiện 
Luận án. Sự động viên, khích lệ, giúp đỡ và chia sẻ của họ là không thể đếm 
được. Đồng thời, tác giả xin trân trọng cảm ơn Đề tài TNMT.2017.02.08 đã 
hỗ trợ nguồn số liệu, tài liệu cho tác giả trong quá trình thực hiện Luận án. 
Cuối cùng, từ tận đáy lòng, tác giả xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới 
những người thân trong gia đình đã luôn ở bên cạnh, động viên, tạo mọi điều 
kiện tốt nhất để tác giả hoàn thành tốt nhất Luận án của mình. 
Tác giả luận án 
Thân Văn Đón 
iii 
MỤC LỤC 
 Trang 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ........................................................................................................ iii 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... vii 
DANH MỤC BẢNG ...................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU PHÂN BỔ NGUỒN 
NƯỚC VÀ ĐẶC ĐIỂM LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN .......... 7 
1.1. Khái niệm và vai trò của phân bổ nguồn nước ........................................ 7 
1.1.1. Khái niệm ........................................................................................... 7 
1.1.2. Vai trò của phân bổ nguồn nước ........................................................ 8 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu có liên quan đến phân bổ nguồn nước ....... 10 
1.2.1. Trên thế giới ..................................................................................... 10 
1.2.2. Tại Việt Nam .................................................................................... 19 
1.2.3. Những khoảng trống chưa được nghiên cứu trong phân bổ nguồn 
nước ....................................................................................................... 22 
1.3. Đặc điểm lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn ........................................... 23 
1.3.1. Đặc điểm tự nhiên ............................................................................ 23 
1.3.2. Tài nguyên nước mặt ........................................................................ 28 
1.3.3. Thủy triều và xâm nhập mặn ............................................................ 31 
1.3.4. Tình hình và định hướng phát triển kinh tế - xã hội ........................ 33 
1.3.5. Hiện trạng khai thác và sử dụng nguồn nước .............................. 36 
1.3.6. Những vấn đề nổi cộm và mâu thuẫn khi tích và xả nước ............... 43 
1.3.7. Một số nhận xét về lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn ....................... 46 
iv 
1.4. Kết luận Chương 1 ................................................................................ 48 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ PHÁP LÝ VÀ KHOA HỌC VỀ PHÂN BỔ NGUỒN 
NƯỚC MẶT Ở LƯU VỰC SÔNG VU GIA - THU BỒN ............... 49 
2.1. Thể chế, chính sách liên quan đến sử dụng và phân bổ nguồn nước .... 49 
2.1.1. Mối quan hệ giữa thể chế, cơ chế, chính sách ................................. 49 
2.1.2. Luật Tài nguyên nước năm 2012 ..................................................... 50 
2.1.3. Chiến lược quốc gia về TNN đến năm 2020 ................................ 51 
2.1.4. Thông tư số 04/2020/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường 52 
2.2. Cơ chế phân bổ hợp lý nguồn nước mặt cho lưu vực sông Vu Gia - 
Thu Bồn ................................................................................................. 53 
2.2.1. Nguyên tắc chung ............................................................................. 53 
2.2.2. Cơ chế phân bổ ưu tiên ..................................................................... 54 
2.2.3. Phương pháp phân bổ nguồn nước mặt ............................................ 55 
2.3. Lựa chọn mô hình toán phân bổ hợp lý nguồn nước mặt trên lưu vực 
sông Vu Gia - Thu Bồn ......................................................................... 64 
2.3.1. Mô hình toán ứng dụng trong phân bổ ......................................... 64 
2.3.2. Điều kiện lựa chọn mô hình .......................................................... 65 
2.3.3. Lụa chọn mô hình toán phân bổ hợp lý nguồn nước mặt trên 
lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn ......................................................... 65 
2.4. Kết luận chương 2 .................................................................................. 68 
CHƯƠNG 3: PHÂN BỔ NGUỒN NƯỚC MẶT VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI 
PHÁP CHIA SẺ LỢI ÍCH, TRÁCH NHIỆM TRÊN LƯU VỰC 
SÔNG VU GIA - THU BỒN ................................................................ 70 
3.1. Phân vùng tính toán phân bổ nguồn nước ............................................. 70 
3.1.1. Căn cứ phân vùng tính toán ........................................................... 70 
3.1.2. Phân vùng theo nguồn nước ............................................................. 70 
3.1.3. Kết quả phân vùng tính toán phân bổ .............................................. 71 
v 
3.1.4. Xác định điểm phân bổ .................................................................... 72 
3.2. Xác định lượng nước mặt có thể phân bổ ............................................. 73 
3.2.1. Lượng nước mặt có thể sử dụng (Wsd) ............................................. 74 
3.2.2. Lượng nước đảm bảo dòng chảy tối thiểu (Wtt)............................... 83 
3.2.3. Lượng nước đảm bảo nhu cầu thiết yếu (Wty) ................................. 84 
3.2.4. Lượng nước có thể phân bổ (Wpb) ................................................... 86 
3.3. Tiêu chuẩn và tính toán nhu cầu sử dụng nước ..................................... 87 
3.3.1. Tiêu chuẩn sử dụng nước ................................................................. 88 
3.3.2. Nhu cầu sử dụng nước hiện trạng năm 2014 ................................... 90 
3.3.3. Nhu cầu sử dụng nước năm 2030 ..................................................... 96 
3.4. Phân vùng chức năng nguồn nước mặt ................................................. 97 
3.4.1. Căn cứ xác định chức năng nguồn nước .......................................... 97 
3.4.2. Kết quả xác định chức năng nguồn nước ......................................... 97 
3.5. Xác định thứ tự ưu tiên .......................................................................... 98 
3.5.1. Ưu tiên phân bổ theo vùng ............................................................... 98 
3.5.2. Ưu tiên phân bổ theo các mục đích sử dụng nước ........................... 99 
3.5.3. Ưu tiên sử dụng nguồn nước mặt ..................................................... 99 
3.6. Xây dựng kịch bản và phương án phân bổ nguồn nước ...................... 100 
3.6.1. Xây dựng kịch bản phân bổ nguồn nước ....................................... 100 
3.6.2. Các phương án phân bổ nguồn nước .............................................. 100 
3.6.3. Tính toán phân bổ nguồn nước mặt theo các phương án ............... 104 
3.7. Lựa chọn phương án phân bổ .............................................................. 121 
3.7.1. Tiêu chí lựa chọn phương án phân bổ ............................................ 121 
3.7.2. Kết quả lựa chọn phương án .......................................................... 122 
3.8. Đề xuất giải pháp, cơ chế chia sẻ lợi ích, trách nhiệm trong khai thác, 
sử dụng và quản lý bền vững nguồn nước mặt lưu vực sông Vu Gia - 
Thu Bồn ............................................................................................... 123 
vi 
3.8.1. Cơ sở đề xuất .................................................................................. 123 
3.8.2. Giải pháp khai thác, sử dụng và quản lý bền vững nguồn nước mặt 
trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn .................................................. 124 
3.8.3. Cơ chế chia sẻ lợi ích, trách nhiệm trong khai thác, sử dụng nguồn 
nước mặt trên lưu vực sông Vu Gia - Thu Bồn .................................. 127 
3.9. Kết luận chương 3 ............................................................................... 129 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 131 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 136 
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 144 
vii 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ 
BĐKH : Biến đổi khí hậu 
BVMT : Bảo vệ môi trường 
CBN : Cân bằng nước 
CCN : Cụm công nghiệp 
CTTL : Công trình thủy lợi 
DCTT : Dòng chảy tối thiểu 
GSMT : Giám sát môi trường 
HST : Hệ sinh thái 
HTTL : Hệ thống thủy lợi 
KCN : Khu công nghiệp 
KT&QL : Khai thác và quản lý 
KTSDN : Khai thác sử dụng nước 
KTTV : Khí tượng thủy văn 
KTXH : Kinh tế xã hội 
LVS : Lưu vực  ... ,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 0,51 0,48 0,51 0,26 0,32 0,73 0,75 0,61 0,31 0,04 0,04 0,15 4,70 
Tổng 5,58 5,29 5,58 2,83 3,50 8,00 8,26 6,67 3,46 0,47 0,45 1,66 51,75 
4 Sinh hoạt 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 0,09 1,12 
172 
V
ù
n
g
 Ngành sử dụng 
Nhu cầu sử dụng nước theo tháng, triệu m3 
TỔNG 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
Nông nghiệp 8,11 7,69 8,11 4,06 5,02 12,73 13,16 10,54 0,51 0,00 0,00 1,85 71,78 
Thủy sản 0,59 0,53 0,59 0,57 0,59 0,57 0,59 0,59 0,57 0,59 0,57 0,59 6,94 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 0,88 0,83 0,88 0,47 0,57 1,34 1,38 1,12 0,12 0,07 0,07 0,25 7,98 
Tổng 9,67 9,13 9,67 5,19 6,27 14,73 15,22 12,35 1,29 0,76 0,73 2,79 87,82 
5 
Sinh hoạt 0,30 0,27 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 3,50 
Nông nghiệp 34,64 32,05 34,64 22,15 8,79 28,26 29,21 26,78 1,32 0,03 0,03 8,07 225,97 
Thủy sản 0,86 0,78 0,86 0,83 0,86 0,83 0,86 0,86 0,83 0,86 0,83 0,86 10,13 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 3,58 3,31 3,58 2,33 0,99 2,94 3,04 2,79 0,24 0,12 0,11 0,92 23,96 
Tổng 39,38 36,40 39,38 25,59 10,94 32,32 33,40 30,73 2,69 1,31 1,26 10,15 263,56 
6 
Sinh hoạt 0,22 0,20 0,22 0,21 0,22 0,21 0,22 0,22 0,21 0,22 0,21 0,22 2,56 
Nông nghiệp 22,27 20,80 22,27 12,98 6,20 14,47 14,96 11,52 0,58 0,03 0,03 5,16 131,28 
Thủy sản 4,59 4,14 4,59 4,44 4,59 4,44 4,59 4,59 4,44 4,59 4,44 4,59 54,02 
Công nghiệp 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,86 
Dòng chảy TT 2,72 2,52 2,72 1,77 1,11 1,92 1,98 1,64 0,53 0,49 0,47 1,00 18,87 
Tổng 29,87 27,73 29,87 19,47 12,19 21,12 21,82 18,04 5,83 5,40 5,22 11,04 207,59 
7 
Sinh hoạt 0,11 0,10 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 1,34 
Nông nghiệp 8,30 7,74 8,30 4,99 3,10 8,31 8,59 7,13 0,36 0,02 0,02 1,90 58,77 
Thủy sản 0,46 0,42 0,46 0,45 0,46 0,45 0,46 0,46 0,45 0,46 0,45 0,46 5,43 
Công nghiệp 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,07 0,87 
Dòng chảy TT 0,90 0,83 0,90 0,56 0,37 0,89 0,92 0,78 0,10 0,07 0,06 0,25 6,64 
Tổng 9,85 9,16 9,85 6,18 4,12 9,83 10,16 8,56 1,09 0,73 0,71 2,80 73,05 
8 
Sinh hoạt 0,11 0,10 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 1,33 
Nông nghiệp 9,81 9,17 9,81 5,67 4,02 10,99 11,35 9,63 4,71 0,12 0,11 2,33 77,71 
Thủy sản 1,14 1,03 1,14 1,10 1,14 1,10 1,14 1,14 1,10 1,14 1,10 1,14 13,37 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 1,11 1,03 1,11 0,69 0,53 1,22 1,26 1,09 0,59 0,14 0,13 0,36 9,24 
Tổng 12,16 11,32 12,16 7,57 5,80 13,42 13,86 11,96 6,51 1,50 1,45 3,93 101,65 
9 
Sinh hoạt 0,22 0,20 0,22 0,21 0,22 0,21 0,22 0,22 0,21 0,22 0,21 0,22 2,60 
Nông nghiệp 9,87 9,11 9,87 6,65 2,99 7,79 8,05 6,98 0,35 0,01 0,01 3,72 65,42 
Thủy sản 0,82 0,74 0,82 0,79 0,82 0,79 0,82 0,82 0,79 0,82 0,79 0,81 9,63 
Công nghiệp 0,11 0,10 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 1,33 
Dòng chảy TT 1,10 1,01 1,10 0,78 0,41 0,89 0,92 0,81 0,15 0,12 0,11 0,49 7,90 
Tổng 12,13 11,16 12,13 8,55 4,56 9,80 10,13 8,95 1,61 1,28 1,23 5,35 86,89 
10 
Sinh hoạt 0,29 0,26 0,29 0,28 0,29 0,28 0,29 0,29 0,28 0,29 0,28 0,29 3,37 
Nông nghiệp 29,62 27,08 29,62 21,51 7,69 27,01 27,90 26,27 12,73 0,03 0,03 6,80 216,30 
Thủy sản 1,11 1,01 1,11 1,08 1,11 1,08 1,11 1,11 1,08 1,11 0,60 0,62 12,13 
Công nghiệp 0,21 0,19 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 0,21 2,50 
Dòng chảy TT 3,12 2,85 3,12 2,31 0,93 2,86 2,95 2,79 1,43 0,16 0,11 0,79 23,43 
Tổng 34,36 31,39 34,36 25,38 10,23 31,42 32,47 30,67 15,72 1,81 1,22 8,70 257,73 
11 
Sinh hoạt 1,26 1,14 1,26 1,22 1,26 1,22 1,26 1,26 1,22 1,26 1,22 1,26 14,83 
Nông nghiệp 71,35 66,01 71,35 46,23 21,60 64,24 66,39 58,31 2,91 0,10 0,10 25,27 493,86 
173 
V
ù
n
g
 Ngành sử dụng 
Nhu cầu sử dụng nước theo tháng, triệu m3 
TỔNG 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
Thủy sản 5,81 5,25 5,81 5,62 5,81 5,62 5,81 5,81 5,62 5,81 5,32 5,50 67,78 
Công nghiệp 0,63 0,57 0,63 0,61 0,63 0,61 0,63 0,63 0,61 0,63 0,61 0,63 7,45 
Dòng chảy TT 7,91 7,30 7,91 5,37 2,93 7,17 7,41 6,60 1,04 0,78 0,72 3,27 58,39 
Tổng 86,96 80,26 86,96 59,05 32,23 78,86 81,50 72,61 11,40 8,58 7,97 35,92 642,30 
T
Ổ
N
G
Sinh hoạt 2,80 2,53 2,80 2,71 2,80 2,71 2,80 2,80 2,71 2,80 2,71 2,80 33,02 
Nông nghiệp 216,74 201,21 216,74 135,34 72,87 209,01 215,99 187,04 37,95 0,35 0,34 60,40 1.553,98 
Thủy sản 17,23 15,56 17,23 16,68 17,23 16,68 17,23 17,23 16,68 17,23 15,89 16,42 201,30 
Công nghiệp 1,10 1,00 1,10 1,07 1,10 1,07 1,10 1,10 1,07 1,10 1,07 1,10 13,01 
Dòng chảy TT 23,79 22,03 23,79 15,58 9,40 22,95 23,71 20,82 5,84 2,15 2,00 8,07 180,13 
Tổng 86,96 242,34 261,67 171,38 103,41 252,42 260,85 229,00 64,25 23,65 22,01 88,80 1.981,44 
2) Nhu cầu sử dụng nước trên các tiểu vùng phân theo ngành năm 2030 
V
ù
n
g
Ngành sử 
dụng 
Nhu cầu sử dụng nước theo tháng, triệu m3 
TỔNG 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 
Sinh hoạt 0,30 0,27 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 3,55 
Nông nghiệp 34,94 33,14 34,94 19,38 29,54 34,26 35,40 22,60 10,97 0,08 0,08 16,91 272,25 
Thủy sản 0,84 0,76 0,84 0,82 0,84 0,82 0,84 0,84 0,82 0,84 0,82 0,84 9,93 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 3,61 3,42 3,61 2,05 3,07 3,54 3,65 2,37 1,21 0,12 0,12 1,81 28,57 
Tổng 39,70 37,59 39,70 22,53 33,75 38,91 40,20 26,12 13,29 1,35 1,31 19,86 314,31 
2 
Sinh hoạt 0,13 0,12 0,13 0,12 0,13 0,12 0,13 0,13 0,12 0,13 0,12 0,13 1,52 
Nông nghiệp 7,60 7,10 7,60 4,80 4,48 5,19 5,37 3,43 1,67 0,03 0,03 3,91 51,21 
Thủy sản 0,49 0,44 0,49 0,48 0,49 0,48 0,49 0,49 0,48 0,49 0,48 0,49 5,79 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 0,82 0,77 0,82 0,54 0,51 0,58 0,60 0,41 0,23 0,06 0,06 0,45 5,85 
Tổng 9,04 8,43 9,04 5,94 5,61 6,37 6,59 4,46 2,50 0,71 0,69 4,98 64,38 
3 
Sinh hoạt 0,11 0,10 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 0,11 1,30 
Nông nghiệp 9,96 9,42 9,96 5,67 7,93 9,19 9,50 6,07 2,95 0,03 0,03 4,67 75,39 
Thủy sản 0,66 0,60 0,66 0,64 0,66 0,64 0,66 0,66 0,64 0,66 0,64 0,66 7,83 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 1,07 1,01 1,07 0,64 0,87 0,99 1,03 0,68 0,37 0,08 0,08 0,54 8,45 
Tổng 11,81 11,13 11,81 7,06 9,57 10,94 11,30 7,53 4,07 0,89 0,86 5,99 92,96 
4 
Sinh hoạt 0,24 0,22 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 0,24 2,86 
Nông nghiệp 18,09 17,16 18,09 10,15 15,71 18,92 19,56 11,33 0,60 0,06 0,06 7,91 137,65 
Thủy sản 1,11 1,00 1,11 1,07 1,11 1,07 1,11 1,11 1,07 1,11 1,07 1,11 13,07 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 1,94 1,84 1,94 1,15 1,71 2,02 2,09 1,27 0,19 0,14 0,14 0,93 15,36 
Tổng 21,39 20,22 21,39 12,61 18,77 22,26 23,00 13,95 2,10 1,55 1,50 10,19 168,94 
5 
Sinh hoạt 0,78 0,70 0,78 0,75 0,78 0,75 0,78 0,78 0,75 0,78 0,75 0,78 9,14 
Nông nghiệp 62,49 58,52 62,49 39,14 39,99 48,13 49,74 28,86 1,61 0,24 0,23 23,90 415,34 
Thủy sản 0,75 0,67 0,75 0,72 0,75 0,72 0,75 0,75 0,72 0,75 0,72 0,75 8,79 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 6,40 5,99 6,40 4,06 4,15 4,96 5,13 3,04 0,31 0,18 0,17 2,54 43,33 
Tổng 70,42 65,89 70,42 44,68 45,66 54,57 56,39 33,42 3,40 1,94 1,87 27,96 476,61 
6 Sinh hoạt 0,57 0,51 0,57 0,55 0,57 0,55 0,57 0,57 0,55 0,57 0,55 0,57 6,66 
174 
V
ù
n
g
Ngành sử 
dụng 
Nhu cầu sử dụng nước theo tháng, triệu m3 
TỔNG 
I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
Nông nghiệp 30,87 28,78 30,87 20,07 17,26 20,76 21,45 12,48 0,77 0,18 0,17 11,24 194,89 
Thủy sản 0,63 0,57 0,63 0,61 0,63 0,61 0,63 0,63 0,61 0,63 0,61 0,63 7,43 
Công nghiệp 0,96 0,87 0,96 0,93 0,96 0,93 0,96 0,96 0,93 0,96 0,93 0,96 11,32 
Dòng chảy TT 3,30 3,07 3,30 2,22 1,94 2,28 2,36 1,46 0,29 0,23 0,23 1,34 22,03 
Tổng 36,33 33,80 36,33 24,37 21,36 25,13 25,97 16,10 3,14 2,57 2,49 14,73 242,33 
7 
Sinh hoạt 0,30 0,27 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 3,49 
Nông nghiệp 15,36 14,42 15,36 9,40 10,71 12,87 13,30 7,75 0,50 0,14 0,13 6,13 106,07 
Thủy sản 0,17 0,15 0,17 0,16 0,17 0,16 0,17 0,17 0,16 0,17 0,16 0,17 1,95 
Công nghiệp 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 0,27 
Dòng chảy TT 1,58 1,49 1,58 0,99 1,12 1,33 1,38 0,82 0,10 0,06 0,06 0,66 11,18 
Tổng 17,42 16,35 17,42 10,86 12,31 14,68 15,17 9,06 1,07 0,69 0,66 7,27 122,96 
8 
Sinh hoạt 0,30 0,27 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 0,30 0,29 0,30 0,29 0,30 3,49 
Nông nghiệp 19,62 18,43 19,62 11,85 13,43 15,56 16,08 10,29 5,04 0,12 0,11 8,57 138,72 
Thủy sản 0,96 0,87 0,96 0,93 0,96 0,93 0,96 0,96 0,93 0,96 0,93 0,96 11,31 
Công nghiệp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
Dòng chảy TT 2,09 1,96 2,09 1,31 1,47 1,68 1,73 1,15 0,63 0,14 0,13 0,98 15,35 
Tổng 22,96 21,52 22,96 14,38 16,15 18,46 19,07 12,70 6,88 1,51 1,46 10,81 168,87 
9 
Sinh hoạt 0,67 0,60 0,67 0,65 0,67 0,65 0,67 0,67 0,65 0,67 0,65 0,67 7,86 
Nông nghiệp 17,38 16,22 17,38 11,31 11,02 12,63 13,05 7,55 0,45 0,09 0,09 8,20 115,38 
Thủy sản 2,07 1,87 2,07 2,01 2,07 2,01 2,07 2,07 2,01 2,07 1,98 2,05 24,37 
Công nghiệp 0,17 0,15 0,17 0,16 0,17 0,16 0,17 0,17 0,16 0,17 0,16 0,17 1,97 
Dòng chảy TT 2,03 1,89 2,03 1,41 1,39 1,54 1,60 1,05 0,33 0,30 0,29 1,11 14,96 
Tổng 22,32 20,74 22,32 15,54 15,32 16,99 17,55 11,50 3,59 3,30 3,17 12,19 164,53 
10 
Sinh hoạt 0,74 0,67 0,74 0,72 0,74 0,72 0,74 0,74 0,72 0,74 0,72 0,74 8,76 
Nông nghiệp 61,69 57,60 61,69 40,37 41,30 47,48 49,06 28,40 13,90 0,32 0,31 25,00 427,13 
Thủy sản 2,00 1,80 2,00 1,93 2,00 1,93 2,00 2,00 1,93 2,00 0,81 0,84 21,24 
Công nghiệp 0,58 0,53 0,58 0,56 0,58 0,56 0,58 0,58 0,56 0,58 0,56 0,58 6,84 
Dòng chảy TT 6,50 6,06 6,50 4,36 4,46 5,07 5,24 3,17 1,71 0,36 0,24 2,72 46,40 
Tổng 71,51 66,67 71,51 47,95 49,09 55,77 57,62 34,89 18,82 4,01 2,64 29,88 510,37 
11 
Sinh hoạt 3,73 3,37 3,73 3,61 3,73 3,61 3,73 3,73 3,61 3,73 3,61 3,73 43,87 
Nông nghiệp 136,11 127,33 136,11 87,17 91,93 105,36 108,88 62,90 3,61 0,62 0,60 64,91 925,54 
Thủy sản 14,49 13,09 14,49 14,02 14,49 14,02 14,49 14,49 14,02 14,49 13,23 13,67 168,98 
Công nghiệp 1,19 1,08 1,19 1,15 1,19 1,15 1,19 1,19 1,15 1,19 1,15 1,19 14,02 
Dòng chảy TT 15,55 14,49 15,55 10,59 11,13 12,41 12,83 8,23 2,24 2,00 1,86 8,35 115,24 
Tổng 171,07 159,35 171,07 116,54 122,47 136,55 141,12 90,54 24,63 22,03 20,44 91,85 1.267,66 
T
Ổ
N
G
Sinh hoạt 7,86 7,10 7,86 7,60 7,86 7,60 7,86 7,86 7,60 7,86 7,60 7,86 92,50 
Nông nghiệp 414,10 388,13 414,10 259,33 283,30 330,36 341,39 201,66 42,08 1,91 1,84 181,35 2.859,57 
Thủy sản 24,18 21,84 24,18 23,40 24,18 23,40 24,18 24,18 23,40 24,18 21,45 22,17 280,70 
Công nghiệp 2,92 2,64 2,92 2,83 2,92 2,83 2,92 2,92 2,83 2,92 2,83 2,92 34,42 
Dòng chảy TT 44,91 41,97 44,91 29,32 31,83 36,42 37,63 23,66 7,59 3,69 3,37 21,43 326,72 
Tổng 171,07 461,68 493,97 322,48 350,08 400,61 413,98 260,27 83,50 40,55 37,10 235,73 3.593,91 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phan_bo_hop_ly_nguon_nuoc_mat_cho_luu_vuc.pdf
  • pdfTom tat tieng Anh_NCS. Don.pdf
  • pdfTom tat tieng Viet_NCS. Don.pdf
  • pdfTrang thong tin dong gop moi tieng Anh_NCS. Don.pdf
  • pdfTrang thong tin dong gop moi tieng Viet_NCS. Don.pdf