Luận án Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chịu ngập cho đậu tương vụ đông tại Hà Nội

Đậu tương hay còn gọi là đậu nành [Glycine max (L). Merrill] thuộc loại

cây họ đậu (Fabaceae), bộ Fabales. Đậu tương là một trong những loại cây trồng

quan trọng có giá trị kinh tế cao, có giá trị sử dụng toàn diện, cung cấp thức ăn

cho người, là nguồn nguyên liệu cho chăn nuôi, công nghiệp thực phẩm, dược

liệu, mỹ phẩm. Hạt đậu tương có thành phần hoá học phong phú, chứa gần như

đầy đủ các acid amin cơ bản như insoleucin, leucin, methyonin, phenylalanin,

tryptophan, valin Hạt đậu tương chứa các thành phần dinh dưỡng cao, hàm

lượng protein trong hạt đậu tương cao nhất trong nhóm cây họ đậu, trung bình

khoảng từ 38 - 40%, lipit từ 18 - 25%, giàu vitamin và muối khoáng, đặc biệt là

các vitamin B1, B2, PP, A, E, K, D, C (Phạm Văn Thiều, 2002).

Ở Việt Nam, đậu tương là cây trồng lâu đời, có vị trí quan trọng trong sản

xuất nông nghiệp, được đánh giá là cây có giá trị kinh tế và hiệu quả cao trong

chiến lược chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tham gia vào chuỗi sản xuất, tăng giá trị

hàng hóa nông sản. Với ưu thế ngắn ngày, đậu tương có thể được gieo trồng nhiều

vụ trong năm, là cây lý tưởng trong nhiều công thức luân canh, xen canh, tăng vụ,

gối vụ.

Sản xuất vụ đậu tương Đông sau lúa Mùa ở Hà Nội nói riêng và các tỉnh

trung du và đồng bằng Bắc Bộ nói chung có giá trị nhiều mặt, đặc biệt là tăng

thêm dinh dưỡng và cải tạo đất vì sau khi thu hoạch, đậu tương để lại hàm lượng

đạm cố định trong đất cho cây trồng vụ sau. Với khả năng cố định đạm cao và

chuyên tính, đậu tương thích hợp cho nhiều vùng sinh thái. Đậu tương cung cấp

lượng protein tại chỗ cho vùng đất lúa, đồng thời làm thay đổi các sản phẩm đơn

điệu của vùng độc canh lúa thành đa dạng hơn, có giá trị hàng hóa thương mại

cao. Mặt khác, sản xuất đậu tương ở vùng lúa sẽ góp phần phát triển chăn nuôi

mang tính bền vững, cùng tăng trưởng cả chăn nuôi và trồng trọt. Sản phẩm hạt

đậu tương và các sản phẩm chế biến từ đậu tương như dầu, khô dầu đậu tương,

bánh kẹo, sữa

pdf 252 trang kiennguyen 21/08/2022 12420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chịu ngập cho đậu tương vụ đông tại Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chịu ngập cho đậu tương vụ đông tại Hà Nội

Luận án Nghiên cứu tuyển chọn giống và biện pháp kỹ thuật nâng cao khả năng chịu ngập cho đậu tương vụ đông tại Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 
PHẠM THỊ XUÂN 
 NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU NGẬP CHO ĐẬU TƯƠNG 
VỤ ĐÔNG TẠI HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Hà Nội - 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 
PHẠM THỊ XUÂN 
 NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG VÀ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
NÂNG CAO KHẢ NĂNG CHỊU NGẬP CHO ĐẬU TƯƠNG 
VỤ ĐÔNG TẠI HÀ NỘI 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
 Mã số: 9.62.01.10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học 
1: PGS.TS. Trần Thị Trường 
2: TS. Trần Danh Sửu 
Hà Nội - 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do tôi trực tiếp 
thực hiện từ năm 2016 đến nay dưới sự hướng dẫn khoa học của 
PGS. TS. Trần Thị Trường và TS. Trần Danh Sửu. 
Các số liệu, kết quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và 
chưa từng được công bố trong bất cứ công trình nào khác ở trong và 
ngoài nước. 
Mọi trích dẫn trong luận án đã được chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
 Tác giả 
Phạm Thị Xuân 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình học tập và nghiên cứu, để hoàn thành luận án này, tôi đã 
nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của các tập thể, cá nhân và gia đình. 
Trước hết, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn chân thành, sâu 
sắc tới PGS. TS. Trần Thị Trường và TS. Trần Danh Sửu - những người thầy 
vô cùng tâm huyết, nhiệt tình, luôn sẵn sàng hướng dẫn, chỉ bảo, giúp đỡ để tôi 
thực hiện luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban 
Thông tin và Đào tạo, Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm, Trung tâm 
Nghiên cứu và Phát triển Đậu đỗ đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt 
quá trình học tập, nghiên cứu tại Viện và đơn vị chuyên môn. Tôi cũng xin chân 
thành cảm ơn các cơ quan nghiên cứu đã cung cấp nguồn vật liệu để tiến hành 
thực hiện đề tài này. Xin cảm ơn UBND và bà con nông dân các xã Mỹ Thành, 
huyện Mỹ Đức và xã Tam Thuấn, huyện Phúc Thọ - TP Hà Nội đã giúp đỡ tôi 
trong quá trình làm thí nghiệm tại địa phương. 
Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô trong Hội đồng các cấp từ bảo 
vệ chuyên đề đến bảo vệ cơ sở đã có những ý kiến quý báu cho luận án. Đặc 
biệt, xin trân trọng cảm ơn các Phản biện độc lập đã có những nhận xét chi tiết 
giúp tôi chỉnh sửa, hoàn thiện luận án được tốt hơn. 
Xin cảm ơn các đồng nghiệp đã hỗ trợ tôi thực hiện một số nội dung 
nghiên cứu, tổng hợp tài liệu, thu thập số liệu. Cảm ơn gia đình tôi, mẹ, các con 
và bạn bè đã là điểm tựa, là nguồn động viên tinh thần lớn để tôi vượt qua 
những khó khăn và góp phần không nhỏ để tôi hoàn thành luận án. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Tác giả 
Phạm Thị Xuân 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN i 
LỜI CẢM ƠN ii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT vi 
DANH MỤC BẢNG vii 
DANH MỤC HÌNH xi 
MỞ ĐẦU 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu 5 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 5 
3.1. Ý nghĩa khoa học 5 
3.2. Ý nghĩa thực tiễn 5 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 5 
4.1. Đối tượng nghiên cứu 5 
4.2. Phạm vi nghiên cứu 6 
4.3. Phạm vi giới hạn của đề tài 6 
5. Những đóng góp mới của luận án 7 
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI 8 
1.1. Giới thiệu về cây đậu tương 8 
1.1.1. Nguồn gốc và phân loại cây đậu tương 8 
1.1.2. Giá trị của cây đậu tương 9 
1.1.3. Yêu cầu sinh thái của cây đậu tương 10 
1.2. Tình hình sản xuất đậu tương 16 
1.2.1. Tình hình sản xuất đậu tương trên thế giới 16 
1.2.2. Tình hình sản xuất đậu tương ở Việt Nam 19 
1.2.3. Tình hình sản xuất đậu tương ở Hà Nội 21 
1.3. Tình hình nghiên cứu về cây đậu tương 23 
1.3.1. Nghiên cứu về chọn tạo giống đậu tương 23 
1.3.2. Nghiên cứu về tính chịu úng của đậu tương 27 
iv 
1.4. Nghiên cứu về biện pháp kỹ thuật cho cây đậu tương 32 
1.4.1. Nghiên cứu về thời vụ trồng đậu tương 32 
1.4.2. Nghiên cứu về mật độ trồng đậu tương 34 
1.4.3. Nghiên cứu về phân bón cho đậu tương 37 
1.5. Những nhận xét rút ra từ tổng quan 42 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44 
2.1. Vật liệu nghiên cứu 44 
2.2. Nội dung nghiên cứu 45 
2.3. Phương pháp nghiên cứu 45 
2.3.1. Phương pháp thí nghiệm 45 
2.3.2. Các chỉ tiêu theo dõi và nghiên cứu 51 
2.3.3. Phương pháp tính hiệu quả kinh tế 55 
2.3.4. Phương pháp xử lý số liệu 55 
2.4. Thời gian và địa điểm nghiên cứu 55 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 57 
3.1. Nghiên cứu khả năng chịu ngập vào giai đoạn mọc mầm, sinh trưởng 
sinh dưỡng và sinh trưởng sinh thực của các dòng, giống đậu tương trong 
nhà lưới vụ Đông 2016 và vụ Đông 2017 tại Hà Nội 
57 
3.1.1. Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến thời gian sinh trưởng và tỷ 
lệ mọc của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 
57 
3.1.2. Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến khả năng hình thành nốt 
sần của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 
59 
3.1.3. Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến một số chỉ tiêu sinh trưởng 
của các dòng, giống đậu tương trong Đông 2016 và 2017 
62 
3.1.4. Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến các yếu tố cấu thành năng 
suất và năng suất của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 
và 2017 
64 
3.2. Nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương chịu ngập trên đất ướt sau lúa 
mùa tại Hà Nội vụ Đông 2018 (thí nghiệm ngoài đồng ruộng) 
69 
3.2.1. Thời gian sinh trưởng và tỷ lệ mọc của các giống đậu tương ở điều kiện 
ngập trong vụ Đông 2018 
69 
v 
3.2.2. Khả năng hình thành nốt sần của các giống đậu tương ở điều kiện ngập 
trong vụ Đông 2018 
71 
3.2.3. Một số chỉ tiêu sinh trưởng của các giống đậu tương ở điều kiện ngập 
trong vụ Đông 2018 
73 
3.2.4. Mức độ nhiễm sâu bệnh hại và khả năng chống đổ của các giống đậu 
tương ở điều kiện ngập trong vụ Đông 2018 
76 
3.2.5. Các yếu tố cấu thành năng suất của các giống đậu tương ở điều kiện ngập 
trong vụ Đông 2018 tại Hà Nội 
80 
3.2.6. Năng suất của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ Đông 2018 
tại Hà Nội 
84 
3.3. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật phù hợp cho giống đậu tương chịu 
ngập trên đất ướt sau lúa mùa trong vụ Đông tại Hà Nội 
88 
3.3.1. Xác định thời vụ gieo trồng thích hợp cho giống đậu tương ĐT32 vụ 
Đông 2018 và vụ Đông 2019 tại Hà Nội 
88 
3.3.2. Xác định mật độ và liều lượng phân bón phù hợp cho giống đậu tương 
ĐT32 trong vụ Đông 2018 và 2019 tại Hà Nội 
100 
3.3.3. Nghiên cứu khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống đậu 
tương ĐT32 dưới ảnh hưởng của xử lý hạt bằng chế phẩm G3 và phân 
bón qua lá dạng nano trong vụ Đông trên đất ướt sau lúa mùa 
113 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 133 
1. Kết luận 133 
2. Đề nghị 133 
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 135 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 136 
PHỤ LỤC 152 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết tắt Diễn giải 
CSDTL Chỉ số diện tích lá 
CTP Cây thực phẩm 
Ctv Cộng tác viên 
CV Hệ số biến động 
ĐC Đối chứng 
ĐL Đa lượng 
FAO Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hiệp Quốc 
LAI Diện tích lá 
LT Lương thực 
MĐ Mật độ 
NC Nghiên cứu 
NN Nông nghiệp 
NS Năng suất 
NSCT Năng suất cá thể 
NSHH Nốt sần hữu hiệu 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSTT Năng suất thực thu 
NXB Nhà xuất bản 
PB Phân bón 
PBL Phân bón lá 
PT Phát triển 
PTNT Phát triển nông thôn 
QCVN Quy chuẩn Việt Nam 
TGST Thời gian sinh trưởng 
TT NC Trung tâm nghiên cứu 
TV Thời vụ 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
TT 
bảng 
Tên bảng Trang 
1.1 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương trên thế giới 2010 - 2019 17 
1.2 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương của 5 nước sản xuất đậu 
tương chủ yếu trên thế giới (2014 - 2019) 
18 
1.3 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương ở Việt Nam từ năm 
2010 - 2019 
20 
1.4 Tình hình nhập khẩu đậu tương của Việt Nam từ các quốc gia qua các 
năm (2014 - 2018) 
21 
1.5 Diện tích, năng suất và sản lượng đậu tương tại Hà Nội (2015 - 2020) 22 
2.1 Vật liệu nghiên cứu 44 
2.2 Các công thức mật độ và phân bón 50 
2.3 Các công thức xử lý hạt và bón phân qua lá dạng nano 50 
2.4 Các công thức xử lý hạt và bón phân qua lá đồng thời giảm phân 
đa lượng 
51 
3.1 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến thời gian sinh trưởng 
và tỷ lệ mọc của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 
và 2017 
58 
3.2 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến số lượng nốt sần của các 
dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 
60 
3.3 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến chiều cao cây và số cành 
cấp 1/cây của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 
63 
3.4 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến các yếu tố cấu thành năng 
suất của các dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 
65 
3.5 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến khối lượng 1.000 hạt các 
dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 tại Hà Nội 
66 
3.6 Ảnh hưởng của điều kiện ngập nhân tạo đến năng suất cá thể của các 
dòng, giống đậu tương trong vụ Đông 2016 và 2017 tại Hà Nội 
67 
3.7 Các giống đậu tương được tuyển chọn bằng Chỉ số chọn lọc 69 
3.8 Thời gian sinh trưởng của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong 
vụ Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
70 
3.9 Tỷ lệ mọc của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ Đông 
2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
71 
viii 
TT 
bảng 
Tên bảng Trang 
3.10 Số lượng nốt sần của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
72-73 
3.11 Chiều cao cây và chiều cao đóng quả của các giống đậu tương 
ở điều kiện ngập trong vụ Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
74 
3.12 Số cành cấp 1 của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ Đông 
2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
76 
3.13 Mức độ nhiễm sâu hại của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong 
vụ Đông 2018 Mỹ Đức và Phúc Thọ 
77 
3.14 Mức độ nhiễm bệnh hại của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong 
vụ Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
79 
3.15 Khả năng chống đổ của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
80 
3.16 Số quả chắc/cây của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ Đông 
2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
81 
3.17 Tỷ lệ quả 1 hạt, 3 hạt của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
82 
3.18 Khối lượng 1.000 hạt của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong 
vụ Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
83 
3.19 Năng suất cá thể của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
84 
3.20 Năng suất lý thuyết của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
85 
3.21 Năng suất thực thu của các giống đậu tương ở điều kiện ngập trong vụ 
Đông 2018 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
86 
3.22 Ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến thời gian sinh trưởng và tỷ lệ 
mọc của giống đậu tương ĐT32 vụ Đông 2018 và 2019 tại Mỹ Đức và 
Phúc Thọ 
89 
3.23 Ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến số lượng nốt sần của giống đậu 
tương ĐT32 vụ Đông 2018 và 2019 tại Mỹ Đức và Phúc Thọ 
91 
3.24 Ảnh hưởng của thời vụ gi ... IRHMD for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 2.2633 
CT2 (ÐL1) 2.5733 
CT3 (ÐL2) 2.4900 
CT4 (ÐL3) 2.0800 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1227 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.1735 
+ Ở Phúc Thọ 
Randomized Complete Block AOV Table for LAIRHPT 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.35212 0.17606 
CT 3 0.56897 0.18966 3.00 0.1170 
Error 6 0.37948 0.06325 
Total 11 1.30057 
Grand Mean 2.6817 CV 9.38 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.06379 0.06379 1.01 0.3609 
Remainder 5 0.31569 0.06314 
Relative Efficiency, RCB 1.26 
Means of LAIRHPT for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 2.5433 
CT2 (ÐL1) 2.9867 
CT3 (ÐL2) 2.7767 
CT4 (ÐL3) 2.4200 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1452 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.2053 
 - ANOVA Thời kỳ vào hạt 
+ Ở Mỹ Đức 
Randomized Complete Block AOV Table for LAIVHMD 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.00922 0.00461 
CT 3 0.86649 0.28883 2.65 0.1433 
Error 6 0.65498 0.10916 
Total 11 1.53069 
Grand Mean 3.4192 CV 9.66 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.01064 0.01064 0.08 0.7854 
Remainder 5 0.64435 0.12887 
Relative Efficiency, RCB 0.79 
Means of LAIVHMD for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 3.2300 
CT2 (ÐL1) 3.7167 
CT3 (ÐL2) 3.6467 
CT4 (ÐL3) 3.0833 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1908 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.2698 
+ Ở Phúc Thọ 
Randomized Complete Block AOV Table for LAIVHPT 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.10815 0.05408 
CT 3 1.07537 0.35846 3.00 0.1168 
Error 6 0.71638 0.11940 
Total 11 1.89990 
Grand Mean 3.7250 CV 9.28 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.14407 0.14407 1.26 0.3129 
Remainder 5 0.57231 0.11446 
Relative Efficiency, RCB 0.86 
Means of LAIVHPT for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 3.5467 
CT2 (ÐL1) 4.1300 
CT3 (ÐL2) 3.8733 
CT4 (ÐL3) 3.3500 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1995 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.2821 
6.2. Các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển của giống đậu tương ĐT32 
Statistix 8.2 9/1/2021, 3:54:32 PM 
6.2.1. Chiều cao đóng quả 
a) Chiều cao đớng quả ở Mỹ Đức 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of CDQMD for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 11.230 A 
CT3 (ÐL2) 10.683 A 
CT1 (ÐL0) 10.120 A 
CT4 (ÐL3) 9.530 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6981 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 1.7081 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
a) Chiều cao đớng quả ở Phúc Thọ 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of CDQPT for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 11.753 A 
CT3 (ÐL2) 11.030 A 
CT1 (ÐL0) 10.923 A 
CT4 (ÐL3) 10.447 A 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8245 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 2.0174 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are no significant pairwise differences among the means. 
6.3.3. Số cành cấp 1/cây 
Statistix 8.2 4/9/2021, 11:32:24 PM 
a) Ở Mỹ Đức 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of CC1MD for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 3.6333 A 
CT3 (ÐL2) 3.5000 AB 
CT1 (ÐL0) 3.2000 BC 
CT4 (ÐL3) 2.9667 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1521 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.3723 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
+ Ở Phúc Thọ 
Statistix 8.2 9/1/2021, 3:57:47 PM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of CC1 for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 3.7000 A 
CT3 (ÐL2) 3.5667 A 
CT1 (ÐL0) 3.3333 AB 
CT4 (ÐL3) 3.0333 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1727 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.4225 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
* ANOVA Các chỉ tiêu sinh trường, phát triển 
- ANOVA Chiều cao đóng quả 
+ Ở Mỹ Đức 
Statistix 8.2 4/9/2021, 11:28:50 PM 
Randomized Complete Block AOV Table for CDQMD 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 1.0590 0.52951 
CT 3 4.8124 1.60414 2.19 0.1896 
Error 6 4.3858 0.73097 
Total 11 10.2573 
Grand Mean 10.391 CV 8.23 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.95900 0.95900 1.40 0.2900 
Remainder 5 3.42685 0.68537 
Relative Efficiency, RCB 0.90 
Means of CDQMD for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 10.120 
CT2 (ÐL1) 11.230 
CT3 (ÐL2) 10.683 
CT4 (ÐL3) 9.530 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.4936 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.6981 
+ Ở Phúc Thọ 
Randomized Complete Block AOV Table for CDQPT 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.11627 0.05813 
CT 3 2.62377 0.87459 0.86 0.5119 
Error 6 6.11773 1.01962 
Total 11 8.85777 
Grand Mean 11.038 CV 9.15 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 1.99519 1.99519 2.42 0.1805 
Remainder 5 4.12254 0.82451 
Relative Efficiency, RCB 0.79 
Means of CDQPT for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 10.923 
CT2 (ÐL1) 11.753 
CT3 (ÐL2) 11.030 
CT4 (ÐL3) 10.447 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.5830 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.8245 
- ANOVA Số cành cấp 1/cây 
+ Ở Mỹ Đức 
Randomized Complete Block AOV Table for CC1MD 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.10500 0.05250 
CT 3 0.80917 0.26972 7.77 0.0173 
Error 6 0.20833 0.03472 
Total 11 1.12250 
Grand Mean 3.3250 CV 5.60 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.01071 0.01071 0.27 0.6249 
Remainder 5 0.19762 0.03952 
Relative Efficiency, RCB 1.04 
Means of CC1MD for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 3.2000 
CT2 (ÐL1) 3.6333 
CT3 (ÐL2) 3.5000 
CT4 (ÐL3) 2.9667 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1076 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.1521 
+ Ở Phúc Thọ 
Statistix 8.2 9/1/2021, 3:57:21 PM 
Randomized Complete Block AOV Table for CC1 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.03167 0.01583 
CT 3 0.76917 0.25639 5.73 0.0340 
Error 6 0.26833 0.04472 
Total 11 1.06917 
Grand Mean 3.4083 CV 6.20 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.02310 0.02310 0.47 0.5231 
Remainder 5 0.24523 0.04905 
Relative Efficiency, RCB 0.84 
Means of CC1 for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 3.3333 
CT2 (ÐL1) 3.7000 
CT3 (ÐL2) 3.5667 
CT4 (ÐL3) 3.0333 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.1221 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.1727 
6.3. Năng suất của giống đậu tương ĐT32 
6.3.1. Năng suất cá thể 
a) NSCT ở Mỹ Đức 
Statistix 8.2 9/1/2021, 4:07:23 PM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSCTMDUC for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 9.5267 A 
CT3 (ÐL2) 9.2167 AB 
CT1 (ÐL0) 8.3267 BC 
CT4 (ÐL3) 8.1600 C 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.3990 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.9762 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 3 groups (A, B, etc.) in which the means 
are not significantly different from one another. 
b) NSCT ở Phúc Thọ 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSCTPTHO for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 9.9367 A 
CT3 (ÐL2) 9.4900 AB 
CT1 (ÐL0) 8.7767 AB 
CT4 (ÐL3) 8.5667 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5072 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 1.2411 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
6.3.2. Năng suất thực thu 
a) NSTT ở Mỹ Đức 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTTMDUC for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 2.6900 A 
CT3 (ÐL2) 2.6267 A 
CT1 (ÐL0) 2.1533 B 
CT4 (ÐL3) 2.1300 B 
 Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1127 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.2759 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
b) NSTT ở Phúc Thọ 
Statistix 8.2 9/5/2021, 3:48:10 PM 
LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTTPTHO for CT 
CT Mean Homogeneous Groups 
CT2 (ÐL1) 2.7300 A 
CT3 (ÐL2) 2.6667 A 
CT1 (ÐL0) 2.2033 B 
CT4 (ÐL3) 2.1900 B 
Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.0861 
Critical T Value 2.447 Critical Value for Comparison 0.2108 
Error term used: LAP*CT, 6 DF 
There are 2 groups (A and B) in which the means 
are not significantly different from one another. 
* ANOVA Năng suất của giống đậu tương ĐT32 
- ANOVA Năng suất cá thể 
+ Ở Mỹ Đức 
Statistix 8.2 9/1/2021, 4:06:24 PM 
Randomized Complete Block AOV Table for NSCTMDUC 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.57435 0.28718 
CT 3 4.00522 1.33507 5.59 0.0358 
Error 6 1.43245 0.23874 
Total 11 6.01203 
Grand Mean 8.8075 CV 5.55 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.34984 0.34984 1.62 0.2596 
Remainder 5 1.08261 0.21652 
Relative Efficiency, RCB 0.99 
Means of NSCTMDUC for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 8.3267 
CT2 (ÐL1) 9.5267 
CT3 (ÐL2) 9.2167 
CT4 (ÐL3) 8.1600 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.2821 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.3990 
+ Ở Phúc Thọ 
Randomized Complete Block AOV Table for NSCTPTHO 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.59660 0.29830 
CT 3 3.62062 1.20687 3.13 0.1090 
Error 6 2.31520 0.38587 
Total 11 6.53242 
Grand Mean 9.1925 CV 6.76 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.68668 0.68668 2.11 0.2062 
Remainder 5 1.62852 0.32570 
Relative Efficiency, RCB 0.91 
Means of NSCTPTHO for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 8.7767 
CT2 (ÐL1) 9.9367 
CT3 (ÐL2) 9.4900 
CT4 (ÐL3) 8.5667 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.3586 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.5072 
- ANOVA Năng suất thực thu 
+ Ở Mỹ Đức 
Randomized Complete Block AOV Table for NSTTMDUC 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.00815 0.00408 
CT 3 0.80767 0.26922 14.12 0.0040 
Error 6 0.11438 0.01906 
Total 11 0.93020 
Grand Mean 2.4000 CV 5.75 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00993 0.00993 0.48 0.5213 
Remainder 5 0.10446 0.02089 
Relative Efficiency, RCB 0.81 
Means of NSTTMDUC for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 2.1533 
CT2 (ÐL1) 2.6900 
CT3 (ÐL2) 2.6267 
CT4 (ÐL3) 2.1300 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0797 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.1127 
+ Ở Phúc Thọ 
Statistix 8.2 9/5/2021, 3:47:31 PM 
 Randomized Complete Block AOV Table for NSTTPTHO 
Source DF SS MS F P 
LAP 2 0.06695 0.03348 
CT 3 0.76129 0.25376 22.80 0.0011 
Error 6 0.06678 0.01113 
Total 11 0.89502 
Grand Mean 2.4475 CV 4.31 
Tukey's 1 Degree of Freedom Test for Nonadditivity 
Source DF SS MS F P 
Nonadditivity 1 0.00166 0.00166 0.13 0.7356 
Remainder 5 0.06512 0.01302 
Relative Efficiency, RCB 1.30 
Means of NSTTPTHO for CT 
CT Mean 
CT1 (ÐL0) 2.2033 
CT2 (ÐL1) 2.7300 
CT3 (ÐL2) 2.6667 
CT4 (ÐL3) 2.1900 
Observations per Mean 3 
Standard Error of a Mean 0.0609 
Std Error (Diff of 2 Means) 0.0861 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_tuyen_chon_giong_va_bien_phap_ky_thuat_na.pdf
  • pdf2-TTLA tieng Viet PTXuan.pdf
  • pdf3-TTLA tieng Anh PTXuan.pdf
  • pdf4a-Trang thong tin LA PTXuan_compressed.pdf
  • docx4b-Trang thong tin LA PTXuan.docx