Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Cùng với tiến trình đổi mới phát triển đất nước, doanh nghiệp nhỏ và vừa ở
nước ta có vị trí, vai trò rất quan trọng, đóng góp to lớn vào sự ổn định, phát triển
kinh tế đất nước: khai thác tiềm năng vốn, tài nguyên, lao động, thị trường, nâng
cao sức cạnh tranh, hoàn thiện cơ chế thể chế kinh tế thị trường theo định hướng xã
hội chủ nghĩa, thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Điều đó
đã được cụ thể hóa trong văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII “ phát
triển các loại hình doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ là chính, với công nghệ thích
hợp, vốn đầu tư ít, tạo nhiều việc làm, thời gian thu hồi vốn nhanh. Chú trọng đầu
tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị nhằm khai thác có hiệu quả năng lực thiết bị hiện
có ”. Theo Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam (VINASME) có đến
96% doanh nghiệp ở Việt Nam đăng kí là doanh nghiệp nhỏ và vừa. Khối này tạo ra
đến 40% tổng sản phẩm quốc nội, tạo ra hơn 1 triệu việc làm mỗi năm, chủ yếu
mang lại lợi ích đặc biệt cho nguồn lao động chưa qua đào tạo. Doanh nghiệp nhỏ
và vừa có những ưu điểm nổi bật mà các loại hình doanh nghiệp khác không có
được, đặc biệt là tính linh hoạt và thích ứng, là một bộ phận quan trọng đóng góp
vào sự phát triển của nền kinh tế nước ta. Trong tiến trình đó, việc tổ chức và triển
khai công tác kế toán ở các doanh nghiệp này là một cách thức để góp phần vào
việc quản trị doanh nghiệp hiệu quả. Đó cũng là cơ sở cho việc kiểm soát của các cơ
quan quản lý nhà nước, từng bước tạo điều kiện số liệu tài chính của doanh nghiệp
nhỏ và vừa được minh bạch để các doanh nghiệp này có điều kiện thuận lợi hơn
tham gia vào thị trường vốn.
Với tầm quan trọng đó, chế độ kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa lần
đầu tiên được ban hành từ năm 1996 và từ đó đến nay đã nhiều lần được cập nhật,
điều chỉnh cho phù hợp với quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta. Giai đoạn 2000 –
2005 đánh dấu sự thay đổi lớn trong kế toán Việt Nam với việc ban hành bộ chuẩn
mực kế toán (CMKT) đầu tiên cho các doanh nghiệp, trong đó có những phần giảm
trừ áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tuy có những thay đổi khung pháp lý
kế toán quan trọng như vậy, nhưng các cho đến nay các nghiên cứu về vận dụng2
chuẩn mực kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa còn rất khiêm tốn và còn có
sự khác biệt về phương pháp, cách tiếp cận nghiên cứu. Trong giai đoạn chuẩn mực
vừa mới ban hành, các nghiên cứu đa phần là các phân tích định tính, nêu lên lộ
trình, những thách thức, khó khăn khi vận dụng chuẩn mực [20][16] thì từ sau năm
2010, các nghiên cứu bắt đầu tiếp cận theo hướng định lượng để xem xét vận dụng
chuẩn mực kế toán trong thực tiễn ở các doanh nghiệp, kể cả DNNVV. Chẳng hạn
là nghiên cứu của Trần Đình Khôi Nguyên [35] về vận dụng chuẩn mực kế toán
trong các DNNVV tại Đà Nẵng, hay nghiên cứu của Nguyễn Thị Ngọc Điệp và
cộng sự tại thành phố Hồ Chí Minh [33], Nguyễn Thị Phương Thảo [34] đối với các
DNNVV tại tiểu vùng Tây Bắc. Các nghiên cứu này phần nào thể hiện những đặc
trưng trong quá trình vận dụng CMKT ở các DNNVV, nhưng qua đó cho thấy còn
có những khác biệt về các nhân tố ảnh hưởng, cũng như cách tiếp cận đánh giá vận
dụng chuẩn mực. Đa phần các nghiên cứu trong nước tiếp cận theo lý thuyết hành vi
dự định trong vận dụng chuẩn mực, nhưng hành vi dự định thì chưa thể phản ánh
thực trạng các doanh nghiệp vận dụng chuẩn mực như thế nào
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ CẨM VÂN NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN – TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Đà Nẵng, Năm 2021 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NGUYỄN THỊ CẨM VÂN NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN - TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI Chuyên ngành: Kế toán Mã số: 62.34.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS HOÀNG TÙNG 2. PGS.TS. NGÔ HÀ TẤN Đà Nẵng, Năm 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Thị Cẩm Vân ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i MỤC LỤC ................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... viii MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 2. Mục tiêu .......................................................................................................... 3 3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 4 4. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ........................................... 4 5. Tính mới của luận án ...................................................................................... 6 6. Bố cục của luận án .......................................................................................... 7 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ... 9 1.1. Chuẩn mực kế toán và vai trò đối với phát triển kinh tế đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................................................... 9 1.1.1. Chuẩn mực kế toán quốc tế ...................................................................... 9 1.1.2. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa .... 10 1.1.3. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ................................................................ 16 1.1.4. Lợi ích của việc vận dụng chuẩn mực kế toán trong doanh nghiệp ....... 21 1.1.5. Đo lường sự vận dụng chuẩn mực kế toán ............................................. 22 1.2. Các lý thuyết liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong các doanh nghiệp ........................................................................................................................ 24 1.2.1. Lý thuyết tính hữu ích của thông tin và ra quyết định ........................... 24 1.2.2. Lý thuyết các bên liên quan .................................................................... 27 1.2.3. Lý thuyết tín hiệu ................................................................................... 29 1.2.4. Lý thuyết văn hóa của Hosftedd và Gray ............................................... 30 1.3. Tổng quan về doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................ 33 iii 1.3.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa ...................................................... 33 1.3.2. Nhu cầu sử dụng thông tin của doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................... 38 1.4. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong doanh nghiệp nhỏ và vừa .......................................................................................... 38 1.4.1. Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới ................................................. 38 1.4.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nước ................................................... 46 1.4.3. Kết quả đạt được và những vấn đề tồn tại trong các nghiên cứu trước .. 53 Tóm tắt Chương 1 ..................................................................................................... 56 CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 57 2.1. Mô hình nghiên cứu và phát triển giả thuyết nghiên cứu .................................. 57 2.1.1. Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 57 2.1.2. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 65 2.1.3. Xây dựng mô hình nghiên cứu ............................................................... 73 2.2. Thiết kế đo lường các biến và chọn mẫu nghiên cứu ........................................ 74 2.2.1. Đo lường các biến................................................................................... 74 2.2.2. Chọn mẫu nghiên cứu và thu thập số liệu .............................................. 80 2.3. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 82 Tóm tắt Chương 2 ..................................................................................................... 85 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 86 3.1. Đặc điểm các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai .............................................. 86 3.1.1. Tình hình chung các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ....................... 86 3.1.2. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ............................................................... 87 3.2. Tình hình vận dụng chuẩn mực kế toán trong các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai .............................................................................................................................. 88 3.2.1. Đánh giá chung ....................................................................................... 88 3.2.2. Đánh giá tình hình vận dụng nhóm chuẩn mực kế toán phổ biến trong các DNNVV tại Gia Lai ................................................................................... 91 3.3. Phân tích và đánh giá thang đo các nhân tố ảnh hưởng việc vận dụng chuẩn mực kế toán trong các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ....................................... 96 3.3.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................... 96 iv 3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................... 98 3.3.3. Phân tích hồi quy .................................................................................. 101 3.4. Phân tích và bàn luận kết quả vận dụng chuẩn mực kế toán tại các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai thông qua các nhân tố ảnh hưởng .......................................... 109 3.4.1. Về tình hình vận dụng chuẩn mực kế toán ........................................... 109 3.4.2. Về kết quả ảnh hưởng các nhân tố đến vận dụng chuẩn mực kế toán . 110 \Tóm tắt Chương 3 .................................................................................................. 116 CHƯƠNG 4: HÀM Ý CHÍNH SÁCH .................................................................... 117 4.1. Kết luận liên quan đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán và các nhân tố ảnh hưởng tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai ......................... 117 4.1.1. Kết luận liên quan đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai .................................................. 117 4.1.2. Các kết luận liên quan đến nhân tố ảnh hưởng việc vận dụng chuẩn mực kế toán tại các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ......................................... 120 4.2. Hàm ý chính sách liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong các DNNVV .................................................................................................................. 125 4.2.1. Hàm ý chung ........................................................................................ 125 4.2.2. Hàm ý riêng ở tỉnh Gia Lai ................................................................... 130 4.3. Những hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................ 132 4.3.1. Những hạn chế của luận án .................................................................. 132 4.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ................................................................. 133 Tóm tắt Chương 4 ................................................................................................... 134 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 135 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO.....TLTK1 PHỤ LỤC ....PL1 v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Phần tiếng Việt BCTC Báo cáo tài chính BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ BTC Bộ Tài chính CMKT Chuẩn mực kế toán CTCP Công ty cổ phần CTTNHH Công ty trách nhiệm hữu hạn DN Doanh nghiệp DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa DNSX Doanh nghiệp sản xuất DNTM Doanh nghiệp thương mại DNTN Doanh nghiệp tư nhân HTK Hàng tồn kho KQKD Kết quả kinh doanh KTQT Kế toán quốc tế TSCĐ Tài sản cố định VN Việt Nam Phần tiếng nước ngoài IAS International Accounting Standard Chuẩn mực kế toán quốc tế IASB International Accounting Standard Board Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế IASC International Accounting Standard Committee Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế IFAC International Federation of Accountants Hội đồng của Liên đoàn kế toán quốc tế vi IFRS Framework Khuôn mẫu lý thuyết cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính quốc tế IFRS Foundation Tổ chức ủy ban chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế PCG Plan Comptable Général Tổng hoạch đồ kế toán Pháp VAS Vietnamese Accounting Standard Chuẩn mực kế toán Việt Nam WTO Word Trade Organization Tổ chức thương mại quốc tế vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa theo nghị định số 39/2018/NĐ-CP .................................................................................... 34 Bảng 1.2. Bảng tổng hợp một số nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng chuẩn mực kế toán ....................................................................... 43 Bảng 1.3. So sánh đo lường vận dụng chuẩn mực kế toán ....................................... 47 Bảng 1.4. Tổng hợp nghiên cứu trong nước về vận dụng chuẩn mực kế toán ......... 52 Bảng 2.1. Các bước thực hiện nghiên cứu ................................................................ 57 Bảng 2.2. Kết quả định tí ... Công ty TNHH Hiệp Lợi Gia Lai 219 Trường Chinh, TP Pleiku 209 DNTN Thu Thảo 22 Trường Chinh, TP Pleiku 210 DNTN Ngọc Lợi 260 Hùng Vương, TP Pleiku 211 Công ty TNHH MTV Bình Phát Gia Lai 95 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 212 Công ty TNHH MTV Phước Thuận Gia Lai 127 Trần Phú, TP Pleiku 213 Công ty TNHH Phương Tiến Phát Gia Lai xã Ia Phìn, Chư Prông 214 Công ty TNHH MTV Việt An Green Gia Lai Xã Ia Băng, Đak Đoa 215 Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Khang Lê xã Ia Pior, Chư Prông 216 Công ty TNHH MTV Đức Nguyên Phúc Xã Cư An, ĐakPơ 217 Công ty TNHH MTV Vận Đức Gia Lai Xã Ia Krêl, Đức Cơ 218 Công ty TNHH MTV Thảo Nguyên ART 995 Quang Trung, TX An Khê 219 CTCP Nông nghiệp Kong Cường Thịnh TT Kông Chro, Kông Chro 220 Công ty TNHH MTV Liên San Đak Đoa TT Đak Đoa, Đak Đoa 221 Công ty TNHH MTV Minh Thọ Gia Lai 49 Quyết Tiến, TP Pleiku 222 Công ty TNHH MTV Tiêu đỏ Gia Lai xã Nam Yang, Đak Đoa 223 Công ty TNHH BĐS Huỳnh Gia Phát TT Đak Đoa, Đak Đoa 224 Công ty TNHH MTV Quang Đạt Gia Lai 128 Lê Duẩn, TP Pleiku 225 Công ty TNHH MTV Trường Thành TT Đak Đoa, Đak Đoa 226 Công ty TNHH MTV Thiên Bắc Thái TT Chư Prông, Chư Prông 227 Công ty TNHH MTV Thương Việt Gia Lai 49 Đồng Tiến, TP Pleiku 228 Công ty TNHH Chăn nuôi QAT xã Ia Blứ, Chư Pưh 229 Công ty TNHH Chăn nuôi Blue Farms xã Ia Hla, Chư Pưh 230 Công ty TNHH MTV Thắng Hà Gia Lai Xã Sơ Pai, Kbang 231 Công ty TNHH MTV Hoàng Lê Gia Lai TT Đak Đoa, Đak Đoa 232 Công ty TNHH MTV Chung Thành Tín Xã Tân An, ĐakPơ 233 CTCP Tư vấn Xây dựng Xuân Ngọc Lê Hồng Phong, Kông Chro 234 Công ty TNHH MTV Hồng Tâm Gia Lai 99 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 235 Công ty TNHH Nhất An Gia Lai TT Đak Đoa, Đak Đoa 236 Công ty TNHH MTV Tiến Vũ Gia Lai 404 Lê Đại Hành, TP Pleiku 237 Công ty TNHH MTV Thanh 58 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 238 Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang TT Đak Đoa, Đak Đoa 239 CTCP Chè Bàu Cạn xã Bàu Cạn, Chư Prông 240 DNTN Anh Nhật 455 Nguyễn Huệ, Đak Đoa PL 15 STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 241 DNTN Tiến Định Xã Đăk Dirăng, Mang Yang 242 Công ty TNHH Mười Xuân 212 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 243 DNTN Như Ý xã Yang Trung, Kông Chro 244 CTCP Cà Phê Thu Hà 9 Nguyễn Thái Học, TP Pleiku 245 Công ty TNHH MTV Việt Màu xã Ia Hrú, Chư Pưh 246 DNTN Đá Xây dựng Xuân Thủy 09 Hùng Vương, huyện Ia Grai 247 DNTN Hòa Đồng xã Ia Ka, Chư Păh 248 DNTN An Khê 572 Quang Trung, TX An Khê 249 DNTN Hải Tây Phát xã Ia Krai, huyện Ia Grai 250 DNTN Ngọc Mai xã Ia Yok, huyện Ia Grai 251 DNTN Đông Nguyên xã Ia Dêr, huyện Ia Grai 252 Công ty TNHH Hưng Thịnh Ngô Mây, TX An Khê 253 DNTN Bốn Phước TDP 6, Phú Thiện 254 Công ty TNHH MTV Hùng Cường TT Kon Dơng, Mang Yang 255 Công ty TNHH Đức Thiện xã Nghĩa Hưng, Chư Păh 256 Công ty TNHH Nguyễn Gia xã Ia Băng, Chư Prông 257 DNTN Phú Hưng Xã Hà Tam, ĐakPơ 258 Công ty TNHH Vạn Phúc xã Phú Hòa, Chư Păh 259 DNTN Bảo An Chư Sê - Gia Lai xã Ia Rong, Chư Pưh 260 DNTN Phú Thành xã Krong Yang , Kông Chro 261 Công ty TNHH Hoàng Hưng Gia Lai xã Ia Băng, Chư Prông 262 Công ty TNHH MTV Bình Minh Gia Lai xã Ia Tô, huyện Ia Grai 263 Công ty TNHH MTV Xuân Trà xã Ia Phang, Chư Pưh 264 Công ty TNHH MTV Sáu Liêm Gia Lai xã Song An, TX An Khê 265 Công ty TNHH Bách Long xã Ia Le, Chư Pưh 266 Công ty TNHH MTV Hạnh Hiền xã Ia Tô, huyện Ia Grai 267 Công ty TNHH MTV Đảo Kỳ xã Krong Yang , Kông Chro 268 DNTN Hoàng Gia xã Ia Băng, Chư Prông 269 Công ty TNHH Vinh Đức 82 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 270 DNTN Lý Kình TT KBang, Kbang 271 DNTN Mười Hiệp TT Chư Ty, Đức Cơ 272 DNTN Văn Minh xã Ia Ma Rơn, IaPa 273 DNTN Hòa Bình xã Ia Dêr, huyện Ia Grai 274 Công ty TNHH MTV Tuyến Hạnh TT Chư Prông, Chư Prông 275 CTCP Iapaccco xã Ia Băng, Chư Prông 276 Công ty TNHH MTV Tất Đạt Gia Lai 82 Lê Hồng Phong, Ayun Pa 277 Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tâm Thức xã Chư Gu, Krông Pa 278 Công ty TNHH Hoàng Khang 30 Nguyễn Văn Trỗi, Ayun Pa PL 16 STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 279 DNTN Hùng Hoa xã Ia Hrú, Chư Pưh 280 DNTN Huy Thịnh TT KBang, Kbang 281 Công ty TNHH Vĩnh Phước TT Đak Đoa, Đak Đoa 282 Công ty TNHH MTV Hoàng Tứ Gia Lai xã Ia Drăng, Chư Prông 283 Công ty TNHH MTV Đức Thành Đức Cơ xã Ia Dom, Đức Cơ 284 Công ty TNHH Tân Phát Đạt Xã Phú An, ĐakPơ 285 DNTN Tiến Thịnh xã Krong Yang , Kông Chro 286 Công ty TNHH Đức Lâm TDP 1, Phú Thiện 287 Công ty TNHH Hạn Ngọc Thiên 83 Lê Hồng Phong, Ayun Pa 288 DNTN Duy Tân TT KBang, Kbang 289 Công ty TNHH An Cư Xã Cư An, ĐakPơ 290 DNTN Công Lượng Tổ 8, Ayun Pa 291 Công ty TNHH Khải Sơn Xã Tân An, ĐakPơ 292 DNTN Hùng Phúc xã Ia Chia, huyện Ia Grai 293 Công ty TNHH Thanh Hoa 05 Nay Der, Ayun Pa 294 CTCP Joton Tây nguyên xã Ia HDreh, Krông Pa 295 DNTN Văn Thông xã Ia Le, Chư Pưh 296 Công ty TNHH Tấn Tài 442 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 297 Công ty TNHH MTV Thanh Tiến xã Ia Ma Rơn, IaPa 298 Công ty TNHH MTV Long Giang TT Chư Prông, Chư Prông 299 DNTN Hùng Thẩm xã Kon Thụp, Mang Yang 300 Công ty TNHH MTV Trí Tiên xã Ia Lâu, Chư Prông 301 Công ty TNHH MTV Bá Hiền xã Ia Hla, Chư Pưh 302 Công ty TNHH MTV Duyên Anh xã AYun, Mang Yang 303 DNTN Phúc Thắng TT Chư Ty, Đức Cơ 304 Công ty TNHH MTV Thanh Việt TDP 1, Phú Thiện 305 Công ty TNHH Nam Cường xã Ia Chia, huyện Ia Grai 306 Công ty TNHH MTV Tiến Phú Xã Tân An, ĐakPơ 307 DNTN Phước Tiến xã Ia KRai, huyện Ia Grai 308 Công ty TNHH MTV Tín Nhiệm TT Đak Đoa, Đak Đoa 309 DNTN Nguyên Giáp xã Ia O, huyện Ia Grai 310 DNTN Cúc Phàng TT KBang, Kbang 311 Công ty TNHH MTV Xây dựng Nhật Quang xã Phú Hòa, Chư Păh 312 DNTN Hoàng Tuấn xã Ia Lâu, Chư Prông 313 Công ty TNHH MTV Trần Gia xã Phú Hòa, Chư Păh 314 Công ty TNHH Đồng Phát TT Đak Đoa, Đak Đoa 315 DNTN Mai Hồng TT KBang, Kbang PL 17 STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 316 DNTN Hữu Trí xã Ia HDreh, Krông Pa 317 DNTN Đức Trọng TT KBang, Kbang 318 Công ty TNHH MTV Lê Quang 13 Lê Duẩn, TP Pleiku 319 DNTN Phương Lâm xã Ia Hla, Chư Pưh 320 Công ty TNHH MTV Thuận Phát Đạt P An Bình, TX An Khê 321 DNTN Cát Mỹ xã Ia Ve, Chư Prông 322 CTCP Đá KonYang xã Krong Yang , Kông Chro 323 Công ty TNHH MTV Thể thao Thể Cường P An Bình, TX An Khê 324 Công ty TNHH MTV Lộc Hưng Xã Cư An, ĐakPơ 325 Công ty TNHH Anh Tài TT Chư Prông, Chư Prông 326 DNTN Thảo Quân TT Chư Ty, Đức Cơ 327 Công ty TNHH MTV Thảo mộc xã Ia O, huyện Ia Grai 328 DNTN Mỹ An xã Tú An, TX An Khê 329 DNTN Giao Trang TT KBang, Kbang 330 Công ty TNHH MTV Minh Nhật TT Chư Ty, Đức Cơ 331 Công ty TNHH MTV Tuấn Nhung xã Ia KRai, huyện Ia Grai 332 Công ty TNHH MTV Quang Trình xã Tú An, TX An Khê 333 DNTN Minh Bằng xã Tú An, TX An Khê 334 DNTN Hải Anh xã Trang, Đak Đoa 335 Công ty TNHH MTV Thức Tâm xã Chư Rcăm, Krông Pa 336 Công ty TNHH MTV Vinazin xã Ia KRai, huyện Ia Grai 337 Công ty TNHH Baka xã Ia Yok, huyện Ia Grai 338 Công ty TNHH MTV Ấn Phụng xã Ia Khe, Phú Thiện 339 Công ty TNHH MTV Phương Nhi xã Kon Thụp, Mang Yang 340 Công ty TNHH MTV Hạnh Dũng TT Kon Tầng, Mang Yang PL 18 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin- Watson 1 .752 a .566 .554 .41528 1.946 a. Predictors: (Constant), LI, quymo, ROA, TV, Tysuatno, NL, TL, NT b. Dependent Variable: CMKT ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regressio n 65.419 8 8.177 47.418 .000 b Residual 50.185 291 .172 Total 115.604 299 a. Dependent Variable: CMKT b. Predictors: (Constant), LI, quymo, ROA, TV, Tysuatno, NL, TL, NT Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardize d Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleranc e VIF 1 (Constant) -.938 .495 -1.894 .059 quymo .130 .049 .107 2.662 .008 .924 1.082 ROA .036 .020 .070 1.783 .076 .965 1.036 Tysuatno -.369 .117 -.127 -3.154 .002 .922 1.085 NT .332 .050 .328 6.618 .000 .607 1.648 NL .201 .048 .199 4.153 .000 .653 1.532 TV .064 .041 .069 1.579 .115 .792 1.262 TL .159 .050 .155 3.203 .002 .638 1.566 LI .182 .038 .211 4.810 .000 .778 1.286 a. Dependent Variable: CMKT PL 19 PHỤ LỤC 5 – PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN – HỒI QUI TRONG TRƯỜNG HỢP BIẾN PHỤ THUỘC LÀ TỶ LỆ CHUẨN MỰC VẬN DỤNG Ty le van dung CMKT Quimo ROA TSno Nang luc ke toan Loi ich thong tin Tai lieu ke toan Quan tam chu DN Tu van nghe nghiep Ty le van dung CMKT Pearson Correlation 1 .284 ** .169 ** .015 .051 .006 -.023 .054 .041 Sig. (2-tailed) .000 .003 .807 .380 .920 .693 .355 .483 Quimo Pearson Correlation .284 ** 1 .202 ** -.254 ** .002 .077 -.064 .106 .015 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .970 .186 .270 .066 .795 ROA Pearson Correlation .169 ** .202 ** 1 -.010 -.040 -.171 ** -.004 .005 .017 Sig. (2-tailed) .003 .000 .874 .494 .003 .942 .936 .764 TSno Pearson Correlation .015 -.254 ** -.010 1 -.001 .057 .005 -.089 .015 Sig. (2-tailed) .807 .000 .874 .986 .369 .934 .160 .812 Nang luc ke toan Pearson Correlation .051 .002 -.040 -.001 1 .000 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .380 .970 .494 .986 1.000 1.000 1.000 1.000 Loi ich thong tin Pearson Correlation .006 .077 -.171 ** .057 .000 1 .000 .000 .000 Sig. (2-tailed) .920 .186 .003 .369 1.000 1.000 1.000 1.000 Tai lieu ke toan Pearson Correlation -.023 -.064 -.004 .005 .000 .000 1 .000 .000 Sig. (2-tailed) .693 .270 .942 .934 1.000 1.000 1.000 1.000 Quan tam chu DN Pearson Correlation .054 .106 .005 -.089 .000 .000 .000 1 .000 Sig. (2-tailed) .355 .066 .936 .160 1.000 1.000 1.000 1.000 Tu van nghe nghiep Pearson Correlation .041 .015 .017 .015 .000 .000 .000 .000 1 Sig. (2-tailed) .483 .795 .764 .812 1.000 1.000 1.000 1.000 PL 20 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin-Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .303 a .092 .062 .214280 .092 3.070 8 243 .003 1.978 a. Predictors: (Constant), Tu van nghe nghiep, Loi ich thong tin, Quan tam chu DN, Tai lieu ke toan, Nang luc ke toan, TSno, ROA, Quimo b. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 1.128 8 .141 3.070 .003 a Residual 11.158 243 .046 Total 12.285 251 a. Predictors: (Constant), Tu van nghe nghiep, Loi ich thong tin, Quan tam chu DN, Tai lieu ke toan, Nang luc ke toan, TSno, ROA, Quimo b. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT PL 21 Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. B Std. Error Beta 1 (Constant) -.647 .287 -2.254 .025 Quimo .053 .013 .267 4.145 .000 ROA .097 .069 .089 1.408 .160 TSno .009 .007 .089 1.396 .164 Nang luc ke toan .010 .013 .046 .751 .453 Loi ich thong tin -.001 .014 -.003 -.053 .958 Tai lieu ke toan -.001 .013 -.006 -.104 .917 Quan tam chu DN .012 .014 .056 .905 .367 Tu van nghe nghiep .013 .013 .058 .944 .346 a. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_viec_van_dung_chuan_muc_ke_toan_truong_ho.pdf
- 2. Tóm tắt CẨM VÂN Tiếng Anh.pdf
- 3. Tóm tắt CẨM VÂN Tiếng Việt.pdf
- 5. Dong gop moi cua luan an - Việt - Anh.pdf
- 7. Trich yeu luan an tieng Việt - Anh.pdf