Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Cùng với tiến trình đổi mới phát triển đất nước, doanh nghiệp nhỏ và vừa ở

nước ta có vị trí, vai trò rất quan trọng, đóng góp to lớn vào sự ổn định, phát triển

kinh tế đất nước: khai thác tiềm năng vốn, tài nguyên, lao động, thị trường, nâng

cao sức cạnh tranh, hoàn thiện cơ chế thể chế kinh tế thị trường theo định hướng xã

hội chủ nghĩa, thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Điều đó

đã được cụ thể hóa trong văn kiện Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII “ phát

triển các loại hình doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ là chính, với công nghệ thích

hợp, vốn đầu tư ít, tạo nhiều việc làm, thời gian thu hồi vốn nhanh. Chú trọng đầu

tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị nhằm khai thác có hiệu quả năng lực thiết bị hiện

có ”. Theo Hiệp hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam (VINASME) có đến

96% doanh nghiệp ở Việt Nam đăng kí là doanh nghiệp nhỏ và vừa. Khối này tạo ra

đến 40% tổng sản phẩm quốc nội, tạo ra hơn 1 triệu việc làm mỗi năm, chủ yếu

mang lại lợi ích đặc biệt cho nguồn lao động chưa qua đào tạo. Doanh nghiệp nhỏ

và vừa có những ưu điểm nổi bật mà các loại hình doanh nghiệp khác không có

được, đặc biệt là tính linh hoạt và thích ứng, là một bộ phận quan trọng đóng góp

vào sự phát triển của nền kinh tế nước ta. Trong tiến trình đó, việc tổ chức và triển

khai công tác kế toán ở các doanh nghiệp này là một cách thức để góp phần vào

việc quản trị doanh nghiệp hiệu quả. Đó cũng là cơ sở cho việc kiểm soát của các cơ

quan quản lý nhà nước, từng bước tạo điều kiện số liệu tài chính của doanh nghiệp

nhỏ và vừa được minh bạch để các doanh nghiệp này có điều kiện thuận lợi hơn

tham gia vào thị trường vốn.

Với tầm quan trọng đó, chế độ kế toán cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa lần

đầu tiên được ban hành từ năm 1996 và từ đó đến nay đã nhiều lần được cập nhật,

điều chỉnh cho phù hợp với quá trình đổi mới kinh tế ở nước ta. Giai đoạn 2000 –

2005 đánh dấu sự thay đổi lớn trong kế toán Việt Nam với việc ban hành bộ chuẩn

mực kế toán (CMKT) đầu tiên cho các doanh nghiệp, trong đó có những phần giảm

trừ áp dụng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ. Tuy có những thay đổi khung pháp lý

kế toán quan trọng như vậy, nhưng các cho đến nay các nghiên cứu về vận dụng2

chuẩn mực kế toán trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa còn rất khiêm tốn và còn có

sự khác biệt về phương pháp, cách tiếp cận nghiên cứu. Trong giai đoạn chuẩn mực

vừa mới ban hành, các nghiên cứu đa phần là các phân tích định tính, nêu lên lộ

trình, những thách thức, khó khăn khi vận dụng chuẩn mực [20][16] thì từ sau năm

2010, các nghiên cứu bắt đầu tiếp cận theo hướng định lượng để xem xét vận dụng

chuẩn mực kế toán trong thực tiễn ở các doanh nghiệp, kể cả DNNVV. Chẳng hạn

là nghiên cứu của Trần Đình Khôi Nguyên [35] về vận dụng chuẩn mực kế toán

trong các DNNVV tại Đà Nẵng, hay nghiên cứu của Nguyễn Thị Ngọc Điệp và

cộng sự tại thành phố Hồ Chí Minh [33], Nguyễn Thị Phương Thảo [34] đối với các

DNNVV tại tiểu vùng Tây Bắc. Các nghiên cứu này phần nào thể hiện những đặc

trưng trong quá trình vận dụng CMKT ở các DNNVV, nhưng qua đó cho thấy còn

có những khác biệt về các nhân tố ảnh hưởng, cũng như cách tiếp cận đánh giá vận

dụng chuẩn mực. Đa phần các nghiên cứu trong nước tiếp cận theo lý thuyết hành vi

dự định trong vận dụng chuẩn mực, nhưng hành vi dự định thì chưa thể phản ánh

thực trạng các doanh nghiệp vận dụng chuẩn mực như thế nào

pdf 188 trang kiennguyen 20/08/2022 4700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Luận án Nghiên cứu việc vận dụng chuẩn mực kế toán – trường hợp các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
NGUYỄN THỊ CẨM VÂN 
NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC 
KẾ TOÁN – TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP 
NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
Đà Nẵng, Năm 2021
2 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 
NGUYỄN THỊ CẨM VÂN 
NGHIÊN CỨU VIỆC VẬN DỤNG CHUẨN MỰC 
KẾ TOÁN - TRƯỜNG HỢP CÁC DOANH NGHIỆP 
NHỎ VÀ VỪA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI 
Chuyên ngành: Kế toán 
Mã số: 62.34.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. PGS.TS HOÀNG TÙNG 
 2. PGS.TS. NGÔ HÀ TẤN 
Đà Nẵng, Năm 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết 
quả trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất 
kỳ công trình nào khác. 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Cẩm Vân 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i 
MỤC LỤC ................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................... v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... viii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1 
2. Mục tiêu .......................................................................................................... 3 
3. Câu hỏi nghiên cứu ......................................................................................... 4 
4. Đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu ........................................... 4 
5. Tính mới của luận án ...................................................................................... 6 
6. Bố cục của luận án .......................................................................................... 7 
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN VIỆC VẬN DỤNG 
CHUẨN MỰC KẾ TOÁN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA ... 9 
1.1. Chuẩn mực kế toán và vai trò đối với phát triển kinh tế đối với doanh nghiệp 
nhỏ và vừa ................................................................................................................... 9 
1.1.1. Chuẩn mực kế toán quốc tế ...................................................................... 9 
1.1.2. Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa .... 10 
1.1.3. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ................................................................ 16 
1.1.4. Lợi ích của việc vận dụng chuẩn mực kế toán trong doanh nghiệp ....... 21 
1.1.5. Đo lường sự vận dụng chuẩn mực kế toán ............................................. 22 
1.2. Các lý thuyết liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong các doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 24 
1.2.1. Lý thuyết tính hữu ích của thông tin và ra quyết định ........................... 24 
1.2.2. Lý thuyết các bên liên quan .................................................................... 27 
1.2.3. Lý thuyết tín hiệu ................................................................................... 29 
1.2.4. Lý thuyết văn hóa của Hosftedd và Gray ............................................... 30 
1.3. Tổng quan về doanh nghiệp nhỏ và vừa ............................................................ 33 
iii 
1.3.1. Khái niệm doanh nghiệp nhỏ và vừa ...................................................... 33 
1.3.2. Nhu cầu sử dụng thông tin của doanh nghiệp nhỏ và vừa ..................... 38 
1.4. Tổng quan các nghiên cứu liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong 
doanh nghiệp nhỏ và vừa .......................................................................................... 38 
1.4.1. Tổng quan các nghiên cứu trên thế giới ................................................. 38 
1.4.2. Tổng quan các nghiên cứu trong nước ................................................... 46 
1.4.3. Kết quả đạt được và những vấn đề tồn tại trong các nghiên cứu trước .. 53 
Tóm tắt Chương 1 ..................................................................................................... 56 
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 57 
2.1. Mô hình nghiên cứu và phát triển giả thuyết nghiên cứu .................................. 57 
2.1.1. Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 57 
2.1.2. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 65 
2.1.3. Xây dựng mô hình nghiên cứu ............................................................... 73 
2.2. Thiết kế đo lường các biến và chọn mẫu nghiên cứu ........................................ 74 
2.2.1. Đo lường các biến................................................................................... 74 
2.2.2. Chọn mẫu nghiên cứu và thu thập số liệu .............................................. 80 
2.3. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 82 
Tóm tắt Chương 2 ..................................................................................................... 85 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................................. 86 
3.1. Đặc điểm các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai .............................................. 86 
3.1.1. Tình hình chung các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ....................... 86 
3.1.2. Đặc điểm của mẫu nghiên cứu ............................................................... 87 
3.2. Tình hình vận dụng chuẩn mực kế toán trong các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia 
Lai .............................................................................................................................. 88 
3.2.1. Đánh giá chung ....................................................................................... 88 
3.2.2. Đánh giá tình hình vận dụng nhóm chuẩn mực kế toán phổ biến trong 
các DNNVV tại Gia Lai ................................................................................... 91 
3.3. Phân tích và đánh giá thang đo các nhân tố ảnh hưởng việc vận dụng chuẩn 
mực kế toán trong các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ....................................... 96 
3.3.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................... 96 
iv 
3.3.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................... 98 
3.3.3. Phân tích hồi quy .................................................................................. 101 
3.4. Phân tích và bàn luận kết quả vận dụng chuẩn mực kế toán tại các DNNVV trên 
địa bàn tỉnh Gia Lai thông qua các nhân tố ảnh hưởng .......................................... 109 
3.4.1. Về tình hình vận dụng chuẩn mực kế toán ........................................... 109 
3.4.2. Về kết quả ảnh hưởng các nhân tố đến vận dụng chuẩn mực kế toán . 110 
\Tóm tắt Chương 3 .................................................................................................. 116 
CHƯƠNG 4: HÀM Ý CHÍNH SÁCH .................................................................... 117 
4.1. Kết luận liên quan đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán và các nhân tố ảnh 
hưởng tại các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai ......................... 117 
4.1.1. Kết luận liên quan đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán tại các doanh 
nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Gia Lai .................................................. 117 
4.1.2. Các kết luận liên quan đến nhân tố ảnh hưởng việc vận dụng chuẩn mực 
kế toán tại các DNNVV trên địa bàn tỉnh Gia Lai ......................................... 120 
4.2. Hàm ý chính sách liên quan đến vận dụng chuẩn mực kế toán trong các 
DNNVV .................................................................................................................. 125 
4.2.1. Hàm ý chung ........................................................................................ 125 
4.2.2. Hàm ý riêng ở tỉnh Gia Lai ................................................................... 130 
4.3. Những hạn chế của luận án và hướng nghiên cứu tiếp theo ............................ 132 
4.3.1. Những hạn chế của luận án .................................................................. 132 
4.3.2. Hướng nghiên cứu tiếp theo ................................................................. 133 
Tóm tắt Chương 4 ................................................................................................... 134 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 135 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO.....TLTK1 
PHỤ LỤC ....PL1 
v 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Phần tiếng Việt 
 BCTC Báo cáo tài chính 
 BCLCTT Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 BTC Bộ Tài chính 
 CMKT Chuẩn mực kế toán 
CTCP Công ty cổ phần 
 CTTNHH Công ty trách nhiệm hữu hạn 
DN Doanh nghiệp 
DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa 
DNSX Doanh nghiệp sản xuất 
DNTM Doanh nghiệp thương mại 
DNTN Doanh nghiệp tư nhân 
HTK Hàng tồn kho 
KQKD Kết quả kinh doanh 
KTQT Kế toán quốc tế 
TSCĐ Tài sản cố định 
VN Việt Nam 
Phần tiếng nước ngoài 
 IAS International Accounting Standard 
 Chuẩn mực kế toán quốc tế 
 IASB International Accounting Standard Board 
 Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế 
 IASC International Accounting Standard Committee 
 Ủy ban chuẩn mực kế toán quốc tế 
 IFAC International Federation of Accountants 
 Hội đồng của Liên đoàn kế toán quốc tế 
vi 
IFRS Framework Khuôn mẫu lý thuyết cho việc lập và trình bày báo cáo 
tài chính quốc tế 
IFRS Foundation Tổ chức ủy ban chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế 
PCG Plan Comptable Général 
 Tổng hoạch đồ kế toán Pháp 
VAS Vietnamese Accounting Standard 
Chuẩn mực kế toán Việt Nam 
WTO Word Trade Organization 
Tổ chức thương mại quốc tế 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Tiêu chí xác định doanh nghiệp nhỏ và vừa theo nghị định số 
39/2018/NĐ-CP .................................................................................... 34 
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp một số nghiên cứu về các nhân tố ảnh hưởng đến vận 
dụng chuẩn mực kế toán ....................................................................... 43 
Bảng 1.3. So sánh đo lường vận dụng chuẩn mực kế toán ....................................... 47 
Bảng 1.4. Tổng hợp nghiên cứu trong nước về vận dụng chuẩn mực kế toán ......... 52 
Bảng 2.1. Các bước thực hiện nghiên cứu ................................................................ 57 
Bảng 2.2. Kết quả định tí ... Công ty TNHH Hiệp Lợi Gia Lai 219 Trường Chinh, TP Pleiku 
209 DNTN Thu Thảo 22 Trường Chinh, TP Pleiku 
210 DNTN Ngọc Lợi 260 Hùng Vương, TP Pleiku 
211 Công ty TNHH MTV Bình Phát Gia Lai 95 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 
212 
Công ty TNHH MTV Phước Thuận Gia 
Lai 127 Trần Phú, TP Pleiku 
213 
Công ty TNHH Phương Tiến Phát Gia 
Lai xã Ia Phìn, Chư Prông 
214 
Công ty TNHH MTV Việt An Green Gia 
Lai Xã Ia Băng, Đak Đoa 
215 
Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Khang 
Lê xã Ia Pior, Chư Prông 
216 Công ty TNHH MTV Đức Nguyên Phúc Xã Cư An, ĐakPơ 
217 Công ty TNHH MTV Vận Đức Gia Lai Xã Ia Krêl, Đức Cơ 
218 Công ty TNHH MTV Thảo Nguyên ART 995 Quang Trung, TX An Khê 
219 CTCP Nông nghiệp Kong Cường Thịnh TT Kông Chro, Kông Chro 
220 Công ty TNHH MTV Liên San Đak Đoa TT Đak Đoa, Đak Đoa 
221 Công ty TNHH MTV Minh Thọ Gia Lai 49 Quyết Tiến, TP Pleiku 
222 Công ty TNHH MTV Tiêu đỏ Gia Lai xã Nam Yang, Đak Đoa 
223 Công ty TNHH BĐS Huỳnh Gia Phát TT Đak Đoa, Đak Đoa 
224 Công ty TNHH MTV Quang Đạt Gia Lai 128 Lê Duẩn, TP Pleiku 
225 Công ty TNHH MTV Trường Thành TT Đak Đoa, Đak Đoa 
226 Công ty TNHH MTV Thiên Bắc Thái TT Chư Prông, Chư Prông 
227 
Công ty TNHH MTV Thương Việt Gia 
Lai 49 Đồng Tiến, TP Pleiku 
228 Công ty TNHH Chăn nuôi QAT xã Ia Blứ, Chư Pưh 
229 Công ty TNHH Chăn nuôi Blue Farms xã Ia Hla, Chư Pưh 
230 Công ty TNHH MTV Thắng Hà Gia Lai Xã Sơ Pai, Kbang 
231 Công ty TNHH MTV Hoàng Lê Gia Lai TT Đak Đoa, Đak Đoa 
232 Công ty TNHH MTV Chung Thành Tín Xã Tân An, ĐakPơ 
233 CTCP Tư vấn Xây dựng Xuân Ngọc Lê Hồng Phong, Kông Chro 
234 Công ty TNHH MTV Hồng Tâm Gia Lai 99 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 
235 Công ty TNHH Nhất An Gia Lai TT Đak Đoa, Đak Đoa 
236 Công ty TNHH MTV Tiến Vũ Gia Lai 404 Lê Đại Hành, TP Pleiku 
237 Công ty TNHH MTV Thanh 58 Phạm Văn Đồng, TP Pleiku 
238 Công ty TNHH MTV Cao su Mang Yang TT Đak Đoa, Đak Đoa 
239 CTCP Chè Bàu Cạn xã Bàu Cạn, Chư Prông 
240 DNTN Anh Nhật 455 Nguyễn Huệ, Đak Đoa 
PL 15 
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 
241 DNTN Tiến Định Xã Đăk Dirăng, Mang Yang 
242 Công ty TNHH Mười Xuân 212 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 
243 DNTN Như Ý xã Yang Trung, Kông Chro 
244 CTCP Cà Phê Thu Hà 9 Nguyễn Thái Học, TP Pleiku 
245 Công ty TNHH MTV Việt Màu xã Ia Hrú, Chư Pưh 
246 DNTN Đá Xây dựng Xuân Thủy 09 Hùng Vương, huyện Ia Grai 
247 DNTN Hòa Đồng xã Ia Ka, Chư Păh 
248 DNTN An Khê 572 Quang Trung, TX An Khê 
249 DNTN Hải Tây Phát xã Ia Krai, huyện Ia Grai 
250 DNTN Ngọc Mai xã Ia Yok, huyện Ia Grai 
251 DNTN Đông Nguyên xã Ia Dêr, huyện Ia Grai 
252 Công ty TNHH Hưng Thịnh Ngô Mây, TX An Khê 
253 DNTN Bốn Phước TDP 6, Phú Thiện 
254 Công ty TNHH MTV Hùng Cường TT Kon Dơng, Mang Yang 
255 Công ty TNHH Đức Thiện xã Nghĩa Hưng, Chư Păh 
256 Công ty TNHH Nguyễn Gia xã Ia Băng, Chư Prông 
257 DNTN Phú Hưng Xã Hà Tam, ĐakPơ 
258 Công ty TNHH Vạn Phúc xã Phú Hòa, Chư Păh 
259 DNTN Bảo An Chư Sê - Gia Lai xã Ia Rong, Chư Pưh 
260 DNTN Phú Thành xã Krong Yang , Kông Chro 
261 Công ty TNHH Hoàng Hưng Gia Lai xã Ia Băng, Chư Prông 
262 Công ty TNHH MTV Bình Minh Gia Lai xã Ia Tô, huyện Ia Grai 
263 Công ty TNHH MTV Xuân Trà xã Ia Phang, Chư Pưh 
264 Công ty TNHH MTV Sáu Liêm Gia Lai xã Song An, TX An Khê 
265 Công ty TNHH Bách Long xã Ia Le, Chư Pưh 
266 Công ty TNHH MTV Hạnh Hiền xã Ia Tô, huyện Ia Grai 
267 Công ty TNHH MTV Đảo Kỳ xã Krong Yang , Kông Chro 
268 DNTN Hoàng Gia xã Ia Băng, Chư Prông 
269 Công ty TNHH Vinh Đức 82 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 
270 DNTN Lý Kình TT KBang, Kbang 
271 DNTN Mười Hiệp TT Chư Ty, Đức Cơ 
272 DNTN Văn Minh xã Ia Ma Rơn, IaPa 
273 DNTN Hòa Bình xã Ia Dêr, huyện Ia Grai 
274 Công ty TNHH MTV Tuyến Hạnh TT Chư Prông, Chư Prông 
275 CTCP Iapaccco xã Ia Băng, Chư Prông 
276 Công ty TNHH MTV Tất Đạt Gia Lai 82 Lê Hồng Phong, Ayun Pa 
277 Công ty TNHH MTV Dịch vụ Tâm Thức xã Chư Gu, Krông Pa 
278 Công ty TNHH Hoàng Khang 30 Nguyễn Văn Trỗi, Ayun Pa 
PL 16 
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 
279 DNTN Hùng Hoa xã Ia Hrú, Chư Pưh 
280 DNTN Huy Thịnh TT KBang, Kbang 
281 Công ty TNHH Vĩnh Phước TT Đak Đoa, Đak Đoa 
282 Công ty TNHH MTV Hoàng Tứ Gia Lai xã Ia Drăng, Chư Prông 
283 Công ty TNHH MTV Đức Thành Đức Cơ xã Ia Dom, Đức Cơ 
284 Công ty TNHH Tân Phát Đạt Xã Phú An, ĐakPơ 
285 DNTN Tiến Thịnh xã Krong Yang , Kông Chro 
286 Công ty TNHH Đức Lâm TDP 1, Phú Thiện 
287 Công ty TNHH Hạn Ngọc Thiên 83 Lê Hồng Phong, Ayun Pa 
288 DNTN Duy Tân TT KBang, Kbang 
289 Công ty TNHH An Cư Xã Cư An, ĐakPơ 
290 DNTN Công Lượng Tổ 8, Ayun Pa 
291 Công ty TNHH Khải Sơn Xã Tân An, ĐakPơ 
292 DNTN Hùng Phúc xã Ia Chia, huyện Ia Grai 
293 Công ty TNHH Thanh Hoa 05 Nay Der, Ayun Pa 
294 CTCP Joton Tây nguyên xã Ia HDreh, Krông Pa 
295 DNTN Văn Thông xã Ia Le, Chư Pưh 
296 Công ty TNHH Tấn Tài 442 Trần Hưng Đạo, Ayun Pa 
297 Công ty TNHH MTV Thanh Tiến xã Ia Ma Rơn, IaPa 
298 Công ty TNHH MTV Long Giang TT Chư Prông, Chư Prông 
299 DNTN Hùng Thẩm xã Kon Thụp, Mang Yang 
300 Công ty TNHH MTV Trí Tiên xã Ia Lâu, Chư Prông 
301 Công ty TNHH MTV Bá Hiền xã Ia Hla, Chư Pưh 
302 Công ty TNHH MTV Duyên Anh xã AYun, Mang Yang 
303 DNTN Phúc Thắng TT Chư Ty, Đức Cơ 
304 Công ty TNHH MTV Thanh Việt TDP 1, Phú Thiện 
305 Công ty TNHH Nam Cường xã Ia Chia, huyện Ia Grai 
306 Công ty TNHH MTV Tiến Phú Xã Tân An, ĐakPơ 
307 DNTN Phước Tiến xã Ia KRai, huyện Ia Grai 
308 Công ty TNHH MTV Tín Nhiệm TT Đak Đoa, Đak Đoa 
309 DNTN Nguyên Giáp xã Ia O, huyện Ia Grai 
310 DNTN Cúc Phàng TT KBang, Kbang 
311 
Công ty TNHH MTV Xây dựng Nhật 
Quang xã Phú Hòa, Chư Păh 
312 DNTN Hoàng Tuấn xã Ia Lâu, Chư Prông 
313 Công ty TNHH MTV Trần Gia xã Phú Hòa, Chư Păh 
314 Công ty TNHH Đồng Phát TT Đak Đoa, Đak Đoa 
315 DNTN Mai Hồng TT KBang, Kbang 
PL 17 
STT Tên doanh nghiệp Địa chỉ 
316 DNTN Hữu Trí xã Ia HDreh, Krông Pa 
317 DNTN Đức Trọng TT KBang, Kbang 
318 Công ty TNHH MTV Lê Quang 13 Lê Duẩn, TP Pleiku 
319 DNTN Phương Lâm xã Ia Hla, Chư Pưh 
320 Công ty TNHH MTV Thuận Phát Đạt P An Bình, TX An Khê 
321 DNTN Cát Mỹ xã Ia Ve, Chư Prông 
322 CTCP Đá KonYang xã Krong Yang , Kông Chro 
323 
Công ty TNHH MTV Thể thao Thể 
Cường P An Bình, TX An Khê 
324 Công ty TNHH MTV Lộc Hưng Xã Cư An, ĐakPơ 
325 Công ty TNHH Anh Tài TT Chư Prông, Chư Prông 
326 DNTN Thảo Quân TT Chư Ty, Đức Cơ 
327 Công ty TNHH MTV Thảo mộc xã Ia O, huyện Ia Grai 
328 DNTN Mỹ An xã Tú An, TX An Khê 
329 DNTN Giao Trang TT KBang, Kbang 
330 Công ty TNHH MTV Minh Nhật TT Chư Ty, Đức Cơ 
331 Công ty TNHH MTV Tuấn Nhung xã Ia KRai, huyện Ia Grai 
332 Công ty TNHH MTV Quang Trình xã Tú An, TX An Khê 
333 DNTN Minh Bằng xã Tú An, TX An Khê 
334 DNTN Hải Anh xã Trang, Đak Đoa 
335 Công ty TNHH MTV Thức Tâm xã Chư Rcăm, Krông Pa 
336 Công ty TNHH MTV Vinazin xã Ia KRai, huyện Ia Grai 
337 Công ty TNHH Baka xã Ia Yok, huyện Ia Grai 
338 Công ty TNHH MTV Ấn Phụng xã Ia Khe, Phú Thiện 
339 Công ty TNHH MTV Phương Nhi xã Kon Thụp, Mang Yang 
340 Công ty TNHH MTV Hạnh Dũng TT Kon Tầng, Mang Yang 
PL 18 
PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ PHỎNG VẤN CHUYÊN GIA 
Model Summary
b
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Durbin-
Watson 
 1 .752
a
 .566 .554 .41528 1.946 
 a. Predictors: (Constant), LI, quymo, ROA, TV, Tysuatno, NL, TL, NT 
 b. Dependent Variable: CMKT 
 ANOVA
a
Model 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
 1 Regressio
n 
65.419 8 8.177 47.418 .000
b
 Residual 50.185 291 .172 
 Total 115.604 299 
 a. Dependent Variable: CMKT 
 b. Predictors: (Constant), LI, quymo, ROA, TV, Tysuatno, NL, TL, NT 
 Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardize
d 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B 
Std. 
Error Beta 
Toleranc
e VIF 
1 (Constant) -.938 .495 -1.894 .059 
quymo .130 .049 .107 2.662 .008 .924 1.082 
ROA .036 .020 .070 1.783 .076 .965 1.036 
Tysuatno -.369 .117 -.127 -3.154 .002 .922 1.085 
NT .332 .050 .328 6.618 .000 .607 1.648 
NL .201 .048 .199 4.153 .000 .653 1.532 
TV .064 .041 .069 1.579 .115 .792 1.262 
TL .159 .050 .155 3.203 .002 .638 1.566 
LI .182 .038 .211 4.810 .000 .778 1.286 
a. Dependent Variable: CMKT 
PL 19 
PHỤ LỤC 5 – PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN – HỒI QUI TRONG TRƯỜNG HỢP BIẾN PHỤ THUỘC LÀ TỶ LỆ 
CHUẨN MỰC VẬN DỤNG 
Ty le van 
dung 
CMKT Quimo ROA TSno 
Nang luc ke 
toan 
Loi ich 
thong tin 
Tai lieu ke 
toan 
Quan tam 
chu DN 
Tu van 
nghe 
nghiep 
Ty le van dung CMKT Pearson Correlation 1 .284
**
 .169
**
 .015 .051 .006 -.023 .054 .041 
Sig. (2-tailed) .000 .003 .807 .380 .920 .693 .355 .483 
Quimo Pearson Correlation .284
**
 1 .202
**
 -.254
**
 .002 .077 -.064 .106 .015 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .970 .186 .270 .066 .795 
ROA Pearson Correlation .169
**
 .202
**
 1 -.010 -.040 -.171
**
 -.004 .005 .017 
Sig. (2-tailed) .003 .000 .874 .494 .003 .942 .936 .764 
TSno Pearson Correlation .015 -.254
**
 -.010 1 -.001 .057 .005 -.089 .015 
Sig. (2-tailed) .807 .000 .874 .986 .369 .934 .160 .812 
Nang luc ke toan Pearson Correlation .051 .002 -.040 -.001 1 .000 .000 .000 .000 
Sig. (2-tailed) .380 .970 .494 .986 1.000 1.000 1.000 1.000 
Loi ich thong tin Pearson Correlation .006 .077 -.171
**
 .057 .000 1 .000 .000 .000 
Sig. (2-tailed) .920 .186 .003 .369 1.000 1.000 1.000 1.000 
Tai lieu ke toan Pearson Correlation -.023 -.064 -.004 .005 .000 .000 1 .000 .000 
Sig. (2-tailed) .693 .270 .942 .934 1.000 1.000 1.000 1.000 
Quan tam chu DN Pearson Correlation .054 .106 .005 -.089 .000 .000 .000 1 .000 
Sig. (2-tailed) .355 .066 .936 .160 1.000 1.000 1.000 1.000 
Tu van nghe nghiep Pearson Correlation .041 .015 .017 .015 .000 .000 .000 .000 1 
Sig. (2-tailed) .483 .795 .764 .812 1.000 1.000 1.000 1.000 
PL 20 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
Model Summary
b
Model 
R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
Change Statistics 
Durbin-Watson 
R Square 
Change F Change df1 df2 Sig. F Change 
1 .303
a
 .092 .062 .214280 .092 3.070 8 243 .003 1.978 
a. Predictors: (Constant), Tu van nghe nghiep, Loi ich thong tin, Quan tam chu DN, Tai lieu ke toan, Nang luc ke toan, TSno, ROA, Quimo 
b. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 1.128 8 .141 3.070 .003
a
Residual 11.158 243 .046 
Total 12.285 251 
a. Predictors: (Constant), Tu van nghe nghiep, Loi ich thong tin, Quan tam chu DN, Tai lieu ke 
toan, Nang luc ke toan, TSno, ROA, Quimo 
b. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT 
PL 21 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. B Std. Error Beta 
1 (Constant) -.647 .287 -2.254 .025 
Quimo .053 .013 .267 4.145 .000 
ROA .097 .069 .089 1.408 .160 
TSno .009 .007 .089 1.396 .164 
Nang luc ke toan .010 .013 .046 .751 .453 
Loi ich thong tin -.001 .014 -.003 -.053 .958 
Tai lieu ke toan -.001 .013 -.006 -.104 .917 
Quan tam chu DN .012 .014 .056 .905 .367 
Tu van nghe nghiep .013 .013 .058 .944 .346 
a. Dependent Variable: Ty le van dung CMKT 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_viec_van_dung_chuan_muc_ke_toan_truong_ho.pdf
  • pdf2. Tóm tắt CẨM VÂN Tiếng Anh.pdf
  • pdf3. Tóm tắt CẨM VÂN Tiếng Việt.pdf
  • pdf5. Dong gop moi cua luan an - Việt - Anh.pdf
  • pdf7. Trich yeu luan an tieng Việt - Anh.pdf