Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam

Hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động cốt lõi quan trọng nhất của

ngân hàng thương mại. Nợ xấu tồn tại tất yếu khách quan trong hoạt động tín dụng,

và duy trì nợ xấu ở mức độ an toàn là một trong các mục tiêu quan trọng của NHTM.

Nợ xấu không chỉ là nguyên nhân cơ bản gây mất an toàn, làm gia tăng trích lập dự

phòng rủi ro, gia tăng chi phí xử lý nợ xấu từ đó gây sụt giảm lợi nhuận kỳ vọng của

ngân hàng mà còn ảnh hưởng không tốt đến sự phát triển kinh tế - xã hội. Bên cạnh

những tác động tiêu cực về tài chính, nợ xấu còn ảnh hưởng đến uy tín của bản thân

ngân hàng và gây ảnh hưởng không nhỏ đến hệ thống ngân hàng cũng như nền tài

chính quốc gia. Việc quản lý nợ xấu được coi là hoạt động quan trọng để các ngân

hàng xác định nguyên nhân, dự đoán tổn thất, từ đó đề xuất các biện pháp kiểm soát

và xử lý nợ xấu hiệu quả nhằm hạn chế tối đa thiệt hại do nợ xấu gây ra cũng như đưa

ra các giải pháp dự phòng tránh nợ xấu lặp lại trong tương lai.

Đối với hệ thống các NHTM, giai đoạn 2015 trở lại đây, cùng với sự phát triển

và hội nhập mạnh mẽ của nền kinh tế, ứng dụng công nghệ tài chính trên diện rộng,

đi kèm với đó là sự hoàn thiện của hành lang pháp lý đã tạo điều kiện cho hoạt động

ngân hàng nói chung và hoạt động tín dụng nói riêng đạt được những kết quả vượt

bậc, không chỉ nâng cao hiệu quả kinh doanh cho bản thân mỗi ngân hàng mà còn

góp phần lành mạnh hóa, đảm bảo phát triển bền vững, an toàn cho toàn hệ thống

TCTD. Tuy nhiên trên thực tế, hoạt động quản lý nợ xấu tại các NHTM Việt Nam

vẫn còn nhiều bất cập. Tỷ lệ nợ xấu trên tổng dư nợ còn khá cao và trong nhiều trường

hợp nợ xấu chưa được ghi nhận đúng bản chất khiến tỷ lệ nợ xấu chưa phản ánh đúng

thực trạng hoạt động tín dụng, tiềm ẩn khả năng gây tổn thất cho ngân hàng cũng như

cho nền kinh tế.

Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam là một trong số các ngân hàng thương

mại tư nhân có quy mô tổng tài sản và quy mô dư nợ lớn hàng đầu ở Việt Nam. Được

chọn là một trong số 10 ngân hàng thương mại Việt Nam đầu tiên thí điểm áp dụng

Basel II, Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam luôn chú trọng đến các vấn đề về

an toàn, minh bạch và bền vững trong hoạt động kinh doanh. Chính vì vậy trong

những năm qua, hoạt động quản lý nợ xấu tại Ngân hàng đã có nhiều chuyển biến

tích cực. Bên cạnh những thành công, hoạt động quản lý nợ xấu của Ngân hàng vẫn

không thể tránh khỏi những hạn chế, tồn tại: chưa có hệ thống văn bản nội bộ đồng

bộ, riêng biệt cho quản lý nợ xấu; Mô hình tổ chức, bộ máy QLNX còn tồn tại nhiều

bất cập; Đo lường, đánh giá nợ xấu chưa sát thực tế; Các biện pháp xử lý nợ xấu chưa

đa dạng và chưa phát huy được tác dụng khiến nợ xấu được xử lý chưa triệt để

pdf 234 trang kiennguyen 21/08/2022 4640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam

Luận án Quản lý nợ xấu tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
VŨ NGỌC ANH 
QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
HÀ NỘI - 2021 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ TÀI CHÍNH 
HỌC VIỆN TÀI CHÍNH 
-------------------- 
VŨ NGỌC ANH 
QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG 
THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng 
Mã số: 9.34.02.01 
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS, TS. HÀ MINH SƠN 
 2. TS. ĐỖ ĐÌNH THU 
HÀ NỘI - 2021
i 
LỜI CẢM ƠN 
Lời đầu tiên, NCS xin gửi lời cảm ơn trân trọng tới PGS.TS Hà Minh Sơn và 
TS Đỗ Đình Thu đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ NCS trong suốt quá trình nghiên 
cứu, hoàn thành luận án. 
Tiếp đó, NCS xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ về mọi mặt của các Thầy, Cô 
bộ môn Nghiệp vụ Ngân hàng; các Thầy, Cô Khoa Ngân hàng Bảo hiểm; Khoa Sau 
đại học, Học viện Tài chính cùng sự giúp đỡ của các cán bộ, nhân viên Ngân hàng 
thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam. NCS cũng xin bày tỏ lời cảm ơn tới tập 
thể các nhà khoa học đã góp ý, nhận xét và cho NCS những gợi ý quý báu để hoàn 
thiện luận án. 
Cuối cùng NCS xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, người thân và bạn bè đã luôn 
bên cạnh, ủng hộ và động viên. 
NCS trân trọng cảm ơn! 
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan bản luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi, Các số liệu 
nêu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Những kết luận khoa học của 
luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
Tác giả luận án 
VŨ NGỌC ANH 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ i 
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. vi 
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ............................................................................ ix 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... x 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 
Chương 1 ................................................................................................................. 13 
LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ QUẢN LÝ NỢ XẤU CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG 
MẠI .......................................................................................................................... 13 
1.1 Nợ xấu của ngân hàng thương mại ................................................................. 13 
1.1.1 Khái niệm nợ xấu của ngân hàng thương mại ................................................ 13 
1.1.2 Phân loại nợ xấu ............................................................................................. 15 
1.1.3 Nguyên nhân của nợ xấu ................................................................................. 17 
1.1.4 Tác động của nợ xấu ........................................................................................ 20 
1.2 Quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại .................................................. 21 
1.2.1 Quan niệm về quản lý nợ xấu .......................................................................... 21 
1.2.2 Mục tiêu về quản lý nợ xấu ............................................................................. 23 
1.2.3 Nội dung quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại ..................................... 23 
1.2.4 Các tiêu chí đánh giá về quản lý nợ xấu của ngân hàng thương mại ............. 37 
1.2.5 Các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý nợ xấu của NHTM ................................ 42 
1.3 Kinh nghiệm quản lý nợ xấu của một số ngân hàng thương mại và bài học 
rút ra đối với Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ............... 48 
1.3.1 Kinh nghiệm quản lý nợ xấu của một số ngân hàng thương mại ................... 48 
1.3.2 Bài học về quản lý nợ xấu cho Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt 
Nam 58 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ....................................................................................... 60 
Chương 2 ................................................................................................................. 61 
THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ 
PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ....................................................................... 61 
2.1 Tổng quan về Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ........ 61 
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương 
Việt Nam ................................................................................................................... 61 
2.1.2 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 63 
2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương 
Việt Nam ................................................................................................................... 65 
2.2 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương 
Việt Nam .................................................................................................................. 73 
2.2.1 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt 
Nam qua các tiêu chí định lượng ............................................................................. 73 
iv 
2.2.2 Thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt 
Nam qua các tiêu chí định tính................................................................................. 81 
2.2.3 Thực trạng các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý nợ xấu của Ngân 
hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam ..................................................... 111 
2.3 Nghiên cứu mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới quản lý nợ xấu của Ngân 
hàng thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam thông qua mô hình kinh tế lượng
 114 
2.3.1 Lựa chọn mô hình .......................................................................................... 114 
2.3.2 Thiết kế phiếu khảo sát .................................................................................. 116 
2.3.3 Tiến hành khảo sát ......................................................................................... 118 
2.3.4 Kết quả khảo sát............................................................................................. 118 
2.4 Đánh giá thực trạng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ 
thương Việt Nam .................................................................................................. 130 
2.4.1 Những thành quả cơ bản ................................................................................ 130 
2.4.2 Một số tồn tại và hạn chế ............................................................................... 138 
2.4.3 Nguyên nhân của hạn chế .............................................................................. 142 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ..................................................................................... 150 
Chương 3 ............................................................................................................... 151 
GIẢI PHÁP QUẢN LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ 
PHẦN KỸ THƯƠNG VIỆT NAM ..................................................................... 151 
3.1 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh và quản lý nợ xấu tại Ngân 
hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam đến năm 2025 và tầm nhìn đến 2030 ....... 151 
3.1.1 Định hướng phát triển ngành Ngân hàng Việt Nam ...................................... 151 
3.1.2 Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương 
Việt Nam ................................................................................................................. 152 
3.1.3 Định hướng hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam153 
3.1.4 Định hướng quản lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam ...... 154 
3.2 Giải pháp tăng cường quản lý nợ xấu tại Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ 
thương Việt Nam .................................................................................................. 155 
3.2.1 Xây dựng hệ thống pháp lý riêng biệt về quản lý nợ xấu .............................. 155 
3.2.2 Hoàn thiện mô hình tổ chức bộ máy và trao đổi thông tin trong quản lý nợ xấu
 156 
3.2.3 Chú trọng chính sách tài chính đầu tư cho hoạt động quản lý nợ xấu ......... 159 
3.2.4 Tăng cường công tác tổ chức, đào tạo theo chiều sâu và phân công trách nhiệm, 
phân quyền gắn với quyền lợi của cán bộ, nhân viên ............................................ 159 
3.2.5 Hoàn thiện công tác tổ chức thực hiện quản lý nợ xấu ................................. 161 
3.2.6 Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát và báo cáo quản lý nợ xấu ............ 169 
3.2.7 Đẩy mạnh ứng dụng CNTT hiện đại vào quản lý nợ xấu .............................. 170 
3.2.8 Nâng cao chất lượng chuyên môn nghiệp vụ cũng như đạo đức của đội ngũ cán 
bộ, nhân viên Ngân hàng........................................................................................ 172 
3.3 Một số kiến nghị ............................................................................................. 174 
v 
3.3.1 Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .............................................................. 174 
3.3.2 Kiến nghị với Hiệp hội Ngân hàng................................................................ 176 
3.3.3 Kiến nghị với Chính phủ và các Bộ/Ngành liên quan ................................... 176 
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ..................................................................................... 181 
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 182 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ 
TÀI LUẬN ÁN CỦA NGHIÊN CỨU SINH ...................................................... 184 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 185 
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 193 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BẰNG TIẾNG VIỆT 
Viết tắt Giải nghĩa 
BCTC Báo cáo tài chính 
BĐS Bất động sản 
BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam 
BKS Ban kiểm soát 
CIC Trung tâm thông tin tín dụng Việt Nam 
CNTT Công nghệ thông tin 
CSH Chủ sở hữu 
ĐHĐCĐ Đại hội đồng cổ đông 
DPRR Dự phòng rủi ro 
GDCK Giao dịch chứng khoán 
HĐQT Hội đồng quản trị 
HMKSRR Hạn mức kiểm soát rủi ro 
HMRR Hạn mức rủi ro 
KH Khách hàng 
KHCN Khách hàng cá nhân 
KHDN Khách hàng doanh nghiệp 
KTKSNB Kiểm tra kiểm soát nội bộ 
KTNB Kiểm toán nội bộ 
NCS Nghiên cứu sinh 
NHNN Ngân hàng nhà nước 
Agribank  ...  QUY 
Descriptives Statistics 
 Mean Std. Deviation N 
G 4.5703 .41252 212 
A 4.6721 .42218 212 
B 4.7854 .44352 212 
C 4.4558 .59558 212 
D 4.3485 .67265 212 
E 4.2853 .63084 212 
F 4.1275 .65838 212 
Total Variance Explained 
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of 
Variance 
Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 1.947 65.183 65.183 1.947 65.183 65.183 
2 .728 24.411 89.578 
3 .314 100.000 100.000 
 Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Score Coefficient Matrix 
 Component 
1 
G1 .643 
G2 .738 
G3 .745 
ANOVA
b
Model Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
1 Regression 28.263 6 4.711 163.423 .000
a
Residual 5.656 205 .029 
Total 33.919 211 
a. Predictors: (Constant), A, B, C, D, E, F 
b. Dependent Variable: Hoạt động QLNX 
Model Summaryb 
Model R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics Durbin- 
Watson R 
Square 
Change 
F 
Change 
dfl df2 Sig.F 
Change 
watson 
1 .830
a
 .688 .672 .20411 .688 163.423 6 205 .000 1.881 
a. Predictors: (Constant), F, D, B, E, A, C 
b. Dependent Variable: Hoạt động QLNX 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coeficients 
Stand
ardize
d 
t Sig. 
95% 
Confidence 
Interval for B 
Corelations 
Collinearity 
Statistics 
 B Std. 
Error 
Beta Lower 
Bound 
Upper 
Boun 
d 
Zero 
order 
Part 
ial 
Part Toler 
ance 
VIF 
(Constant) ) .308 .266 1.920 .001 .260 1.108 
A .068 .069 .069 .491 .008 .105 .026 .419 .085 .035 .967 1.034 
B .212 .043 .247 15.181 .006 .807 .932 .909 .893 .805 .830 1.205 
C .035 .015 .014 .438 .001 .075 .063 .013 .013 .005 .872 1.147 
D .453 .038 .429 27.972 .000 .082 .041 .012 .047 .019 .986 1.014 
E .128 0.21 .108 6.359 .003 .023 .054 .058 .056 .023 .737 1.357 
F .106 .049 .139 5.819 .001 .011 .084 .038 .180 .075 .989 1.011 
a.Dependent 
Variable: Hoạt động QLNX 
Phụ lục 4.12: PHÂN TÍCH ANOVA 
BIỂN A 
Descriptives 
Test of Homogeneity of Variances 
 Hoạt động QLNX 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper Bound 
3 3 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 
3.5 1 4.0000 4.00 4.00 
4 28 4.1860 .35990 .07198 4.0374 4.3346 3.67 5.00 
4.5 42 4.6583 .56239 .08892 4.4784 4.8381 1.67 5.00 
5 138 4.8559 .24789 .02166 4.8130 4.8987 3.00 5.00 
Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.485 4 2.606 21.704 .008 
Within Groups 23.434 207 .140 
Total 33.919 211 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
4.602a 3 207 .004 
a. Groups with only one case are Ignored in 
computing the test of homogeneity of variance for 
Hoạt động QLNX. 
 BIẾN B 
Descriptives 
 Hoạt động QLNX 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
 Lower 
Bound 
Upper 
Bound 1.67 1 1.6700 1.67 1.67 
3 1 3.0000 3.00 3.00 
3.67 8 4.1263 .53114 .18779 3.6822 4.5703 3.67 5.00 
4 13 4.1218 .27103 .08172 3.9397 4.3039 4.00 4.67 
4.33 30 4.4640 .27258 .04977 4.3622 4.5658 4.33 5.00 
4.67 48 4.6700 .00000 .00000 4.6700 4.6700 4.67 4.67 
5 111 5.0000 .00000 .00000 5.0000 5.0000 5.00 5.00 
Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
94.936a 6 204 .000 
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity 
of variance for Hoạt động QLNX. 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 10.472 6 4.835 191.769 .006 
Within Groups 23.447 205 .025 
Total 33.919 211 
Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
34.986a 6 204 .000 
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity 
of variance for Hoạt động QLNX. 
 BIẾN C 
Descriptives 
 Hoạt động QLNX 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper Bound 
2 1 5.0000 5.00 5.00 
2.67 9 4.7217 .32921 .13440 4.3762 5.0671 4.33 5.00 
3 11 4.9391 .20201 .06091 4.8034 5.0748 4.33 5.00 
3.33 4 4.8325 .33500 .16750 4.2994 5.3656 4.33 5.00 
3.67 12 4.7225 .27932 .08063 4.5450 4.9000 4.33 5.00 
4 49 4.6402 .42386 .06055 4.5185 4.7620 3.67 5.00 
4.33 53 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 
4.67 46 4.7060 .54516 .08314 4.5383 4.8738 1.67 5.00 
5 27 4.8526 .21325 .04104 4.7682 4.9369 4.33 5.00 
Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 1.472 7 .179 1.769 .001 
Within Groups 32.447 204 .170 
Total 33.919 211 
 Hoạt động QLNX 
N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper Bound 
2 1 5.0000 5.00 5.00 
2.67 13 4.8215 .21973 .06094 4.6888 4.9543 4.33 5.00 
3 18 4.8889 .22924 .05403 4.7749 5.0029 4.33 5.00 
3.33 5 4.7320 .36697 .16412 4.2763 5.1877 4.33 5.00 
3.67 9 4.6667 .29013 .09671 4.4437 4.8897 4.33 5.00 
4 50 4.5674 .59157 .08366 4.3993 4.7355 1.67 5.00 
4.33 53 4.7168 .41702 .06083 4.5944 4.8393 3.00 5.00 
4.67 40 4.7947 .27257 .04674 4.6996 4.8898 4.00 5.00 
5 23 4.8557 .22074 .04603 4.7602 4.9511 4.33 5.00 
Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
 BIẾN D 
Descriptives 
Test of Homogeneity of Variances 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
3.117a 6 204 .004 
a. Groups with only one case are ignored in 
computing the test of homogeneity of variance for Hoạt 
động QLNX. 
. 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 2.563 8 .315 1.962 .000 
Within Groups 31.356 203 .168 
Total 33.919 211 
BIẾN E 
Descriptives 
Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
4.936a 8 202 .000 
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity 
of variance for Hoạt động QLNX. 
Hoạt động QLNX 
 N Mean Std. Deviation Std. Error 95% Confidence Interval for 
Mean 
Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper 
Bound 2.67 5 4.7340 .59479 .26600 3.9955 5.4725 3.67 5.00 
3 14 4.8814 .28024 .07490 4.7196 5.0432 4.00 5.00 
3.33 5 4.6000 .43526 .19465 4.0596 5.1404 4.00 5.00 
3.67 11 4.7591 .30101 .09076 4.5569 4.9613 4.00 5.00 
4 20 4.7335 .38416 .08590 4.5537 4.9133 4.00 5.00 
4.33 58 4.7633 .33883 .04699 4.6689 4.8576 3.67 5.00 
4.67 45 4.5903 .59440 .09518 4.3976 4.7829 1.67 5.00 
5 54 4.7659 .34682 .04720 4.6713 4.8606 3.00 5.00 
Total 212 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
Sum of 
Squares 
df Mean 
Square 
F Sig. 
Between Groups 1.363 12 .188 1.962 .003 
Within Groups 32.556 199 .175 
Total 33.919 211 
BIẾN F 
Descriptives 
Test of Homogeneity of Variances Hoạt động QLNX 
 Hoạt động QLNX 
Levene Statistic dfl df2 Sig. 
.984 8 202 .000 
a. Groups with only one case are ignored in computing the test of homogeneity 
of variance for Hoạt động QLNX. 
 Hoạt động QLNX 
 N Mean Std. Deviation Std. 
Error 
95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum 
 Lower Bound Upper Bound 
2.67 2 4.1650 .23335 .16500 2.0685 6.2615 4.00 4.33 
3 22 4.7432 .33995 .07248 4.5925 4.8939 3.67 5.00 
3.33 5 4.8020 .18075 .08083 4.5776 5.0264 4.67 5.00 
3.67 7 4.7129 .35813 .13536 4.3816 5.0441 4.33 5.00 
4 24 4.6125 .37653 .07686 4.4535 4.7715 3.67 5.00 
4.33 46 4.7920 .29932 .04733 4.6963 4.8877 4.00 5.00 
4.67 47 4.7890 .29617 .04625 4.6955 4.8825 4.00 5.00 
5 59 4.7066 .57067 .07429 4.5579 4.8553 1.67 5.00 
Total 200 4.7305 .41252 .02917 4.6730 4.7880 1.67 5.00 
ANOVA 
Hoạt động QLNX 
 Sum of 
Squares 
df Mean Square F Sig. 
Between Groups 3.463 9 .192 1.824 .001 
Within Groups 30.456 202 .168 
Total 33.919 211 
Phụ lục 4.13: Kiểm định T-test 
BIẾN A 
BIẾN B 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – 
 B 
B 
4.7214 212 .41252 .02917 
4.6854 212 .44352 .03136 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & B 212 .819 .000 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - B 
.04508 .18410 .01365 .01924 .07085 3.420 211 .000 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation Std. Error Mean 
Pair 1 Hoạt động QLNX 4.7205 212 .41252 .02917 
 A 4.7275 212 .42218 .02985 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - A 
-.00600 .44878 .03170 -.06974 .05473 -.215 211 .007 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & A 212 .419 .000 
BIẾN C 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – 
 C 
B 
4.7226 212 .41681 .02815 
4.5843 212 .54352 .04137 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & C 212 .619 .000 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - C 
.5419 .17427 .01365 .01924 .07085 3.420 211 .002 
BIẾN D 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – 
 D 
B 
4.7304 212 .41681 .02926 
4.0385 212 .54352 .04264 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & D 212 -0.119 .000 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - D 
.6428 .28427 .01395 .02824 .07295 3.420 211 .001 
BIẾN E 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – 
 E 
B 
4.1403 212 .44681 .02939 
4.2165 212 .52752 .04228 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & E 212 -0.249 .003 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - E 
.6472 .36428 .013931 .02819 .07295 2.320 211 .000 
BIẾN F 
Paired Samples Statistics 
 Mean N Std. Deviation 
Deviation 
Std. Error 
Mean Pair 1 Hoạt động QLNX – 
 F 
B 
5.1365 212 .43657 .03658 
3.2148 212 .58673 .05622 
Paired Samples Correlations 
 N Correlation Sig. 
Pair 1 Hoạt động QLNX & F 212 -0.114 .002 
Paired Samples Test 
 Paired Differences 
 Std. Std. Error 95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
 Sig. (2-
tailed) 
 Mean Deviation Mean Lower Upper t df 
Pair 1 Hoạt động 
QLNX - F 
.4769 .22478 .012732 .01854 .06193 3.120 211 .001 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_no_xau_tai_ngan_hang_thuong_mai_co_phan_ky_t.pdf
  • pdfKết luận mới LA NA.pdf
  • pdfNew conclusion Ngọc Anh.pdf
  • pdftom tat LA (TA) Ngọc Anh.pdf
  • pdftóm tắt (TV) Ngọc Anh.pdf