Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy

Hỏa hoạn là mối đe dọa lớn với con người. Tại Việt Nam, theo thống kê của

Cục cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, năm 2020 cả nước xảy ra

535.4 vụ cháy, làm 89 người chết, bị thương 184 người và thiệt hại tài sản ước tính

416,15 tỷ đồng; cháy rừng xảy ra 306 vụ, gây thiệt hại 1.094,15 ha rừng [1].

Những hậu quả thiệt hại về con người và tài sản do cháy nổ gây ra rất lớn. Cháy có

thể xảy ra ở bất kì đâu, trong tất cả các lĩnh vực.

Nước thường được sử dụng để dập tắt các đám cháy rừng, cháy nhà, cháy

thuyền bè. được làm từ các vật liệu tự nhiên như gỗ, tre nứa, cỏ, lá. Ngày nay, nó

vẫn là chất chữa cháy chủ yếu với khả năng làm mát tốt và giá thành rẻ [2]. Tuy

nhiên, nước không hiệu quả với đám cháy xăng, dầu hay các chất lỏng dễ cháy khác

do nước có tỷ trọng lớn hơn các nhiên liệu này [3-4]. Đám cháy có nguồn gốc từ

nhiên liệu lỏng có tốc độ cháy nhanh, thời gian dài và bức xạ nhiệt mạnh, có thể dẫn

đến thiệt hại nghiêm trọng cho môi trường xung quanh [5-10]. Do đó, việc nghiên

cứu, chế tạo chất chữa cháy hiệu quả, dập tắt nhanh chóng có ý nghĩa vô cùng quan

trọng.

Với sự phát triển vượt bậc của khoa học công nghệ, bọt chữa cháy đã được

nghiên cứu thành nhiều loại đáp ứng cho từng mục đích khác nhau. Chất tạo bọt

chữa cháy được ứng dụng để dập tắt đám cháy, ngăn cản sự cháy lại trong các vụ

cháy chất rắn, chất lỏng dễ cháy, hơi khí nén, cháy trạm biến áp, nhà xưởng, tàu

thuyền chở nhiên liệu.[11] Với tính chất dập cháy nhanh, phổ biến nên bọt chữa

cháy hiện nay là loại chất chữa cháy được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường.

pdf 130 trang kiennguyen 19/08/2022 6902
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy

Luận án Nghiên cứu xây dựng hệ chất hoạt động bề mặt bền nhiệt ứng dụng trong công nghệ sản xuất chất tạo bọt chữa cháy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN THỊ NGOAN 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG 
BỀ MẶT BỀN NHIỆT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ 
SẢN XUẤT CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC 
Hà Nội – 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC 
VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 
HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 
----------------------------- 
NGUYỄN THỊ NGOAN 
NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG HỆ CHẤT HOẠT ĐỘNG 
BỀ MẶT BỀN NHIỆT ỨNG DỤNG TRONG CÔNG NGHỆ 
SẢN XUẤT CHẤT TẠO BỌT CHỮA CHÁY 
Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học 
Mã sỗ: 9.52.03.01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÓA HỌC 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. TS. Lê Văn Thụ 
 2. TS. Nguyễn Thị Mùa 
Hà Nội – 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, dưới sự 
hướng dẫn của TS. Lê Văn Thụ và TS. Nguyễn Thị Mùa. Các số liệu trình bày 
trong luận án là trung thực và chưa được công bố ở bất kỳ một công trình nào 
khác. 
 NGHIÊN CỨU SINH 
 Nguyễn Thị Ngoan 
LỜI CẢM ƠN 
Trong thời gian thực hiện luận án nghiên cứu sinh, tôi đã nhận được rất nhiều 
sự quan tâm, giúp đỡ, động viên từ thầy cô, bạn bè và gia đình để tôi có thêm động 
lực và sức mạnh hoàn thành tốt bản luận án Tiến sĩ này. 
Với lòng kính trọng và biết ơn, tôi xin chân thành cảm ơn TS. Lê Văn Thụ và 
TS. Nguyễn Thị Mùa, đã luôn tận tình hướng dẫn, định hướng kịp thời, chỉ bảo, 
giúp đỡ tôi trong suốt thời gian thực hiện luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Lãnh đạo Trung tâm Phát triển công nghệ cao, 
cùng toàn thể đồng nghiệp Phòng Phát triển công nghệ hóa học đã tạo điều kiện 
thuận lợi về môi trường khoa học chuyên nghiệp, cơ sở vật chất và các thủ tục hành 
chính thuận lợi trong quá trình nghiên cứu và học tập. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn Học viện khoa học và Công nghệ đã tạo mọi điều kiện 
thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án. 
Tôi xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ từ đề tài: “Nghiên cứu công nghệ sản 
xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa 
cháy” - Mã số ĐTĐLCN 35/16. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lòng biết ơn đến gia đình đã luôn tin tưởng và là 
nguồn động lực to lớn để tôi hoàn thành luận án này.! 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
NGHIÊN CỨU SINH 
Nguyễn Thị Ngoan 
i 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC .................................................................................................................. i 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT........................................ iv 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. v 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................... viii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN ..................................................................................... 3 
1.1. Tổng quan về chất tạo bọt chữa cháy ............................................................... 3 
1.1.1. Giới thiệu chung về chất tạo bọt chữa cháy ............................................... 3 
1.1.2. Chất tạo bọt tạo màng nước ....................................................................... 5 
1.1.3. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ...................................... 7 
1.2. Thành phần của chất tạo bọt chữa cháy ........................................................... 8 
1.2.1. Chất hoạt động bề mặt ............................................................................. 10 
1.2.2. Chất trợ HĐBM và các polyme bền rượu ................................................ 15 
1.2.3. Các chất phụ gia ....................................................................................... 16 
1.2.4. Ứng dụng một số hợp chất chứa silic trong bọt chữa cháy ..................... 16 
1.3. Vai trò và nguyên lý dập cháy của bọt chữa cháy .......................................... 19 
1.3.1. Nguyên nhân hình thành đám cháy chất lỏng .......................................... 19 
1.3.2. Nguyên lý dập cháy của bọt chữa cháy ................................................... 20 
1.4. Tình hình nghiên cứu chất tạo bọt chữa cháy trên thế giới và Việt Nam ...... 22 
1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .......................................................... 22 
1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam ......................................................... 26 
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 29 
2.1. Hóa chất và thiết bị ......................................................................................... 29 
2.1.1. Hóa chất ................................................................................................... 29 
2.1.2. Thiết bị ..................................................................................................... 30 
2.2. Phương pháp phân tích đánh giá .................................................................... 30 
2.2.1. Phương pháp xác định tính chất hóa lý của chất tạo bọt chữa cháy ........ 30 
2.2.2. Phương pháp xác định tính ổn định của bọt ............................................ 33 
ii 
2.3.3. Phương pháp xác định sự tương hợp và độ bền nhiệt ............................. 34 
2.3.4. Phương pháp quy hoạch hóa thực nghiệm và tối ưu hóa ......................... 35 
2.3.5. Phương pháp thử nghiệm đánh giá kết quả ............................................. 36 
2.3. Thực nghiệm ................................................................................................... 38 
2.3.1. Chế tạo bọt chữa cháy tạo màng nước ..................................................... 39 
2.2.2. Phân tán các hợp chất chứa silic trong chất tạo bọt AFFF ...................... 43 
2.2.3. Chế tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ..................................... 43 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................... 49 
3.1. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước (AFFF) ............................................. 49 
3.1.1. Nghiên cứu lựa chọn các chất HĐBM ..................................................... 49 
3.1.2. Xác định khả năng tương hợp và bền nhiệt của hỗn hợp các chất 
HĐBM ..................................................................................................... 52 
3.1.3. Tối ưu hóa phối trộn các chất HĐBM ..................................................... 57 
3.1.4. Nghiên cứu lựa chọn chất trợ HĐBM và chất phụ gia ............................ 62 
3.1.5. Khảo sát thứ tự đồng hóa ......................................................................... 67 
3.1.6. hảo sát thời gian khuấy và tốc độ khuấy ............................................... 70 
3.2. Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu ........................................... 71 
3.2.1. Nghiên cứu lựa chọn các chất HĐBM ..................................................... 71 
3.2.2. Xác định khả năng tương hợp và bền nhiệt của hỗn hợp các chất 
HĐBM ..................................................................................................... 74 
3.2.3. Tối ưu hóa phối trộn các chất HĐBM ..................................................... 78 
3.2.4. Nghiên cứu lựa chọn polyme tạo bền rượu và chất phụ gia .................... 83 
3.2.5. Khảo sát thứ tự đồng hóa ......................................................................... 86 
3.2.6. hảo sát thời gian khuấy và tốc độ khuấy ............................................... 88 
3.3. Nghiên cứu sử dụng một số hợp chất chứa silic trong nâng cao đặc tính bọt 
chữa cháy ........................................................................................................ 90 
3.3.1. Ảnh hưởng của một số hợp chất chứa silic đến tính chất dung dịch 
AFFF ........................................................................................................ 90 
3.3.2. Ảnh hưởng của một số hợp chất chứa silic đến độ ổn định bọt .............. 95 
3.4. Thử nghiệm .................................................................................................... 99 
3.4.1. Thử nghiệm theo quy mô nhỏ .................................................................. 99 
iii 
3.4.2. Thử nghiệm theo Tiêu chuẩn Việt Nam ................................................ 101 
3.4.3. Thử nghiệm theo quy mô nhỏ chất tạo bọt chữa cháy tạo màng 
nước AFFF có chứa natri silicat ............................................................ 102 
NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ..................................................... 104 
KẾT LUẬN ............................................................................................................ 105 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA LUẬN ÁN .............. 107 
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 108 
PHỤ LỤC 
iv 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
AE Alkylphenol ethoxylate 
AFFF Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước 
AOPF Amine oxide partially fluorinated surfactant 
AOS Alpha-Olefine Sulfonate 
APG Alkyl polyglucosides 
AR-AFFF Chất tạo bọt chữa cháy tạo màng nước bền rượu 
AS Aryl sulfate 
BAS Branched alkyl benzene sulfonate 
BPF Betaine Partially Fluorinated 
CAFS Hệ thống phun bọt khí nén 
CMC Nồng độ mixen tới hạn 
DCF DuPont™ Capstone® fluorosurfactant 
FB Fluoroalkyl betaine 
FFFP Bọt chữa cháy protein 
HĐBM Hoạt động bề mặt 
HEC Hydroxyethyl cellulose 
LHSB Lauryl hydroxy sulfobetaine 
NPE Nonyl phenol ethoxylate 
PCCC Phòng cháy chữa cháy 
PFAC Partially fluorinated acrylic copolymer 
PFOA Perfluorooctanoic acid 
PFOS Perfluorooctanyl sulfonate 
S Hệ số lan truyền 
SCBM Sức căng bề mặt 
SLES Sodium laury ether sunfate 
SLS Sodium lauryl sulfate 
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam 
σ Sức căng bề mặt 
σA Sức căng bề mặt của dung dịch bọt chữa cháy 
σF Sức căng bề mặt của cyclohexan 
σI Sức căng bề mặt liên diện giữa hai chất lỏng 
v 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1: Công thức lõi của chất tạo bọt tạo màng nước ...................................... 9 
Bảng 1.2: Công thức lõi của chất tạo bọt tạo màng nước bền rượu ...................... 9 
Bảng 1.3: Một số đuôi kỵ nước và đầu ưa nước quan trọng của chất HĐBM .... 11 
Bảng 1.4: Chất hoạt động fluor hóa sử dụng trong chế tạo chất tạo bọt 
chữa cháy ............................................................................................. 14 
Bảng 1.5: Sức căng bề mặt nhỏ nhất và hệ số lan truyền của các dung dịch 
ở nhiệt độ phòng .................................................................................. 18 
Bảng 1.6: So sánh thời gian dập tắt của chất tạo bọt siloxan và chất tạo bọt 
thương mại ........................................................................................... 23 
Bảng 2.1: Hóa chất thí nghiệm ............................................................................ 29 
Bảng 2.2: Các mức tối ưu hóa trong h ... ications - a technical working conference, 2011, 
22-25. 
52. G. Barnes, I. Gentle, Interfacial science: an introduction, Oxford University 
Press, Oxford , 2011. 
53. Y. Sheng, , N. Jiang, S. Lu, C. Li, Fluorinated and fluorine-free firefighting 
foams spread on heptane surface, Colloid Surfaces A, 2018, 552, 1–8. 
54. X. Jia, Y. Luo, R. Huang, H. Bo, Q. Liu, X. Zhu, Spreading kinetics of 
fluorocarbon surfactants on several liquid fuels surfaces, Colloids and 
Surfaces A, 2020, 589, 124441 
55. G. Barnes, I. Gentle, Interfacial science: an introduction, Oxford University 
Press, Oxford , 2011. 
56. J.W. Martin, M.M. Smithwick, B. M. Braune, P. F. Hoekstra, D. C.Muir, S. A. 
Mabury, Identification of long-chain perfluorinated acids in biota from the 
Canadian Arctic, Environmental Science & Technology, 2004, 38(2), 373-
380. 
57. J. P. Giesy, K. Kannan; Peer reviewed: perfluorochemical surfactants in the 
environment, Environmental science & technology, 2002, 36(7), 146A-152A. 
58. European Parliament and Council, Directive 2006/122/EC of the European 
Parliament and Council, 12.12.2006. 
113 
59. UNEP, Stockholm Convention on Persistent Organic Pollutants - Annex B, 
United Nations (UN), 29.08.2009. 
60. P. J. Chiesa and E. C. Norman, Preparing fire-fighting concentrates, US patent 
4.464.267, 1984. 
61. B. Williams, T. Murray, C. Butterworth, Z. Burger, R. Sheinson, J. Fleming, J. 
Farley, Extinguishment and burn-back tests of fluorinated and fluorine-free 
firefighting foams with and without film formation, In Suppression, detection, 
and signaling research and applications - a technical working conference, 2011, 
22-25. 
62. Zhao, Y., Brown, M.B., Jones, S.A.,. Pharmaceutical foams: are they the 
answer to the dilemma of topical NPs, Nanomedicine, 2010, 6, 227–236. 
63. R. Roozbeh, K. O. Opeyemi, S. H. Amin, H. Hossein, Experimental 
investigation of emulsified oil dispersion on bulk foam stability, Colloids 
Surfaces A, 2018, 554, 110-121. 
64. K. M. Hinnant, M. W. Conroy, R. Ananth, Influence of fuel on foam 
degradation for fluorinated and fluorine-free foams, Colloids Surfaces A, 
2017, 522, 1-17. 
65. G.G. Back, An evaluation of the firefighting effectiveness of fluorine-free 
Foams, Fire Technology, 2020. 
66. A. J. Green, K. A. Littlejohn, P. Hooley, P. W. Cox, Formation and stability 
of food foams and aerated emulsions: Hydrophobins as novel functional 
ingredients, Current Opinion in Colloid & Interface Science, 2013, 18, 292–
301. 
67. AlYousef, Z., Almobarky, M., Schechter, D., 2017. Enhancing the stability of 
foam by the use of NPs. Energy Fuel 31 (10), 10620–10627. 
68. R. Singh, K. Mohanty, Synergy between NPs and surfactants in stabilizing 
foams for oil recovery, Energy Fuel, 2015, 29 (2), 467–479. 
69. B. P. Binks, A. Desforges, D. G. Duff, Synergistic stabilization of emulsions 
by a mixture of surface-active NPs and surfactant, Langmuir 23 (3), 2007, 
1098–1106. 
70. G. Kaptay, On the equation of the maximum capillary pressure induced by 
solid particles to stabilize emulsions and foams and on the emulsion stability 
114 
diagrams, Colloid Surface A, 2006, 282, 387–401. 
71. T. S. Horozov, Foams and foam films stabilised by solid particles, Current 
Opinion in Colloid & Interface Science, 2008, 13(3), 134–140. 
72. F. Carn, A. Colin, O. Pitois, M. Vignes-Adler, R. Backov, Foam drainage in 
the presence of NP surfactant mixture, Langmuir, 2009, 25 (14), 7847–7856. 
73. B. P. Binks, Particles as surfactants—similarities and differences, Current 
Opinion in Colloid & Interface Science, 2002, 7 (1), 21–41. 
74. N. Pal, , N. Saxena, , K. V. D. Laxmi, A. Mandal, Interfacial behaviour, 
wettability alteration and emulsification characteristics of a novel surfactant: 
Implications for enhanced oil recovery, Chemical Engineering Science, 2018, 
187, 200–212. 
75. P. Wang, Application of green surfactants developing environment friendly 
foam extinguishing agent, Fire Technology, 2015, 51 (3), 503–511. 
76. A. V. Nguyen, H. J. Schulze, Colloidal Science of Fluortation, CRC Press, 
2004, 39–45. 
77. D. W. Kim, J. Y. Lee, S. M. Lee, J. C. Lim, Surface modification of calcium 
carbonate NPs by fluorosurfactant. Colloid Surfaces A, S0927775717304247, 
2017. 
78. L. R. Arriaga, W. Drenckhan, A. Salonen, J. A. Rodrigues, I. R. Palomares, E. 
Rioa, D. Langevina, On the long-term stability of foams stabilised by mixtures 
of NPs and oppositely charged short chain surfactants, Soft Matter 8, 2012, 
(43), 11085–11097. 
79. Z. A. AlYousef, M. A. Almobarky, D. S. Schechter, The effect of NP 
aggregation on surfactant foam stability, Journal of Colloid and Interface 
Science, 2018, 511, 365–373. 
80. G. Sethumadhavan, A. Nikolov, D. Wasan, Stability of films with NPs, Journal 
of Colloid and Interface Science, 2004, 272 (1), 167–171. 
81. Đặng Từng, Đào Quốc Hợp, Đắc Phong, Giáo trình Lý thuyết quá trình cháy, 
NXB Khoa học k thuật, 2004, Tr 7, Hà Nội. 
82. S. Pandey, R. P. Bagwe and D. O. Shah, Effect of counterions on surface and 
foaming properties of dodecyl sulfate, Journal of Colloid and Interface Science, 
2003, 267, 160. 
115 
83. T. Briggs, Foams for firefighting. in Foams: Theory, Measurements, and 
Applications, Surfactant Science Series, 1996, 57, Marcel Dekker, New York. 
84. J. L. Bryan, Fire Suppression and Detection Systems, 2nd edn, Macmillan, 
New York, 1982 
85. R. Karthikeyan, S. Balaji and P. K. Sehgal, Industrial applications of keratins: 
a review, Journal of Scientific and Industrial Research, 2007, 66, 710–715. 
86. K. P. Clark, M. Jacobson and C. H. Jho, Compositions for polar solvent fire 
fighting containing perfluoroalkyl terminated co-oligomer concentrates and 
polysaccharides, US patent 5.218.021, 2012. 
87. L. R. DiMaio and P. J. Chiesa, Foam concentrate, US patent 5.225.095, 1993. 
88. D. Kubo, Y. Fukuda, Protein foam fire-extinguishing chemical and an 
aqueous foam solution, US6495056B2, 2002. 
89. D. Blunk, R. H. Hetzer, A. Sager-Wiedmann, K. Wirz, Siloxane-containing 
fire extinguishing foam, PCT/EP2012/067109, 2013. 
90. R.T. Wang, Y.L. Li, Y. Li, Interaction between cationic and anionic 
surfactants: detergency and foaming properties of mixed systems, Journal of 
Surfactants and Detergents, 2014, 17, 881–888. 
91. E. Kuliszewska, L. Brecker, Gemini surfactants foam formation ability and 
foam stability depends on spacer length, Journal of Surfactants and Detergents, 
2014, 17, 951–957. 
92. NFPA 11: Standard for Low-, Medium-, and High-Expansion Foam. Quincy, 
MA, NFPA, 2011. 
93. R. Hetzer, F. Kümmerlen, K. Wirz, D. Blunk, Fire testing a new fluorine-free 
AFFF based on a novel class of environmentally sound high performance 
siloxane surfactants, Fire Safe Science, 2015, 11, 1261–1270. 
94. T. N. Hunter, R. J. Pugh, G. V. Franks, G. J. Jameson, The role of particles in 
stabilising foams and emulsions, Advances in Colloid and Interface Science, 
2008, 137, 57–81. 
95. A. V. Vinogradov, D. S. Kuprin, I. M. Abduragimov, G. N. Kuprin, E. 
Serebriyakov, V.V. Vinogradov, Silica foams for fire prevention and 
firefighting, ACS Applied Materials & Interfaces, 2016, 8(1), 29–301. 
96. Y. Sheng, N. Jiang, S. Lu, Q. Wang, Y. Zhao, X. Liu, Study of Environmental-
116 
Friendly Firefighting Foam Based on the mixture of Hydrocarbon and 
Silicone Surfactants, Fire Technology, 2020, 56, 1059–1075. 
97. Trần Văn Tân và cộng sự, Nghiên cứu nâng cao chất lượng bọt chữa cháy 
xăng dầu, Đề tài cấp cơ sở H18 năm 1992. 
98. Hà Văn Vân, Nghiên cứu chế tạo chất tạo bọt chữa cháy xăng dầu độ nở thấp, 
Đề tài NCKH cấp Bộ Công an, 2013. 
99. Đỗ Sơn Hải, Khảo sát ảnh hưởng của chất hoạt bề mặt fluor hóa đến hiệu quả 
dập cháy của chất tạo bọt chữa cháy hoà không khí (bọt chữa cháy) chữa 
xăng dầu, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở, 2014. 
100. Đỗ Sơn Hải, Nghiên cứu công nghệ sản xuất 05 hệ chất tạo bọt chữa cháy thế 
hệ mới phục vụ công tác phòng cháy, chữa cháy, Đề tài cấp Quốc gia, 2019. 
101. N.M. Kovalchuk, A. Trybala, V. Starov, O. Matar, N. Ivanova, Fluoro- vs 
hydrocarbon surfactants: Why do they differ in wetting performance?, 
Advances in Colloid and Interface Science, 2014, 210, 65-71. 
102. J. Ross, G. D. Miles, Standard test method for foaming properties of 
surfaceactive agents, ASTM standard method D, 2001, 1173-53. 
103. N. Jiang, X. Yu, Y. Sheng, R. Zong, C. Li, S. Lu, Role of salts in performance 
of foam stabilized with sodium dodecyl sulfate, Chemical Engineering Science, 
2020, 115474. 
104. Y. Sheng, X. Wu, S. Lu, C. Li, Experimental study on foam properties of 
mixed systems of silicone and hydrocarbon surfactants, Journal of Surfactants 
and Detergents, 2016, 19 (4), 823–831. 
105. Y. Sheng, M. Xue, S. Zhang, Y. Wang, X. Zhai, Y. Zhao, L. Ma, X. Liu, Role 
of nanoparticles in the performance of foam stabilized by a mixture of 
hydrocarbon and fluorocarbon surfactants, Chemical Engineering Science, 
2020, 228, 115977. 
106. Z. Mitrinova, S. Tcholakova, N. Denkov, K. P. Ananthapadmanabhan, Role of 
interactions between cationic polymers and surfactants for foam properties, 
Colloid Surfaces A, 2016, 489, 378–391. 
107. I. Souilem, R. Muller, Y. Holl, M. Bouquey, C. A. Serra, T. Vandamme, N. 
Anton, A novel low-pressure device for production of nanoemulsions, 
Chemical Engineering & Technology, 2012, 35, 1692–1698. 
117 
108. ISO 7203-1:2019 - Fire extinguishing media — Foam concentrates — Part 1: 
Specification for low-expansion foam concentrates for top application to 
water-immiscible liquids, 2019. 
109. H. Vatanparast, A. Samiee, A. Bahramian, A. Javadi, Surface behavior of 
hydrophilic silica NP-SDS surfactant solutions: I. Effect of NP concentration 
on foamability and foam stability. Colloid Surfaces A, 2017, 513, 430–441. 
110. N. Jiang, Y. Sheng, C. Li, S. Lu, Surface activity, foam properties and 
aggregation behavior of mixtures of short-chain fluorocarbon and 
hydrocarbon surfactants, Journal of Molecular Liquids, 2018, 268, 249–255. 
111. S. C. Biswas, D. K. Chattoraj, Kinetics of adsorption of cationic surfactants at 
silica-water interface, Journal of Colloid and Interface Science, 1998, 205 (1), 
12–20. 
112. J. Penfold, E. Staples, I. Tucker, P. Cummins, Adsorption of nonionic 
surfactants on silica sol particles: the effects of sol type and concentration, 
surfactant type, concentration, and temperature, Journal of Physical 
Chemistry, 1996, 100 (46), 18133–18137. 
113. E. Kissa, Fluorinated Surfactants and Repellents, Marcel Dekker Inc. 2001, 
New York. 
114. C. Zhang, Z. Li, Q. Sun, P. Wang, S. Wang, W. Liu, CO2 foam properties and 
the stabilizing mechanism of sodium bis (2-ethylhexyl) sulfosuccinate and 
hydrophobic NP mixtures, Soft Matter, 2016, 12 (3), 946–956. 
115. J. Wang, G. Xue, B. Tian, S. Li, K. Chen, D. Wang, Z. Li, Interaction between 
surfactants and SiO2 NPs in multiphase foam and its plugging ability, Energy 
Fuel, 2017, 31 (1), 408–417. 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_xay_dung_he_chat_hoat_dong_be_mat_ben_nhi.pdf
  • pdfTóm tắt LA - Tiếng Anh.pdf
  • pdfTóm tắt luận án tiếng việt.pdf
  • pdfTrang tin đóng góp mới.pdf
  • docTrang thông tin đóng gớp mới.doc
  • pdfTrích yếu luận án.pdf