Luận án Phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
CHDCND Lào (sau đây viết tắt là Lào) là nước nằm sâu trong lục địa, không có
đường thông ra biển và chủ yếu là đồi núi, trong đó 47% diện tích là rừng. Lào nằm ở
giữa tiểu vùng sông Mê Kông, giáp với Campuchia, Trung Quốc, Myanmar, Thái Lan
và Việt Nam. Với tổng diện tích 240.000km2 (Jica Laos Office, 2018).
Lào đã thay đổi chính sách kinh tế từ cơ chế kế hoạch tập trung sang nền kinh tế
thị trường từ năm 1986. Với sự phát triển và mở rộng nhanh chóng của nền kinh tế,
trong thập kỷ qua, Lào đã đạt được thành tích đáng kể về tăng trưởng kinh tế trong
khối ASEAN, với mức tăng trung bình 7,7% và GDP bình quân đầu người đạt 2.577
USD vào năm 2018. Cũng trong năm 2018, mặc dù Lào phải chịu các thảm họa liên
quan đến lũ lụt, nhưng tăng trưởng kinh tế vẫn đạt mức 6,5% (World Bank, 2019).
Đồng thời, Lào đã đạt được tiến bộ đáng kể trong xóa đói giảm nghèo, với tỷ lệ nghèo
giảm từ 46% năm 1992 xuống còn 23,2% năm 2017. Tuy nhiên, Lào vẫn phụ thuộc
chủ yếu vào ngành nông nghiệp (chiếm 17,3% tổng GDP và 70% tổng số dân số -
6,85 triệu người năm 2018) (Jica Laos Office, 2018).
Lào có nhiều lợi thế để sản xuất và xuất khẩu điện. Do có địa hình đặc biệt nên
Lào giàu tài nguyên thủy điện và ngày càng đô thị hóa và hội nhập tốt hơn trong
ASEAN, cũng như khu vực tiểu vùng sông Mê Kông (IHA Central Office, 2017). Với
lợi thế nhiều sông, địa hình đồi núi (80% của toàn bộ diện tích đất) và mật độ dân số
thấp (27 người/km2), Lào rất có lợi thế về phát triển thủy điện (Jica Laos Office,
2018). Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, với mùa mưa (tháng 5- tháng10) đến từ hai
hướng khác nhau: thứ nhất là từ vịnh Thái Lan và thứ hai là từ vịnh Bắc Bộ, dẫn đến
lượng mưa lớn và tạo điều kiện thuận lợi cho sản xuất thủy điện phục vụ tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu. Ngoài ra, sông Mê Kông chảy qua Lào, đóng góp ước tính
35% tổng dòng chảy sông Mê Kông, đây là một trong những nguồn chính để khai thác
năng lượng thủy điện (IHA Central office, 2017).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- Phitsanoukone Phonevilaysack PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XUẤT KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ HÀ NỘI, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- Phitsanoukone Phonevilaysack PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XUẤT KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Chuyên ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9310106 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. NGÔ THỊ TUYẾT MAI HÀ NỘI, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và trích dẫn trong luận án là trung thực. Các kết quả nghiên cứu của luận án đã được tác giả công bố trên tạp chí, không trùng với bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Phitsanoukone Phonevilaysack ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. v DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... vii DANH MỤC HÌNH, HỘP ...........................................................................................ix PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ................................................................................................................ 12 1.1. Các công trình nghiên cứu về phát triển bền vững và phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................................................................................................. 12 1.1.1. Các công trình nghiên cứu về phát triển bền vững ....................................... 12 1.1.2. Các công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ........................................................................................................................ 14 1.1.3. Các công trình nghiên cứu liên quan đến phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của Lào ........................................................................................................... 24 1.2. Kết luận và khoảng trống nghiên cứu ............................................................. 27 TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 29 CHƯƠNG 2 MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XUẤT KHẨU ĐIỆN NĂNG .......................................................................... 30 2.1 Khái niệm và vai trò của phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ............ 30 2.1.1 Khái niệm phát triển bền vững và phát triển bền vững xuất khẩu điện năng .... 30 2.1.2. Vai trò phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ......................................... 32 2.2. Đặc điểm và phân loại nguồn cung cấp điện năng xuất khẩu....................... 34 2.2.1. Đặc điểm sản xuất và tiêu thụ điện năng ...................................................... 34 2.2.2. Phân loại các nguồn cung cấp điện năng ...................................................... 37 2.3. Nội dung phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ...................................... 40 2.3.1. Xây dựng chiến lược phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................... 40 2.3.2. Xây dựng chính sách phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................... 41 2.3.3 Chuẩn bị các điều kiện và thực thi chính sách phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................................................................................................................. 43 2.4. Các tiêu chí đánh giá phát triển bền vững xuất khẩu điện năng .................. 44 2.4.1. Xuất khẩu điện năng với vấn đề kinh tế ....................................................... 44 2.4.2. Xuất khẩu điện năng với vấn đề xã hội ........................................................ 45 iii 2.4.3 Xuất khẩu điện năng với vấn đề môi trường ................................................. 46 2.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ...... 47 2.5.1. Các nhân tố chủ quan ................................................................................... 47 2.5.2 Các nhân tố khách quan ................................................................................. 50 2.6. Kinh nghiệm quốc tế về giải pháp phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ... 52 2.6.1. Kinh nghiệm của Trung Quốc ...................................................................... 52 2.6.2. Kinh nghiệm của Thái Lan ........................................................................... 58 2.6.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho Lào ............................................................. 63 TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 66 CHƯƠNG 3 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XUẤT KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA CHDCDN LÀO GIAI ĐOẠN 2007-2019 .................... 67 3.1. Khái quát tình hình phát triển ngành điện năng của Lào ............................ 67 3.1.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ điện năng ......................................................... 67 3.1.2. Tình hình xuất - nhập khẩu điện năng của Lào ........................................... 71 3.2. Phân tích thực trạng xuất khẩu bền vững điện năng của CHDCND Lào theo các tiêu chí phát triển xuất khẩu bền vững ................................................... 78 3.2.1 Xuất khẩu điện năng với vấn đề kinh tế ........................................................ 78 3.2.2 Xuất khẩu điện năng với vấn đề xã hội ......................................................... 80 3.2.3. Xuất khẩu điện năng với vấn đề môi trường ................................................ 85 3.3. Phân tích xuất khẩu bền vững điện năng của CHDCND Lào qua điều tra, khảo sát ..................................................................................................................... 89 3.3.1. Thông tin chung về đối tượng khảo sát ........................................................ 89 3.3.2. Phương pháp khảo sát và phân tích dữ liệu .................................................. 91 3.3.3. Kết quả khảo sát và kết luận chung. ............................................................. 93 3.4. Nội dung chính sách, giải pháp phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của CHDCND Lào thời gian qua .......................................................................... 108 3.4.1. Chiến lược phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................................. 108 3.4.2. Chính sách phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ................................. 111 3.4.3 Chuẩn bị các điều kiện và thực thi chính sách phát triển bền vững xuất khẩu điện năng ............................................................................................................... 120 3.5. Đánh giá thực trạng phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của Lào .. 122 3.5.1. Những kết quả đạt được ............................................................................. 122 3.5.2 Những hạn chế còn tồn tại ........................................................................... 125 3.5.3 Nguyên nhân gây ra những hạn chế ............................................................ 126 TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 ............................................................................................ 131 iv CHƯƠNG 4 DỰ BÁO, QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG XUẤT KHẨU ĐIỆN NĂNG CỦA CHDCND LÀO ĐẾN NĂM 2025 VÀ TẦM NHÌN 2030 ....................................................................................................... 132 4.1. Dự báo bối cảnh quốc tế và trong nước ảnh hưởng đến phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của CHDCND Lào ............................................................. 132 4.2. Quan điểm phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của CHDCND Lào . 137 4.3. Một số giải pháp nhằm phát triển bền vững xuất khẩu điện năng của CHDCND Lào ........................................................................................................ 138 4.3.1. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp luật để định hướng và hỗ trợ xuất khẩu điện năng của CHDCND Lào theo hướng phát triển bền vững ........................... 139 4.3.2. Rà soát và điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành điện để đảm bảo đủ nguồn điện phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu .................................................... 140 4.3.3. Tăng cường đầu tư phát triển năng lượng mới và tái tạo, nguồn lưới điện, hệ thống truyền tải và phân phối điện phục vụ xuất khẩu ......................................... 142 4.3.4. Nghiên cứu phát triển thị trường xuất khẩu và đa dạng hóa các dịch vụ, hình thức thanh toán ..................................................................................................... 144 4.3.5. Đầu tư cho công tác đào tạo nguồn nhân lực cho ngành điện .................... 146 4.3.6. Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn quốc gia về điện năng xuất khẩu theo hướng phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế ............................................................................. 147 4.3.7. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát và tăng cường hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường ............................................................................... 148 4.3.8. Tăng cường công tác tuyên truyền phổ biến chính sách hỗ trợ đến doanh nghiệp, người dân ................................................................................................. 149 TIỂU KẾT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 151 KẾT LUẬN ................................................................................................................ 152 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ........................................................................................... 154 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 155 PHỤ LỤC ................................................................................................................... 167 v DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt ACFTA ASEAN-China Free Trade Area Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN-Trung Quốc ADB The Asian Development Bank Ngân hàng Phát triển châu Á AEDP ASEAN Education Development Programme Chương trình Phát triển giáo dục Đông Nam Á AFTA ASEAN Free Trade Area Khu vực Mậu dịch Tự do ASEAN ASEAN Association of Southeast Asian Nation ... 4,5 2 0,6 0 0 1.55 2.483 Hoạt động marketing/xúc tiến thương mại chưa hiệu quả 0 0 0 0 258 82,2 56 17,8 0 0 2.18 0.318 248 Cơ sở hạ tầng còn bị hạn chế 0 0 2 0,6 229 73 83 26,4 0 0 2.26 0.448 Nguồn cung cấp đầu vào không ổn định 0 0 4 1,3 85 27,1 225 71,6 0 0 2.71 0.475 Giá cả điện năng trên thị trường không ổn định 0 0 310 98,7 4 1,3 0 0 0 0 1.01 0.098 Thị trường tiêu thụ/xuất khẩu không ổn định 0 0 312 99,4 2 0,6 0 0 0 0 1 0.057 Gặp khó khăn về thủ tục xuất nhập khẩu 0 0 4 1,3 222 70,7 88 28 0 0 2.27 0.467 Hiểu biết pháp luật, chính sách trong nước chưa tốt 0 0 225 71,7 89 28,3 0 0 0 0 1.28 0.452 Hiểu biết pháp luật, thông lệ kinh doanh nước ngoài chưa tốt 0 0 26 8,3 288 91,7 0 0 0 0 1.92 0.272 Hệ thống pháp luật và văn bản hướng dẫn còn thiếu tính đồng bộ 0 0 170 54,1 144 45,9 0 0 0 0 1.46 0.499 Thiếu sự kết nối giữa chính quyền – doanh nghiệp-người dân để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 0 0 0 0 169 53,8 145 46,2 0 0 2.46 0.499 249 III.11. Mức độ đồng ý của người trả lời với với các giải pháp gì để góp phần phát triển sản xuất và xuất khẩu bền vững điện năng (%) Các giải pháp Hoàn toàn không đồng ý (0) Không đồng ý (1) Bình thường (2) Đồng ý (3) Hoàn toàn đồng ý(4) Điểm trung bình ĐLC Std Hoàn thiện hệ thống luật pháp, chính sách liên quan đến ngành điện lực 0 0 1,9 29,2 67,9 3,67 0,511 Rà soát, hoàn thiện quy hoạch phát triển ngành điện lực quốc gia 0 0 1,9 44,4 53,7 3,52 0,538 Tăng cường chế tài để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 0 0 1,9 47,9 50,2 3,48 0,507 Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân về phát triển xuất khẩu điện năng bền vững 0 0 1,9 28,1 70 3,68 0,538 Đầu tư cơ sở hạ tầng, công nghệ ngành điện lực 0 0 1,9 46,6 51,4 3,50 0,531 Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu năng lượng mới và tái tạo 0 0 1,6 43,5 55 3,53 0,531 Đầu tư phát triển nguồn nhân lực ngành điện 0 0 1,6 42,9 55,4 3,54 0,531 Tổ chức kết nối giữa chính quyền – doanh nghiệp-người dân để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 0 0 1,6 43,4 55 3,53 III.12. Quan điểm của người trả lời về các hình thức hỗ trợ của chính phủ cho doanh nghiệp (%) Các hình thức hỗ trợ Hoàn toàn không đồng ý (0) Không đồng ý (1) Bình thường (2) Đồng ý (3) Hoàn toàn đồng ý(4) Điểm trung bình ĐLC Std 250 Cung cấp thông tin (pháp luật, chính sách, quy hoạch ngành điện; thị trường trong nước và khu vực) 0 0 2,2 47,6 50,2 3,48 0,543 Hỗ trợ về mặt pháp lý/thủ tục hành chính 0 0 1,6 44,7 53,7 3,52 0,531 Hỗ trợ đào tạo, tập huấn nguồn nhân lực 0 0 2,2 46 51,8 3,50 0,544 Hỗ trợ chuyển giao công nghệ mới/sử dụng vật liệu tiết kiệm 0 0 1,9 42,8 55,3 3,53 0,537 Hỗ trợ tiếp cận thị trường/khách hàng 0 0 2,2 43,3 54,5 3,52 0,543 Hỗ trợ cải tiến quy trình sản xuất/xuất khẩu 0 0 2,2 47 50,8 3,49 0,544 Chính sách khuyến khích, hỗ trợ (sử dụng công nghệ mới/vật liệu tiết kiệm năng lượng; hỗ trợ khi gặp rủi ro,) 0 0 1,9 48,2 49,8 3,48 0,537 251 Đối với người dân trong khu vực có nhà máy điện: CI.1. Tỷ lệ giới tính của người trả lời (%) Giới tính Số người Tỷ lệ (%) Nam 137 65,2 Nữ 73 34,8 Tổng 210 100 CI.2. 100% người trả lời dân tộc Lào CI.3. Tỷ lệ về địa điểm làm việc của người trả lời Địa điểm Số người Tỷ lệ (%) DN nhà nước 97 46,2 DN tư nhân 92 43,8 Khác 21 10 Tổng 210 100 CI.4. Cơ cấu trình độ học vấn của người trả lời Trình độ Số người Tỷ lệ (%) Phổ thông 78 37,1 Trung cấp/ cao đẳng 116 55,2 Đại học và sau đại học 15 7,6 Tổng 210 100 CI.5. 100% người trả lời lựa chọn “trung bình” CII.6 và CII.8. Tỷ lệ người trả lời biết đến các cụm từ liên quan (%) Nội dung Đã từng Chưa từng Tổng Cụm từ “Phát triển bền vững” 60 40 100 Cụm từ “Phát triển xuất khẩu bền vững” 60 40 100 CII.7. và CII.9. 100% người đã từng nghe tới các cụm từ trên cho biết, họ nghe qua “Phương tiện truyền thông đại chung: đài, báo, ti vi” 252 CIII.10. Tỷ lệ người dân nhận được hỗ trợ và đánh giá về các chính sách hỗ trợ Các chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với người dân ở vùng có nhà máy điện Không biết hỗ trợ Không nhận được hỗ trợ Nhận được hỗ trợ Không hài lòng Hài lòng Rất hài lòng Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Tập huấn dạy nghề cho nông dân 0 0 0 0 3 1,4 201 95,7 6 2,9 Thuê công nhân tại địa phương làm việc cho các nhà máy điện 0 0 0 0 0 0 209 99,5 1 0,5 Xây dựng đường cho người dân 0 0 0 0 191 91 11 5,2 8 3,8 Cung cấp dịch vụ y tế cho người dân 0 0 0 0 2 1 204 97,1 4 1,9 Hỗ trợ giá điện tiêu thụ 0 0 0 0 171 81,4 31 14,8 8 3,8 Hỗ trợ giáo dục mầm non, tiểu học 0 0 0 0 203 97 2 1 5 2 Cung cấp nước sinh hoạt 0 0 0 0 0 0 205 97,6 5 2,4 Hỗ trợ phương tiện đi lại trong khu vực đập 0 0 0 0 4 1,9 200 95,9 6 2,9 Hỗ trợ thủy lợi/nước phục vụ sản xuất nông nghiệp 0 0 0 0 4 9 206 98,1 0 0 Hỗ trợ khi hạn hán hoặc lũ lụt 0 0 0 0 8 3,8 161 76,7 41 19,5 Hỗ trợ nhà ở 0 0 0 0 3 1,4 202 96,2 5 2,4 Phát triển cộng đồng trong khu vực được quy hoạch 0 0 0 0 0 0 204 97,1 6 2,9 253 CIII.11. Mức độ tiếp cận thông tin về các chính sách hỗ trợ qua các kênh thông tin Kênh thông tin về các chính sách hỗ trợ của Chính phủ đối với người dân ở vùng có nhà máy điện Hiếm khi Thỉnh thoảng Bình thường Thường xuyên Rất thường xuyên Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Các phương tiện thông tin đại chúng (báo giấy, báo điện tử, truyền hình, đài,) 7 3,3 51 24,3 151 72 1 0,4 0 0 Ấn phẩm (sách, tài liệu, tờ rơi, bản tin,) 108 51,4 102 48,6 0 0 0 0 0 0 Trang thông tin điện tử (Websites) của Bộ, Sở, hiệp hội ngành hàng, 109 51,9 92 43,8 9 4,3 0 0 Các khóa đào tạo, tập huấn, hội thảo, tọa đàm 2 1 201 95,7 6 2,9 1 0,4 0 0 Luật sư, cố vấn pháp luật 210 100 0 0 0 0 0 0 0 0 Hiệp hội ngành hàng, tổ chức quốc tế/Phi chính phủ 210 100 0 0 0 0 0 0 0 0 Tham vấn với cơ quan chính quyền 0 0 207 98,6 3 1,4 0 0 0 0 254 CIII.12. Đánh giá về các giải pháp góp phần phát triển sản xuất và xuất khẩu bền vững điện năng Các giải pháp Hoàn toàn không đồng ý (0) Không đồng ý (1) Bình thường (2) Đồng ý (3) Hoàn toàn đồng ý (4) Điểm trung bình ĐLC Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Hoàn thiện hệ thống luật pháp, chính sách liên quan đến ngành điện lực 0 0 2 1 11 5,2 6 2,9 191 90 3,86 0,494 Rà soát, hoàn thiện quy hoạch phát triển ngành điện lực quốc gia 0 0 0 0 2 1 7 3,3 201 95,7 3.9, 0,217 Tăng cường chế tài để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 0 0 0 0 4 1,9 206 98,1 0 0 2,99 0,098 Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân về phát triển xuất khẩu điện năng bền vững 0 0 4 1,9 3 1,4 2 1 201 95,7 3,93 0,46 Đầu tư cơ sở hạ tầng, công nghệ ngành điện lực 0 0 6 2,8 3 1,4 197 93,8 4 2 2,96 0,353 Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu năng lượng mới và tái tạo 0 0 8 3,8 11 5,2 21 10 170 81 3,71 0,714 255 Đầu tư phát triển nguồn nhân lực ngành điện 0 0 0 0 3 1,4 0 0 207 98,6 3,99 0,139 Tổ chức kết nối giữa chính quyền – doanh nghiệp- người dân để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 0 0 0 0 6 2,8 202 96,2 2 1 2,98 0,17 CIII.13. Đánh giá về các hình thức hỗ trợ cho người dân ở vùng nhà máy điện Các hình thức hỗ trợ Hoàn toàn không đồng ý (0) Không đồng ý (1) Bình thường (2) Đồng ý (3) Hoàn toàn đồng ý (4) Điểm trung bình ĐLC Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Số người Tỷ lệ (%) Tập huấn dạy nghề cho nông dân 0 0 0 0 0 0 210 100 0 0 3 0 Thuê công nhân tại địa phương làm việc cho các nhà máy điện 0 0 0 0 1 0,5 209 99,5 0 0 3 0,069 Xây dựng đường cho người dân 0 0 0 0 2 1 206 98 2 1 3 0,155 Cung cấp dịch vụ y tế cho người dân 0 0 0 0 5 2,4 5 2,4 200 95,2 3,93 0,338 Hỗ trợ giá điện tiêu thụ 0 0 0 0 6 2,9 200 95,2 4 1,9 2,99 0,219 Hỗ trợ giáo 0 0 0 0 8 3,8 201 95,7 1 0,5 2,97 0,205 256 dục mầm non, tiểu học Cung cấp nước sinh hoạt 0 0 0 0 3 1,4 207 98,6 0 0 2,99 0,119 Hỗ trợ phương tiện đi lại trong khu vực đập 0 0 0 0 208 99 2 1,0 0 0 2,01 0,097 Hỗ trợ thủy lợi/nước phục vụ sản xuất nông nghiệp 0 0 0 0 0 0 210 100 0 0 3 0 Hỗ trợ khi hạn hán hoặc lũ lụt 0 0 0 0 0 0 0 0 210 100 4 0 Hỗ trợ nhà ở 0 0 0 0 0 0 201 95,7 9 4,3 3,04 0,203 Phát triển cộng đồng trong khu vực được quy hoạch 0 0 0 0 10 4,8 190 90,4 10 4,8 3 0,309 257 Phụ lục 13: Tóm tắt những nội dung chính đã phỏng vấn điều tra Các chỉ tiêu Điểm trung bình Tích cực Cán bộ nhà nước Phát triển xuất khẩu điện năng gắn liền với phát triển các nguồn năng lượng mới và tái tạo 2,99 Phát triển xuất khẩu điện năng gắn liền với giải quyết việc làm 3,58 Phát triển xuất khẩu điện năng gắn liền với bảo vệ môi trường 3,42 Tăng cường chế tài để đảm bảo phát triển bền vững xuất khẩu điện năng 3,81 Đầu tư cơ sở hạ tầng, công nghệ ngành điện lực 3,8 Điều chỉnh quy hoạch phát triển ngành điện để đảm bảo đủ nguồn điện phục vụ nhu cầu trong nước và có xuất khẩu 3,7 Thực hiện tốt chính sách tái định cư các dự án thủy điện 3,45 Khuyến khích đầu tư vào công nghệ năng lượng mới và tái tạo 3,71 Doanh nghiệp Giá thành công nghệ/vật liệu cao 3.48 Cần Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân về phát triển xuất khẩu điện năng bền vững 3,68 Chính phủ Hỗ trợ chuyển giao công nghệ mới/sử dụng vật liệu tiết kiệm 3,53 Chính phủ Hỗ trợ về mặt pháp lý/thủ tục hành chính 3,52 Chính phủ Hỗ trợ tiếp cận thị trường/khách hàng 3,52 Người dân Đầu tư phát triển nguồn nhân lực ngành điện 3,99 Tăng cường tuyên truyền nâng cao nhận thức của người dân về phát triển xuất khẩu điện năng bền vững 3,93 Cung cấp dịch vụ y tế cho người dân 3,93 258 Tiêu cực Cán bộ nhà nước Thủ tục hành chính/gia nhập thị trường còn rườm rà 1,01 Thiếu thông tin về thị trường xuất khẩu, nhập khẩu trong nước và quốc tế 1 Chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với doanh nghiệp sản xuất điện năng chưa hợp lý 0,88 Thiếu cán bộ chuyên môn trong ngành điện lực 1,01 Chính sách hỗ trợ của Nhà nước đối với người dân ở vùng có nhà máy điện trong quy hoạch chưa hợp lý 1,02 Doanh nghiệp Thiếu thông tin về thị trường xuất khẩu, nhập khẩu trong nước và quốc tế 0.98 Giá cả điện năng trên thị trường không ổn định 1.01 Thị trường tiêu thụ/xuất khẩu không ổn định 1 Người dân Hỗ trợ phương tiện đi lại trong khu vực đập 2,01
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_ben_vung_xuat_khau_dien_nang_cua_nuoc_con.pdf
- LA_Phitsanoukone Phonevilaysack_E.doc
- LA_Phitsanoukone Phonevilaysack_Sum.doc.pdf
- LA_Phitsanoukone Phonevilaysack_TT.pdf
- LA_Phitsanoukone Phonevilaysack_V.doc