Luận án Quản lý chương trình đào tạo tại học viện ngân hàng theo hướng đảm bảo chất lượng
Trong những năm qua, giáo dục đại học ở Việt Nam đã có sự chuyển biến về
quy mô và chất lƣợng. Tuy nhiên, trên thực tế chất lƣợng GDĐH ở nƣớc ta vẫn thấp
so với các nƣớc trong khu vực và trên thế giới. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành
Trung ƣơng Đảng khóa XI đã đánh giá:“Chất lƣợng giáo dục và đào tạo chƣa đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, chƣa giải quyết đƣợc mối quan hệ giữa tăng
quy mô và nâng cao CLĐT” [1]. Để nâng cao chất lƣợng giáo dục, đào tạo chiến
lƣợc phát triển giáo dục Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 đã khẳng định rõ nhiệm
vụ và giải pháp đối với cơ quan quản lý giáo dục: “Thực hiện đánh giá chất lƣợng
giáo dục, đào tạo ở cấp độ quốc gia, địa phƣơng, từng CSGD, đào tạo và đánh giá
theo chƣơng trình của quốc tế để làm căn cứ đề xuất chính sách, giải pháp cải thiện
chất lƣợng giáo dục, đào tạo. Hoàn thiện hệ thống KĐCL giáo dục. Định kỳ KĐCL
các cơ sở giáo dục, đào tạo và các CTĐT; công khai kết quả kiểm định. Chú trọng
kiểm tra, đánh giá, kiểm soát chất lƣợng giáo dục và đào tạo đối với các cơ sở ngoài
công lập, các cơ sở có yếu tố nƣớc ngoài. Xây dựng phƣơng thức kiểm tra, đánh giá
phù hợp với các loại hình giáo dục cộng đồng.” [2].
Trong trƣờng đại học, quản lý CTĐT là hoạt động trọng tâm của nhà trƣờng,
góp phần tạo nên uy tín, thƣơng hiệu của nhà trƣờng thông qua các sản phẩm đào tạo
đáp ứng nhu cầu sử dụng nhân lực chất lƣợng của xã hội. Việc xác định rõ và công
khai mục tiêu, chuẩn đầu ra, chuyển từ việc chủ yếu trang bị kiến thức lý thuyết sang
đào tạo phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất, kỹ năng của ngƣời học, đào tạo
gắn giữa lý luận và thực tiễn, cam kết bảo đảm chất lƣợng, kiểm định chất lƣợng đào
tạo đại học đáp ứng yêu cầu sử dụng nhân sự của các tổ chức đang đặt ra cho các
trƣờng đại học nói chung và Học viện Ngân hàng nói riêng những nhiệm vụ và trọng
trách vô cùng lớn lao.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý chương trình đào tạo tại học viện ngân hàng theo hướng đảm bảo chất lượng
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VŨ THỊ MINH THU QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Hà Nội, 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI VŨ THỊ MINH THU QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG Ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC Mã số: 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THANH Hà Nội, 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự hƣớng dẫn của ngƣời hƣớng dẫn khoa học. Kết quả của luận án là hoàn toàn khách quan, trung thực. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khoa học nào khác. Tác giả luận án VŨ THỊ MINH THU LỜI CẢM ƠN Bằng tình cảm chân thành và sự trân trọng, biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Xuân Thanh - ngƣời thầy, ngƣời hƣớng dẫn khoa học đã luôn tâm huyết, tận tình hƣớng dẫn, động viên, giúp đỡ tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin bày tỏ tình cảm và sự biết ơn đến Học viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam, Khoa Tâm lý – Giáo dục, các thầy cô giáo đã trực tiếp giảng dạy và giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu, tập thể lớp nghiên cứu sinh, các bạn đồng môn đã luôn đồng hành, quan tâm, chia sẻ với tôi trong suốt quá trình học tập. Cảm ơn Học viện Ngân hàng, đồng nghiệp đã tạo điều kiện cho tôi trong việc khảo sát, lấy tƣ liệu phục vụ cho nghiên cứu thực tiễn của đề tài. Xin trân trọng cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè đã đồng hành, khích lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2021 Tác giả luận án VŨ THỊ MINH THU MỤC LỤC MỞ ĐẦU CHƢƠNG 1.........................................................................................................................8 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC.......................................................................................................................................8 1.1 Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ........................................................................................ 8 1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ..................................................................... 14 CHƢƠNG 2.........................................................................................................................25 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOTHEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG..............................................................................................25 2.1. Quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng.............................25 2.2. Một số mô hình đảm bảo chất lƣợng.........................................................................35 2.3. Quản lý chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận mô hình đảm bảo chất lƣợng cấp chƣơng trình đào tạo của AUN-QA phiên bản 3.0..........................................................40 2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo trong trƣờng đại học theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ....................................................................................... 51 CHƢƠNG 3.........................................................................................................................57 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG..................................................................................................................................57 3.1. Giới thiệu chung về Học viện Ngân hàng..................................................................57 3.2. Tổ chức nghiên cứu thực trạng.................................................................................60 3.3. Kết quả đánh giá các chƣơng trình đào tạo của Học viện Ngân hàng...................68 3.4. Thực trạng quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng tại Học viện Ngân hàng ................................................................................................................... 73 3.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng tại Học viện Ngân hàng..................................................................99 3.6. Kết quả phân tích tƣơng quan giữa quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng với các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng tại Học viện Ngân hàng ...................................................108 CHƢƠNG 4..GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG.....................................118 4.1. Định hƣớng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của Học viện Ngân hàng trong đảm bảo chất lƣợng chƣơng trình đào tạo đại học............................................ 118 4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chƣơng trình đào tạo tại Học viện Ngân hàng theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng AUN-QA........................................................... 122 4.3. Khảo nghiệm sự cần thiết và khả thi của các giải pháp.........................................134 4.4. Thử nghiệm giải pháp ............................................................................................... 137 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ..................................................................................149 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ...............................152 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT CHỮ VIẾT TẮT XIN ĐỌC LÀ AUN-QA Asean University Network - Quality Assurance / Mô hình đảm bảo chất lƣợng các trƣờng đại học khu vực Đông Nam Á BGD&ĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo CIPO Context Input Process Output / Mô hình đảm bảo chất lƣợng/(quản lí đào tạo) do UNESCO đề xuất năm 2000 CTĐT Chƣơng trình đào tạo CLĐT Chất lƣợng đào tạo CLCT Chất lƣợng chƣơng trình ĐTB Điểm trung bình ĐBCL Đảm bảo chất lƣợng GDĐH Giáo dục đại học HVNH Học viện Ngân hàng KĐCL Kiểm định chất lƣợng NCKH Nghiên cứu khoa học OBE Outcome Based Education /Giáo dục dựa trên chuẩn đầu ra QLCL Quản lý chất lƣợng QLCT Quản lý chƣơng trình QLĐT Quản lý đào tạo TQM Total Quality Management/Quản lý chất lƣợng tổng thể /toàn diện SV Sinh viên SEAMEO Organization Element Model / Mô hình các yếu tố tổ chức DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3. 1: Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................. 64 Bảng 3. 2: Độ tin cậy của thang đo trong nghiên cứu ............................................... 68 Bảng 3. 3: Kết quả khảo sát quản lý cấu trúc chƣơng trình đào tạo ......................... 75 Bảng 3. 4: Quản lý nội dung chƣơng trình đào tạo ................................................... 77 Bảng 3. 5: Thống kê số lƣợng cán bộ, GV và SV, các công trình NCKH của GV từ năm học 2016 – 2017 đến 2018-2019 ....................................................................... 79 Bảng 3. 6: Quản lý chất lƣợng giảng viên................................................................. 81 Bảng 3. 7: Kết quả khảo sát quản lý chất lƣợng đầu vào tại HVNH ........................ 84 Bảng 3. 8: Kết quả khảo sát QLCL sinh viên trong quá trình đào tạo ...................... 86 Bảng 3. 9: Kết quả khảo sát quản lý chất lƣợng đầu ra trong quá trình đào tạo ....... 88 Bảng 3. 10: Quản lý cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và các hoạt động hỗ trợ SV ......... 91 Bảng 3. 11: : Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của SV ......... 95 Bảng 3. 12: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ Quy định của BGD&ĐT đến quản lý CTĐT theo hƣớng ĐBCL tại Học viện Ngân hàng ..................................... 99 Bảng 3. 13: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ tầm nhìn của Ban lãnh đạo Học viện đến quản lý CTĐT theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ....................................... 101 Bảng 3. 14: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ vai trò của Ban lãnh đạo các khoa chuyên ngành đến QLCTĐT theo hƣớng ĐBCL ........................................... 104 Bảng 3. 15: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ nhận thức của giảng viên đến quản lý CTĐT theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ..................................................... 106 Bảng 3. 16: Ma trận tƣơng quan ............................................................................. 108 Bảng 3. 17: : Các mô hình hồi quy ......................................................................... 109 Bảng 3. 18: : Kết quả hồi quy mô hình 1 ................................................................ 110 Bảng 3. 19: Kết quả hồi quy mô hình 2 .................................................................. 111 Bảng 3. 20: Kết quả hồi quy mô hình 3 .................................................................. 112 Bảng 3. 21: Kết quả hồi quy mô hình 4 .................................................................. 113 Bảng 3. 22: Kết quả hồi quy mô hình 5 .................................................................. 114 Bảng 3. 23: Kết quả hồi quy mô hình 6 .................................................................. 115 Bảng 4. 1: Khảo nghiệm sự cần thiết và khả thi của các giải pháp ......................... 135 Bảng 4. 2: Kết quả ý kiến phản hồi của SV về hoạt động giảng dạy của giảng viên D. T. T. H trƣớc và sau thử nghiệm ........................................................................ 140 Bảng 4. 3: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên Ng T. B trƣớc và sau thử nghiệm .................................................................... 141 Bảng 4. 4: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên D.M.T trƣớc và sau thử nghiệm ...................................................................... 142 Bảng 4. 5: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên Tr.H.V trƣớc và sau thử nghiệm ..................................................................... 143 Bảng 4. 6: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên Ng.H.N trƣớc và sau thử nghiệm .................................................................... 144 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ Hình 2. 1: Các mô hình đảm bảo chất lƣợng giáo dục đại học theo AUN-QA ........ 37 Hình 2. 2: Mô hình đảm bảo chất lƣợng cấp CTĐT theo AUN-QA (phiên bản 3.0)...38 Hình 3. 1: Mô tả hoạt động cải tiến chất lƣợng sau đánh giá kiểm định độc lập ...... 72 Sơ đồ 3. 1: Cơ cấu tổ chức của học viện ngân hàng ................................................. 59 Sơ đồ 3. 2: Quá trình nghiên cứu đề tài .................................................................... 62 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài ... goại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam đƣợc ban hành kèm theo Thông tƣ số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tƣơng đƣơng với yêu cầu năng lực ngoại ngữ quy định cho từng trình độ đào tạo của Thông tƣ này. Nếu ngƣời học là ngƣời Việt Nam có nhu cầu học tiếng dân tộc thiểu số hoặc là ngƣời nƣớc ngoài có nhu cầu học tiếng Việt thay thế ngoại ngữ, thì Thủ trƣởng cơ sở đào tạo xem xét quyết định cho phù hợp với điều kiện của cơ sở đào tạo. 2. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo tổ chức rà soát, đánh giá chƣơng trình đào tạo hiện hành; ban hành chƣơng trình đào tạo theo quy định của Thông tƣ này trƣớc ngày 01/01/2016. 3. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo có trách nhiệm thực hiện các quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình đào tạo, đảm bảo chất lƣợng của chƣơng trình đào tạo; quy định cụ thể các nội dung của quy định này phù hợp với yêu cầu của trình độ, ngành/ chuyên ngành đào tạo và điều kiện của cơ sở đào tạo. Điều 10. Kiểm tra, thanh tra 1. Cơ sở đào tạo có trách nhiệm kiểm tra, thanh tra nội bộ và tự đánh giá việc tổ chức thực hiện các quy định về khối lƣợng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà ngƣời học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình đào tạo của nhà trƣờng theo quy định tại Thông tƣ này. Pl.28 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định tại Thông tƣ này tại các cơ sở đào tạo. Điều 11. Xử lý vi phạm 1. Cơ sở đào tạo vi phạm Quy định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị xử phạt vi phạm hành chính, áp dụng các trách nhiệm pháp lý khác theo quy định hiện hành; nếu vi phạm quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều này thì bị đình chỉ tuyển sinh 12 tháng, nếu tái phạm thì bị thu hồi quyết định mở ngành đào tạo. 2. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo và những ngƣời trực tiếp vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật trong các trƣờng hợp sau đây: a) Không đảm bảo khối lƣợng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà ngƣời học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo; b) Không thực hiện đúng quy trình về xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình đào tạo; c) Không lƣu trữ các văn bản, tài liệu minh chứng cho việc triển khai thực hiện các quy định tại Thông tƣ này; d) Không thực hiện các quy định khác của Thông tƣ này./. BỘ TRƢỞNG Phạm Vũ Luận Pl.29 PHỤ LỤC 6 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG CHUẨN ĐẦU RA Stt T n chƣơng trình đào tạo Số tín chỉ Năm xây dựng chuẩn đầu ra Năm bổ sung hoàn thiện chuẩn đầu ra Ghi chú 1 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Quản trị Kinh doanh 135 2015 2018 Ngành QTDNghiep/ QTMKT 2 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Tài chính Ngân hàng 135 2015 2018 3 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Kế toán Kiểm toán 135 2015 2018 4 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Kinh doanh Quốc tế 135 2016 2018 QĐ mở ngành KDQT năm 2014 5 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Luật Kinh tế 135 2017 2018 QĐ mở ngành Luật năm 2017 6 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh - Tài chính ngân hàng 135 2015 2018 7 Chƣơng trình đào tạo cử nhân Hệ thống thông tin quản lí 135 2015 2018 Nguồn các Khoa tại Học viện Ngân hàng 2020 Pl.30 Pl.31 PHỤ LỤC 7 Reliability Notes Output Created 28-NOV-2019 09:56:37 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Syntax RELIABILITY /VARIABLES=CLGV1 CLGV2 CLGV3 CLGV4 CLGV5 CLGV6 CLGV7 CLGV8 CLGV9 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA. Resources Processor Time 00:00:00.01 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARI Case Processing Summary N % Cases Valid 86 96.6 Excluded a 3 3.4 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .924 9 Reliability Notes Output Created 28-NOV-2019 09:56:50 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Pl.32 Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Syntax RELIABILITY /VARIABLES=CLGV1 CLGV2 CLGV3 CLGV4 CLGV5 CLGV6 CLGV7 CLGV8 CLGV9 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.01 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 86 96.6 Excluded a 3 3.4 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .924 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLGV1 25.98 16.352 .768 .913 CLGV2 25.98 17.199 .664 .919 CLGV3 25.94 16.385 .800 .911 CLGV4 25.90 17.412 .772 .914 CLGV5 25.93 16.819 .787 .912 CLGV6 25.91 17.097 .780 .913 CLGV7 26.02 16.494 .758 .913 CLGV8 26.35 15.783 .764 .914 CLGV9 26.42 17.305 .526 .930 Reliability Notes Output Created 28-NOV-2019 09:59:41 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Pl.33 Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Syntax RELIABILITY /VARIABLES=QLHDDG1 QLHDDG2 QLHDDG3 QLHDDG4 QLHDDG5 QLHDDG6 QLHDDG7 QLHDDG8 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 82 92.1 Excluded a 7 7.9 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .882 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QLHDDG1 22.85 10.299 .545 .882 QLHDDG2 22.99 9.864 .670 .866 QLHDDG3 22.87 10.587 .652 .867 QLHDDG4 22.87 10.685 .624 .870 QLHDDG5 22.79 10.636 .699 .864 QLHDDG6 22.93 10.488 .721 .861 QLHDDG7 22.91 10.647 .698 .864 QLHDDG8 22.82 10.620 .649 .868 Notes Output Created 28-NOV-2019 10:21:18 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Pl.34 Syntax RELIABILITY /VARIABLES=QLCSHT1 QLCSHT2 QLCSHT3 QLCSHT4 QLCSHT5 QLCSHT6 QLCSHT7 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.01 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 82 92.1 Excluded a 7 7.9 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted QLCSHT1 18.13 9.772 .637 .873 QLCSHT2 18.32 9.182 .827 .846 QLCSHT3 18.43 10.791 .551 .881 QLCSHT4 18.28 11.488 .481 .888 QLCSHT5 18.22 9.433 .784 .853 QLCSHT6 18.26 9.353 .768 .855 QLCSHT7 17.98 10.271 .668 .868 Reliability Notes Output Created 28-NOV-2019 10:26:26 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Pl.35 Syntax RELIABILITY /VARIABLES=CLDV1 CLDV2 CLDV3 CLTQTDT1 CLTQTDT2 CLTQTDT3 CLTQTDT4 CLTQTDT5 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.01 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 83 93.3 Excluded a 6 6.7 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .817 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLDV1 21.57 9.761 .476 .804 CLDV2 21.59 9.464 .561 .793 CLDV3 21.69 9.779 .552 .796 CLTQTDT1 21.73 9.490 .482 .804 CLTQTDT2 22.33 9.247 .503 .802 CLTQTDT3 22.49 9.082 .498 .804 CLTQTDT4 22.24 9.136 .576 .790 CLTQTDT5 22.12 9.156 .679 .778 Reliability Notes Output Created 28-NOV-2019 10:27:52 Comments Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s av Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 89 Matrix Input Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. Cases Used Statistics are based on all cases with valid data for all variables in the procedure. Pl.36 Syntax RELIABILITY /VARIABLES=CLDV1 CLDV2 CLDV3 CLTQTDT1 CLTQTDT2 CLTQTDT3 CLTQTDT4 CLTQTDT5 CLDR1 CLDR2 CLDR3 CLDR4 /SCALE('ALL VARIABLES') ALL /MODEL=ALPHA /SUMMARY=TOTAL. Resources Processor Time 00:00:00.01 Elapsed Time 00:00:00.00 Scale: ALL VARIABLES Case Processing Summary N % Cases Valid 80 89.9 Excluded a 9 10.1 Total 89 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .889 12 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CLDV1 33.46 26.530 .373 .891 CLDV2 33.47 25.898 .479 .886 CLDV3 33.57 25.868 .563 .882 CLTQTDT1 33.64 25.550 .478 .886 CLTQTDT2 34.22 25.240 .506 .885 CLTQTDT3 34.36 24.310 .577 .881 CLTQTDT4 34.10 24.572 .635 .878 CLTQTDT5 33.99 24.721 .710 .874 CLDR1 33.94 24.363 .671 .875 CLDR2 34.03 23.949 .704 .873 CLDR3 33.99 23.709 .731 .872 CLDR4 34.09 23.499 .710 .873
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_chuong_trinh_dao_tao_tai_hoc_vien_ngan_hang.pdf
- mthu1.jpg
- mthu2.jpg
- mthu3.jpg
- mthu4.jpg
- Tom tat.21(PB.L2) -TA.docx
- Tom tat.21(PB.L2).docx
- Trichyeu_VuThiMinhThu.pdf