Luận án Quản lý chương trình đào tạo tại học viện ngân hàng theo hướng đảm bảo chất lượng
Trong những năm qua, giáo dục đại học ở Việt Nam đã có sự chuyển biến về
quy mô và chất lƣợng. Tuy nhiên, trên thực tế chất lƣợng GDĐH ở nƣớc ta vẫn thấp
so với các nƣớc trong khu vực và trên thế giới. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành
Trung ƣơng Đảng khóa XI đã đánh giá:“Chất lƣợng giáo dục và đào tạo chƣa đáp
ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, chƣa giải quyết đƣợc mối quan hệ giữa tăng
quy mô và nâng cao CLĐT” [1]. Để nâng cao chất lƣợng giáo dục, đào tạo chiến
lƣợc phát triển giáo dục Việt Nam giai đoạn 2011 – 2020 đã khẳng định rõ nhiệm
vụ và giải pháp đối với cơ quan quản lý giáo dục: “Thực hiện đánh giá chất lƣợng
giáo dục, đào tạo ở cấp độ quốc gia, địa phƣơng, từng CSGD, đào tạo và đánh giá
theo chƣơng trình của quốc tế để làm căn cứ đề xuất chính sách, giải pháp cải thiện
chất lƣợng giáo dục, đào tạo. Hoàn thiện hệ thống KĐCL giáo dục. Định kỳ KĐCL
các cơ sở giáo dục, đào tạo và các CTĐT; công khai kết quả kiểm định. Chú trọng
kiểm tra, đánh giá, kiểm soát chất lƣợng giáo dục và đào tạo đối với các cơ sở ngoài
công lập, các cơ sở có yếu tố nƣớc ngoài. Xây dựng phƣơng thức kiểm tra, đánh giá
phù hợp với các loại hình giáo dục cộng đồng.” [2].
Trong trƣờng đại học, quản lý CTĐT là hoạt động trọng tâm của nhà trƣờng,
góp phần tạo nên uy tín, thƣơng hiệu của nhà trƣờng thông qua các sản phẩm đào tạo
đáp ứng nhu cầu sử dụng nhân lực chất lƣợng của xã hội. Việc xác định rõ và công
khai mục tiêu, chuẩn đầu ra, chuyển từ việc chủ yếu trang bị kiến thức lý thuyết sang
đào tạo phát triển toàn diện năng lực và phẩm chất, kỹ năng của ngƣời học, đào tạo
gắn giữa lý luận và thực tiễn, cam kết bảo đảm chất lƣợng, kiểm định chất lƣợng đào
tạo đại học đáp ứng yêu cầu sử dụng nhân sự của các tổ chức đang đặt ra cho các
trƣờng đại học nói chung và Học viện Ngân hàng nói riêng những nhiệm vụ và trọng
trách vô cùng lớn lao.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý chương trình đào tạo tại học viện ngân hàng theo hướng đảm bảo chất lượng
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
VŨ THỊ MINH THU
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Hà Nội, 2021
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
VŨ THỊ MINH THU
QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG
Ngành: QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Mã số: 9.14.01.14
LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
PGS.TS. NGUYỄN XUÂN THANH
Hà Nội, 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dƣới sự
hƣớng dẫn của ngƣời hƣớng dẫn khoa học.
Kết quả của luận án là hoàn toàn khách quan, trung thực. Số liệu và kết
quả nghiên cứu trong luận án này chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công
trình nghiên cứu khoa học nào khác.
Tác giả luận án
VŨ THỊ MINH THU
LỜI CẢM ƠN
Bằng tình cảm chân thành và sự trân trọng, biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi
lời cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Xuân Thanh - ngƣời thầy, ngƣời hƣớng dẫn
khoa học đã luôn tâm huyết, tận tình hƣớng dẫn, động viên, giúp đỡ tôi hoàn
thành luận án này.
Tôi xin bày tỏ tình cảm và sự biết ơn đến Học viện Khoa học Xã hội,
Viện Hàn lâm Khoa học Việt Nam, Khoa Tâm lý – Giáo dục, các thầy cô giáo
đã trực tiếp giảng dạy và giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu, tập thể lớp
nghiên cứu sinh, các bạn đồng môn đã luôn đồng hành, quan tâm, chia sẻ với
tôi trong suốt quá trình học tập.
Cảm ơn Học viện Ngân hàng, đồng nghiệp đã tạo điều kiện cho tôi
trong việc khảo sát, lấy tƣ liệu phục vụ cho nghiên cứu thực tiễn của đề tài.
Xin trân trọng cảm ơn gia đình, ngƣời thân, bạn bè đã đồng hành, khích
lệ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án.
Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2021
Tác giả luận án
VŨ THỊ MINH THU
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
CHƢƠNG 1.........................................................................................................................8
TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG
TRÌNH ĐÀO TẠO THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO ĐẠI
HỌC.......................................................................................................................................8
1.1 Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ........................................................................................ 8
1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ..................................................................... 14
CHƢƠNG 2.........................................................................................................................25
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠOTHEO HƢỚNG
ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG..............................................................................................25
2.1. Quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng.............................25
2.2. Một số mô hình đảm bảo chất lƣợng.........................................................................35
2.3. Quản lý chƣơng trình đào tạo theo tiếp cận mô hình đảm bảo chất lƣợng cấp
chƣơng trình đào tạo của AUN-QA phiên bản 3.0..........................................................40
2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo trong trƣờng đại học
theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ....................................................................................... 51
CHƢƠNG 3.........................................................................................................................57
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG TẠI HỌC VIỆN NGÂN
HÀNG..................................................................................................................................57
3.1. Giới thiệu chung về Học viện Ngân hàng..................................................................57
3.2. Tổ chức nghiên cứu thực trạng.................................................................................60
3.3. Kết quả đánh giá các chƣơng trình đào tạo của Học viện Ngân hàng...................68
3.4. Thực trạng quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng tại Học
viện Ngân hàng ................................................................................................................... 73
3.5. Thực trạng các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng
đảm bảo chất lƣợng tại Học viện Ngân hàng..................................................................99
3.6. Kết quả phân tích tƣơng quan giữa quản lý chƣơng trình đào tạo theo hƣớng
đảm bảo chất lƣợng với các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý chƣơng trình đào tạo theo
hƣớng đảm bảo chất lƣợng tại Học viện Ngân hàng ...................................................108
CHƢƠNG 4..GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN
NGÂN HÀNG THEO HƢỚNG ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG.....................................118
4.1. Định hƣớng của Bộ Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch của Học viện Ngân hàng
trong đảm bảo chất lƣợng chƣơng trình đào tạo đại học............................................ 118
4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý chƣơng trình đào tạo tại Học viện Ngân
hàng theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng AUN-QA........................................................... 122
4.3. Khảo nghiệm sự cần thiết và khả thi của các giải pháp.........................................134
4.4. Thử nghiệm giải pháp ............................................................................................... 137
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ..................................................................................149
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ...............................152
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT XIN ĐỌC LÀ
AUN-QA Asean University Network - Quality Assurance /
Mô hình đảm bảo chất lƣợng các trƣờng đại học
khu vực Đông Nam Á
BGD&ĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo
CIPO Context Input Process Output / Mô hình đảm bảo
chất lƣợng/(quản lí đào tạo) do UNESCO đề xuất
năm 2000
CTĐT Chƣơng trình đào tạo
CLĐT Chất lƣợng đào tạo
CLCT Chất lƣợng chƣơng trình
ĐTB Điểm trung bình
ĐBCL Đảm bảo chất lƣợng
GDĐH Giáo dục đại học
HVNH Học viện Ngân hàng
KĐCL Kiểm định chất lƣợng
NCKH Nghiên cứu khoa học
OBE Outcome Based Education /Giáo dục dựa trên
chuẩn đầu ra
QLCL Quản lý chất lƣợng
QLCT Quản lý chƣơng trình
QLĐT Quản lý đào tạo
TQM Total Quality Management/Quản lý chất lƣợng
tổng thể /toàn diện
SV Sinh viên
SEAMEO Organization Element Model / Mô hình các yếu tố
tổ chức
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1: Mô tả mẫu nghiên cứu ............................................................................. 64
Bảng 3. 2: Độ tin cậy của thang đo trong nghiên cứu ............................................... 68
Bảng 3. 3: Kết quả khảo sát quản lý cấu trúc chƣơng trình đào tạo ......................... 75
Bảng 3. 4: Quản lý nội dung chƣơng trình đào tạo ................................................... 77
Bảng 3. 5: Thống kê số lƣợng cán bộ, GV và SV, các công trình NCKH của GV từ
năm học 2016 – 2017 đến 2018-2019 ....................................................................... 79
Bảng 3. 6: Quản lý chất lƣợng giảng viên................................................................. 81
Bảng 3. 7: Kết quả khảo sát quản lý chất lƣợng đầu vào tại HVNH ........................ 84
Bảng 3. 8: Kết quả khảo sát QLCL sinh viên trong quá trình đào tạo ...................... 86
Bảng 3. 9: Kết quả khảo sát quản lý chất lƣợng đầu ra trong quá trình đào tạo ....... 88
Bảng 3. 10: Quản lý cơ sở hạ tầng, trang thiết bị và các hoạt động hỗ trợ SV ......... 91
Bảng 3. 11: : Quản lý hoạt động kiểm tra, đánh giá quá trình học tập của SV ......... 95
Bảng 3. 12: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ Quy định của BGD&ĐT đến
quản lý CTĐT theo hƣớng ĐBCL tại Học viện Ngân hàng ..................................... 99
Bảng 3. 13: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ tầm nhìn của Ban lãnh đạo Học
viện đến quản lý CTĐT theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ....................................... 101
Bảng 3. 14: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ vai trò của Ban lãnh đạo các
khoa chuyên ngành đến QLCTĐT theo hƣớng ĐBCL ........................................... 104
Bảng 3. 15: Kết quả khảo sát mức độ ảnh hƣởng từ nhận thức của giảng viên đến
quản lý CTĐT theo hƣớng đảm bảo chất lƣợng ..................................................... 106
Bảng 3. 16: Ma trận tƣơng quan ............................................................................. 108
Bảng 3. 17: : Các mô hình hồi quy ......................................................................... 109
Bảng 3. 18: : Kết quả hồi quy mô hình 1 ................................................................ 110
Bảng 3. 19: Kết quả hồi quy mô hình 2 .................................................................. 111
Bảng 3. 20: Kết quả hồi quy mô hình 3 .................................................................. 112
Bảng 3. 21: Kết quả hồi quy mô hình 4 .................................................................. 113
Bảng 3. 22: Kết quả hồi quy mô hình 5 .................................................................. 114
Bảng 3. 23: Kết quả hồi quy mô hình 6 .................................................................. 115
Bảng 4. 1: Khảo nghiệm sự cần thiết và khả thi của các giải pháp ......................... 135
Bảng 4. 2: Kết quả ý kiến phản hồi của SV về hoạt động giảng dạy của giảng viên
D. T. T. H trƣớc và sau thử nghiệm ........................................................................ 140
Bảng 4. 3: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng
viên Ng T. B trƣớc và sau thử nghiệm .................................................................... 141
Bảng 4. 4: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng
viên D.M.T trƣớc và sau thử nghiệm ...................................................................... 142
Bảng 4. 5: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng
viên Tr.H.V trƣớc và sau thử nghiệm ..................................................................... 143
Bảng 4. 6: Kết quả ý kiến phản hồi của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng
viên Ng.H.N trƣớc và sau thử nghiệm .................................................................... 144
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 2. 1: Các mô hình đảm bảo chất lƣợng giáo dục đại học theo AUN-QA ........ 37
Hình 2. 2: Mô hình đảm bảo chất lƣợng cấp CTĐT theo AUN-QA (phiên bản
3.0)...38
Hình 3. 1: Mô tả hoạt động cải tiến chất lƣợng sau đánh giá kiểm định độc lập ...... 72
Sơ đồ 3. 1: Cơ cấu tổ chức của học viện ngân hàng ................................................. 59
Sơ đồ 3. 2: Quá trình nghiên cứu đề tài .................................................................... 62
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
... goại ngữ 6 bậc dùng cho Việt
Nam đƣợc ban hành kèm theo Thông tƣ số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm
2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo tƣơng đƣơng với yêu cầu năng lực ngoại ngữ quy định
cho từng trình độ đào tạo của Thông tƣ này. Nếu ngƣời học là ngƣời Việt Nam có nhu cầu
học tiếng dân tộc thiểu số hoặc là ngƣời nƣớc ngoài có nhu cầu học tiếng Việt thay thế
ngoại ngữ, thì Thủ trƣởng cơ sở đào tạo xem xét quyết định cho phù hợp với điều kiện của
cơ sở đào tạo.
2. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo tổ chức rà soát, đánh giá chƣơng trình đào tạo hiện
hành; ban hành chƣơng trình đào tạo theo quy định của Thông tƣ này trƣớc ngày
01/01/2016.
3. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo có trách nhiệm thực hiện các quy định về quy trình xây
dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình đào tạo, đảm bảo chất lƣợng của chƣơng trình
đào tạo; quy định cụ thể các nội dung của quy định này phù hợp với yêu cầu của trình độ,
ngành/ chuyên ngành đào tạo và điều kiện của cơ sở đào tạo.
Điều 10. Kiểm tra, thanh tra
1. Cơ sở đào tạo có trách nhiệm kiểm tra, thanh tra nội bộ và tự đánh giá việc tổ
chức thực hiện các quy định về khối lƣợng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà
ngƣời học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và
quy định về xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng trình đào tạo của nhà trƣờng theo
quy định tại Thông tƣ này.
Pl.28
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện các quy định
tại Thông tƣ này tại các cơ sở đào tạo.
Điều 11. Xử lý vi phạm
1. Cơ sở đào tạo vi phạm Quy định này thì tùy theo tính chất, mức độ vi phạm sẽ bị
xử phạt vi phạm hành chính, áp dụng các trách nhiệm pháp lý khác theo quy định hiện
hành; nếu vi phạm quy định tại Điểm a, Khoản 2 Điều này thì bị đình chỉ tuyển sinh 12
tháng, nếu tái phạm thì bị thu hồi quyết định mở ngành đào tạo.
2. Thủ trƣởng cơ sở đào tạo và những ngƣời trực tiếp vi phạm sẽ bị xử lý kỷ luật
trong các trƣờng hợp sau đây:
a) Không đảm bảo khối lƣợng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà ngƣời
học đạt đƣợc sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo;
b) Không thực hiện đúng quy trình về xây dựng, thẩm định và ban hành chƣơng
trình đào tạo;
c) Không lƣu trữ các văn bản, tài liệu minh chứng cho việc triển khai thực hiện các
quy định tại Thông tƣ này;
d) Không thực hiện các quy định khác của Thông tƣ này./.
BỘ TRƢỞNG
Phạm Vũ Luận
Pl.29
PHỤ LỤC 6
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
CÁC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
CHUẨN ĐẦU RA
Stt
T n chƣơng trình
đào tạo
Số
tín
chỉ
Năm xây
dựng
chuẩn đầu
ra
Năm bổ
sung
hoàn thiện
chuẩn đầu
ra
Ghi chú
1
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân
Quản trị Kinh doanh
135 2015 2018
Ngành QTDNghiep/
QTMKT
2
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân
Tài chính Ngân hàng
135 2015 2018
3
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân
Kế toán Kiểm toán
135 2015 2018
4
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân Kinh doanh
Quốc tế
135 2016 2018
QĐ mở ngành
KDQT năm
2014
5
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân Luật Kinh tế
135 2017 2018
QĐ mở ngành
Luật năm 2017
6
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân Ngôn ngữ
Anh - Tài chính ngân
hàng
135 2015 2018
7
Chƣơng trình đào tạo
cử nhân Hệ thống
thông tin quản lí
135 2015 2018
Nguồn các Khoa tại Học viện Ngân hàng 2020
Pl.30
Pl.31
PHỤ LỤC 7
Reliability
Notes
Output Created 28-NOV-2019 09:56:37
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CLGV1 CLGV2
CLGV3 CLGV4 CLGV5 CLGV6
CLGV7 CLGV8 CLGV9
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA.
Resources Processor Time 00:00:00.01
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARI
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 86 96.6
Excluded
a
3 3.4
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in
the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 9
Reliability
Notes
Output Created 28-NOV-2019 09:56:50
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Pl.32
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CLGV1 CLGV2
CLGV3 CLGV4 CLGV5 CLGV6
CLGV7 CLGV8 CLGV9
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.01
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 86 96.6
Excluded
a
3 3.4
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in
the procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 9
Item-Total Statistics
Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance
if Item Deleted
Corrected Item-
Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
CLGV1 25.98 16.352 .768 .913
CLGV2 25.98 17.199 .664 .919
CLGV3 25.94 16.385 .800 .911
CLGV4 25.90 17.412 .772 .914
CLGV5 25.93 16.819 .787 .912
CLGV6 25.91 17.097 .780 .913
CLGV7 26.02 16.494 .758 .913
CLGV8 26.35 15.783 .764 .914
CLGV9 26.42 17.305 .526 .930
Reliability
Notes
Output Created 28-NOV-2019 09:59:41
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Pl.33
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=QLHDDG1
QLHDDG2 QLHDDG3 QLHDDG4
QLHDDG5 QLHDDG6 QLHDDG7
QLHDDG8
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.00
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 82 92.1
Excluded
a
7 7.9
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.882 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QLHDDG1 22.85 10.299 .545 .882
QLHDDG2 22.99 9.864 .670 .866
QLHDDG3 22.87 10.587 .652 .867
QLHDDG4 22.87 10.685 .624 .870
QLHDDG5 22.79 10.636 .699 .864
QLHDDG6 22.93 10.488 .721 .861
QLHDDG7 22.91 10.647 .698 .864
QLHDDG8 22.82 10.620 .649 .868
Notes
Output Created 28-NOV-2019 10:21:18
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Pl.34
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=QLCSHT1
QLCSHT2 QLCSHT3 QLCSHT4
QLCSHT5 QLCSHT6 QLCSHT7
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.01
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 82 92.1
Excluded
a
7 7.9
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.884 7
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
QLCSHT1 18.13 9.772 .637 .873
QLCSHT2 18.32 9.182 .827 .846
QLCSHT3 18.43 10.791 .551 .881
QLCSHT4 18.28 11.488 .481 .888
QLCSHT5 18.22 9.433 .784 .853
QLCSHT6 18.26 9.353 .768 .855
QLCSHT7 17.98 10.271 .668 .868
Reliability
Notes
Output Created 28-NOV-2019 10:26:26
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Pl.35
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CLDV1 CLDV2
CLDV3 CLTQTDT1 CLTQTDT2
CLTQTDT3 CLTQTDT4
CLTQTDT5
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.01
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 83 93.3
Excluded
a
6 6.7
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.817 8
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLDV1 21.57 9.761 .476 .804
CLDV2 21.59 9.464 .561 .793
CLDV3 21.69 9.779 .552 .796
CLTQTDT1 21.73 9.490 .482 .804
CLTQTDT2 22.33 9.247 .503 .802
CLTQTDT3 22.49 9.082 .498 .804
CLTQTDT4 22.24 9.136 .576 .790
CLTQTDT5 22.12 9.156 .679 .778
Reliability
Notes
Output Created 28-NOV-2019 10:27:52
Comments
Input Data /Users/macbook/Desktop/KSGV.s
av
Active Dataset DataSet1
Filter
Weight
Split File
N of Rows in Working Data File 89
Matrix Input
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are
treated as missing.
Cases Used Statistics are based on all cases
with valid data for all variables in
the procedure.
Pl.36
Syntax RELIABILITY
/VARIABLES=CLDV1 CLDV2 CLDV3
CLTQTDT1 CLTQTDT2 CLTQTDT3
CLTQTDT4 CLTQTDT5 CLDR1 CLDR2
CLDR3 CLDR4
/SCALE('ALL VARIABLES') ALL
/MODEL=ALPHA
/SUMMARY=TOTAL.
Resources Processor Time 00:00:00.01
Elapsed Time 00:00:00.00
Scale: ALL VARIABLES
Case Processing Summary
N %
Cases Valid 80 89.9
Excluded
a
9 10.1
Total 89 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the
procedure.
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.889 12
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-
Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
CLDV1 33.46 26.530 .373 .891
CLDV2 33.47 25.898 .479 .886
CLDV3 33.57 25.868 .563 .882
CLTQTDT1 33.64 25.550 .478 .886
CLTQTDT2 34.22 25.240 .506 .885
CLTQTDT3 34.36 24.310 .577 .881
CLTQTDT4 34.10 24.572 .635 .878
CLTQTDT5 33.99 24.721 .710 .874
CLDR1 33.94 24.363 .671 .875
CLDR2 34.03 23.949 .704 .873
CLDR3 33.99 23.709 .731 .872
CLDR4 34.09 23.499 .710 .873
File đính kèm:
luan_an_quan_ly_chuong_trinh_dao_tao_tai_hoc_vien_ngan_hang.pdf
mthu1.jpg
mthu2.jpg
mthu3.jpg
mthu4.jpg
Tom tat.21(PB.L2) -TA.docx
Tom tat.21(PB.L2).docx
Trichyeu_VuThiMinhThu.pdf

