Luận án Quản lý nhà nước của Thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa
Về bản chất, bán lẻ hàng hoá là bán hàng hóa cho người tiêu dùng (NTD) và
thị trường bán lẻ chính là nơi diễn ra quan hệ trao đổi giữa các chủ thể trong đó người
mua chính là NTD cuối cùng. Theo đó, quản lý nhà nước (QLNN) đối với thị trường
bán lẻ hàng hoá (BLHH) chính là quá trình tác động của các cấp quản lý tới mối quan
hệ giữa các chủ thể thị trường nhằm đạt mục đích phát triển thị trường BLHH trong
từng giai đoạn cụ thể.
Với tư cách là một khâu của quá trình tái sản xuất xã hội, ngoài những đóng góp
đáng kể cho sự tăng trưởng kinh tế, giải quyết công ăn việc làm, thương mại bán lẻ (TM BL)
còn có vai trò và ý nghĩa kinh tế to lớn trong việc góp phần giải quyết các mâu thuẫn cơ bản
về thời gian, không gian, số lượng giữa sản xuất và tiêu dùng; tạo lập và nâng cao năng lực
cạnh tranh của doanh nghiệp và quốc gia; tạo động lực thúc đẩy sản xuất phát triển; hướng
dẫn và đáp ứng được nhu cầu ngày càng cao, đa dạng của NTD Do đó, phát triển TMBL
luôn là vấn đề cấp bách, đặc biệt là trong giai đoạn hiện nay. Với bản chất là môi trường diễn
ra hoạt động TMBL, theo đó thị trường BLHH cũng có vai trò quan trọng đối với sự ổn định
và phát triển kinh tế, xã hội và môi trường của mỗi quốc gia. Hơn nữa, mô hình phát triển
kinh tế phổ biến hiện nay là nền kinh tế hỗn hợp, nghĩa là bên cạnh vai trò tự điều tiết của
thị trường phải có vai trò quan trọng của Nhà nước. Chính vì vậy, QLNN đối với thị trường
BLHH là vô cùng cần thiết đối với bất kỳ quốc gia nào, kể cả những quốc gia có nền kinh
tế thị trường tự do như Mỹ, Hồng Kông, Singapore Công tác QLNN được tăng cường,
đổi mới và hoàn thiện sẽ góp phần tạo lập môi trường kinh doanh thuận lợi, bền vững cho
các DNBL trong bối cảnh nhiều biến động và cạnh tranh hết sức gay gắt hiện nay. Thông
qua đó nhằm thúc đẩy các hoạt động TMBL diễn ra một cách thông suốt, hiệu quả, thị trường
BLHH phát triển mạnh và bền vững.
Tiếp tục xét cho mỗi quốc gia: Các địa phương (trong đó có địa phương cấp tỉnh)
khác nhau có các yếu tố tự nhiên, kinh tế, xã hội với tiềm năng, thế mạnh khác nhau nên
hoạt động BLHH trên thị trường cũng mang những nét đặc thù riêng biệt, từ đó dẫn đến
mục tiêu, công cụ, phương pháp quản lý sẽ khác nhau. Nói một cách khác, QLNN cấp
tỉnh đối với thị trường BLHH là vô cùng cần thiết.
Thủ đô Hà Nội là trung tâm văn hóa, kinh tế và chính trị của cả nước, nơi tập
trung rất nhiều cơ quan, trường học, bệnh viện lớn nên dân số đông và có mức sống
cao hơn đại đa số các tỉnh thành, đồng thời nơi đây cũng là thành phố (TP) du lịch
nổi tiếng do đó nhu cầu mua sắm rất cao. Trong tiến trình toàn cầu hóa và hội nhập
kinh tế quốc tế thời gian qua, Hà Nội cũng đã đạt được những thành tựu đáng kể.
Cùng với đà tăng trưởng kinh tế, thu nhập của người dân cũng tăng lên nhanh chóng.
Đặc biệt, sau khi mở rộng địa giới hành chính, dân số Thủ đô đạt trên 7,1 triệu người
và đến cuối năm 2020 đã trên 8,4 triệu người, khiến độ hấp dẫn của thị trường Hà2
Nội ngày càng tăng trong mắt các nhà đầu tư trong đó chiếm bộ phận không nhỏ là
các nhà phân phối bán lẻ. Tuy nhiên nhìn chung, thị trường BLHH Hà Nội hiện nay
có nhiều hạn chế: Phát triển thiếu bền vững; cơ cấu thị trường chưa hợp lý và mạng
lưới bán lẻ chưa hoàn chỉnh; cơ sở hạ tầng bán lẻ chưa phát triển tương xứng với yêu
cầu phát triển thị trường BLHH; tình trạng chợ cóc chợ tạm còn tràn lan; nạn kinh
doanh hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm (ATVSTP) và các loại hàng hóa độc hại khác vẫn tiếp tục gây hoang mang, bức
xúc cho NTD cũng như thách thức lớn đối với công tác quản lý. Tình trạng trên xuất
phát từ nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan, trong đó không thể không nói tới
nguyên nhân chính từ phía quản lý nhà nước (QLNN). QLNN của thành phố Hà Nội
đối với thị trường bán lẻ thời gian qua còn bộc lộ một số bất cập, tập trung vào các
vấn đề về: Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn chủ thể bán lẻ; quy hoạch mạng lưới,
phát triển hạ tầng thương mại bán lẻ và thực thi chính sách; hỗ trợ chủ thể bán lẻ trong
nước; quản lý giá cả, chất lượng và cạnh tranh; tuyên truyền, hướng dẫn và bảo vệ
người tiêu dùng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước của Thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA Chuyên ngành : Quản lý kinh tế Mã số : 9310110 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. HÀ VĂN SỰ 2. TS. THÂN DANH PHÚC HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu nêu trong luận án là trung thực; những kết luận khoa học của luận án chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Vũ Thị Hồng Phượng ii LỜI CẢM ƠN Bên cạnh sự nỗ lực và nghiên cứu nghiêm túc của bản thân, luận án “Quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hoá” đươc hoàn thành nhờ sự tạo điều kiện của Ban Giám hiệu, Phòng Quản lý sau đại học, Khoa Kinh tế - Luật, Bộ môn Quản lý Kinh tế - Trường Đại học thương mại và đặc biệt là sự định hướng, hướng dẫn tận tình, động viên kịp thời của tập thể giáo viên hướng dẫn khoa học là PGS.TS Hà Văn Sự và TS. Thân Danh Phúc trong suốt quá trình thực hiện luận án. Nghiên cứu sinh xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các thầy cô và trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ vô cùng quý báu đó. Nghiên cứu sinh cũng xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới các anh chị tại Bộ Công Thương; Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê thành phố Hà Nội; các doanh nghiệp phân phối bán lẻ trên địa bàn thành phố Hà Nội đã giúp đỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong quá trình tìm hiểu, thu thập dữ liệu. Mặc dù đã rất cố gắng song luận án khó tránh khỏi thiếu sót, nghiên cứu sinh rất mong tiếp tục nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý thầy cô, các nhà khoa học để luận án được hoàn thiện hơn. Nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn! Nghiên cứu sinh Vũ Thị Hồng Phượng iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................. i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii MỤC LỤC ........................................................................................................... iii DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. vi DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ .................................................................. vii DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... vii DANH MỤC BIỂU ĐỒ ..................................................................................... viii DANH MỤC SƠ ĐỒ ......................................................................................... viii PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết nghiên cứu của đề tài luận án ...................................................... 1 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan ................................................. 4 3. Đối tượng, mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu .................................................... 8 4. Phạm vi nghiên cứu ..........................................................................................10 5. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................11 6. Những đóng góp mới của luận án .....................................................................14 7. Kết cấu của luận án ...........................................................................................14 Chương 1. MỘT SỐ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH .......................15 ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA .............................................15 1.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN CƠ SỞ VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA .............15 1.1.1. Một số vấn đề cơ bản về thị trường bán lẻ hàng hóa ...................................15 1.1.2. Khái niệm, mục tiêu, phân cấp về quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa .................................................................21 1.1.3. Sự cần thiết và vai trò quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa. ...................................................................................27 1.2. NHỮNG NGUYÊN LÝ VÀ TIÊU CHÍ CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA ...................................................................................................30 1.2.1. Yêu cầu trong quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa .....................................................................................................30 1.2.2. Nội dung quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ............................................................................................................32 1.2.3. Công cụ quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ............................................................................................................40 1.2.4. Tiêu chí cơ bản đánh giá quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ............................................................................................42 iv 1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA .............47 1.3.1. Nhóm nhân tố chủ quan ..............................................................................47 1.3.2. Nhóm nhân tố khách quan ...........................................................................50 1.4. KINH NGHIỆM TRONG NƯỚC, QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC CHO THÀNH PHỐ HÀ NỘI TRONG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA ...................................................................................................56 1.4.1. Kinh nghiệm của một số địa phương trong nước và quốc tế .......................56 1.4.2. Bài học đối với thành phố Hà Nội ...............................................................64 Chương 2. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG .....................67 BÁN LẺ HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN 2009 ĐẾN NAY .......................................67 2.1. KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ........................................................................................................67 2.1.1. Khái quát về đặc điểm kinh tế - xã hội của thành phố Hà Nội ....................67 2.1.2. Thực trạng thị trường bán lẻ hàng hóa của thành phố Hà Nội .....................73 2.2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA .........................................................81 2.2.1. Mô hình quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ............................................................................................................82 2.2.2. Thực trạng quản lý cung hàng hóa. .............................................................85 2.2.3 Thực trạng quản lý cầu thị trường .............................................................. 106 2.2.4. Thực trạng điều tiết quan hệ cung - cầu thị trường ................................... 111 2.2.5. Thực trạng quản lý giá cả hàng hóa .......................................................... 116 2.2.6. Thực trạng quản lý cạnh tranh ................................................................... 120 2.3. ĐÁNH GIÁ CHUNG THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA THỜI GIAN QUA .... 122 2.3.1. Những thành công trong quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa .................................................................................. 123 2.3.2. Hạn chế trong quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ................................................................................................... 125 2.3.3. Nguyên nhân của hạn chế trong quản nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa ............................................................................ 128 Chương 3. QUAN ĐIỂM, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ........................................................................... 135 3.1. QUAN ĐIỂM VÀ ĐỊNH HƯỚNG HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 .......... 135 v 3.1.1. Một số dự báo và mục tiêu phát triển thị trường bán lẻ hàng hóa của thành phố Hà Nội giai đoạn từ nay đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 ................. 135 3.1.2. Quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ hàng hóa giai đoạn từ nay đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 .................. 140 3.1.3. Một số định hướng hoàn thiện quản lý nhà nước đối với thị trường bán lẻ hàng hóa giai đoạn từ nay đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 ...................................... 141 3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐỐI VỚI THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HÓA GIAI ĐOẠN TỪ NAY ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030 ................... 143 3.2.1. Nhóm giải pháp coi trọng vai trò của thị trường trong phát triển thị trường bán lẻ hàng hoá ................................................................................................... 143 3.2.2. Nhóm giải pháp hoàn thiện khâu tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật của Nhà nước và ban hành, tổ chức thực thi các văn bản quản lý của thành phố ............... 144 3.2.3. Nhóm giải pháp hoàn thiện cơ sở hạ tầng bán lẻ ....................................... 146 3.2.4. Nhóm giải pháp tạo lập môi trường kinh doanh và hỗ trợ chủ thể bán lẻ .. 148 3.2.5. Nhóm giải pháp tăng cường kiểm tra, kiểm soát hoạt động của chủ thể bán lẻ và hàng hoá bán lẻ ........................................................................................... 151 3.2.6. Nhóm giải pháp tăng cường quản lý giá cả và cạnh tranh ......................... 153 3.2.7. Nhóm giải pháp về tăng cường công tác hướng dẫn tiêu dùng và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ................................................................................... 154 3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 156 3.3.1. Đối với các cơ quan quản lý nhà nước ... ments Input Data D:\old_Document\FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=ĐHCTBL1 ĐHCTBL2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.02 Bảng 2.1: Kết quả khảo sát về thực trạng định hướng đối với các chủ thể bán lẻ N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Phổ biến, tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện chính sách, pháp luật của nhà nước 378 1 5 3,36 1,049 Xây dựng và tổ chức thực hiện các quy định, chính sách liên quan đến thị trường BLHH 378 1 5 2,94 1,373 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=HTCTBL1 HTCTBL2 HTCTBL3 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=HTCTBL1 HTCTBL2 HTCTBL3 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 2.2: Kết quả khảo sát về thực trạng hỗ trợ các chủ thể bán lẻ N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Ưu đãi, khuyến khích chủ thể đầu tư vào hạ tầng bán lẻ 378 1 5 3,98 1,154 Đơn giản hóa, minh bạch về thủ tục hành chính trong các khâu của quá trình đầu tư, vận hành kinh doanh bán lẻ 378 1 5 3,34 1,314 Xây dựng, thực hiện chương trình, kế hoạch hỗ trợ chủ thể bán lẻ 378 1 5 2,58 ,999 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=TTP.L1 TTP.L2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=TTP.L1 TTP.L2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 2.3: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý sự tuân thủ luật pháp và chính sách của các chủ thể bán lẻ N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Thanh tra, kiểm tra đăng ký kinh doanh, năng lực kinh doanh và tình hình chấp hành quy định chính sách, pháp luật của các thương nhân bán lẻ 378 1 5 3,01 1,333 Kiểm tra việc thực hiện quy định về hàng hóa kinh doanh, hạn chế kinh doanh, giấy phép kinh doanh có điều kiện 378 1 5 3,25 1,153 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=QLMBBL1 QLMBBL2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=QLMBBL1 QLMBBL2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.02 Bảng 2.4: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý mặt bằng bán lẻ và hạ tầng thương mại bán lẻ N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Về quản lý mặt bằng bán lẻ 378 1 5 3,37 1,392 Về quản lý hạ tầng thương mại bán lẻ 378 1 5 3,26 1,185 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=QLHH1 QLHH2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=QLHH1 QLHH2 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 2.4: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý hàng hóa lưu thông trên thị trường N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Quản lý về chủng loại hàng hoá 378 1 5 3,35 1,327 Quản lý về số lượng hàng hóa 378 1 5 3,51 1,028 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=QLGC1 QLGC2 QLGC3 QLGC4 QLGC5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=QLGC1 QLGC2 QLGC3 QLGC4 QLGC5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 2.5: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý giá cả hàng hóa N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Tổng hợp, phân tích, dự báo tình hình giá cả thị trường; theo sát diễn biến của giá cả các mặt hàng thiết yếu do nhà nước quản lý 378 1 5 4,23 ,959 Tuyên truyền, tổ chức, chỉ đạo các chủ thể bán lẻ thực hiện việc điều chỉnh giá cả hàng hóa 378 1 5 3,47 1,433 Xây dựng và thực hiện chương trình bình ổn giá 378 1 5 4,45 ,963 Kiểm tra việc thực hiện các quy định về giá của các chủ thể bán lẻ 378 1 5 2,75 1,200 Valid N (listwise) 378 DESCRIPTIVES VARIABLES=QLCT1 QLCT2 QLCT3 QLCT4 QLCT5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=QLCT1 QLCT2 QLCT3 QLCT4 QLCT5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.00 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 2.6: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý cạnh tranh N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Hướng dẫn chủ thể bán lẻ thực hiện các quy định của pháp luật về cạnh tranh 378 1 5 3,06 1,105 Phát hiện và kiến nghị đối với các cơ quan có thẩm quyền về những văn bản có nội dung không phù hợp với pháp luật cạnh tranh 378 1 5 3,07 1,083 Chủ trì hỗ trợ chủ thể bán lẻ đấu tranh với các trường hợp cạnh tranh thiếu lành mạnh 378 1 5 3,12 ,923 Quản lý các hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn và kiểm tra, kiểm soát, tham mưu một số quy định về quản lý các hoạt động bán hàng đa cấp 378 1 5 3,21 1,115 Khai thông các giao dịch mua bán, làm thông thoáng sự giao lưu hàng hóa 378 1 5 3,08 1,208 Valid N (listwise) 378 PHỤC LỤC 14 KẾT QUẢ KHẢO SÁT CÁN BỘ QUẢN LÝ DESCRIPTIVES VARIABLES=TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Descriptives Notes OuTP.ut Created Comments Input Data D:\old_Document\ FP\New_dataset_final.sav Active Dataset DataSet1 Filter Weight Split File N of Rows in Working Data File 378 Missing Value Handling Definition of Missing User defined missing values are treated as missing. Cases Used All non-missing data are used. Syntax DESCRIPTIVES VARIABLES=TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 /STATISTICS=MEAN STDDEV MIN MAX. Resources Processor Time 00:00:00.02 Elapsed Time 00:00:00.01 Bảng 3.1: Kết quả khảo sát về thực trạng quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội đối với thị trường bán lẻ theo tiếp cận quy trình quản lý N Minimum Maximum Mean Std. Deviation Mức độ phù hợp và kịp thời của văn bản quản lý 36 1 5 3,25 1,025 Tính hiệu lực trong tổ chức thực thi chính sách, pháp luật của nhà nước và chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án liên quan đến thị trường bán lẻ hàng hoá 36 1 5 3,02 1,230 Mức độ tham gia của người dân và doanh nghiệp bán lẻ hàng hoá vào quá trình quản lý 36 1 5 2.28 1,279 Trình độ phát triển của thị trường bán lẻ hàng hoá 36 1 5 4,25, 1,180 Tính bền vững (Tác động từ kết quả quản lý của thành phố đối với thị trường bán lẻ hàng hoá đến kinh tế, xã hội và môi trường của thành phố) 36 1 5 3.36 1,268 Valid N (listwise) 36 PHỤ LỤC 15 MỘT SÔ LUẬT QUY ĐỊNH, ĐIỀU CHỈNH LIÊN QUAN ĐẾN THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ HÀNG HOÁ STT Tên Luật Nội dung liên quan đến thị trường BLHH 1 Luật Doanh nghiệp Quy định về trình tự, thủ tục, điều kiện thành lập doanh nghiệp, áp dụng cho chủ thể kinh doanh bán lẻ dưới hình thức doanh nghiệp (công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân) 2 Luật Hợp tác xã Quy định về trình tự, thủ tục, điều kiện thành lập hợp tác xã, áp dụng cho chủ thể kinh doanh bán lẻ dưới hình thức hợp tác xã; 3 Luật Thương mại Quy định về điều kiện hoạt động kinh doanh của thương nhân, áp dụng cho chủ thể kinh doanh bán lẻ dưới hình thức hộ kinh doanh (cơ sở kinh doanh cá thể) 4 Luật Đầu tư Quy định về trình tự, thủ tục, điều kiện đối với dự án đầu tư, áp dụng cho tất cả các chủ thể có hoạt động đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực bán lẻ 5 Bộ luật Dân sự Điều chỉnh các vấn đề liên quan tới giao dịch dân sư (giao dịch tư) nói chung, bao gồm tất cả các vấn đề liên quan tới các giao dịch phổ biến trong hoạt động bán lẻ mà Luật Thương mại không điều chỉnh (đại diện, ủy quyền, tư cách pháp nhân, vi phạm hợp đồng, bồi thường thiệt hại) 6 Luật Cạnh tranh Điều chỉnh các hoạt động cạnh tranh trên thị trường, trong đó có những khía cạnh liên quan trực tiếp tới hoạt động bán lẻ (các hành vi cạnh tranh không lành mạnh như nói xấu đối thủ, xâm phạm bí mật thương mại, hàng giả, bán phá giá; hoạt động tập trung kinh tế - M&A trong lĩnh vực bán lẻ) 7 Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Quy định về các tiêu chuẩn, quy chuẩn đối với hàng hóa, dịch vụ, trong đó có các khía cạnh liên quan trực tiếp tới hoạt động bán lẻ (tiêu STT Tên Luật Nội dung liên quan đến thị trường BLHH chuẩn/quy chuẩn đối với hàng hóa bán lẻ, tiêu chuẩn/quy chuẩn đối với cơ sở hạ tầng bán lẻ) 8 Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa Quy định về chất lượng của hàng hóa, tác động trực tiếp tới các hoạt động của DNBL hàng hóa (các quyền và nghĩa vụ liên quan tới chất lượng hàng hóa của chủ thể nhập khẩu, chủ thể bán hàng; các biện pháp quản lý chất lượng hàng hóa nhập khẩu, hàng hóa lưu thông trên thị trường) 9 Luật bảo vệ quyền lợi NTD Quy định về các quyền và nghĩa vụ của NTD, của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với NTD, trực tiếp điều chỉnh hoạt đông bán hàng và dịch vụ sau bán hàng của các chủ thể bán lẻ Nguồn: Nghiên cứu sinh tổng hợp
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_nha_nuoc_cua_thanh_pho_ha_noi_doi_voi_thi_tr.pdf
- 2. TÓM TẮT TIẾNG VIỆT. VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG.docx
- 3. TÓM TẮT TIẾNG ANH. VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG.docx
- 4. ĐIỂM MỚI LA TIẾNG VIỆT. VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG.docx
- 5. ĐIỂM MỚI LA TIẾNG ANH. VŨ THỊ HỒNG PHƯỢNG (1).doc