Luận án Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững

Về mặt lý luận, du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, có tốc độ phát triển

nhanh, chiếm vị trí quan trọng trong chiến lược phát triển KTXH của nhiều quốc gia

trên thế giới và cả ở Việt Nam. Du lịch phát triển tạo cơ hội, điều kiện cho các

ngành kinh tế khác cùng phát triển, vì vậy du lịch có khả năng làm thay đổi bộ mặt

kinh tế nước ta. Bản chất của du lịch là một lĩnh vực kinh tế mang tính đặc thù rõ

nét, bên cạnh các quy luật chung, du lịch được hình thành, vận động và phát triển

theo những quy luật riêng của mình. Theo đó, ngoài những tác động tích cực làm

thay đổi bộ mặt KTXH của đất nước, hoạt động này cũng làm nảy sinh nhiều mặt

tiêu cực, đặc biệt là đối với môi trường. Chính vì vậy, để đảm bảo cho ngành kinh tế

du lịch phát triển ổn định, bền vững và những hạn chế, tiêu cực thì cần phải có sự

QLNN. Sự QLNN đảm bảo cho du lịch phát triển ổn định, bền vững, phát huy tối

đa những lợi thế và hạn chế những mặt trái. Thực chất quá trình quản lý đối với

PTDLBV là việc tác động đến chúng nhằm thực hiện các mục tiêu đã định trước.

QLNN đối với PTDL theo hướng bền vững là nhằm tạo sự thống nhất trong tổ chức

và phối hợp các hoạt động của cơ quan QLNN về hoạt động kinh tế du lịch. Đồng

thời, chỉ có sự quản lý thống nhất của nhà nước đối với PTDL mới giúp việc khai

thác các thế mạnh của từng địa phương đạt kết quả và phát huy lợi thế so sánh của

quốc gia trong xu thế PTDL toàn cầu hiện nay (Võ Thị Thu Ngọc, 2017).

Ở Việt Nam chủ đề PTBV nói chung và du lịch nói riêng bắt đầu được

nghiên từ những năm 90, và đến nay trở nên khá phổ biến. Không những thế, sau

khi mở cửa và hội nhập với thế giới từ những năm 90, du lịch Việt Nam là chủ đề

hấp dẫn của nhiều đề tài nghiên cứu trong và ngoài nước trong giới khoa học. Hiện

nay, nhận thức được tầm quan trọng rất lớn của QLNN đối với sự phát triển của du

lịch, hiện đã có khá nhiều công trình khoa học được công bố liên quan đến QLNN

về du lịch và PTDLBV với nhiều góc độ tiếp cận khác nhau về phương pháp, tiêu

chí. Đa số các công trình nghiên cứu chủ yếu là QLNN về du lịch và PTDLBV trên

phạm vi ngành và địa phương như: Nguyễn Minh Đức (2007); Nguyễn Tấn Vinh

(2008); Lương Thanh Hải (2013); Nguyễn Mạnh Cường, (2015); Nguyễn Hoàng Tứ

(2017); Nguyễn Thị Tâm (2018); Nguyễn Hiệp Phước (2018); Tuy nhiên, chưa có

sự thống nhất về hệ thống tiêu chí đánh giá cũng như các yếu tố ảnh hưởng tới

QLNN của địa phương cấp tỉnh về du lịch nói chung và tới QLNN của tỉnh đối với

PTDLBV nói riêng, phần lớn các công trình mới chỉ đưa ra các tiêu chí định tính,

chưa cụ thể hóa thành các chỉ tiêu đánh giá QLNN của tỉnh đối với PTDLBV có

tính khả thi để áp dụng trên thực tế.

pdf 235 trang kiennguyen 20/08/2022 9060
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững

Luận án Quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát triển du lịch bền vững
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
LÊ THỊ BÌNH 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH THANH HÓA ĐỐI 
VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Hà Nội, Năm 2022 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI 
------------------------- 
LÊ THỊ BÌNH 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH THANH HÓA ĐỐI 
VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG 
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế 
 Mã số: 931.01.10 
Luận án tiến sĩ kinh tế 
Người hướng dẫn khoa học: 
1.TS. Nguyễn Thị Tú 
2.PGS.TS. Hoàng Văn Thành 
Hà Nội, Năm 2022 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi dưới sự hướng 
dẫn của các nhà khoa học thuộc Trường Đại học Thương mại: 
1. TS. Nguyễn Thị Tú 
2. PGS.TS. Hoàng Văn Thành 
Các số liệu trích dẫn, kết quả nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực và 
có nguồn gốc rõ ràng. 
Hà Nội, tháng năm 2022 
Nghiên cứu sinh 
Lê Thị Bình 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, quý 
thầy cô Phòng Quản lý Sau đại học, Khoa Khách sạn - Du lịch Trường Đại học 
Thương mại đã tạo điều kiện, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu. 
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Cô TS. Nguyễn Thị Tú, Thầy 
PGS.TS. Hoàng Văn Thành đã trực tiếp hướng dẫn tôi hoàn thành luận án. Với sự 
nhiệt tình và đầy trách nhiệm, cùng những lời chỉ dẫn, những tài liệu, những kiến 
thức và kinh nghiệm truyền đạt cho tôi và những lời động viên của quý Thầy Cô đã 
giúp tôi thực hiện luận án này. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học, các chuyên gia hàng đầu về kinh 
tế, nhân lực đã nhận xét, phản biện và tư vấn rất hữu ích cho đề tài nghiên cứu để 
tôi được tiếp thu, học hỏi và hoàn thiện luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám đốc, các phòng chức năng 
của Sở VHTT&DL tỉnh Thanh Hóa; Cục Thống kê tỉnh Thanh Hóa; Phòng 
VHTT&DL các huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; các cơ quan QLNN có liên quan 
đã nhiệt tình hỗ trợ, trả lời khảo sát và cung cấp tài liệu để tôi thực hiện luận án. 
 Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn gia đình, bạn bè, những đồng nghiệp 
đã chia sẻ, giúp đỡ, động viên khích lệ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu 
và hoàn thành luận án. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Hà Nội, tháng năm 2022 
Nghiên cứu sinh 
 Lê Thị Bình 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................ iii 
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................. vii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................................................................... ix 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... x 
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài luận án ......................................................................... 1 
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................... 3 
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 5 
4. Những đóng góp mới của đề tài luận án ............................................................. 6 
5. Kết cấu luận án ...................................................................................................... 6 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG 
PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................................................... 8 
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án ................. 8 
1.1.1. Những công trình nghiên cứu về phát triển du lịch bền vững .................... 8 
1.1.2. Những công trình nghiên cứu về các bên liên quan trong phát triển du 
lịch bền vững ....................................................................................................... 13 
1.1.3. Những công trình nghiên cứu về quản lý nhà nước đối với phát triển du 
lịch bền vững ....................................................................................................... 15 
1.1.4. Những công trình nghiên cứu về quản lý nhà nước và các yếu tố ảnh 
hưởng đến quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với phát triển du lịch 
bền vững .............................................................................................................. 17 
1.1.5. Những công trình nghiên cứu về du lịch của tỉnh Thanh Hóa.................. 20 
1.1.6. Một số kết luận rút ra qua tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan 
đến đề tài luận án và khoảng trống nghiên cứu của đề tài luận án .................... 20 
1.2. Phương pháp nghiên cứu của đề tài luận án ................................................. 24 
1.2.1. Quy trình nghiên cứu ................................................................................ 24 
1.2.2. Phương pháp thu thập dữ liệu .................................................................. 24 
1.2.3 Phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu .................................................... 29 
Tiểu kết chương 1 .................................................................................................... 31 
iv 
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM THỰC TIỄN VỀ QUẢN 
LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ĐỊA PHƯƠNG CẤP TỈNH ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN 
DU LỊCH BỀN VỮNG ........................................................................................... 32 
2.1. Lý luận cơ bản về phát triển du lịch bền vững và quản lý nhà nước đối với 
phát triển du lịch bền vững .................................................................................... 32 
2.1.1. Khái niệm, nguyên tắc, điều kiện, nội dung và tiêu chí đánh giá phát triển 
du lịch bền vững của địa phương cấp tỉnh .......................................................... 32 
2.1.2. Đặc điểm, mục tiêu và chủ thể quản lý nhà nước của tỉnh đối với phát 
triển du lịch bền vững ......................................................................................... 46 
2.2. Nguyên tắc, công cụ, phương pháp, nội dung và tiêu chí đánh giá quản lý 
nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với phát triển du lịch bền vững ............ 50 
2.2.1. Nguyên tắc, công cụ, phương pháp quản lý nhà nước của địa phương cấp 
tỉnh đối với phát triển du lịch bền vững .............................................................. 50 
2.2.2. Nội dung quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối với phát triển du 
lịch bền vững ....................................................................................................... 55 
2.2.3. Tiêu chí đánh giá quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững . 62 
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý nhà nước của địa phương cấp tỉnh đối 
với phát triển du lịch bền vững .............................................................................. 66 
2.3.1. Các yếu tố khách quan .............................................................................. 66 
2.3.2. Các yếu tố chủ quan .................................................................................. 71 
2.4. Kinh nghiệm quản lý nhà nước của một số địa phương cấp tỉnh đối với 
phát triển du lịch bền vững và bài học rút ra cho tỉnh Thanh Hóa ................... 74 
2.4.1. Kinh nghiệm quản lý nhà nước của một số địa phương cấp tỉnh đối với 
phát triển du lịch bền vững ................................................................................. 74 
2.4.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối 
với phát triển du lịch bền vững ........................................................................... 81 
Tiểu kết chương 2 .................................................................................................... 82 
CHƯƠNG 3. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH THANH 
HÓA ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG ...................................... 84 
3.1. Khái quát về tiềm năng, lợi thế và thực trạng phát triển du lịch bền vững 
của tỉnh Thanh Hóa ................................................................................................ 84 
3.1.1. Tiềm năng và lợi thế phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hóa .................... 84 
3.1.2. Cơ hội, thách thức và bất lợi thế đối với phát triển du lịch của tỉnh Thanh 
Hoá ...................................................................................................................... 91 
v 
3.1.3. Đánh giá thực trạng phát triển du lịch của tỉnh Thanh Hoá theo hướng 
bền vững giai đoạn 2016 - 2020 ......................................................................... 93 
3.2. Phân tích thực trạng quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với phát 
triển du lịch bền vững ........................................................................................... 109 
3.2.1. Thực trạng về tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính 
sách phát triển du lịch quốc gia ........................................................................ 109 
3.2.2. Thực trạng về xây dựng, ban hành theo thẩm quyền và tổ chức thực hiện 
văn bản pháp luật về du lịch bền vững của tỉnh Thanh Hóa ............................ 112 
3.2.3. Tổ chức bộ máy quản lý nhà nước và sự phối hợp của các cơ quan nhà 
nước trong việc quản lý nhà nước đối với phát triển du lịch bền vững ............ 115 
3.2.4. Quản lý xúc tiến phát triển thị trường du lịch ........................................ 118 
3.2.5. Quản lý công nhận khu, điểm du lịch và cấp phép HĐDL (gồm điểm du 
lịch, khu du lịch, các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch) ................................... 121 
3.2. 6. Quản lý bảo tồn, khai thác tài nguyên du lịch và bảo vệ môi trường .... 123 
3.2.7. Quản lý phát triển nguồn nhân lực (quy hoạch, đào tạo), ứng dụng khoa 
học và công nghệ trong phát triển du lịch ........................................................ 126 
3.2.8. Tổ chức kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và xử lý vi phạm 
pháp luật trong phát triển du lịch bền vững ..................................................... 130 
3.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối với 
phát triển du lịch bền vững .................................................................................. 132 
3.4. Đánh giá chung về thực trạng quản lý nhà nước của tỉnh Thanh Hóa đối 
với phát triển du lịch bền vững ............................................................................ 134 
3.4.1. Những thành công và nguyên nhân......................................................... 134 
3.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân .............................................................. 136 
Tiểu kết chương 3 ....................................... ... ximum Mean Std. Deviation Skewness 
Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error 
KTXH 310 1 5 4.267 0.803 -0.799 0.138 
TNDL 310 1 5 4.330 0.742 -0.735 0.138 
DLPT 310 1 5 4.006 0.833 -0.423 0.138 
NL 310 1 5 3.537 1.087 -0.448 0.138 
CSHT 310 1 5 3.480 1.384 -0.389 0.138 
YTTN 310 1 5 3.470 1.216 -0.455 0.138 
Valid N 
(listwise) 
310 
 PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ KHẢO SÁT KHÁCH DU LỊCH, CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ 
Phụ lục 7.1A. 
Thông tin về khách du lịch 
Chỉ tiêu 
Khách du lịch 
Tần 
suất 
Cơ cấu (%) 
Giới tính 
Nam 65 48,15 
Nữ 70 51,85 
Tổng 135 100,00 
Điểm đến tại Thanh Hóa 
Thành phố Sầm Sơn 34 25,19 
Huyện Hoằng Hóa 32 23,70 
Huyện Tĩnh Gia 23 17,04 
Huyện Vĩnh Lộc 16 11,85 
Huyện Cẩm Thủy 12 8,89 
Huyện Bá Thước 18 13,33 
Tổng 135 100,00 
Số lần đến Thanh Hóa 
1- 2 lần 56 41,48 
3 - 5 lần 69 51,11 
Trên 5 lần 10 7,41 
Tổng 135 100,00 
Thời gian lưu trú tại Thanh Hóa 
Từ 1 - 2 ngày 95 70,37 
3 - 5 ngày 35 25,93 
Trên 5 ngày 5 3,70 
Tổng 135 100,00 
Hình thức du lịch 
Thông qua công ty lữ hành 38 28,15 
Tự tổ chức đi 97 71,85 
Tổng 135 100,00 
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
 Phụ lục 7.1B. 
Thông tin chung về cộng đồng đân cư 
Chỉ tiêu 
Cộng đồng dân cư 
Tần suất Cơ cấu (%) 
Giới tính 
Nam 45 52.33 
Nữ 41 47.67 
Tổng 86 100.00 
Điểm đến tại Thanh Hóa 
Thành phố Sầm Sơn 28 32.56 
Huyện Hoằng Hóa 12 13.95 
Huyện Tĩnh Gia 16 18.60 
Huyện Vĩnh Lộc 5 5.81 
Huyện Cẩm Thủy 10 11.63 
Huyện Bá Thước 15 17.44 
Tổng 86 100.00 
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
Phụ lục 7.2. 
Kết quả khảo sát của khách du lịch chất lượng cơ sở lưu trú 
TT 
Chất lượng 
cơ sở lưu trú 
Mức độ đánh giá 
Rất không 
hài lòng 
Không hài 
lòng 
Bình 
 thường 
Hài lòng 
Rất 
hài lòng 
GTTB 
SL % SL % SL % SL % SL % 
1 
Chất lượng 
khách 
sạn/nhà nghỉ 
1 0.74 8 5.93 22 16.30 80 59.26 24 17.78 3.87 
2 
Kỹ năng phục 
vụ của nhân 
viên 
2 1.48 13 9.63 25 18.52 76 56.30 19 14.07 3.72 
3 
Thái độ phục 
vụ của nhân 
viên 
2 1.48 15 11.11 28 20.74 78 57.78 12 8.89 3.61 
Trung bình 1.23 8.89 18.52 57.78 13.58 3.74 
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
 Phụ lục 7.3. 
Kết quả khảo sát của khách du lịch về chất lượng nhà hàng/quán ăn 
TT Chỉ tiêu 
Mức độ đánh giá 
Rất không 
hài lòng 
Không hài 
lòng 
Bình 
 thường 
Hài lòng 
Rất 
hài lòng 
GTTB 
SL % SL % SL % SL % SL % 
1 
Chất lượng 
món ăn 
1 0.74 16 11.85 56 41.48 45 33.33 17 12.59 3.45 
2 
Kỹ năng 
phục vụ của 
nhân viên 
2 1.48 22 16.30 55 40.74 35 25.93 21 15.56 3.38 
3 
Thái độ phục 
vụ của nhân 
viên 
2 1.48 14 10.37 58 42.96 34 25.19 27 20.00 3.52 
Trung bình 1.23 12.84 41.7284 28.15 16.05 3.45 
 (Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
Phụ lục 7.4. 
Mức độ ốm đau, tại nạn gặp phải sau chuyến du lịch 
Chỉ tiêu 
Khách du lịch 
Tần suất Cơ cấu (%) 
Mức độ đau ốm sau chuyến đi 
Không ốm đau 128 94.81 
Có ốm đau 7 5.19 
Tổng 135 100.00 
Tai nạn gặp phải trong huyến đi 
Tai nạn du lịch 2 1.48 
Tai nạn giao thông 0 0.00 
Không bị tai nạn 133 98.52 
Tổng 135 100.00 
(Nguồn: Kết quả khảo sát của tác giả) 
 Phụ lục 7.5. 
 Kết quả khảo sát khách du lịch 
TT Chỉ tiêu Mức đánh giá 
1 
Đánh giá về tính 
đa dạng của các 
sản phẩm, dịch vụ 
du lịch 
Không phong 
phú Ít phong phú 
Trung bình 
Phong phú Phong phú 
SL % SL % SL SL % SL % % 
10 7,41 26 19,26 54 10 7,41 26 19,26 18,52 
2 
Đánh giá về chất 
lượng của các sản 
phẩm, dịch vụ du 
lịch 
Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt 
SL % SL % SL % SL % SL % 
4 2,96 16 11,85 67 49,63 23 17,04 25 18,52 
3 
Đánh giá về mức 
độ hợp lý về giá 
của các loại hàng 
hóa, sản phẩm du 
lịch, dịch vụ du 
lịch 
Rất không hợp 
lý 
Không hợp lý Trung bình Hợp lý Rất hợp lý 
SL % SL % SL % SL % SL % 
0 0,00 5 3,70 32 23,70 48 35,56 50 37,04 
4 
Đánh giá về sự 
hài lòng của 
khách về chuyến 
du lịch 
Rất không hài 
lòng 
Không hài 
lòng 
Trung bình Hài lòng Rất hài lòng 
SL % SL % SL SL % SL % % 
3 2,22 21 15,56 54 40,00 23 17,04 34 25,19 
5 
Đánh giá về chất 
lượng môi trường 
tại địa phương 
Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt 
SL % SL % SL % SL % SL % 
7 5,19 21 15,56 23 17,04 35 25,93 49 36,30 
6 
Đánh giá về ý 
thức của người 
dân địa phương 
trong tham gia 
bảo vệ môi 
trường, sử dụng 
tài nguyên và 
PTDL 
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 
SL % SL % SL % SL % SL % 
3 2,22 8 5,93 43 31,85 43 31,85 49 36,30 
7 
Đánh giá về ý 
thức của các cơ sở 
kinh doanh du lịch 
trong tham gia 
bảo vệ môi 
trường, sử dụng 
tài nguyên và 
PTDL 
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 
SL % SL % SL % SL % SL % 
4 2,96 7 5,19 38 28,15 45 33,33 52 38,52 
 PHỤ LỤC 7.6. 
Kết quả khảo sát cộng đồng dân cư địa phương 
TT Chỉ tiêu Mức đánh giá 
1 
Mức độ tạo việc 
làm cho cộng 
đồng địa 
phương từ du 
lịch 
Không đáng 
kể 
 t Trung bình Nhiều Rất nhiều 
SL % SL % SL SL % SL % % 
0 0,00 3 3,49 12 13,95 23 26,74 48 55,81 
2 
Nhận thông tin 
về chủ trương dự 
án du lịch ở địa 
phương 
Chưa bao giờ t khi Trung bình Nhiều Rất nhiều 
SL % SL % SL SL % SL % % 
2 2,33 13 15,12 31 36,05 26 30,23 14 16,28 
3 
Mức độ đóng 
góp cho xoá đói 
giảm nghèo và 
nâng cao thu 
nhập, cho cộng 
đồng địa 
phương 
Không đóng 
góp 
 t khi Trung bình Nhiều Rất nhiều 
SL % SL % SL SL % SL % % 
0 0,00 2 2,33 25 29,07 45 52,33 14 16,28 
4 
Diễn biến an 
ninh trật tự tại 
địa phương khi 
có HĐDL 
Xấu Không tốt Trung bình Tốt Rất tốt 
SL % SL % SL SL % SL % % 
3 3,49 3 3,49 56 65,12 12 13,95 6 6,98 
5 
Sự xuất hiện tệ 
nạn xã hội tại địa 
phương khi có 
hoạt động du 
lịch 
Không đáng 
kể 
 t Trung bình Nhiều Rất nhiều 
SL % SL % SL SL % SL % % 
15 17,44 29 33,72 38 44,19 2 2,33 2 2,33 
6 
Chất lượng môi 
trường (nước 
sạch, không khí, 
rác thải, tiếng 
ồn...) tại các 
khu, điểm du 
lịch 
Rất kém Kém Trung bình Tốt Rất tốt 
SL % SL % SL SL % SL % % 
5,00 5,81 13,00 15,12 34,00 39,53 18,00 20,93 16,00 18,60 
7 
Ý thức trách 
nhiệm của khách 
du lịch với 
TNDL và môi 
trường 
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 
SL % SL % SL SL % SL % % 
1 1,16 6 6,98 34 39,53 32 37,21 13 15,12 
8 
Trách nhiệm của 
cơ sở KDDL với 
TNDL và môi 
trường 
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao 
SL % SL % SL SL % SL % % 
2 2,33 10 11,628 34 39,53 32 37,21 8 9,302 
9 
Mức độ hài lòng 
với các HĐDL 
trên địa bàn tỉnh 
Thanh Hóa thời 
gian qua 
Rất không 
hài lòng 
Không hài 
lòng 
Trung bình Hài lòng Rất hài lòng 
SL % SL % SL SL % SL % % 
1 1,16 4 4,65 30 34,88 32 37,21 19 22,09 
 PHỤ LỤC 
PHỤC LỤC 8A. 
Kết quả PTDL Thanh Hóa giai đoạn 2016-2020 
STT CHỈ TIÊU Đơn vị Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 
1 
Tổng lượt khách L/khách 6.250.000 7.150.000 8.250.000 9.655.000 7.341.000 
Khách quốc tế " 154.500 182.000 230.000 300.450 35.550 
Khách nội địa " 6.095.500 6.968.000 8.020.000 9.354.550 7.305.450 
3 
Tổng thu từ khách 
du lịch 
Tr/đ 6.349.200 8.000.000 10.605.000 14.526.000 10.394.000 
4 GRDP cả tỉnh Tr/đ 80.825.000 88.163.000 101.528.000 118.944.000 118.943.995 
5 GRDP dịch vụ Tr/đ 28.197.000 31.447.000 33.698.000 36.298.000 38.299.966 
6 
GRDP du lịch 
trđ 5.587.296 6.720.000 8.908.200 12.201.840 8.730.960 
7 
Tỷ trọng GRDP Du 
lịch/GDRP cả tỉnh 
% 6,9 7,6 8,8 10,3 7,34 
8 
Tỷ trọng GRDP Du 
lịch/GDRP dịch vụ 
% 19,8 21,4 26,4 33,6 22,80 
9 
Cơ sở lưu trú du lịch Cơ sở 680 740 780 830 925 
Cơ sở đạt tiêu chuẩn 
khách sạn 3 sao trở lên 
" 12 15 18 23 42 
Cơ sở đạt tiêu chuẩn 
khách sạn 1- 2 sao 
" 160 210 265 340 183 
Nhà nghỉ đạt tiêu 
chuẩn KDDL 
" 380 390 385 360 483 
Cơ cở chưa thẩm 
định, xếp hạng 
128 125 112 107 217 
10 
Tổng số phòng Phòng 22.300 25.900 30.000 34.000 41.300 
Số phòng đạt tiêu 
chuẩn khách sạn 3 sao 
trở lên 
" 1.150 1.450 1.800 2.150 4.400 
Số phòng đạt tiêu 
chuẩn khách sạn 1-2 
sao 
" 7.000 9.400 12.500 16.500 10.860 
Số phòng nhà nghỉ đạt 
TC KDDL 
" 9.900 10.900 11.800 11.600 19.342 
Số Phòng của các 
CSLT chưa thẩm định, 
xếp hạng 
4.250 4.150 3.900 3.750 6.698 
11 
Công suất sử dụng 
phòng 
% 67,2 67,5 67,9 68,0 15 
12 
Lao động du lịch LĐ 20.500 24.000 28.000 33.500 40.600 
Đại học trở lên " 1.700 2.050 2.500 3.150 4.000 
Cao đẳng, trung cấp " 5.400 6.600 8.000 10.200 12.900 
 Đào tạo nghề, và bồi 
dưỡng tại chỗ 
" 8.100 9.400 11.000 13.050 15.400 
 Chưa qua đào tạo (%) 5.300 5.950 6.500 7.100 8.300 
(Nguồn: Sở VHTT&DL tỉnh Thanh Hóa) 
 PHỤ LỤC 8B. 
Danh mục một số dự án ưu tiên PTDL tỉnh Thanh Hoá 
giai đoạn 2008-2020 
ĐVT: triệu USD 
Số 
TT 
Tên dự án 
Sản phẩm du lịch 
điển hình/mục đích 
Vốn đầu tư 
Giai đoạn 
đầu tư 
1. Đô thị du lịch Sầm Sơn Du lịch nghĩ dưỡng biển tổng hợp 200 2010-1015 
2. 
Khu du lịch văn hoá lịch sử thành 
nhà Hồ - Lam Kinh và phụ cận 
Du lịch văn hoá, tham quan 
nghiên cứu 
150 2008 – 2020 
3. 
Khu du lịch quốc gia Hàm 
Rồng 
Du lịch tổng hợp 120 2008 – 2020 
4. Khu du lịch biển Hải Tiến Du lịch nghỉ dưỡng biển 80 2008 – 2020 
5. Khu du lịch sinh thái Bến En Du lịch sinh thái, tham quan 30 2008 – 2015 
6. 
Khu du lịch sinh thái đảo Nghi 
Sơn 
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng 20 2008 – 2015 
7. 
Khu du lịch động Từ Thức và phụ 
cận 
Du lịch tham quan, sinh thái – văn 
hóa 
10 2008 – 2015 
8. Khu du lịch động Tiên Sơn Du lịch tham quan 5 2008 – 2015 
9. Khu du lịch biển Hải Hoà Du lịch nghỉ dưỡng biển 50 2008 – 2020 
10. 
Khu du lịch sinh thái Cẩm 
Lương 
Du lịch tham quan, văn hóa -sinh 
thái 
5 2008 – 2015 
11. Khu du lịch Cửa Đạt – Xuân Liên Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng hồ 20 2008 – 2015 
12. 
Khu du lịch sinh thái đảo Nghi 
Sơn 
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng biển 
đảo 
100 2010 – 2020 
13. Khu du lịch sinh thái Pù Luông 
Du lịch sinh thái, tham quan 
nghiên cứu 
5 2008 – 2015 
14. Khu du lịch sinh thái Pù Hu 
Du lịch sinh thái, tham quan 
nghiên cứu 
5 2008 – 2015 
15. Điểm du lịch thác Ma Hao 
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cuối 
tuần 
2 2008 – 2015 
16. Điểm du lịch thác Muốn 
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cuối 
tuần 
2 2008 – 2015 
17. Điểm du lịch hồ Pha Dây 
Du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng cuối 
tuần 
2 2008 – 2015 
18. 
Làng văn hóa các dân tộc tỉnh 
Thanh Hóa 
Du lịch văn hóa, tham quan 
nghiên cứu 
10 2010 - 2015 
19. 
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân 
lực du lịch 
Nâng cao chất lượng nguồn nhân 
lực ngành 
5 2008 – 2020 
20. 
Đầu tư kết cấu hạ tầng cho các 
địa danh du lịch 
Điều kiện tiếp cận dễ dàng, môi 
trường trong sạch 
50 2005 – 2015 
21. Trạm dừng chân du lịch 
Trạm dừng chân nghỉ ngơi, ngắm 
cảnh 
5 2010 – 2015 
22. 
Trung tâm tư vấn đầu tư phát triển 
và điều phối du lịch 
Thông tin tổng hợp về đầu tư 
PTDL 
10 2008 – 2010 
23. 
Phục hồi các làng nghề truyền 
thống 
Du lịch tham quan, văn hoá 20 2010 – 2020 
24. Đầu tư hệ thống xử lý môi trường 
Bảo vệ môi trường cho khu điểm 
du lịch 
30 2008 – 2020 
 TỔNG CỘNG 936 
Nguồn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Thanh Hóa 
 Phụ lục 9: Bản đồ hành chính tỉnh Thanh Hóa 
 Phụ lục 10: Bản đồ du lịch Thanh Hóa 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_cua_tinh_thanh_hoa_doi_voi_phat_tri.pdf
  • docTóm tắt điểm mới LATS - Lê Thị Bình (Tiếng anh ).doc
  • doctóm tắt LA tiếng Anh - Lê Thị Bình.doc
  • doctóm tắt LA tiếng việt - Lê Thị Bình.doc
  • docThông tin tóm tắt điểm mới LATS - Lê Thị Bình (Tiếng việt).doc