Luận án Quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam

Thứ nhất, bảo vệ môi trường (BVMT) là một trong những vấn đề nhận được sự

quan tâm toàn cầu từ nhiều năm trở lại đây bởi tốc độ phát triển kinh tế nhanh chóng

cùng sự bùng nổ dân số thế giới đã khiến môi trường sống bị ô nhiễm nghiêm trọng.

Theo đó, một số quốc gia đã có chính sách điều chỉnh han chế tác hại của ô nhiễm môi

trường, góp phần nâng cao ý thức BVMT. Điển hình, Thụy Sĩ đã thu lệ phí tiếng ồn

máy bay từ năm 1981; Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển đã giới thiệu cải cách thuế năng

lượng từ năm 1990; Bỉ áp dụng thuế phát thải cơ vào năm 1993, Đây là những chính

sách tài khóa mà rất nhiều nước tiến tiến trên thế giới đã áp dụng bằng cách sử dụng

công cụ phổ biến là thuế và phí môi trường. Luật thuế BVMT, ở Việt Nam, được ban

hành và đưa vào thực thi tương đối muộn (có hiệu lực từ 01/01/012); tuy nhiên cũng là

dấu mốc ghi nhận sự nỗ lực của nhà nước trong việc BVMT.

Thứ hai, tại Việt Nam, hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trường đang diễn biến

theo chiều hướng xấu khi liên tiếp phải đối đầu với một số hiện tượng đáng lo ngại,

chẳng hạn như hiện tượng cá chết hàng loạt do nhiễm độc biển ở miền Trung, hạn hán

ở Tây Nguyên và các tỉnh miền Tây, cũng như tình trạng xâm nhập mặn ở vùng Tây

Nam Bộ, Công tác QLNN về thuế BVMT vẫn còn tồn tại nhiều bất cập, hạn chế,

ảnh hưởng tiêu cực đến hiệu quả QLNN.

Thứ ba, cho đến nay, Việt Nam đã ký kết nhiều văn bản liên quan đến môi

trường, trong đó phải kể đến các văn kiện quan trọng như: Công ước khung của Liên

hợp quốc về biến đổi khí hậu 1992, Công ước về đa dạng sinh học 1992, Công ước

Basel về kiểm soát vận chuyển qua biên giới chất thải độc hại và việc loại bỏ chúng

năm 1995, Đặc biệt, việc ban hành Luật thuế BVMT năm 2010 và chính thức có

hiệu lực năm 2012 có ý nghĩa rất lớn, thể chế hóa chủ trương, chính sách của Đảng và

Nhà nước về BVMT. Qua gần 8 năm triển khai thực hiện, chính sách thuế BVMT cơ

bản đã đạt được các mục tiêu, yêu cầu đề ra như: đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế

bền vững, khuyến khích phát triển kinh tế đi liền giảm ô nhiễm môi trường; nâng cao ý

thức BVMT của toàn xã hội; thực hiện cam kết của Chính phủ Việt Nam với cộng

đồng quốc tế; động viên hợp lý đóng góp của xã hội, tạo thêm nguồn thu để giải quyết

vấn đề môi trường, Tuy nhiên, do chính sách thuế BVMT ở Việt Nam là một chính

sách mới nên trong quá trình triển khai thực hiện đã phát sinh những vướng mắc và

hạn chế từ xây dựng chính sách, tổ chức triển khai, công tác thanh tra kiểm tra, cũng

như mục tiêu thực hiện cải cách thuế BVMT, điều này cần thiết phải được nghiên cứu,2

đánh giá một cách tổng thể, đầy đủ, toàn diện để từ đó đề xuất khắc phục những điểm

yếu, hạn chế, vướng mắc và sửa đổi, bổ sung hoàn thiện công tác quản lý nhà nước đối

với thuế BVMT trong thời gian tới.

Thứ tư, theo số liệu thống kê từ Bộ Tài chính, số thu từ thuế BVMT tăng trưởng

đều qua các năm. Nếu số thu năm 2012 – năm đầu tiên thực hiện Luật thuế BVMT – mới

chỉ đạt 11.160 tỷ đồng thì đến năm 2019 đã tăng gần 6 lần đạt 64.463 tỷ đồng; chiếm tỷ

trọng 4,16% tổng thu NSNN và đóng góp 1,07% vào GDP hàng năm. Tuy nhiên, trong

quá trình thực thi Luật này đã phát sinh một số bất cập như: đối tượng chịu thuế còn hạn

hẹp, thời điểm tính thuế đối với mặt hàng xăng dầu chưa đồng bộ, cách tính thuế và thu

thuế chưa hợp lý giữa các đối tượng, chưa làm rõ sự khác nhau cơ bản giữa thuế BVMT

và phí môi trường, mục đích nguồn thu thuế chưa rõ ràng, công tác quản lý thuế còn nhiều

yếu kém, Chính vì thế, cần nghiên cứu đánh giá hoạt động quản lý nhà nước (QLNN)

đối với thuế BVMT để quá trình thực thi đạt hiệu quả cao nhất.

pdf 211 trang kiennguyen 20/08/2022 6480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam

Luận án Quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
PHẠM BÁCH KHOA 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI 
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN LÝ KINH TẾ 
HÀ NỘI – 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
--------------------------------- 
PHẠM BÁCH KHOA 
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI 
THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế (Khoa học Quản lý) 
Mã số: 9310110 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. NGÔ THẮNG LỢI 
2. TS. VŨ NHỮ THĂNG 
HÀ NỘI – 2021 
 i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi 
cam kết bằng danh dự cá nhân rằng Luận án này do tôi tự thực hiện và không vi phạm 
yêu cầu về sự trung thực trong học thuật./. 
Hà Nội, ngày tháng 9 năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Phạm Bách Khoa 
 ii
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii 
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 
2. Mục đích nghiên cứu .............................................................................................. 2 
3. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................................. 3 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ......................................................................... 4 
5. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 4 
6. Những đóng góp mới của luận án .......................................................................... 7 
7. Kết cấu của luận án ................................................................................................ 8 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN 
QUAN ĐẾN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .......... 9 
1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài .............................................................................. 9 
1.1.1. Các nghiên cứu về thuế và thuế bảo vệ môi trường ........................................ 9 
1.1.2. Các nghiên cứu về quản lý nhà nước về thuế và thuế bảo vệ môi trường .... 14 
1.2. Các nghiên cứu trong nước ............................................................................... 16 
1.2.1. Các nghiên cứu về thuế và thuế bảo vệ môi trường ...................................... 16 
1.2.2. Các nghiên cứu về quản lý nhà nước về thuế và thuế bảo vệ môi trường .... 21 
1.3. Đánh giá tổng quan nghiên cứu ........................................................................ 26 
1.3.1. Những nội dung luận án kế thừa từ kêt quả các nghiên cứu trước ............... 26 
1.3.2. Những khoảng trống nghiên cứu và định hướng nghiên cứu của luận án .... 27 
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ KHOA HỌC VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI THUẾ 
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 31 
2.1. Cơ sở lý luận về thuế bảo vệ môi trường ......................................................... 31 
2.1.1. Khái luận chung về thuế bảo vệ môi trường ................................................. 31 
2.1.2. Các lý thuyết liên quan đến thuế bảo vệ môi trường .................................... 35 
2.1.3. Những kết luận về cơ sở lý luận đối với thuế bảo vệ môi trường.................. 37 
2.2. Quản lý nhà nước về thuế bảo vệ môi trường ................................................. 38 
 iii 
2.2.1. Lý thuyết về thất bại thị trường và sự cần thiết phải quản lý nhà nước đối với 
thuế bảo vệ môi trường............................................................................................ 38 
2.2.2. Khái niệm, ý nghĩa và nguyên tắc quản lý nhà nước về thuế bảo vệ môi trường41 
2.2.3. Nội dung quản lý nhà nước về thuế bảo vệ môi trường ................................ 43 
2.2.4. Mục tiêu quản lý thuế và tiêu chí đánh giá hiệu quả quản lý nhà nước về 
thuế bảo vệ môi trường............................................................................................ 51 
2.3. Kinh nghiệm thế giới và một số bài học rút ra cho Việt Nam trong quản lý 
nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường ............................................................... 51 
2.3.1. Kinh nghiệm các nước trên thế giới .............................................................. 52 
2.3.2. Các bài học rút ra cho Việt Nam ................................................................... 62 
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THUẾ 
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM .................................................................. 65 
3.1. Khái quát lịch sử và bộ máy quản lý nhà nước đối với thuế BVMT ở Việt 
Nam ............................................................................................................................ 65 
3.1.1. Lịch sử thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam ................................................. 65 
3.1.2. Bộ máy quản lý nhà nước đối với thuế BVMT ở Việt Nam ......................... 66 
3.2. Đánh giá thực trạng các nội dung quản lý nhà nước đối với Thuế bảo vệ 
môi trường ở Việt Nam ............................................................................................. 67 
3.2.1. Thực trạng xây dựng và ban hành các văn bản pháp luật quản lý nhà nước 
đối với thuế bảo vệ môi trường ............................................................................... 68 
3.2.2. Thực trạng tổ chức bộ máy quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường 74 
3.2.3. Thực trạng tổ chức thực hiện quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi 
trường ...................................................................................................................... 78 
3.2.4. Thực trạng hoạt động thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm pháp luật thuế bảo vệ 
môi trường ............................................................................................................... 84 
3.3. Đánh giá chung về thực hiện quản lý nhà nước về Thuế bảo vệ môi trường ở 
Việt Nam .................................................................................................................... 91 
3.3.1. Đánh giá thành công theo các mục tiêu thuế bảo vệ môi trường .................. 91 
3.3.2. Đánh giá hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế ................................. 95 
CHƯƠNG 4: ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG 
ĐẾN CÔNG TÁC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Ở VIỆT NAM ............................................................................................................. 102 
4.1. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động quản lý nhà nước về thuế 
bảo vệ môi trường trong các công trình đã công bố ............................................ 102 
 iv
4.1.1. Nhóm nhân tố vĩ mô và liên quan đến Cơ quan quản lý nhà nước ............. 102 
4.1.2. Nhóm nhân tố liên quan đến đối tượng nộp thuế, tính chất hoạt động, đặc 
điểm của doanh nghiệp .......................................................................................... 104 
4.1.3. Nhóm nhân tố quốc tế liên quan đến bảo vệ môi trường ............................ 105 
4.2. Mô hình, giả thuyết và thiết kế nghiên cứu đánh giá tác động của các nhân 
tố ảnh hưởng ............................................................................................................ 107 
4.2.1. Đề xuất mô hình và giả thuyết nghiên cứu lý thuyết .................................. 107 
4.2.2. Phát triển thang đo nghiên cứu chính thức .................................................. 109 
4.2.3. Thiết kế nghiên cứu định lượng .................................................................. 112 
4.2.4. Kiểm định thang đo nghiên cứu .................................................................. 113 
4.3. Phân tích hồi quy bội và kiểm định mô hình, giả thuyết nghiên cứu ......... 117 
4.3.1. Phân tích hồi quy bội và kiểm định mô hình nghiên cứu ............................ 117 
4.3.2. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu về tác động của các nhân tố ảnh hưởng 
đến công tác quản lý nhà nước về thuế bảo vệ môi trường ................................... 119 
4.3.3. Đánh giá các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả quản lý nhà nước về thuế bảo 
vệ môi trường ở Việt Nam .................................................................................... 121 
CHƯƠNG 5: QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ 
NƯỚC ĐỐI VỚI THUẾ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Ở VIỆT NAM .......................... 134 
5.1. Những căn cứ đề xuất quan điểm và giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước 
đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam ......................................................... 134 
5.1.1. Bối cảnh quốc tế .......................................................................................... 134 
5.1.2. Bối cảnh trong nước .................................................................................... 135 
5.1.3. Chủ trương của Đảng và nhà nước .............................................................. 135 
5.2. Đề xuất quan điểm và giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước quản lý nhà 
nước đối với thuế bảo vệ môi trường ở Việt Nam ................................................ 136 
5.2.1. Đề xuất quan điểm hoàn thiện quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi 
trường ở Việt Nam ................................................................................................ 136 
5.2.2. Các giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước đối với thuế bảo vệ môi trường138 
5.3. Một số kiến nghị đối với Nhà nước ................................................................ 151 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 153 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN .......................................................................................................... 155 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 156 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 163 
v
Phụ lục 1: Hệ thống văn bản pháp luật về thuế bảo vệ môi trường tại Việt Nam163 
Phụ lục 2: Các lĩnh vực áp dụng các loại thuế, phí bảo vệ môi trường phổ biến 
hiện nay trên thế giới ...................................................... ... 8 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q9 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 16 7.2 7.2 7.2 
2 28 12.6 12.6 19.7 
3 55 24.7 24.7 44.4 
4 59 26.5 26.5 70.9 
5 65 29.1 29.1 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q10 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 15 6.7 6.7 6.7 
2 61 27.4 27.4 34.1 
3 66 29.6 29.6 63.7 
4 43 19.3 19.3 83.0 
5 38 17.0 17.0 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q11 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 14 6.3 6.3 6.3 
2 26 11.7 11.7 17.9 
3 84 37.7 37.7 55.6 
4 55 24.7 24.7 80.3 
5 44 19.7 19.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q12 
192
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 9 4.0 4.0 4.0 
2 23 10.3 10.3 14.3 
3 43 19.3 19.3 33.6 
4 120 53.8 53.8 87.4 
5 28 12.6 12.6 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q13 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 40 17.9 17.9 17.9 
2 46 20.6 20.6 38.6 
3 85 38.1 38.1 76.7 
4 50 22.4 22.4 99.1 
5 2 .9 .9 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q14 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 12 5.4 5.4 5.4 
2 43 19.3 19.3 24.7 
3 80 35.9 35.9 60.5 
4 72 32.3 32.3 92.8 
5 16 7.2 7.2 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q15 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 8 3.6 3.6 3.6 
2 15 6.7 6.7 10.3 
3 85 38.1 38.1 48.4 
4 89 39.9 39.9 88.3 
5 26 11.7 11.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q16 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 5 2.2 2.2 2.2 
3 38 17.0 17.0 19.3 
4 121 54.3 54.3 73.5 
5 59 26.5 26.5 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q17 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 11 4.9 4.9 4.9 
3 82 36.8 36.8 41.7 
4 78 35.0 35.0 76.7 
5 52 23.3 23.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
193
Q18 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 10 4.5 4.5 4.5 
3 79 35.4 35.4 39.9 
4 74 33.2 33.2 73.1 
5 60 26.9 26.9 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q19 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 10 4.5 4.5 4.5 
3 63 28.3 28.3 32.7 
4 104 46.6 46.6 79.4 
5 46 20.6 20.6 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q20 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 13 5.8 5.8 5.8 
2 48 21.5 21.5 27.4 
3 54 24.2 24.2 51.6 
4 93 41.7 41.7 93.3 
5 15 6.7 6.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q21 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 11 4.9 4.9 4.9 
2 21 9.4 9.4 14.3 
3 89 39.9 39.9 54.3 
4 80 35.9 35.9 90.1 
5 22 9.9 9.9 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q22 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 17 7.6 7.6 7.6 
2 32 14.3 14.3 22.0 
3 82 36.8 36.8 58.7 
4 84 37.7 37.7 96.4 
5 8 3.6 3.6 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q23 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 17 7.6 7.6 7.6 
2 44 19.7 19.7 27.4 
3 116 52.0 52.0 79.4 
4 45 20.2 20.2 99.6 
5 1 .4 .4 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
194
Q24 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 15 6.7 6.7 6.7 
2 41 18.4 18.4 25.1 
3 119 53.4 53.4 78.5 
4 44 19.7 19.7 98.2 
5 4 1.8 1.8 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q25 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 3 1.3 1.3 1.3 
2 38 17.0 17.0 18.4 
3 31 13.9 13.9 32.3 
4 72 32.3 32.3 64.6 
5 79 35.4 35.4 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q26 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 3 1.3 1.3 1.3 
2 16 7.2 7.2 8.5 
3 64 28.7 28.7 37.2 
4 77 34.5 34.5 71.7 
5 63 28.3 28.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q27 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 4 1.8 1.8 1.8 
2 31 13.9 13.9 15.7 
3 50 22.4 22.4 38.1 
4 57 25.6 25.6 63.7 
5 81 36.3 36.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q28 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 16 7.2 7.2 7.2 
2 43 19.3 19.3 26.5 
3 69 30.9 30.9 57.4 
4 52 23.3 23.3 80.7 
5 43 19.3 19.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q29 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 30 13.5 13.5 13.5 
2 59 26.5 26.5 39.9 
3 59 26.5 26.5 66.4 
4 50 22.4 22.4 88.8 
195
5 25 11.2 11.2 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q30 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 9 4.0 4.0 4.0 
2 47 21.1 21.1 25.1 
3 58 26.0 26.0 51.1 
4 55 24.7 24.7 75.8 
5 54 24.2 24.2 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q31 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 15 6.7 6.7 6.7 
2 49 22.0 22.0 28.7 
3 61 27.4 27.4 56.1 
4 55 24.7 24.7 80.7 
5 43 19.3 19.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q32 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 44 19.7 19.7 19.7 
2 57 25.6 25.6 45.3 
3 58 26.0 26.0 71.3 
4 34 15.2 15.2 86.5 
5 30 13.5 13.5 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q33 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 17 7.6 7.6 7.6 
2 44 19.7 19.7 27.4 
3 62 27.8 27.8 55.2 
4 51 22.9 22.9 78.0 
5 49 22.0 22.0 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q34 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 34 15.2 15.2 15.2 
2 70 31.4 31.4 46.6 
3 67 30.0 30.0 76.7 
4 42 18.8 18.8 95.5 
5 10 4.5 4.5 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q35 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 46 20.6 20.6 20.6 
2 62 27.8 27.8 48.4 
196
3 37 16.6 16.6 65.0 
4 39 17.5 17.5 82.5 
5 39 17.5 17.5 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q36 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 18 8.1 8.1 8.1 
3 72 32.3 32.3 40.4 
4 89 39.9 39.9 80.3 
5 44 19.7 19.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q37 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 38 17.0 17.0 17.0 
3 69 30.9 30.9 48.0 
4 56 25.1 25.1 73.1 
5 60 26.9 26.9 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q38 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 12 5.4 5.4 5.4 
3 34 15.2 15.2 20.6 
4 115 51.6 51.6 72.2 
5 62 27.8 27.8 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q39 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 40 17.9 17.9 17.9 
3 46 20.6 20.6 38.6 
4 85 38.1 38.1 76.7 
5 52 23.3 23.3 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q40 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 12 5.4 5.4 5.4 
3 43 19.3 19.3 24.7 
4 80 35.9 35.9 60.5 
5 88 39.5 39.5 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q41 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 23 10.3 10.3 10.3 
3 59 26.5 26.5 36.8 
4 68 30.5 30.5 67.3 
5 73 32.7 32.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
197
Q42 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 2 56 25.1 25.1 25.1 
3 67 30.0 30.0 55.2 
4 56 25.1 25.1 80.3 
5 44 19.7 19.7 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q43 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 18 8.1 8.1 8.1 
2 31 13.9 13.9 22.0 
3 44 19.7 19.7 41.7 
4 51 22.9 22.9 64.6 
5 79 35.4 35.4 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q44 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 7 3.1 3.1 3.1 
2 15 6.7 6.7 9.9 
3 66 29.6 29.6 39.5 
4 95 42.6 42.6 82.1 
5 40 17.9 17.9 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q45 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 9 4.0 4.0 4.0 
2 33 14.8 14.8 18.8 
3 38 17.0 17.0 35.9 
4 60 26.9 26.9 62.8 
5 83 37.2 37.2 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
Q46 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 13 5.8 5.8 5.8 
2 26 11.7 11.7 17.5 
3 33 14.8 14.8 32.3 
4 61 27.4 27.4 59.6 
5 90 40.4 40.4 100.0 
Total 223 100.0 100.0 
 Mẫu khảo sát điều tra doanh nghiệp 
Q50 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 21 9.4 13.5 13.5 
198
2 20 9.0 12.9 26.5 
3 16 7.2 10.3 36.8 
4 15 6.7 9.7 46.5 
5 32 14.3 20.6 67.1 
6 22 9.9 14.2 81.3 
7 13 5.8 8.4 89.7 
8 16 7.2 10.3 100.0 
Total 155 69.5 100.0 
Missing System 68 30.5 
Total 223 100.0 
Q51 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 23 10.3 14.8 14.8 
2 47 21.1 30.3 45.2 
3 44 19.7 28.4 73.5 
4 24 10.8 15.5 89.0 
5 17 7.6 11.0 100.0 
Total 155 69.5 100.0 
Missing System 68 30.5 
Total 223 100.0 
Q52a 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 25 11.2 16.1 16.1 
2 32 14.3 20.6 36.8 
3 60 26.9 38.7 75.5 
4 23 10.3 14.8 90.3 
5 15 6.7 9.7 100.0 
Total 155 69.5 100.0 
Missing System 68 30.5 
Total 223 100.0 
Q52b 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 15 6.7 9.7 9.7 
2 31 13.9 20.0 29.7 
3 52 23.3 33.5 63.2 
4 32 14.3 20.6 83.9 
5 25 11.2 16.1 100.0 
Total 155 69.5 100.0 
Missing System 68 30.5 
Total 223 100.0 
199
 Mẫu khảo sát điều tra chuyên gia, nhà nghiên cứu và cán bộ QLNN 
CG48 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 7 3.1 10.3 10.3 
2 16 7.2 23.5 33.8 
3 13 5.8 19.1 52.9 
4 18 8.1 26.5 79.4 
5 14 6.3 20.6 100.0 
Total 68 30.5 100.0 
Missing System 155 69.5 
Total 223 100.0 
CG49 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 15 6.7 22.1 22.1 
2 17 7.6 25.0 47.1 
3 31 13.9 45.6 92.6 
4 5 2.2 7.4 100.0 
Total 68 30.5 100.0 
Missing System 155 69.5 
Total 223 100.0 
CG50 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 16 7.2 23.5 23.5 
2 13 5.8 19.1 42.6 
3 32 14.3 47.1 89.7 
4 7 3.1 10.3 100.0 
Total 68 30.5 100.0 
Missing System 155 69.5 
Total 223 100.0 
CG51 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 19 8.5 27.9 27.9 
2 25 11.2 36.8 64.7 
3 24 10.8 35.3 100.0 
Total 68 30.5 100.0 
Missing System 155 69.5 
Total 223 100.0 
CG52 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid 1 8 3.6 11.8 11.8 
2 13 5.8 19.1 30.9 
3 24 10.8 35.3 66.2 
4 11 4.9 16.2 82.4 
5 12 5.4 17.6 100.0 
Total 68 30.5 100.0 
Missing System 155 69.5 
Total 223 100.0 
200
Phụ lục 9: Kết quả phân tích hồi quy 
Model Summary 
Model R 
R 
Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 
.900a .810 .804 .44266049 
a. Predictors: (Constant), X7, X2, X3, X6, X1, X5, X4 
ANOVAa 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 179.871 7 25.696 131.136 .000b 
Residual 42.129 215 .196 
Total 222.000 222 
a. Dependent Variable: Y 
b. Predictors: (Constant), X7, X2, X3, X6, X1, X5, X4 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) 0.000 0.030 0.000 1.000 
X1 0.192 0.044 0.192 4.376 0.000 0.456 2.192 
X2 0.088 0.030 0.088 2.900 0.004 0.960 1.042 
X3 0.124 0.036 0.124 3.426 0.001 0.670 1.493 
X4 0.229 0.044 0.229 5.202 0.000 0.456 2.193 
X5 0.308 0.043 0.308 7.115 0.000 0.471 2.122 
X6 0.276 0.040 0.276 6.911 0.000 0.554 1.803 
X7 0.022 0.033 0.022 0.660 0.510 0.828 1.208 
a. Dependent Variable: Y 
Collinearity Diagnosticsa 
Model Eigenvalue 
Condition 
Index 
Variance Proportions 
(Constant) X1 X2 X3 X4 X5 X6 X7 
1 1 3.301 1.000 .00 .03 .00 .03 .03 .03 .03 .02 
2 1.033 1.787 .00 .00 .87 .00 .00 .01 .01 .00 
3 1.000 1.817 1.00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 .00 
4 .910 1.904 .00 .03 .00 .11 .01 .00 .01 .67 
5 .604 2.338 .00 .00 .05 .57 .05 .01 .22 .19 
6 .471 2.649 .00 .22 .03 .21 .02 .27 .37 .00 
7 .364 3.009 .00 .04 .02 .06 .63 .32 .23 .08 
8 
.316 3.230 .00 .68 .03 .02 .27 .36 .12 .03 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_quan_ly_nha_nuoc_doi_voi_thue_bao_ve_moi_truong_o_vi.pdf
  • pdfLA_PhamBachKhoa_Sum.pdf
  • pdfLA_PhamBachKhoa_TT.pdf