Luận văn Áp dụng mô hình SERVQUAL đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam – Chi nhánh Hòa Bình
Cùng với sự phát triển, sự hội nhập của nền kinh tế đất nước vào nền kinh tế khu vực và thế giới, hoạt động ngân hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam từng bước đổi mới đáp ứng ngày càng cao đòi hỏi của khách hàng, của nền kinh tế và của tiến trình đổi mới và hội nhập. Các dịch vụ ngân hàng cũng ngày càng phát triển về mọi mặt nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng, phong phú của nền kinh tế - xã hội như các nghiệp vụ ngân hàng đối nội và đối ngoại từ nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ, thanh toán điện tử đến việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ như mở tài khoản và nhận tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư, dịch vụ tư vấn khách hàng, dịch vụ chuyển tiền kiều hối... Ngoài những dịch vụ truyền thống, các ngân hàng thương mại nước ta không ngừng mở rộng các dịch vụ khác mang tính hiện đại trong đó có dịch vụ thẻ, một dịch vụ đang được coi là cơ hội mới cho các ngân hàng với số lượng khách hàng tiềm năng rất lớn.
Dịch vụ thẻ có ưu thế về nhiều mặt trong việc thoả mãn nhu cầu của khách hàng vì tính tiện dụng, an toàn, được sử dụng rộng rãi trên thế giới, đặc biệt ở những nước có nền kinh tế phát triển... Mỗi ngân hàng có những chiến lược riêng để chiếm lĩnh thị trường và phát triển thương hiệu dịch vụ thẻ của mình. Sự cạnh tranh phát triển dịch vụ thẻ của các Ngân hàng hiện nay đã khiến cho nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng được đáp ứng và thị trường dịch vụ thẻ cũng trở nên sôi động hơn bao giờ hết. Nắm bắt những ưu điểm của thẻ BIDV nói chung phát hành nhiều loại thẻ phục vụ cho từng đối tượng khách hàng dưới nhiều loại thẻ theo mệnh (Harmony), thẻ lương (Etrans)...với từng hạn mức giao dịch khác nhau, thỏa mãn nhu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng. Năm 2010 BIDV Hòa Bình phát hành được 13.102 thẻ ghi nợ, năm 2011 BIDV phát hành được 14.002 thẻ ghi nợ tăng so với năm 2010 tăng 1.06%.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Áp dụng mô hình SERVQUAL đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt nam – Chi nhánh Hòa Bình

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI -------------- LƯƠNG QUANG MINH ÁP DỤNG MÔ HÌNH SERVQUAL ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÒA BÌNH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. LÊ HIẾU HỌC HÀ NỘI - 2012 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung được trình bày trong luận văn này là trung thực, là sản phẩm trí tuệ của tôi, các tài liệu thực tế đều được thu thập từ thực tế và từ Ngân hang TMCP Đầu tư và phát triển tỉnh Hòa Bình. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm mọi vấn đề liên quan đến tính trung thực của luận văn này. Người cam đoan LƯƠNG QUANG MINH i MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................i DANH MỤC BẢNG .............................................................................................vi DANH MỤC HÌNH .............................................................................................vii LỜI MỞ ĐẦU.....................................................................................................viii CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỊCH VỤ, CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VÀ MÔ HÌNH ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ......................................1 1. Các khái niệm về dịch vụ.................................................................................1 2. Các khái niệm về chất lượng dịch vụ ...............................................................3 2.1. Khái niệm chất lượng ...............................................................................3 2.1.1- Cách tiếp cận “Kiểm tra chất lượng”.................................................4 2.1.2 - Cách tiếp cận “Kiểm soát chất lượng”..............................................4 2.1.3 - Cách tiếp cận “Xây dựng chất lượng” ..............................................4 2.1.4 - Cách tiếp cận “Quản lý chất lượng” .................................................5 2.1.5 - Cách tiếp cận “Quản lý chất lượng toàn diện”..................................5 2.2. Chất lượng dịch vụ khách hàng ................................................................6 2.2.1 - Chất lượng dịch vụ...........................................................................6 2.2.2 - Chất lượng dịch vụ khách hàng........................................................6 2.2.3 - Yếu tố quyết định đến chất lượng dịch vụ ........................................9 3. Một số mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ .................................................11 3.1. Mô hình Servqual...................................................................................11 3.1.1 - Khoảng cách giữa mong đợi của khách hàng và nhận thức của nhà quản lý doanh nghiệp:...............................................................................12 3.1.2 - Khoảng cách giữa nhận thức của nhà quản lý doanh nghiệp và kết quả thực hiện dịch vụ................................................................................13 3.1.3 - Khoảng cách giữa yêu cầu của chất lượng dịch vụ và kết quả thực hiện dịch vụ ..............................................................................................13 ii 3.1.4 - Khoảng cách giữa thực tế cung ứng dịch vụ và thông tin thông báo cho khách hàng .........................................................................................14 3.1.5 - Khoảng cách giữa dịch vụ mong muốn và dịch vụ nhận được ........14 3.2. Mô hình chất lượng dịch vụ của Grönroos (Font chữ phải thống nhất) ...17 4. Mô hình đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ tại BIDV Hòa Bình........................19 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................23 CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ TẠI BIDV HÒA BÌNH ..........................................................................................................24 1. Giới thiệu về Ngân hàngTMCP Đầu tư và phát triển Hòa Bình .....................24 1.1. Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam (BIDV) .....................24 1.2. Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển chi nhánh Hòa Bình...................25 1.3. Tổ thẻ tại BIDV Hòa Bình:.....................................................................28 2. Dịch vụ thẻ ATM tại BIDV Hoà Bình. .........................................................29 2.1 - Các loại thẻ đang phát hành ..................................................................29 2.1.1 - Thẻ tín dụng quốc tế ......................................................................29 2.1.2 - Thẻ ghi nợ quốc tế .........................................................................30 2.1.3 - Thẻ ghi nợ nội địa..........................................................................30 2.2. Số lượng thẻ được phát hành và doanh số dịch vụ thẻ: ..........................32 2.3 - Tình hình phát triển mạng lưới ĐVCNT................................................34 2.4 - Hệ thống máy ATM của BIDV Hòa Bình .............................................34 2.5 - Đánh giá thực trạng dịch vụ thẻ ATM tại BIDV Hòa Bình theo mô hình SERVQUAL.................................................................................................34 2.5.1- Thông tin chính về đối tượng khảo sát ............................................35 2.3.2. Đánh giá thực trạng dịch vụ thẻ ATM hiện nay tại BIDV Hòa Bình 40 2.3.2. 1 - Đánh giá mức độ tin cậy (reliability):.....................................41 2.3.2.2 - Đánh giá khả năng đáp ứng yêu cầu (responsiveness) .............43 2.3.2.3 - Đánh giá sự bảo đảm (assurance) ............................................46 2.3.2.4 - Đánh giá sự cảm thông, thấu hiểu (empathy) ..........................51 2.3.2.5 - Đánh giá yếu tố hữu hình (tangibles).......................................54 iii 2.4 – Đánh giá chung chất lượng dịch vụ ......................................................58 TÓM TẮT CHƯƠNG II .....................................................................................63 CHƯƠNG III: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ ATM TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN HÒA BÌNH ..........................................................................................................64 1. Định hướng phát triển dịch vụ thẻ của Chi nhánh ngân hàng BIDV Hoà Bình trong thời gian tới..............................................................................................64 1.1 – Mục tiêu phát triển ...............................................................................64 1.2. Các chỉ tiêu cụ thể..................................................................................65 2. Các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM tại BIDV Hoà Bình......65 2.1. Nâng cao tác phong, thái độ làm việc cho đội ngũ nhân..........................66 2.1.1 - Căn cứ đề xuất giải pháp ...............................................................66 2.1.2 – Mục tiêu của giải pháp ..................................................................67 2.1.3 – Nội dung giải pháp ........................................................................67 2.1.3.1 – Xây dựng nguyên tắc phục vụ khách hàng..............................68 2.1.3.2 – Quy tắc làm việc, giao tiếp nội bộ ..........................................68 2.1.2.3 – Xây dựng định mức lao động đối với mỗi vị trí công việc ......69 2.1.2.4 – Đánh giá cán bộ......................................................................69 2.2 - Đề xuất phân đoạn khách hàng với các chính sách phù hợp ..................71 2.2.1 – Căn cứ đề xuất giải pháp ...............................................................71 2.2.2 – Mục tiêu của giải pháp ..................................................................71 2.2.3 – Nội dung giải pháp ........................................................................71 2.2.3.1 – Khách hàng tiềm năng............................................................72 2.2.3.2 – Khách hàng vãng lai...............................................................73 2.2.3.3 – Khách hàng thường xuyên......................................................73 2.2.3.4 – Khách hàng quan trọng...........................................................74 2.3 - Đề xuất liên quan đến chính sách phí dịch vụ ATM ..............................75 2.3.1 – Căn cứ đề xuất giải pháp ...............................................................75 2.3.2 – Mục tiêu của giải pháp ..................................................................76 iv 2.3.3 – Nội dung của giải pháp..................................................................76 2.3.3.1 – Xây dựng biểu phí hoạt động thẻ phù hợp ..............................76 2.3.3.2 - Cải tiến phương thức thu phí dịch vụ thẻ.................................77 2.3.3.3 – Nên giải thích rõ cho khách hàng về chính sách thu phí dịch vụ thẻ.........................................................................................................78 2.4 - Đề xuất liên quan đến nâng cao chất lượng hệ thống máy ATM và phương tiện hữu hình ....................................................................................78 2.4.1 – Căn cứ đề xuất giải pháp ...............................................................78 2.4.2 – Mục tiêu của giải pháp ..................................................................78 2.4.3 – Nội dung giải pháp ........................................................................79 2.4.3.1- Nâng cao chất lượng hệ thống máy ATM.................................79 2.4.3.2 - Kiến nghị về phương tiện hữu hình.........................................80 2.5. Thành lập phòng/ tổ nghiệp vụ Thẻ và Marketting chuyên trách.............81 2.5.1. Căn cứ đề xuất giải pháp .................................................................81 2.5.2 –Mục tiêu giải pháp..........................................................................82 2.5.3 – Nội dung giải pháp ........................................................................82 2.5.3.1- Xây dựng chức năng của Phòng Thẻ và Marketting .................83 2.5.3.2- Xây dựng nhiệm vụ của Phòng Thẻ và Marketting...................84 2.5.3.3- Phân công nhiệm vụ cán bộ trong nội bộ..................................84 2.5.3.4- Xây dựng bản mô tả công việc của từng thành viên .................85 2.5.3.5- Xây dựng quy chế phối hợp giữa Phòng với các bộ phận khác.85 TÓM TẮT CHƯƠNG III....................................................................................88 KẾT LUẬN..........................................................................................................89 TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................90 v DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 So sánh mối quan hệ giữa mô hình SERVQUAL gốc (1985) và mô hình đã hiệu chỉnh (1988)..............................................................................................17 Bảng 2.1- Hạn mức giao dịch trong ngày của thẻ ATM –BIDV:............................32 Bảng 2.2 - Số lượng thẻ ghi nợ nội địa phát hành và doanh thu từ dịch vụ thẻ qua các năm........................................................................................................................33 Bảng 2.3 - Phân bổ đối tượng khảo sát theo giới tính.............................................35 Bảng 2.4- Phân bổ đối tượng khảo sát theo độ tuổi................................................36 Bảng 2.5 - Phân bổ đối tượng khảo sát theo trình độ học vấn.................................37 Bảng 2.6 - Phân bổ đối tượng khảo sát theo thu nhập ............................................38 Bảng 2.7 - Phân bổ đối tượng khảo sát theo nơi làm việc.......................................39 Bảng 2.8- Đánh giá của đối tượng khảo sát về hình ảnh của dịch vụ......................58 Bảng 2.9- Đánh giá của đối tượng khảo sát sự hài lòng của dịch vụ.......................60 vi DANH MỤC HÌNH Hình 1.1. Mối quan hệ giữa Chất lượng, Dịch vụ khách hàng và Maketing .............1 Hình 1.2 Mô hình về khoảng cách về chất lượng .....................................................8 Hình 1.3: Mô hình thể hiện mối quan hệ 10 yếu tố chất lượng và kỳ vọng của khách hàng ......................................................................................................................11 Hình 1.4 Mô hình 5 khoảng cách chất lượng dịch vụ.............................................15 Hình 1.5. Mô hình SERVQUAL của Grönroos......................................................19 Hình 2.1- Sơ đồ bộ máy tổ chức BIDV Hoà Bình..................................................27 Hình 2.2 - Thẻ tín dụng quốc tế của BIDV ............................................................30 Hình 2.3 - Thẻ ghi nợ nội địa của BIDV................................................................32 Hình 2.4 - Phân bổ đối tượng khảo sát theo giới tính .............................................35 Hình 2.5 - Phân bố đối tượng khảo sát theo độ tuổi ...............................................36 Hình 2.6 - Phân bố đối tượng khảo sát theo trình độ học vấn .................................38 Hình 2.7 - Phân bố đối tượng khảo sát theo thu nhập.............................................39 Hình 2.8 - Phân bố đối tượng theo nơi công tác .....................................................40 Hình 2.9 - Đánh giá của khách hàng về mức độ tin cậy..........................................42 Hình 2.10 - Đánh giá của khách hàng về khả năng đáp ứng yêu cầu ......................44 Hình 2.11 - Đánh giá của khách hàng về sự bảo đảm.............................................47 (Hình 2.12 và hình 2.13 – Minh họa điểm giao dịch ATM của BIDV Hòa Bình ....49 Hình 2.14 - Đánh giá của khách hàng về sự cảm thông, thấu hiểu..........................52 Hình 2.15 - Đánh giá của khách hàng về yếu tố hữu hình ......................................56 Hình 2.16 - Đánh giá hình ảnh của dịch vụ ATM ..................................................59 Hình 2.17 - Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ ATM.................61 vii LỜI MỞ ĐẦU 1. LÝ DO THỰC HIỆN ĐỀ TÀI Cùng với sự phát triển, sự hội nhập của nền kinh tế đất nước vào nền kinh tế khu vực và thế giới, hoạt động ngân hàng của các ngân hàng thương mại Việt Nam từng bước đổi mới đáp ứng ngày càng cao đòi hỏi của khách hàng, của nền kinh tế và của tiến trình đổi mới và hội nhập. Các dịch vụ ngân hàng cũng ngày càng phát triển về mọi mặt nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng, phong phú của nền kinh tế - xã hội như các nghiệp vụ ngân hàng đối nội và đối ngoại từ nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán quốc tế, kinh doanh ngoại tệ, thanh toán điện tử đến việc cung cấp các sản phẩm dịch vụ như mở tài khoản và nhận tiền gửi của các tổ chức kinh tế và dân cư, dịch vụ tư vấn khách hàng, dịch vụ chuyển tiền kiều hối... Ngoài những dịch vụ truyền thống, các ngân hàng thương mại nước ta không ngừng mở rộng các dịch vụ khác mang tính hiện đại trong đó có dịch vụ thẻ, một dịch vụ đang được coi là cơ hội mới cho các ngân hàng với số lượng khách hàng tiềm năng rất lớn. Dịch vụ thẻ có ưu thế về nhiều mặt trong việc thoả mãn nhu cầu của khách hàng vì tính tiện dụng, an toàn, được sử dụng rộng rãi trên thế giới, đặc biệt ở những nước có nền kinh tế phát triển... Mỗi ngân hàng có những chiến lược riêng để chiếm lĩnh thị trường và phát triển thương hiệu dịch vụ thẻ của mình. Sự cạnh tranh phát triển dịch vụ thẻ của các Ngân hàng hiện nay đã khiến cho nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng được đáp ứng và thị trường dịch vụ thẻ cũng trở nên sôi động hơn bao giờ hết. Nắm bắt những ưu điểm của thẻ BIDV nói chung phát hành nhiều loại thẻ phục vụ cho từng đối tượng khách hàng dưới nhiều loại thẻ theo mệnh (Harmony), thẻ lương(Etrans)...với từng hạn mức giao dịch khác nhau, thỏa mãn nhu cầu của từng nhóm đối tượng khách hàng. Năm 2010 BIDV Hòa Bình phát hành được 13.102 thẻ ghi nợ, năm 2011 BIDV phát hành được 14.002 thẻ ghi nợ tăng so với năm 2010 tăng 1.06%. Qua đó chúng ta thấy nhu cầu về việc sử dụng thẻ đối với khách hàng tại chi nhánh Hòa Bình ngày càng tăng cao, do đó để thu hút được khách hàng sử dụng và gắn bó lâu dài với thẻ của BIDV Hòa Bình thì điều viii đầu tiên chúng ta nhận thấy chất lượng và dịch vụ về thẻ là yếu tố vô cùng quan trọng và cần thiết. Dưới sự hướng dẫn của TS.Lê Hiếu Học, tôi đã chọn đề tài: “Áp dụng mô hình SERVQUAL đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam –chi nhánh Hòa Bình” để tìm hiểu thực trạng và những giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ghi nợ, góp phần phát triển và tăng khả năng cạnh tranh Ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam –chi nhánh Hòa Bình. 2. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI Mục đích chính của luận văn bao gồm: Tổng hợp cơ sở lý thuyết về chất lượng dịch vụ nhằm xác định các tiêu chí đánh giá chất lượng dịch vụ thẻ ATM. Phân tích thực trạng chất lượng chất lượng dịch vụ ATM tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam – Chi nhánh Hòa Bình (BIDV Hòa Bình) để xác định mức chất lượng dịch vụ của Ngân hàng. Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thẻ ATM để từ đó nâng cao hiệu quả kinh doanh dịch vụ của BIDV Hòa Bình. 3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU - Đối tượng nghiên cứu: Chất lượng và quản lý chất lượng của dịch vụ thẻ ATM, các khách hàng sử dụng dịch vụ thẻ ATM của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt nam – Chi nhánh Hòa Bình. - Phạm vi nghiên cứu: Phương thức cung cấp dịch vụ thẻ ATM của BIDV Hòa Bình. Đánh giá chất lượng dịch vụ trên cơ sở thực tiễn, từ đó đề ra giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ. 4. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI Nghiên cứu này bổ sung như một tài liệu tham khảo về chất lượng dịch vụ, hệ thống hóa các lý luận về dịch vụ, chất lượng dịch vụ trong kinh doanh dịch vụ nói chung và dịch vụ thẻ Ngân hàng nói riêng. ix
File đính kèm:
luan_van_ap_dung_mo_hinh_servqual_danh_gia_chat_luong_dich_v.pdf
255943_tt_7771.pdf