Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông cho Công ty Viễn thông Điện Lực – Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015
Trong những năm qua, ngành viễn thông Việt nam đã đạt được tốc độ phát triển rất nhanh và nhiều thành tựu đáng nể. Năm 2010 , với 7 nhà cung cấp dịch vụ viễn thông di động với gần 111,570,201 triệu thuê bao di động trên một đất nước với hơn 85 triệu dân. Là một trong bảy nhà cung cấp dịch vụ di động tại thị trường Việt Nam, EVN Telecom cũng đã đóng góp một phần sức của mình vào thành công chung của cả ngành viễn thông Việt Nam.
Với một số lượng lớn nhà cung cấp dịch vụ di động như vây, trên thực tế môi trường cạnh tranh sẽ vô cùng khốc liệt, đòi hỏi các nhà mạng phải luôn luôn thay đổi chiến lược kinh doanh của mình, thích nghi với mọi điều kiện và nhu cầu của thị trường để có thể tồn tại được. Từ những vấn đề nêu trên, tôi đã quyết định chọn đề tài sau để thực hiện và bảo vệ luận văn thạc sĩ của mình: Hoạch định Chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông cho Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực - Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010-2015.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Hoạch định chiến lược kinh doanh dịch vụ viễn thông cho Công ty Viễn thông Điện Lực – Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010 - 2015

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI --------------------------------------- VŨ MINH SƠN HOẠCH ĐỊNH CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CHO CÔNG TY VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC – TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: Tiến sỹ: Phạm Thị Kim Ngọc Hà Nội – 2011 0 MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG DỮ LIỆU ........................................................................ 5 PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... 6 1. LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................... 6 2. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU .......................................... 6 3. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI ........................................................................... 6 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................ 7 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................. 7 6. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN ...................................................................... 7 CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ............. 8 1.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH .................................... 9 1.1.1. Định nghĩa về chiến lƣợc kinh doanh ................................................. 9 1.1.2. Phân loại chiến luợc ............................................................................ 9 1.1.2.1 Phân loại theo phạm vi .................................................................. 9 1.1.2.2 Phân loại theo hƣớng tiếp cận ....................................................... 9 1.1.3. Các giai đoạn quản trị chiến lƣợc ..................................................... 10 1.2. QUÁ TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƢỢC .............................................. 11 1.2.1. Phân tích môi trƣờng bên ngoài doanh nghiệp ................................. 11 1.2.1.1. Phân tích mô trƣờng kinh doanh vĩ mô của doanh nghiệp (PEST) ................................................................................................................. 11 1.2.1.2. Phân tích môi trƣờng nghành Viễn thông Việt Nam theo mô hình của Michael Porter (mô hình 5 nguồn lực) ............................................. 13 1.2.2. Phân tích môi trƣờng nội bộ doanh nghiệp ....................................... 16 1.2.3. Phân tích SWOT ............................................................................... 18 1.2.4. Một số chiến luợc kinh doanh cơ bản ............................................... 19 CHƢƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔ TRƢỜNG KINH DOANH VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH HIỆN TẠI Ở CÔNG TY THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC – EVN TELECOM ....................................................... 23 2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC24 2.1.1. Giới thiệu chung ................................................................................ 24 2.1.2. Sơ lƣợc về Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực và các lĩnh vực sản xuất kinh doanh ..................................................................................... 24 2.1.3. Tầm nhìn ........................................................................................... 26 2.1.4. Cơ cấu tổ chức của Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực ........... 27 2.2. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG KINH DOANH BÊN NGOÀI ................ 31 2.2.1. Phân tích môi trƣờng kinh doanh vĩ mô của EVN Telecom ............. 31 2.2.1.1. Môi trƣờng chính trị ................................................................... 31 2.2.1.2. Môi trƣờng kinh tế ..................................................................... 32 2.2.1.3. Môi trƣờng văn hóa, xã hội ........................................................ 35 2.2.1.4. Môi trƣờng kỹ thuật, công nghệ ................................................. 37 1 2.2.2. Phân tích môi trƣờng cạnh tranh nghành viễn thông ........................ 38 2.2.2.1. Mối đe dọa từ các đối thủ tiềm tàng........................................... 38 2.2.2.2. Mối đe dọa của các sản phẩm thay thế ...................................... 39 2.2.2.3. Cạnh tranh nội bộ nghành .......................................................... 39 2.2.2.4. Sức đàm phán của ngƣời mua .................................................... 39 2.2.2.5. Sức đàm phán từ các nhà cung cấp ............................................ 40 2.3. PHÂN TÍCH MÔI TRƢỜNG NỘI BỘ EVN TELECOM ...................... 40 2.4. THÔNG TIN TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƢỜNG VIỄN THÔNG VIỆT NAM ................................................................................................................ 44 2.4.1. Thông tin chung của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông ..................................................................................................................... 44 2.4.1.1. Vietnam Post & Telecommunications (VNPT) ......................... 44 2. 4.1.2. Vinaphone ................................................................................. 46 2. 4.1.3. Mobifone ................................................................................... 47 2. 4.1.4. Viettel ........................................................................................ 48 2. 4.1.5. S-Fone ....................................................................................... 49 2. 4.1.6. Vietnam Mobile ........................................................................ 49 2. 4.1.7.GTEL .......................................................................................... 50 2.4.2. Bảng tổng hợp thông tin .................................................................... 51 2.4.3. Thị phần ............................................................................................ 54 2.4.5. Doanh thu viễn thông ........................................................................ 54 2.5. PHÂN TÍCH SWOT ĐỐI VỚI EVN Telecom ........................................ 55 2.5.1. Điểmmạnh - Strengths ...................................................................... 55 2.5.2. Điểm yếu - Weakness ....................................................................... 55 2.5.3. Cơ hội - Opptutinites ......................................................................... 56 2.5.4. Thách thức - Threats ......................................................................... 56 2.6. ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH HIỆN TẠI ........................ 57 2.6.1. Những điểm đã thực hiện đƣợc ......................................................... 57 2.6.2. Những điểm chƣa thực hiện đƣợc ..................................................... 57 CHƢƠNG 3: XÂY DỰNG CHIẾN LƢỢC KINH DOANH DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CHO CÔNG TY THÔNG TIN VIỄN THÔNG ĐIỆN LỰC – EVN TELECOM ...................................................................................................... 59 3.1. TẦM NHÌN, SỨ MỆNH VÀ MỤC TIÊU CHIẾN LƢỢC CỦA EVN TELECOM ...................................................................................................... 60 3.1.1. Tầm nhìn ........................................................................................... 60 3.1.2. Sứ mệnh ............................................................................................. 60 3.1.3. Mục tiêu chiến lƣợc ........................................................................... 60 3.2. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CHIẾN LƢỢC KINH DOANH ............ 60 3.2.1. Phân tích chiến lƣợc .......................................................................... 61 3.2.2. Xác định và lựa chọn chiến lƣợc ....................................................... 65 2 3.3. XÁC ĐỊNH THỊ TRƢỜNG MỤC TIÊU VÀ SẢN PHẨM CHỦ LỰC . 66 3.3.1. Phân đoạn thị trƣờng ......................................................................... 66 3.3.2. Lựa chọn thị trƣờng mục tiêu và sản phẩm chủ lực .......................... 67 3.4. MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN CHIẾN LƢỢC .............................. 68 3.4.1. Hoàn thiện và nâng cao chất lƣợng mạng lƣới ................................. 68 3.4.2. Hoàn thiện và nâng cao chất lƣợng công tác dịch vụ khách hàng .... 69 3.4.3. Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực ............................................... 70 3.4.4. Nghiên cứu và xây dựng các sản phẩm cạnh tranh và linh hoạt ....... 71 3.4.5. Đẩy mạnh công tác nghiên cứu thị trƣờng ........................................ 72 3.4.6. Hoàn thiện kênh phân phối ............................................................... 72 3.4.7. Thực thi kế hoạch khuyếch trƣơng thƣơng hiệu ............................... 73 3.4.8. Xây dựng và cung cấp nhiều dịch vụ giá trị gia tăng phục vụ nhu cầu của khác hàng .............................................................................................. 73 3.5. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHIẾN LUỢC ............................................ 74 3.6. KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 77 3.6.1. Đối với Chính phủ ............................................................................. 77 3.6.2. Đối với Bộ Thông tin và Truyền thông ............................................. 78 3.6.3. Đối với lãnh đạo EVN Telecom ....................................................... 79 3.6.4. Đối với Tập đoàn Điện lực VN ......................................................... 79 KẾT LUẬN ..................................................................................................... 81 3 BẢNG DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VNPT: Vietnam Post and Telecom Corporation VMS: Vietnam Telecom Mobile Service Company VNP: Telecommunication Service Company VIETTEL Mobile: VIETTEL Mobile Corporation HANOI TELECOM: Hanoi Telecom Corporation SPT: Saigon Post Telf GTEL: Global Telecommunication Corporation EVNTelecom: EVN Telecom Company VIETTEL: VIETTEL Corporation 3G: The third generation ARPU: Average Revenue per User BCC: Bilateral Corporation Contract BTS: Base Transceiver Station CDMA: Code Division Multiple Access GSM: Global System for Mobile Communication HCM: Hochiminh City MPT: Ministry of Posts and Telecommunication MIC: Ministry of Information and Communication MVNO: Mobile Virtual Network Operator NGN: Next Generation Network PR: Public relation R&D: research and deploy SMS: Short Message Service WAP: Wireless Application Protocol WTO: World Trade Organization 4 DANH MỤC BẢNG DỮ LIỆU STT Mô tả Trang 1 Bảng 1: Các yếu tố vĩ môi trƣờng vĩ mô 12 2 Bảng 2: Mô hình 5 áp lực cạnh tranh 14 3 Bảng 3. Mô hình chuỗi giá trị của Michael Porter 16 4 Bảng 4. Bảng các chiến lƣợc kinh doanh cơ bản 20 5 Bảng 5. Tăng trƣởng GDP theo quý giai đoạn 2008 – 2010 33 6 Bảng 6. Cơ cấu dân số 35 7 Bảng 7. Cơ cấu dân số Việt Nam năm 2009 theo vùng 35 Bảng 8: Bảng tổng hợp thông tin các doanh nghiệp cung 8 51 cấp dịch vụ viễn thông tại Việt nam 9 Bảng 9. Thị phần thuê bao di động Việt nam năm 2010 54 10 Bảng 10: Doanh thu Viễn thông giai đoạn 2006 – 2010 54 11 Bảng 11: Báo cáo doanh thu các năm 2007 - 2009 84 12 Bảng 12: Thống kê thuê bao CDMA các năm 2006 – 2008 85 Bảng 13: Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh từ 2006 – 13 86 2008 14 Bảng 14: Chỉ số nhân khẩu học, 2009-2030 87 Bảng 15: Phân bố dân số Thành thị/ Nông thôn: 2009- 15 87 2030 Bảng 16. Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại cố định 16 88 của các doanh nghiệp Bảng 17. Thị phần (thuê bao) dịch vụ điện thoại di động 17 88 của các doanh nghiệp Bảng 18. Thị phần (thuê bao) dịch vụ truy nhập Internet 18 89 của các doanh nghiệp 19 Bảng 19. Thống kê số thuê bao điện thoại cố định 89 20 Bảng 20. Thống kê số thuê bao điện thoại di động 90 21 Bảng 21. Thống kê số lƣợng thuê bao Internet 90 22 Bảng 22. Thống kê doanh thu dịch vụ viễn thông 91 Bảng 23. Thống kê doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn 23 91 thông và Internet 5 PHẦN MỞ ĐẦU 1. LỜI MỞ ĐẦU Để mở đầu nội dung luận văn của mình, tôi xin đƣợc gửi lời cám ơn trân trọng nhất tới các thầy cô giáo trong khoa Đào tạo sau đại học – trƣờng Đại học Bách khoa Hà nội, đặc biệt là giáo viên hƣớng dẫn TS. Phạm Thị Kim Ngọc đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt quá trình hình thành và thực hiện luận văn. Bên cạnh đó, tôi cũng xin gửi lời cám ơn tới các bạn đồng nghiệp tại Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực cũng nhƣ tại Trung tâm CNTT – EVN.IT đã hỗ trợ và cung cấp thông tin để tôi thực hiện đề tài của mình. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cám ơn tới gia đình đã ủng hộ tôi trong suốt thời gian qua. 2. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU Trong những năm qua, nghành viễn thông Việt nam đã đạt đƣợc tốc độ phát triển rất nhanh và nhiều thành tựu đáng nể. Năm 2010, với 7 nhà cung cấp dịch vụ viễn thông di động với gần 111,570,201 triệu thuê bao di động trên một đất nƣớc với hơn 85 triệu dân. Là một trong bảy nhà cung cấp dịch vụ di động tại thị trƣờng Việt Nam, EVN Telecom cũng đã đóng góp một phần sức của mình vào thành công chung của cả nghành viễn thông Việt Nam. Với một số lƣợng lớn nhà cung cấp dịch vụ di động nhƣ vây, trên thực tế môi trƣờng cạnh tranh sẽ vô cùng khốc liệt, đòi hỏi các nhà mạng phải luôn luôn thay đổi chiến lƣợc kinh doanh của mình, thích nghi với mọi điều kiện và nhu cầu của thị trƣờng để có thể tồn tại đƣợc. Từ những vấn đề nêu trên, tôi đã quyết định chọn đề tài sau để thực hiện và bảo vệ luận văn thạc sỹ của mình: Hoạch định Chiến lược kinh doanh dịch vụ Viễn thông cho Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực – Tập đoàn Điện lực Việt Nam giai đoạn 2010 – 2015. 3. MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ TÀI Mục đích của đề tài là hoạch định một số chiến lƣợc kinh doanh trong tƣơng tai cho EVN Telecom, đƣa ra một số giải pháp thích hợp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh, giảm chi phí quản lý đồng thời có thể nâng cao chất lƣợng dịch vụ, qua 6 đó có thể nâng cao hơn nữa thƣơng hiệu của EVN Telecom nói riêng cũng nhƣ của EVN nói chung. 4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU Do thời gian và nguồn lực có hạn, tôi chỉ tập trung nghiên cứu và hoạch định chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông của EVN Telecom trong gian đoạn từ 2011 đến năm 2015. 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phƣơng pháp thông kê, phân tích, mô hình hóa, dự báo. Tổng hợp thu thập thông tin từ nhiều nguồn tƣ liệu nhƣ từ giáo trình giảng dạy của trƣờng ĐHBK, các báo cáo tổng kết của EVN Telecom, chiến lƣợc phát triển của viễn thông Việt Nam, các chính sách, chủ trƣơng của Chính phủ về phát triển nghành Viễn thông, tài liệu báo chí, internet, 6. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN Phần mở đầu Chƣơng I: Cơ sở lý luận về chiến lƣợc kinh doanh Chƣơng III: Phân tích môi trƣờng kinh doanh và đánh giá chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ viễn thông hiện tại ở Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực – EVN Telecom Chƣơng III: Xây dựng chiến lƣợc kinh doanh dịch vụ Viễn thông cho Công ty Thông tin Viễn thông Điện lực giai đoạn 2011 -2015 Kết luận 7 CHƢƠNG 1:CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH TÓM TẮT CHƢƠNG I Để làm tiền đề thực hiện các chƣơng tiếp theo của quyển luận văn này, ở chƣơng I, tôi xin đề cập tới các khái niệm lý thuyết về các vấn đề sẽ nghiên cứu để xây dựng và hoạch định chiến lƣợc cho doanh nghiệp nhƣ: Lý thuyết về chiến lƣợc kinh doanh. Lý thuyết về quản trị chiến lƣợc. Mô hình PEST – Phân tích môi trƣờng vĩ mô. Mô hình 5 nguồn lực của Michael Porter – Phân tích môi trƣờng cạnh tranh. Mô hình chuỗi giá trị của doanh nghiệp – Phân tích môi trƣờng nội bộ doanh nghiệp. Mô hình SWOT – Tổng hợp kết quả phân tích để xây dựng chiến lƣợc tối ƣu nhất. Giới thiệu một số chiến lƣợc kinh doanh cơ bản. 8 1.1. KHÁI NIỆM VỀ CHIẾN LƢỢC KINH DOANH 1.1.1. Định nghĩa về chiến lƣợc kinh doanh Chiến lƣợc kinh doanh là quá trình phối hợp và sử dụng hợp lý nguồn lực trong thị trƣờng xác định, nhằm khai thác cơ hội kinh doanh tạo ra lợi thế cạnh tranh để tạo ra sự phát triển ổn định và bền vững cho doanh nghiệp. 1.1.2. Phân loại chiến luợc 1.1.2.1 Phân loại theo phạm vi Căn cứ vào phạm vi, chiến lƣợc kinh doanh đƣợc chia làm 2 loại: - Loại thứ nhất: Chiến lƣợc chung hay còn gọi là chiến lƣợc tổng quát, chiến lƣợc chung của doanh nghiệp thƣờng đƣợc đề cập tới những vấn đề quan trọng nhất, bao trùm nhất và có ý nghĩa lâu dài có tính quyết định những vấn đề sống còn của doanh nghiệp. - Loại thứ hai: Chiến lƣợc bộ phận, đây là chiến lƣợc cấp hai. Loại chiến lƣợc bộ phận này gồm: Chiến lƣợc sản phẩm, chiến lƣợc giá cả, chiến lƣợc phân phối và chiến lƣợc giao tiếp và khuếch trƣơng. 1.1.2.2 Phân loại theo hƣớng tiếp cận Căn cứ vào hƣớng tiếp cận, chiến lƣợc kinh doanh đƣợc chia làm 4 loại: - Loại thứ nhất: Chiến lƣợc tập trung vào những nhân tố then chốt .Việc hoạch định chiến lƣợc ở đây là không dàn trải các nguồn lực, chỉ tập trung cho những hoạt động có ý nghĩa quyết định trong sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. - Loại thứ hai: Chiến lƣợc dựa trên ƣu thế tƣơng đối. Bắt đầu từ sự phân tích, so sánh sản phẩm hay dịch vụ của doanh nghiệp mình so với đối thủ cạnh tranh, tìm ra những điểm đặc trƣng của mình làm chỗ dựa cho chiến lƣợc kinh doanh. - Loại thứ ba: Chiến lƣợc sáng tạo tấn công. Việc xây dựng đƣợc tiếp cận theo cách luôn tập trung những vấn đề vẫn đƣợc coi là phổ biến, khó làm khác đƣợc. 9
File đính kèm:
luan_van_hoach_dinh_chien_luoc_kinh_doanh_dich_vu_vien_thong.pdf
000000255192_tt_9345.pdf