Luận án Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên trong các doanh nghiệp công nghệ thông tin
Trong bối cảnh thị trường lao động có nhiều biến động, sự cạnh tranh nguồn lực
giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt, việc tăng cường gắn kết của người lao động
với tổ chức càng trở nên cấp thiết. Làm thế nào để người lao động tự nguyện gắn bó
với tổ chức, trước những tác động từ bên ngoài? Đây không chỉ là mong muốn, mà còn
là thách thức đối với các nhà quản lý, lãnh đạo doanh nghiệp hiện nay.
Cuộc “Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư (CMCN 4.0)” đang diễn ra trên toàn
cầu, tạo nên sự thay đổi mạnh mẽ của nền kinh tế thế giới, ảnh hưởng sâu sắc đến hệ
thống chính trị, kinh tế, xã hội của các quốc gia. Đây là cuộc cách mạng diễn biến
nhanh nhất trong lịch sử nhân loại từ trước đến nay, những đột phá về công nghệ diễn
ra đồng thời trong các lĩnh vực số hóa, sinh học, vật lý, kết nối Internet, điện toán đám
mây. CMCN 4.0 mang đến sự tối ưu hóa các quy trình thực hiện cũng như các giải
pháp ứng dụng vào sản xuất, thúc đẩy sự sáng tạo tối đa của con người, làm gia tăng
sự đầu tư, năng suất lao động, hoạt động kinh doanh.
Mặt khác, đại dịch Covid-19 khởi đầu từ tháng 12/2019 tại Vũ Hán (Trung
Quốc), đã lan rộng nhanh chóng trên toàn cầu. Có thể nói, đây là đại dịch với những
tổn thất nặng nề mà lịch sử loài người chưa từng được chứng kiến. Đại dịch Covid-19
đã ảnh hưởng sâu rộng đến hầu hết các quốc gia trên thế giới, đẩy các quốc gia vào
khủng hoảng cả về y tế lẫn kinh tế. Chính phủ của các quốc gia phải vừa gồng mình
ngăn chặn đại dịch lan rộng, vừa đối mặt với các thách thức phục hồi kinh tế, để quay
trở lại nhịp điệu phát triển kinh tế và ổn định trật tự xã hội.
Cũng như các quốc gia khác, cuộc CMCN 4.0 và đại dịch Covid 19 đã ảnh
hưởng sâu rộng đến các doanh nghiệp và các tầng lớp dân cư, đặt nền kinh tế Việt
Nam trước thách thức vô cùng to lớn - vừa phải ứng phó các tình huống bùng phát
dịch cấp bách, vừa phải đưa ra các chính sách căn cơ lâu dài, nhằm giúp nền kinh tế
vừa trỗi dậy quay lại quỹ đạo tăng trưởng Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cao.
Ở Việt Nam trong những năm qua, ngành Công nghệ thông tin (CNTT) đã có
những đóng góp tích cực vào thành tựu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
Năm 2019, ngành CNTT đã có khoảng 40.000 doanh nghiệp, doanh thu đạt trên
102 tỷ USD. “Mục tiêu đến năm 2025, Việt Nam phải xây dựng được hạ tầng số đạt
trình độ tiên tiến của khu vực Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN), Internet2
băng thông rộng phủ 100% các xã. Kinh tế số chiếm khoảng 20% GDP, năng suất
lao động tăng bình quân trên 7%/năm. Cơ bản hoàn thành chuyển đổi số trong các
cơ quan Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội. Việt
Nam thuộc nhóm 4 nước dẫn đầu ASEAN trong xếp hạng chính phủ điện tử theo
đánh giá của Liên hợp quốc. Có ít nhất 3 đô thị thông minh tại 3 vùng kinh tế trọng
điểm phía Bắc, phía Nam và miền Trung” (Sách trắng CNTT và truyền thông,
2019).
Các doanh nghiệp CNTT Việt Nam cũng chịu sự tác động mạnh mẽ của cuộc
CMCN 4.0, đại dịch Covid 19 với những thách thức chưa từng có, cũng như cơ hội
vàng để thực hiện mục tiêu số hoá nền kinh tế quốc gia, bởi ngành CNTT Việt Nam
được định hướng trở thành hạ tầng kinh tế, công cụ tiếp cận tri thức, đánh thức sự sáng
tạo của người lao động. Các doanh nghiệp CNTT Việt Nam trở thành trụ cột, đặc
trưng mới của nền kinh tế, thay đổi phương thức tổ chức quản lý và kinh doanh, tạo ra
lối tư duy mới trong sản xuất. Thúc đẩy ngành CNTT trở thành phương thức khai sinh
ra nền kinh tế mới – nền kinh tế số hoá của thập kỷ thứ 3 trong thế kỷ 21.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên trong các doanh nghiệp công nghệ thông tin
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- TRƯƠNG HOÀNG LÂM ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN --------------------------------- TRƯƠNG HOÀNG LÂM ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN CAM KẾT GẮN BÓ VỚI TỔ CHỨC CỦA NHÂN VIÊN TRONG CÁC DOANH NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH (Khoa QTKD) Mã số: 9340101 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. GS.TS. NGUYỄN KẾ TUẤN 2. PGS.TS. ĐỖ THỊ THANH VINH HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM KẾT Tôi cam đoan rằng công trình nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm quy tắc liêm chính trong học thuật. Hà nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Trương Hoàng Lâm ii LỜI CÁM ƠN Lời đầu tiên, xin chân thành cảm ơn Quý Thầy Cô trong Khoa Quản trị kinh doanh của trường Đại học Kinh tế quốc dân, đã truyền đạt kiến thức quý báu, tạo điều kiện giúp tôi hoàn thành khoá học và thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến GS.TS. Nguyễn Kế Tuấn và PGS.TS. Đỗ Thị Thanh Vinh, đã hướng dẫn khoa học, luôn đồng hành giúp tôi hoàn thành luận án. Tôi sẽ luôn ghi nhớ công ơn của Thầy Cô đã giúp đỡ, động viên tinh thần cho bản thân từ những ngày đầu định hướng học tiến sỹ. Tôi cũng xin cảm ơn các bạn đồng nghiệp, các anh chị đã và đang làm việc trong các doanh nghiệp Công nghệ Thông tin tại Hà Nội, Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh đã hỗ trợ cung cấp thông tin dữ liệu để tôi có thể hoàn thành công việc nghiên cứu này. Cuối cùng xin chân thành cám ơn gia đình, bạn bè đã luôn động viên về mặt tinh thần cũng như vật chất để tôi có được kết quả như ngày hôm nay. Hà nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Trương Hoàng Lâm iii MỤC LỤC LỜI CAM KẾT ...............................................................................................................i LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................... ii MỤC LỤC .................................................................................................................... iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................. viii DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................ix DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................xi PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1 2. Mục tiêu, nhiệm vụ và câu hỏi nghiên cứu ........................................................... 4 2.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 4 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................... 5 2.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 5 3. Đối tượng, Phạm vi nghiên cứu ............................................................................ 5 4. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................. 6 5. Những đóng góp mới của luận án ......................................................................... 8 5.1. Những đóng góp mới về mặt lý luận .................................................................. 8 5.2. Những đóng góp mới về mặt thực tiễn ............................................................... 8 6. Bố cục luận án ......................................................................................................... 9 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN CAM KẾT GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN VỚI TỔ CHỨC ........................................................................................................................... 10 1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu về văn hóa doanh nghiệp đến sự cam kết gắn bó của người lao động trong tổ chức ......................................................... 10 1.1.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nước ......................................................... 10 1.1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước .......................................................... 17 1.2. Tổng quan các vấn đề liên quan đến văn hóa doanh nghiệp và cam kết gắn bó. ............................................................................................................................... 21 1.2.1. Các vấn đề liên quan đến văn hoá doanh nghiệp. ......................................... 21 iv 1.2.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp ................................................. 23 1.2.3. Các vấn đề liên quan đến cam kết gắn bó ..................................................... 26 1.3. Kết luận rút ra từ tổng quan các nghiên cứu liên quan và hướng nghiên cứu của đề tài .................................................................................................................... 29 1.3.1. Các nội dung có thể kế thừa .......................................................................... 29 1.3.2. Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 31 1.3.3. Hướng nghiên cứu của đề tài......................................................................... 32 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƯỞNG CỦA VĂN HÓA DOANH NGHIỆP ĐẾN SỰ CAM KẾT GẮN BÓ CỦA NHÂN VIÊN VỚI TỔ CHỨC .......................................................................... 34 2.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về văn hóa doanh nghiệp ................................ 34 2.1.1. Khái niệm văn hoá ......................................................................................... 34 2.1.2. Khái niệm văn hóa doanh nghiệp .................................................................. 35 2.1.3. Vai trò của văn hóa doanh nghiệp ................................................................. 36 2.2. Một số quan niệm khác nhau về các yếu tố cấu thành VHDN ...................... 37 2.2.1. Quan niệm của Edgar H. Schein ................................................................... 37 2.2.2. Quan niệm của Daniel Denison ..................................................................... 38 2.2.3. Quan niệm của Cameron và Quinn ............................................................... 39 2.2.4. Quan niệm văn hóa đa chiều của Hofstede ................................................... 41 2.2.5. Các quan niệm khác về các yếu tố cấu thành văn hoá doanh nghiệp ........... 42 2.3. Cam kết gắn bó của cá nhân với tổ chức ......................................................... 45 2.3.1. Khái niệm cam kết gắn bó của cá nhân với tổ chức ...................................... 45 2.3.2. Vai trò của cam kết gắn bó của cá nhân với tổ chức ..................................... 47 2.4. Ảnh hưởng của văn hóa doanh nghiệp đến cam kết gắn bó với tổ chức của nhân viên trong doanh nghiệp ................................................................................. 48 2.5. Mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................................. 51 2.5.1. Các căn cứ xác định mô hình nghiên cứu ..................................................... 51 2.5.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất .......................................................................... 64 Thường thì sẽ phát biểu các giả thuyết trước khi đề xuất mô hình ! ....................... 64 2.5.3. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................. 66 v Thường thì sẽ phát biểu các giả thuyết trước khi đề xuất mô hình ! ....................... 66 CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 72 3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 72 3.1.1. Phương pháp chung ....................................................................................... 72 3.1.2. Phương pháp thu thập các nguồn thông tin ................................................... 73 3.1.3. Phát triển và mã hoá thang đo ....................................................................... 74 3.2. Nghiên cứu sơ bộ ............................................................................................... 79 3.2.1. Nghiên cứu định tính ..................................................................................... 79 3.2.2. Nghiên cứu thử .............................................................................................. 82 3.3. Nghiên cứu chính thức ...................................................................................... 85 3.3.1. Kích thước mẫu và tổ chức thu thập thông tin .............................................. 85 3.3.2. Tổng hợp dữ liệu ........................................................................................... 86 CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ................................................................... 88 4.1. Khái quát thực trạng các doanh nghiệp công nghệ thông tin Việt Nam ...... 88 4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................................. 88 4.1.2. Đặc điểm các doanh nghiệp CNTT ............................................................... 89 4.1.3. Thực trạng về văn hóa doanh nghiệp, cam kết gắn bó của người lao động trong DN CNTT Việt Nam ...................................................................................... 90 4.1.4. Vị trí ngành công nghệ thông tin Việt Nam .................................................. 91 4.1.5. Đóng góp cho sự phát triển đất nước ............................................................ 92 4.2. Mô tả mẫu và thống kê nhân khẩu học ........................................................... 93 4.2.1. Mô tả mẫu ...................................................................................................... 93 4.2.2. Thống kê nhân khẩu học ............................................................................... 93 4.2.3. Thống kê mô tả và kiểm định phân phối ....................................................... 95 4.3. Phân tích độ tin cậy của thang đo .................................................................... 95 4.3.1. Phân tích Cronbach’s alpha của thang đo ..................................................... 95 4.3.2. Phân tích nhân tố .................................................................................... ... nghệ Tin học EFY Việt Nam Hà Nội 27 Công ty Cổ phần Đầu tư Thương mại và Phát triển Công nghệ FSI Hà Nội, Hồ Chí Minh 28 Công ty Cổ phần Công nghệ SAVIS Hà Nội, Hồ Chí Minh 29 Công ty Cổ phần DMSPro Hồ Chí Minh 30 Công ty Cổ phần Internet NOVAON Hà Nội, Hồ Chí Minh 31 Công ty Cổ phần Tập đoàn Yeah1 Hà Nội, Hồ Chí Minh 32 Công ty Cổ phần Công nghệ Tiên Phát (TPCOMS) Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 33 Công ty Cổ phần Công nghệ Citek Hà Nội, Hồ Chí Minh 34 Công ty Cổ phần Dịch vụ Trực tuyến FPT Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 35 Công Ty Cổ Phần Phát Triển Phần Mềm ASIA Đà Nẵng Đà Nẵng 36 Công ty cổ phần Softech Đà Nẵng 37 Công ty TNHH KMS Technology Việt Nam Hồ Chí Minh 38 Công ty Cổ phần Dịch vụ Công nghệ Tin học HPT Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 39 Công ty Cổ phần đầu tư phát triển Công nghệ Điện tử - Viễn thông (ELCOM Corp.) Hà Nội, Hồ Chí Minh 40 Công ty Cổ phần NetNam Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 41 Công ty TNHH Hitechpro Hà Nội, Hồ Chí Minh 42 Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển công nghệ quốc gia ADG Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 43 Công ty Hệ thống Thông tin FPT (FPT-IS) Hà Nội, Hồ Chí Minh, Đà Nẵng 44 Công Ty TNHH Công Nghệ Việt Thái Dương Hà Nội, Hồ Chí Minh 45 Công ty TNHH Sao Thiên Vương Hồ Chí Minh 46 Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Phát Triển Công Nghệ Robo Hồ Chí Minh 164 47 Công ty TNHH Giải phầm Phần mềm CMC Hà Nội, Hồ Chí Minh PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SPSS Phụ lục 5.1. Kết quả phân tích thống kê mô tả nhân khẩu học Trình độ học vấn Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Đại học trở lên 665 67.0 67.0 67.0 Cao đẳng, trung cấp 335 33.0 33.0 100.0 Total 1000 100.0 100.0 Chức danh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Lãnh đạo 13 1.3 1.3 1.3 Quản lý 155 15.5 15.5 16.8 Nhân viên 832 83.2 83.2 100.0 Total 1000 100.0 100.0 Thu nhập hàng tháng Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 10 triệu đồng trở lên 424 42.0 42.0 42.0 Dưới 10 triệu đồng 576 58.0 58.0 100.0 Total 1000 100.0 100.0 Tình trạng hôn nhân Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Đã có gia đình 596 59.7 59.7 59.7 Độc thân 404 40.3 40.3 100.0 165 Total 1002 100.0 100.0 Giới tính Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 724 73.0 73.0 73.0 Nữ 276 27.0 27.0 100.0 Total 1002 100.0 100.0 Độ tuổi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 36 tuổi trở lên 257 12.0 12.0 12.0 Trên 25-35 tuổi 625 62.1 62.1 62.1 Dưới 25 118 25.9 25.9 100.0 Total 1000 100.0 100.0 Thâm niên công tác Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Từ 10 năm trở lên 25 2.5 2.5 2.5 Trên 5 và dưới 10 năm 102 10.2 10.2 12.7 Từ 3 đến 5 năm 730 73.0 73.0 85.7 Dưới 3 năm 143 14.3 14.3 100.0 Total 1000 100.0 100.0 166 Phụ lục 5.2. Kết quả phân tích thống kê mô tả thực tế khảo sát các yếu tố cấu thành văn hóa doanh nghiệp tác động đến cam kết gắn bó N Minimum Maximum Mean Std. Deviation PHI Triết lý quản lý và kinh doanh 3.66 .867 PHI1 1000 1 5 3.60 .987 PHI2 1000 1 5 3.71 .938 PHI3 1000 1 5 3.59 .948 PHI4 1000 1 5 3.67 .919 PHI5 1000 1 5 3.72 .967 INF Hệ thống trao đổi thông tin 3.46 .834 INF1 1000 1 5 3.46 .887 INF2 1000 1 5 3.52 .834 INF3 1000 1 5 3.40 .888 INF4 1000 1 5 3.46 .899 INF5 1000 1 5 3.48 .876 TRA Đào tạo và phát triển 3.66 .876 TRA1 1000 1 5 3.59 .864 TRA2 1000 1 5 3.67 .956 TRA3 1000 1 5 3.61 .830 TRA4 1000 1 5 3.65 .804 TRA5 1000 1 5 3.78 .853 FAI Sự công bằng và trao quyền 3.58 .813 FAI1 1000 1 5 3.57 .815 FAI2 1000 1 5 3.54 .800 FAI3 1000 1 5 3.55 .827 167 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation FAI4 1000 1 5 3.57 .813 FAI5 1000 1 5 3.66 .810 REC Ghi nhận đóng góp và đãi ngộ 3.58 .875 REC1 1000 1 5 3.54 .922 REC2 1000 1 5 3.70 .872 REC3 1000 1 5 3.57 .952 REC4 1000 1 5 3.53 .967 REC5 1000 1 5 3.55 .927 COM Cam kết gắn bó phát triển cùng tổ chức 3.50 .847 COMO1 1000 1 5 3.50 .933 COMO2 1000 1 5 3.49 .943 COMO3 1000 1 5 3.48 .905 COMO4 1000 1 5 3.50 .879 COMO5 1000 1 5 3.54 .825 COMP Cam kết gắn bó vì mục đích cá nhân 3.65 .825 COMP1 1000 1 5 3.59 .818 COMP2 1000 1 5 3.63 .790 COMP3 1000 1 5 3.66 .815 COMP4 1000 1 5 3.65 .784 COMP5 1000 1 5 3.70 .784 Valid N (listwise) 1000 168 Phụ lục 5.2.1. Kết quả phân tích thống kê mô tả và kiểm định phân phối các biến độc lập N Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Độ lệch chuẩn Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error PHI1 1000 1 5 3.60 .986 -.500 .077 -.186 .154 PHI2 1000 1 5 3.71 .937 -.350 .077 -.193 .154 PHI3 1000 1 5 3.59 .947 -.468 .077 -.074 .154 PHI4 1000 1 5 3.67 .918 -.481 .077 .105 .154 PHI5 1000 1 5 3.72 .966 -.496 .077 -.326 .154 INF1 1000 1 5 3.46 .887 -.079 .077 -.706 .154 INF2 1000 1 5 3.52 .835 -.269 .077 -.043 .154 INF3 1000 1 5 3.40 .889 .011 .077 -.687 .154 INF4 1000 1 5 3.45 .902 -.224 .077 -.464 .154 INF5 1000 1 5 3.48 .877 -.182 .077 -.475 .154 TRA1 1000 1 5 3.59 .863 -.363 .077 -.311 .154 TRA2 1000 1 5 3.67 .955 -.201 .077 -.807 .154 TRA3 1000 1 5 3.61 .829 -.031 .077 -.473 .154 TRA4 1000 1 5 3.65 1.004 -.296 .077 -.829 .154 TRA5 1000 1 5 3.78 .853 -.355 .077 -.169 .154 FAI1 1000 1 5 3.57 .814 .202 .077 -.536 .154 FAI2 1000 1 5 3.54 .800 -.253 .077 -.361 .154 FAI3 1000 1 5 3.55 .829 -.239 .077 -.444 .154 FAI4 1000 1 5 3.57 .813 .216 .077 -.377 .154 FAI5 1000 1 5 3.66 .809 .005 .077 -.416 .154 REC1 1000 1 5 3.53 .922 -.303 .077 -.628 .154 REC2 1000 1 5 3.70 .873 -.338 .077 -.269 .154 REC3 1000 1 5 3.57 .951 -.354 .077 -.392 .154 REC4 1000 1 5 3.53 .967 -.450 .077 -.332 .154 REC5 1000 1 5 3.55 .928 -.384 .077 -.579 .154 Valid N 1000 169 Phụ lục 5.2.2. Kết quả phân tích thống kê mô tả và kiểm định phân phối các biến phụ thuộc N Nhỏ nhất Lớn nhất Trung bình Độ lệch chuẩn Skewness Kurtosis Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Std. Error CAMO1 1000 1 5 3.50 .934 -.259 .077 -.680 .154 CAMO2 1000 1 5 3.49 .942 -.416 .077 -.552 .154 CAMO3 1000 1 5 3.48 1.005 -.611 .077 -.097 .154 CAMO4 1000 1 5 3.50 .880 -.403 .077 -.379 .154 CAMO5 1000 1 5 3.54 1.026 -.715 .077 .072 .154 CAMP1 1000 1 5 3.59 .819 -.356 .077 -.121 .154 CAMP2 1000 1 5 3.63 .791 -.278 .077 -.246 .154 CAMP3 1000 1 5 3.66 .817 -.469 .077 .099 .154 CAMP4 1000 1 5 3.65 .786 -.599 .077 .284 .154 CAMP5 1000 1 5 3.70 .785 -.431 .077 .211 .154 Valid N 1000 Phụ lục 5.3. Kết quả phân tích hồi quy biến CKGB phát triển cùng tổ chức Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .846a .715 .714 .43308 .715 500.677 5 996 .000 1.215 a. Predictors: (Constant), REC, INF, FAI, TRA, PHI b. Dependent Variable: COMO ANOVAa 170 Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 469.593 5 93.919 500.677 .000b Residual 186.235 994 .187 Total 655.828 999 a. Dependent Variable: COMO b. Predictors: (Constant), REC, INF, FAI, TRA, PHI Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.521 .086 -6.084 .000 PHI .293 .023 .299 12.792 .000 .588 1.892 INF .178 .027 .153 6.581 .000 .531 1.882 TRA .195 .025 .176 7.639 .000 .542 1.845 FAI .140 .027 .116 5.263 .000 .573 1.746 REC .314 .025 .299 12.671 .000 .509 1.964 a. Dependent Variable: COMO 171 Phụ lục 5.4. Kết quả phân tích hồi quy biến CKGB vì mục đích cá nhân Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .748a .559 .557 .42003 .514 a. Predictors: (Constant), REC, INF, FAI, TRA, PHI b. Dependent Variable: COMP ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 223.083 5 44.617 252.891 .000b Residual 175.720 996 .176 Total 398.803 1001 a. Dependent Variable: COMP b. Predictors: (Constant), REC, INF, FAI, TRA, PHI Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .916 .083 10.977 .000 PHI .288 .022 .377 13.040 .000 .528 1.892 172 INF .071 .026 .079 2.741 .006 .532 1.879 TRA .145 .025 .169 5.912 .000 .543 1.842 FAI .115 .026 .122 4.386 .000 .572 1.747 REC .137 .024 .167 5.659 .000 .509 1.965 a. Dependent Variable: COMP 173 Phụ lục 5.5. Kiểm định sự khác biệt nhân khẩu học đến hai biến phụ thuộc Phụ lục 5.5.1. Kết quả kiểm định khác biệt biến giới tính Independent Samples Test Group Statistics COMO Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means Giới tính N Mean F Sig. t df Sig. (2- tailed) Equal variances assumed 4.307 .038 -.566 986 .571 Nam 726 3.4928 Equal variances not assumed -.597 512.970 .551 Nu 262 3.5260 COMP Equal variances assumed 4.600 .032 -3.022 986 .003 Nam 726 3.6152 Equal variances not assumed -3.101 485.527 .002 Nu 262 3.7511 Phụ lục 5.5.2. Kết quả kiểm định khác biệt biến hôn nhân Independent Samples Test Group Statistics COMO Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means Tình trạng hôn nhân N Mean F Sig. t df Sig. (2- tailed) Equal variances assumed 112.452 .000 10.445 1000 .000 Đã có gia đình 598 3.7110 Equal variances not assumed 9.823 678.901 .000 Độc thân 404 3.1936 COMP Equal variances assumed 17.311 .000 6.279 1000 .000 Đã có gia đình 598 3.7495 Equal variances not assumed 6.148 800.153 .000 Độc thân 404 3.4990 174 Phụ lục 5.5.3. Kết quả kiểm định khác biệt biến trình độ học vấn Independent Samples Test Group Statistics COMO Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means Học vấn N Mean F Sig. t df Sig. (2- tailed) Equal variances assumed 8.734 .003 3.485 1000 .001 Đại học (trở lên) 667 3.5652 Equal variances not assumed 3.317 588.126 .001 Cao đẳng, tc 335 3.3773 COMP Equal variances assumed 14.595 .000 4.220 1000 .000 Đại học (trở lên) 667 3.7076 Equal variances not assumed 4.372 735.857 .000 Cao đẳng, tc 335 3.5307 Phụ lục 5.5.4. Kết quả kiểm định khác biệt biến thu nhập Independent Samples Test Group Statistics COMO Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means Thu nhập N Mean F Sig. t df Sig. (2- tailed) Equal variances assumed 12.536 .000 4.219 1000 .000 10M trở lên 424 3.6274 Equal variances not assumed 4.287 959.115 .000 Dưới 10M 578 3.4107 COMP Equal variances assumed 1.296 .255 2.237 1000 .026 10M trở lên 424 3.7005 Equal variances not assumed 2.209 867.656 .027 Dưới 10M 578 3.6104
File đính kèm:
- luan_an_anh_huong_cua_van_hoa_doanh_nghiep_den_cam_ket_gan_b.pdf
- LA_TruongHoangLam_E.docx
- LA_TruongHoangLam_Sum.pdf
- LA_TruongHoangLam_TT.pdf
- LA_TruongHoangLam_V.docx