Luận án Nghiên cứu liều lượng N, P₂O, K₂O cho giống Bơ Booth 7 trồng trên đất nâu đỏ Bazan (Rhodic Ferralsols) tại tỉnh Đắk Lắk
Bơ (Persea americana Mill.) là cây ăn quả đặc sản có giá trị dinh
dưỡng và kinh tế cao, do có thị trường tiêu dùng lớn (Freshplaza, 2017) [42].
Bơ có sản lượng nhập khẩu đứng hàng thứ sáu trên thế giới trong số các loại
quả được ưa thích, trong đó các quốc gia nhập khẩu nhiều quả bơ nhất, lần
lượt được ghi nhận là Hoa Kỳ, Hà Lan và Pháp. Theo FAOSTAT (2021) [40],
sản lượng bơ trên toàn thế giới ước đạt hơn 7 triệu tấn trong năm 2019. Vì
vậy, đây được xem là một trong những đối tượng nghiên cứu tìm giải pháp
sản xuất hiệu quả, bền vững và quan trọng trong nông nghiệp.
Cây bơ được du nhập vào Việt Nam từ thập niên 1940 của thế kỷ XX
(Nguyễn Minh Châu, 2000) [5], nhưng diện tích trồng bơ tăng trưởng chậm
và chưa được quan tâm một cách có trọng điểm. Hiện nay, quả bơ được xem
như một trong những loại trái cây đặc sản của vùng Tây Nguyên nói chung và
tỉnh Đắk Lắk nói riêng nhờ điều kiện sinh thái phù hợp. Tuy nhiên, nghiên
cứu về cây bơ chỉ mới quan tâm đến công tác điều tra, đánh giá, chọn lọc các
giống và nâng cao kỹ thuật nhân giống bơ (Trịnh Đức Minh và cs., 2007)
[12]. Điều này cho thấy cây bơ vẫn chưa có vị trí xứng đáng trong nền kinh tế
ở các địa phương vùng Tây Nguyên. Một số giống bơ chất lượng đã được
phát triển với những ưu điểm nổi trội và có khả năng thích ứng với điều kiện
canh tác tại Tây Nguyên. Trong đó, Booth 7 là giống được du nhập vào tỉnh
Đắk Lắk lần đầu tiên vào năm 1999 (Lâm Thị Bích Lệ, 2002) [11], do Viện
Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên nghiên cứu, đánh giá và
được Bộ Nông nghiệp & PTNT công nhận giống quốc gia. Đây là giống bơ
thích nghi tốt với điều kiện sinh thái tỉnh Đắk Lắk, cho năng suất cao, chất
lượng ngon, chín muộn nên diện tích được mở rộng nhanh chóng.
Những nghiên cứu về cây bơ trong lĩnh vực canh tác, sâu bệnh hại,
công nghệ sau thu hoạch hầu như chỉ mới triển khai bước đầu. Tuy đã có quy2
trình hướng dẫn về kỹ thuật trồng bơ Booth do Viện Khoa học kỹ thuật Nông
lâm nghiệp Tây Nguyên và Quy trình hướng dẫn trồng bơ ghép do Sở Nông
nghiệp & PTNT tỉnh Lâm Đồng ban hành, nhưng đây cũng chỉ là những tài
liệu được sơ bộ biên soạn để phục vụ kịp thời sản xuất, những hướng dẫn này
chủ yếu được đúc kết từ kết quả nghiên cứu nước ngoài và kết quả điều tra sơ
bộ từ thực tế sản xuất. Các nông hộ rất quan tâm đến việc sử dụng phân bón
cho cây bơ nhưng chưa có tài liệu hướng dẫn chính thống từ kết quả nghiên
cứu mà chủ yếu sử dụng theo các quy trình hướng dẫn tạm thời hay theo kinh
nghiệm nên năng suất và chất lượng còn hạn chế, chưa phát huy hết tiềm năng
của giống. Do đó, nghiên cứu sử dụng phân bón cho cây bơ nói chung và
giống bơ Booth 7 nói riêng là yêu cầu của thực tế sản xuất, góp phần quan
trọng để nâng cao hiệu quả canh tác bơ hiện nay tại nước ta.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu liều lượng N, P₂O, K₂O cho giống Bơ Booth 7 trồng trên đất nâu đỏ Bazan (Rhodic Ferralsols) tại tỉnh Đắk Lắk
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NGUYỄN AN NINH NGHIÊN CỨU LIỀU LƯỢNG N, P2O5, K2O CHO GIỐNG BƠ BOOTH 7 TRỒNG TRÊN ĐẤT NÂU ĐỎ BAZAN (RHODIC FERRALSOLS) TẠI TỈNH ĐẮK LẮK LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP ĐẮK LẮK, NĂM 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN NGHIÊN CỨU LIỀU LƯỢNG N, P2O5, K2O CHO GIỐNG BƠ BOOTH 7 TRỒNG TRÊN ĐẤT NÂU ĐỎ BAZAN (RHODIC FERRALSOLS) TẠI TỈNH ĐẮK LẮK Chuyên ngành: KHOA HỌC CÂY TRỒNG Mã số: 62.62.01.10 (nay là 9 62 01 10) LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: TS. Trịnh Đức Minh PGS.TS. Phan Văn Tân ĐẮK LẮK, NĂM 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rằng, đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả trình bày trong Luận án tiến sĩ “Nghiên cứu liều lượng N, P2O5, K2O cho giống bơ Booth 7 trồng trên đất nâu đỏ bazan (Rhodic ferralsols) tại tỉnh Đắk Lắk” là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện Luận án đã được ghi nhận và cảm ơn, các thông tin, số liệu trích dẫn trong Luận án đều được chỉ rõ nguồn gốc. Đắk Lắk, năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn An Ninh ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án “Nghiên cứu liều lượng N, P2O5, K2O cho giống bơ Booth 7 trồng trên đất nâu đỏ bazan (Rhodic ferralsols) tại tỉnh Đắk Lắk” tôi đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của Quý Thầy hướng dẫn, Quý Thầy, Cô giáo, các cấp Lãnh đạo, các bạn đồng nghiệp và gia đình. Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng nhất đến: Hai Thầy hướng dẫn khoa học là TS. Trịnh Đức Minh (Hiệp hội Cà phê Buôn Ma Thuột) và PGS. TS. Phan Văn Tân (Trường Đại học Tây Nguyên) đã kiên nhẫn, tận tình hướng dẫn giúp đỡ tôi trong suốt hành trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án. Sự giúp đỡ và hướng dẫn của Quý Thầy không chỉ giúp tôi triển khai nghiên cứu và hoàn thành luận án mà còn cho tôi rất nhiều kiến thức, trải nghiệm bổ ích. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Lãnh đạo Trường Đại học Tây Nguyên, Lãnh đạo và tập thể giáo viên Khoa Nông lâm nghiệp, Lãnh đạo và cán bộ phòng Đào tạo Sau đại học, Viện Công nghệ sinh học Trường Đại học Tây Nguyên, Viện Khoa học Kỹ thuật Nông lâm nghiệp Tây Nguyên, Trung tâm Nghiên cứu Quan trắc Môi trường nông nghiệp miền Trung và Tây Nguyên đã quan tâm, tạo điều kiện và hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu và hoàn thiện luận án của mình. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Cục Trồng trọt, Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Đắk Lắk, Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia, tập thể cán bộ công nhân viên Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Tây Nguyên đã luôn động viên và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các nhà khoa học, các bạn đồng nghiệp, các nghiên cứu sinh khóa I trường Đại học Tây Nguyên đã luôn hỗ trợ, động viên và chia sẻ với tôi trong quá trình thực hiện nghiên cứu. iii Tôi luôn ghi tâm và biết ơn sâu sắc tới gia đình đã động viên cổ vũ, giúp đỡ và thầm lặng hy sinh, thông cảm, chia sẻ với tôi trong suốt quá trình học tập, thực hiện đề tài nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. Tôi xin Kính chúc tất cả Quý vị nhiều sức khoẻ, hạnh phúc, thành công trong cuộc sống. Đắk Lắk, năm 2021 Tác giả luận án Nguyễn An Ninh iv THÔNG TIN VỀ NHỮNG KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN TIẾN SĨ Tên luận án: “NGHIÊN CỨU LIỀU LƯỢNG N, P2O5, K2O CHO GIỐNG BƠ BOOTH 7 TRỒNG TRÊN ĐẤT NÂU ĐỎ BAZAN (RHODIC FERRALSOLS) TẠI TỈNH ĐẮK LẮK ” Chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Mã số: 62 62 01 10 (nay là 9 62 01 10) 1. Tóm tắt nội dung Luận án Luận án điều tra thực trạng canh tác bơ tại tỉnh Đắk Lắk, đồng thời nghiên cứu liều lượng bón phân đa lượng cho giống bơ Booth 7 thời kỳ đầu kinh doanh trên đất nâu đỏ bazan tại tỉnh Đắk Lắk thông qua việc triển khai thí nghiệm về liều lượng bón phân đạm, kali trên nền bón cho 1 ha với lượng 100 kg P2O5 hằng năm và 20 tấn phân hữu cơ cho 2 năm và thí nghiệm xác định công thức bón phân đa lượng hợp lý cho cây bơ giai đoạn kinh doanh. 2. Những kết quả mới của Luận án - Kết quả đánh giá hiệu quả của các công thức phân bón cho thấy đã ghi nhận ảnh hưởng rõ rệt đến sinh trưởng của cây bơ, kích thích sự phát triển của các chỉ tiêu nông sinh học và năng suất. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất sau 3 năm thí nghiệm đạt cao nhất ở công thức N4K4 (300 kg N + 300 kg K2O) với 88,23 kg/cây (tương ứng 24,53 tấn/ha). Các công thức có lượng đạm và kali cao từ 200 - 300 kg/ha/năm trong thí nghiệm đều đạt năng suất cao hơn có ý nghĩa thống kê và ảnh hưởng tích cực đến một số chỉ tiêu về chất lượng quả như hàm lượng chất khô, protein, đường. - Kết quả đánh giá các công thức phân bón trên giống bơ Booth 7 thời kỳ kinh doanh cho thấy tăng lượng phân bón làm kích thích sinh trưởng của cây thể hiện qua sự vượt trội của các đặc tính như đường kính gốc, đường kính tán và số cành mang quả. Trong đó, mức bón (NPK)3 (300 kg N - 150 kg P2O5 - 300 K2O kg/ha/năm) cho năng suất quả cao nhất, đạt năng suất 21,93 (năm 2017) và 23,76 tấn quả/ha/năm (năm 2018). v INFORMATION OF Ph.D. THESIS Thesis title: Investigation on the N, P2O5 and K2O fertilizer for the cultivation of 'Booth 7' avocado variety on the basaltic soil (Rhodic ferralsols) in Dak Lak Province. Specialization: Plant Science; Code: 62.62.01.10 Content of the study The dissertation investigated the current status of avocado cultivation in Dak Lak province and the dosage of fertilizers for the growth of mature Booth 7 avocado plants on the reddish brown soil in Dak Lak province by conducting an experiment on the dosage of nitrogen and potassium fertilizers applied for 1 ha with the amount of 100 kg P2O5 annually and 20 tons of organic fertilizer for 2 years and conducted the experiment to determine the appropriate polymeric fertilizer treatment for mature Booth 7 avocado. New findings of the thesis - Our results could demonstrate the significant efficiency of fertilizer levels on the growth and development of Booth7 avocado plants as it promotes the improvements of the typical agronomical characteristics and productivity. More interestingly, the highest yield and yield components were recorded in N4K4 formula (300 kg N + 300 kg K2O) by 88,23 kg/plants (24,53 tons/ha). Furthermore, other fertilizer formulas also promoted a higher yield and enhanced the fruit quality, like total dried weight, protein and sugar contents. - Our results also demonstrated that the increase of the fertilizer level could promote the growth, development and productivity of Booth 7 avocado plants as improvement of the agronomical traits, such as diameter of root, branch. Among them, the fertilizer formula (NPK)3 (300 kg N - 150 kg P2O5 - 300 K2O kg/ha/year) exhibited the highest productivity during 2 years, by 21,93 (in 2017) and 23,76 tons/ha/year (in 2018). vi MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii INFORMATION OF Ph.D. THESIS ...................................................................... v MỤC LỤC .................................................................................................................... vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... ix DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... x DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ........................................................................ xiii MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 1. Đặt vấn đề ................................................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án .............................................................................. 2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .............................................................. 2 3.1. Ý nghĩa khoa học của luận án ................................................................................ 2 3.2. Ý nghĩa thực tiễn của luận án ................................................................................ 3 4. Phạm vi không gian, thời gian và vấn đề nghiên cứu ............................................. 3 5. Những điểm mới của đề tài nghiên cứu ................................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 4 1.1. Giới thiệu chung về cây bơ .................................................................................... 4 1.1.1. Nguồn gốc và phân bố của cây bơ ..................................................................... 4 1.1.2. Đặc điểm thực vật học của cây bơ ..................................................................... 5 1.1.3. Yêu cầu sinh thái của cây bơ .............................................................................. 6 1.1.4. Khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi ........................................................ 8 1.1.5. Giá trị của cây bơ ............................................................................................... 10 1.2. Tình hình sản xuất bơ trên thế giới và Việt Nam ............................................... 11 1.2.1. Tình hình sản xuất bơ trên thế giới .................................................................. 11 1.2.2. Tình hình sản xuất bơ tại Việt Nam ................................................................. 13 1.3. Tình hình tiêu thụ bơ trên thế giới và Việt Nam ................................................ 15 1.3.1. Tình hình tiêu thụ bơ trên thế giới .................................................................... 15 1.3.2. Tình hình tiêu thụ bơ ở Việt Nam .................................................................... 17 1.4. Tổng quan về nhu cầu phân bón cho cây bơ ...................................................... 18 vii 1.4.1. Giới thiệu về nhu cầu dinh dưỡng cho cây bơ ................................................ 18 1.4.2. Ảnh hưởng các chất dinh dưỡng đến sinh trưởng, phát triển và năng suất bơ ........................................................................................................................................ 21 1.4.3. Tương tác giữa các chất dinh dưỡng trong cây bơ ......................................... 28 1.4.4. Phương pháp và số lần bón phân cho cây bơ .................................................. 29 1.4.5. Phân tích dinh dưỡng trong lá và hàm lượng ngưỡng dinh dưỡng cây bơ .. 31 1.4.6. Một số nghiên cứu về liều lượng phân bón ... ’ 43 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘HAM LUONG DUONG NAM 2017’ 44 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 0.43213333 0.10803333 0.41 0.7957 Error 4 1.05466667 0.26366667 Corrected Total 8 1.48680000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.290647 16.59972 0.513485 3.093333 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.20486667 0.10243333 0.39 0.7012 T 2 0.22726667 0.11363333 0.43 0.6769 ‘HAM LUONG DUONG NAM 2017’ 45 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 0.263667 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 1.164 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 3.3100 3 (NPK)3 A A 3.0367 3 (NPK)1 A P33 A 2.9333 3 (NPK)2 ‘HAM LUONG DUONG NAM 2018’ 46 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘HAM LUONG DUONG NAM 2018’ 47 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 0.25917778 0.06479444 1.66 0.3171 Error 4 0.15584444 0.03896111 Corrected Total 8 0.41502222 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.624491 6.438823 0.197386 3.065556 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 0.21002222 0.10501111 2.70 0.1814 T 2 0.04915556 0.02457778 0.63 0.5779 ‘HAM LUONG DUONG NAM 2018’ 48 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 0.038961 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 0.4475 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 3.1700 3 (NPK)3 A A 3.0167 3 (NPK)1 A A 3.0100 3 (NPK)2 ‘TY LE THIT QUA NAM 2017’ 49 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE THIT QUA NAM 2017’ 50 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 5.02326667 1.25581667 0.24 0.9015 Error 4 20.84553333 5.21138333 Corrected Total 8 25.86880000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.194182 3.478710 2.282845 65.62333 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.50640000 1.25320000 0.24 0.7969 T 2 2.51686667 1.25843333 0.24 0.7961 ‘TY LE THIT QUA NAM 2017’ 51 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y P34 NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 5.211383 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 5.1751 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 66.360 3 (NPK)1 A A 65.367 3 (NPK)3 A A 65.143 3 (NPK)2 ‘TY LE THIT QUA NAM 2018’ 52 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE THIT QUA NAM 2018’ 53 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 14.91324444 3.72831111 2.29 0.2205 Error 4 6.49991111 1.62497778 Corrected Total 8 21.41315556 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.696452 1.947896 1.274746 65.44222 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 11.06215556 5.53107778 3.40 0.1370 T 2 3.85108889 1.92554444 1.18 0.3943 ‘TY LE THIT QUA NAM 2018’ 54 14:14 Thursday, September 14, 2019 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 1.624978 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 2.8898 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 66.367 3 (NPK)2 A A 65.010 3 (NPK)1 A A 64.950 3 (NPK)3 ‘TY LE HAT NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 55 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE HAT NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 56 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 10.88217778 2.72054444 1.40 0.3754 P35 Error 4 7.75617778 1.93904444 Corrected Total 8 18.63835556 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.583859 6.757137 1.392496 20.60778 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 7.19482222 3.59741111 1.86 0.2691 T 2 3.68735556 1.84367778 0.95 0.4594 ‘TY LE HAT NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 57 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 1.939044 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 3.1567 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 21.373 3 (NPK)2 A A 20.643 3 (NPK)3 A A 19.807 3 (NPK)1 ‘TY LE HAT NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 58 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE HAT NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 59 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 14.11440000 3.52860000 2.45 0.2035 Error 4 5.76520000 1.44130000 Corrected Total 8 19.87960000 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.709994 5.802521 1.200542 20.69000 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 12.26580000 6.13290000 4.26 0.1022 T 2 1.84860000 0.92430000 0.64 0.5734 ‘TY LE HAT NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 60 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 1.4413 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 2.7216 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 21.2500 3 (NPK)3 A A 20.6800 3 (NPK)1 A A 20.1400 3 (NPK)2 ‘TY LE VO NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 61 The ANOVA Procedure P36 Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE VO NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 62 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 3.61284444 0.90321111 0.39 0.8091 Error 4 9.30704444 2.32676111 Corrected Total 8 12.91988889 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.279634 11.07840 1.525372 13.76889 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 3.20908889 1.60454444 0.69 0.5529 T 2 0.40375556 0.20187778 0.09 0.9186 ‘TY LE VO NAM 2017’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 63 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 2.326761 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 3.458 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 13.990 3 (NPK)3 A A 13.833 3 (NPK)1 A A 13.483 3 (NPK)2 ‘TY LE VO NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 64 The ANOVA Procedure Class Level Information Class Levels Values K 3 1 2 3 T 3 (NPK)1 (NPK)2 (NPK)3 Number of Observations Read 9 Number of Observations Used 9 ‘TY LE VO NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 65 The ANOVA Procedure Dependent Variable: Y Sum of Source DF Squares Mean Square F Value Pr > F Model 4 3.28704444 0.82176111 1.38 0.3807 Error 4 2.37791111 0.59447778 Corrected Total 8 5.66495556 R-Square Coeff Var Root MSE Y Mean 0.580242 5.559823 0.771024 13.86778 Source DF Anova SS Mean Square F Value Pr > F K 2 2.26595556 1.13297778 1.91 0.2622 T 2 1.02108889 0.51054444 0.86 0.4894 ‘TY LE VO NAM 2018’ 14:14 Thursday, September 14, 2019 66 The ANOVA Procedure t Tests (LSD) for Y NOTE: This test controls the Type I comparisonwise error rate, not the experimentwise error rate. Alpha 0.05 Error Degrees of Freedom 4 Error Mean Square 0.594478 P37 Critical Value of t 2.77645 Least Significant Difference 1.7479 Means with the same letter are not significantly different. t Grouping Mean N T A 14.3100 3 (NPK)1 A A 13.8000 3 (NPK)3 A A 13.4933 3 (NPK)2 A 13.4933 3 (NPK)2 P38 PHỤ LỤC 4: HÌNH ẢNH TRIỂN KHAI THÍ NGHIỆM Hình 1: Bố trí, gắn thẻ thí nghiệm Hình 2: Cán bộ hướng dẫn thăm thí nghiệm cùng chủ vườn P39 Hình 3: Đo chiều cao cây Hình 4: cây bơ sau bón phần lần 2 P40 Hình 5: Phân hóa mầm hoa Hình 6: Lấy mẫu lá P41 Hình 7: Đo đếm chỉ tiêu quả Hình 8: Đo đếm chỉ tiêu quả P42 Hình 9: Đo đếm chỉ tiêu quả Hình 10: Lãnh đạo Khoa NLN thăm thí nghiệm P43 Hình 11: Mẫu gửi phân tích chất lượng quả Hình 12: Bơ trồng mới P44 Hình ảnh 13. Kỹ thuật canh tác bơ Hình ảnh 14. Ghép cải tạo bơ Hình ảnh 15. Trái một số giống bơ điển hình tại Đăk Lăk P45 Hình ảnh 16. Một số giống bơ đang phát triển tại Đăk Lăk P46 Hình ảnh 17. Bơ trồng thuần (xen đậu giai đoạn KTCB) Hình ảnh 18. Bơ xen vườn tiêu và bơ xen vườn cà phê P47 Hình ảnh 19. Sâu bệnh hại và xử lý thuốc cho cây bơ Hình ảnh 20. Sản phẩm bột bơ đóng gói P48 Hình ảnh 21. Trái bơ khi tiêu thu Hình ảnh 22.Tỉa cành, tạo tán cho bơ (Giai doạn KTCB) P49 Hình ảnh 23. Tiêu thụ bơ trái P50
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_lieu_luong_n_po_ko_cho_giong_bo_booth_7_t.pdf
- TOM TAT_Luân án Nguyễn An Ninh.doc
- Trang thông tin_Luân án Nguyễn An Ninh.docx