Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam

Để tăng khả năng cạnh tranh trong các doanh nghiệp nói chung, trong ngành

công nghiệp sản xuất nói riêng, các nhà quản lý cần sử dụng đa dạng các công cụ kế

toán quản trị khác nhau. Trong đó, phân tích mối quan hệ chi phí, khối lượng và lợi

nhuận (CVP) là một công cụ giúp nhà quản trị đưa ra các quyết định kinh doanh tối ưu

(Fong-Ching Yuan, 2009), nhằm đạt được mục tiêu cuối cùng trong hoạt động tài

chính là tối đa hóa giá trị doanh nghiệp. Phân tích CVP đề cập đến mối quan hệ kinh tế

cơ bản thể hiện sự liên quan của chi phí cố định, chi phí biến đổi, khối lượng bán

hàng, đơn giá, doanh thu, lợi nhuận. Thông qua việc nghiên cứu và nắm vững mối

quan hệ CVP, nhà quản trị có thể khai thác tối đa các khả năng tiềm tàng của doanh

nghiệp, sử dụng và phát huy hiệu quả mọi nguồn lực trong doanh nghiệp nhằm thực hiện

tốt hoạt động sản xuất kinh doanh. Đây là cơ sở cho việc đưa ra các quyết định lựa chọn

hay điều chỉnh phương thức sản xuất kinh doanh nhằm tối đa hóa lợi nhuận.

Theo Liên đoàn kế toán quốc tế (IFAC), phân tích CVP nằm ở giai đoạn phát

triển thứ hai của kế toán quản trị, thuộc kế toán quản trị truyền thống và vẫn được sử

dụng phổ biến ở các quốc gia (Abdel-Kader và Luther, 2006; Uyar, 2010; Yalcin,

2012). Nội dung phân tích về chi phí, doanh thu và lợi nhuận là những vấn đề cơ bản

luôn được các nhà quản trị quan tâm ở mọi thời đại. Vì thế, phân tích CVP được sử dụng

xuyên suốt nhằm cung cấp thông tin phù hợp trong các giai đoạn kinh doanh, đóng góp

vào hệ thống thông tin kế toán quản trị và đánh giá hoạt động của doanh nghiệp

(Horngren, 2011). Tuy nhiên, vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh

doanh ở mỗi doanh nghiệp sản xuất là khác nhau bởi đặc điểm của doanh nghiệp (ngành

nghề, cơ cấu tổ chức, năng lực cạnh tranh, ) và nhận thức của nhà quản trị về tầm quan

trọng của sử dụng thông tin kế toán.

Để phát triển ngành công nghiệp chăn nuôi thì thức ăn cho ngành này chính là

nhân tố mắt xích quan trọng vốn đang được coi là giải pháp đảm bảo an ninh lương

thực trên toàn thế giới. Theo dự báo của các chuyên gia đến từ Grand View Research,

đến năm 2020 thị trường thức ăn chăn nuôi của Việt Nam sẽ đạt quy mô khoảng 10,55

tỉ USD. Nhu cầu của thị trường khi đó có thể tăng lên từ 25 đến 26 triệu tấn thức ăn

nên những năm gần đây ngành này đang có sự tăng trưởng và phát triển ổn định với

tốc độ tăng đạt từ 13 đến 15%/năm. Tuy nhiên, theo Cục chăn nuôi Việt Nam, hoạt

động sản xuất TACN trong nước hiện nay gần như không đáp ứng được nhu cầu nội

địa mà chủ yếu vẫn là nguồn ngoại nhập. Điều đó cho thấy thị trường thức ăn chăn2

nuôi ở Việt Nam là một thị trường nhiều tiềm năng cho các doanh nghiệp chế biến

thức ăn của ngành này. Bên cạnh những cơ hội đối với các doanh nghiệp sản xuất

TACN thì thách thức đặt ra trong hoạt động kinh doanh của ngành này là không nhỏ.

Bởi, áp lực cạnh tranh của ngành khá cao, đòi hỏi các doanh nghiệp luôn đứng trước

việc phải ra quyết định kinh doanh như xác định giá bán, lựa chọn phương án tiêu thụ

tối ưu khi các yếu tố của quá trình hoạt động kinh doanh thay đổi,. Vì vậy, doanh

nghiệp CNTACN cần có một hệ thống thông tin phù hợp giúp cho các nhà quản trị ra

quyết định chính xác và kịp thời. Với đặc trưng của ngành là quy trình sản xuất đơn

giản, chi phí chủ yếu là chi phí trực tiếp liên quan đến từng mẻ chế biến, việc phân bổ

chi phí chung thường theo khối lượng, nên việc vận dụng phân tích CVP để phục vụ

cho việc ra quyết định của nhà quản trị là điều cần thiết

pdf 209 trang kiennguyen 21/08/2022 3480
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam

Luận án Nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí - Khối lượng - Lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
TRẦN THỊ THU HÀ 
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ 
CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN TRONG 
VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH TẠI CÁC 
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI 
 Ở VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN 
HÀ NỘI, NĂM 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
TRẦN THỊ THU HÀ 
NGHIÊN CỨU PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ 
CHI PHÍ - KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN TRONG 
VIỆC RA QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH TẠI CÁC 
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỨC ĂN CHĂN NUÔI 
 Ở VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Kế toán, Kiểm toán và Phân tích 
Mã số: 9340301 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: 
HÀ NỘI, NĂM 2021 
1. PGS.TS. NGUYỄN MINH PHƯƠNG 
2. TS. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG 
i
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và 
không vi phạm quy định liêm chính học thuật trong nghiên cứu khoa học của Trường 
Đại học Kinh tế Quốc dân. 
Hà Nội, ngày.thángnăm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Trần Thị Thu Hà 
ii
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án, NCS đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ từ 
gia đình, thầy cô giáo, bạn bè và đồng nghiệp. 
Lời cảm ơn đầu tiên, NCS xin trân trọng gửi tới gia đình và những người thân 
yêu đã luôn động viên, giúp đỡ và khuyến khích NCS hoàn thành luận án. 
Với tấm lòng biết ơn của mình, NCS xin trân trọng gửi lời tri ân sâu sắc đến 
PGS.TS. Nguyễn Minh Phương và TS. Nguyễn Thị Minh Phương. Sự hướng dẫn tận 
tình, tâm huyết và trách nhiệm của giáo viên hướng dẫn đã giúp NCS hoàn thành luận 
án này. 
NCS xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn quan 
tâm, động viên, chia sẻ tài liệu, hỗ trợ tìm kiếm thông tin và tạo điều kiện cho NCS 
thực hiện nghiên cứu. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Nghiên cứu sinh 
Trần Thị Thu Hà 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ ii 
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... vi 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... vii 
DANH MỤC HÌNH, SƠ ĐỒ ..................................................................................... viii 
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 1 
CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 6 
1.1 Tổng quan công trình nghiên cứu phân tích mối quan hệ chi phí – khối 
lượng – lợi nhuận. ....................................................................................................... 6 
1.1.1. Tổng quan công trình nghiên cứu về phân tích CVP trong việc ra quyết định 
kinh doanh ................................................................................................................... 6 
1.1.2. Tổng quan công trình nghiên cứu về vận dụng phân tích CVP tại các doanh 
nghiệp ........................................................................................................................ 12 
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích mối 
quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận ................................................................... 18 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 25 
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH MỐI QUAN HỆ CHI PHÍ - 
KHỐI LƯỢNG - LỢI NHUẬN .................................................................................. 26 
2.1. Những vấn đề cơ bản về phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi 
nhuận (CVP) .............................................................................................................. 26 
2.1.1. Khái niệm, ý nghĩa của phân tích CVP ........................................................... 26 
2.1.2. Các chỉ tiêu trong mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận ................... 28 
2.2. Phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc ra quyết 
định kinh doanh ........................................................................................................ 40 
2.2.1. Khái quát về quyết định kinh doanh ............................................................... 40 
2.2.2. Nội dung phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh ........................... 41 
2.3. Lý thuyết nền tảng về nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP 
trong việc ra quyết định kinh doanh ....................................................................... 52 
2.3.1. Lý thuyết chấp nhận công nghệ TAM ............................................................ 52 
2.3.2. Lý thuyết kết hợp chấp nhận và sử dụng công nghệ (UTAUT)...................... 53 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 58 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 59 
iv
3.1. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 59 
3.2. Đề xuất mô hình và các giả thuyết nghiên cứu................................................ 60 
3.2.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất ............................................................................ 60 
3.2.2. Các giả thuyết nghiên cứu ............................................................................... 65 
3.3. Phương pháp nghiên cứu sử dụng trong luận án ........................................... 65 
3.3.1. Phương pháp nghiên cứu định tính ................................................................. 65 
3.3.2. Phương pháp nghiên cứu định lượng .............................................................. 69 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 80 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 81 
4.1 Khái quát về các doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam ...... 81 
4.1.1. Giới thiệu hoạt động chế biến thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam ...................... 81 
4.1.2 Đặc điểm sản phẩm và quy trình sản xuất sản phẩm tại các doanh nghiệp chế 
biến thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam ........................................................................... 86 
4.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý và tổ chức kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất 
thức ăn chăn nuôi ở Việt Nam .................................................................................. 88 
4.1.4. Đặc điểm của doanh nghiệp chế biến thức ăn chăn nuôi ảnh hưởng đến vận 
dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh. ....................................... 92 
4.2. Thực trạng phân tích mối quan hệ chi phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc 
ra quyết định kinh doanh tại các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam .................. 95 
4.2.1. Thống kê mẫu nghiên cứu ............................................................................... 95 
4.2.2. Hệ thống các chỉ tiêu phân tích CVP tại các doanh nghiệp CBTACN ........... 97 
4.2.3. Thực trạng nội dung phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh doanh tại 
các doanh nghiệp CBTACN ở Việt Nam ................................................................ 104 
4.3. Nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định 
kinh doanh tại các DN CBTACN ở Việt Nam. ..................................................... 108 
4.3.1. Phân tích độ tin cậy của thang đo ................................................................. 108 
4.3.2. Phân tích khám phá nhân tố EFA .................................................................. 112 
4.3.3. Phân tích khẳng định nhân tố CFA ............................................................... 114 
4.3.4. Mô hình cấu trúc tuyến tính SEM ................................................................. 118 
4.3.5. Đánh giá của kế toán và nhà quản trị về vận dụng phân tích CVP trong việc ra 
quyết định kinh doanh và các nhân tố trong mô hình. ............................................ 122 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 127 
CHƯƠNG 5 THẢO LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ................................................. 128 
5.1. Định hướng và mục tiêu phát triển của các doanh nghiệp chế biến thức ăn 
chăn nuôi ở Việt Nam ............................................................................................. 128 
5.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu ........................................................................ 130 
v
5.2.1. Đánh giá về thực trạng vận dụng phân tích CVP trong việc ra quyết định kinh 
doanh tại các DN CBTACN ở Việt Nam ................................................................ 130 
5.2.2. Kết quả nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP 
trong việc ra quyết định kinh doanh. ....................................................................... 134 
5.3. Khuyến nghị giải pháp nhằm tăng cường vận dụng phân tích mối quan hệ chi 
phí – khối lượng – lợi nhuận trong việc ra quyết định kinh doanh tại các DN 
CBTACN ở Việt Nam. ............................................................................................. 138 
5.3.1. Khuyến nghị về phân tích CVP ..................................................................... 138 
5.3.2. Khuyến nghị về các nhân tố ảnh hưởng đến vận dụng phân tích CVP ......... 146 
5.4. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................................... 148 
TIỂU KẾT CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 151 
KẾT LUẬN ................................................................................................................ 152 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................... 153 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 154 
PHỤ LỤC 
vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tăt Diễn giải 
Bán hàng BH 
Chế biến thức ăn chăn nuôi CBTACN 
Phân tích mối quan hệ chi phí – khối 
lượng – lợi nhuận 
Phân tích CVP 
Chi phí bán hàng CPBH 
Chi phí biến đổi CPBĐ 
Chi phí cố định CPCĐ 
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp CPNVLTT 
Chi phí nhân công trực tiếp CPNCTT 
Chi phí quản lý doanh nghiệp CPQLDN 
Chi phí sản xuất chung CPSXC 
Cổ phần CP 
Doanh nghiệp DN 
Doanh thu bán hang DTBH 
Kế toán quản trị KTQT 
Kế toán tài chính KTTC 
Tài sản cố định TSCĐ 
Thức ăn chăn nuôi TACN 
Trách nhiệm hữu hạn TNHH 
vii
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bả ... í – Kế toán 
 N Mean Std. 
Deviation Valid Missing 
A2.13a Phân tích sự thay đổi của chi phí biến đổi 
tính cho 1 đơn vị 133 0 2.9173 .64014 
A2.13b Phần tích sự thay đổi của chi phí cố định 133 0 1.3256 .68734 
A2.13c Phân tích đồng thời sự thay đổi của chi phí 
biến đổi cho 1 đơn vị và chi phí cố định 133 0 1.6617 .74759 
Phụ lục 4.24. Phân tích biến động giá bán– Nhà quản trị 
Công suất 
1.00 =60,000 tấn 
Count Column N % Count Column N % 
A2.8. Phân tích biến động giá .00 Không 47 57,3% 0 0.0% 
1.00 Có 35 42,7% 35 100.0% 
Phụ lục 4.25. Phân tích biến động giá bán – Kế toán 
 N Mean Std. 
Deviation Valid Missing 
A2.14a Phân tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến 
lợi nhuận góp 133 0 1.6835 .59866 
A2.14b. Phần tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến 
lợi nhuận 133 0 2.3308 .74592 
A2.14c Phân tích giá bán thay đổi ảnh hưởng đến 
điểm hoà vốn 133 0 1.1195 .61150 
Phụ lục 3.1 
Cronbach’ Alpha lần 1 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 250 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 250 100.0 
Nhận thức tính hữu ích 
Cronbach's Alpha N of Items 
.894 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item 
Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
HI1 17.5480 5.309 .680 .890 
HI2 17.3200 5.600 .808 .857 
HI3 17.3080 5.820 .720 .875 
HI4 17.4000 5.582 .745 .869 
HI5 17.3360 5.597 .774 .863 
Nhận thức tính dễ sử dụng 
Cronbach's Alpha N of Items 
.860 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
SD1 12.4720 2.845 .697 .825 
SD2 12.4400 2.794 .725 .813 
SD3 12.3720 2.917 .707 .821 
SD4 12.4080 2.941 .692 .827 
Ảnh hưởng xã hội 
Cronbach's Alpha N of Items 
.917 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
XH1 8.6800 2.098 .822 .889 
XH2 8.6280 2.018 .874 .847 
XH3 8.6600 2.041 .804 .905 
Điều kiện thuận lợi 
Cronbach's Alpha N of Items 
.848 6 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TL1 20.4480 6.409 .624 .824 
TL2 20.5960 6.161 .683 .813 
TL3 20.5600 6.014 .735 .802 
TL4 20.5400 5.912 .717 .805 
TL5 20.4760 6.122 .737 .803 
TL6 20.4000 7.036 .334 .880 
Dự định vận dụng 
Cronbach's Alpha N of Items 
.800 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale 
Variance if 
Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
DD1 12.3600 2.826 .626 .753 
DD2 12.0560 3.571 .690 .754 
DD3 12.2000 3.309 .634 .741 
DD4 12.2480 3.336 .607 .754 
Vận dụng 
Cronbach's Alpha N of Items 
.903 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
VD1 13.0440 3.376 .789 .872 
VD2 13.0080 3.534 .776 .878 
VD3 13.0040 3.281 .803 .867 
VD4 13.0600 3.302 .767 .881 
Cronbach’ Alpha lần 2, loại biến TL6 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 250 100.0 
Excludeda 0 .0 
Total 250 100.0 
Điều kiện thuận lợi 
Cronbach's Alpha N of Items 
.880 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
TL1 16.2440 4.876 .643 .871 
TL2 16.3920 4.665 .700 .858 
TL3 16.3560 4.543 .751 .846 
TL4 16.3360 4.441 .736 .849 
TL5 16.2720 4.665 .741 .848 
Phụ lục 3.2 
Phân tích nhân tố EFA lần 1 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .889 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2791.117 
df 153 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues 
(Hệ số Eigenvalues) 
Extraction Sums of Squared Loadings 
(Tổng phương sai trích) 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 7.576 42.090 42.090 7.576 42.090 42.090 3.600 
2 1.964 10.912 53.001 1.964 10.912 53.001 3.455 
3 1.860 10.334 63.335 1.860 10.334 63.335 2.992 
4 1.270 7.055 70.391 1.270 7.055 70.391 2.624 
5 .806 4.477 74.868 
6 .591 3.284 78.152 
7 .568 3.153 81.306 
8 .479 2.658 83.964 
9 .432 2.402 86.365 
10 .397 2.208 88.574 
11 .365 2.028 90.602 
12 .356 1.979 92.581 
13 .310 1.724 94.305 
14 .265 1.474 95.780 
15 .221 1.226 97.006 
16 .216 1.197 98.203 
17 .198 1.103 99.306 
18 .125 .694 100.000 
Phân tích nhân tố EFA lần 2, sau khi loại biến TL6 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .885 
Bartlett's Test of Sphericity 
Approx. Chi-Square 2731.566 
df 136 
Sig. .000 
Total Variance Explained 
Factor Initial Eigenvalues 
(Hệ số Eigenvalues) 
Extraction Sums of Squared Loadings 
(Tổng phương sai trích) 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadingsa 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total % of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
1 7.372 43.362 43.362 7.372 43.362 43.362 3.591 
2 1.963 11.546 54.908 1.963 11.546 54.908 3.418 
3 1.840 10.822 65.730 1.840 10.822 65.730 2.863 
4 1.269 7.466 73.196 1.269 7.466 73.196 2.571 
5 .595 3.499 76.694 
6 .572 3.363 80.058 
7 .480 2.825 82.883 
8 .435 2.557 85.440 
9 .398 2.339 87.779 
10 .376 2.211 89.990 
11 .362 2.128 92.117 
12 .313 1.841 93.958 
13 .266 1.564 95.523 
14 .221 1.301 96.823 
15 .216 1.269 98.092 
16 .199 1.172 99.265 
17 .125 .735 100.000 
Component Matrixa 
 Component 
1 
VD1 .782 
VD2 .765 
VD3 .799 
VD4 .758 
Phụ lục 3.4 
Phân tích CFA 
Covariances (Hệ số tương quan) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
HI TL .145 .024 5.985 *** 
HI DD .137 .024 5.740 *** 
HI SD .158 .025 6.370 *** 
HI XH .160 .027 5.895 *** 
TL DD .107 .023 4.647 *** 
TL SD .149 .025 5.894 *** 
TL XH .160 .028 5.662 *** 
DD SD .146 .025 5.809 *** 
DD XH .167 .029 5.855 *** 
SD XH .207 .030 6.823 *** 
HI VD .204 .028 7.246 *** 
TL VD .204 .029 7.006 *** 
DD VD .194 .029 6.647 *** 
SD VD .224 .030 7.424 *** 
XH VD .273 .035 7.845 *** 
Phụ lục 3.3 
Rotated Component Matrixa 
 Component 
1 2 3 4 
HI2 .838 
HI4 .816 
HI5 .801 
HI3 .797 
HI1 .711 
TL4 .820 
TL3 .800 
TL2 .797 
TL5 .795 
TL1 .682 
SD2 .795 
SD3 .793 
SD4 .772 
SD1 .727 
XH1 .876 
XH2 .866 
XH3 .817 
Component Matrixa 
 Component 
1 
DD1 .766 
DD2 .838 
DD3 .799 
DD4 .840 
Regression Weights (Hệ số hồi quy) 
 Estimate S.E. C.R. P Label 
DD <--- HI .326 .081 4.030 *** 
DD <--- SD .232 .088 2.622 .009 
DD <--- XH .229 .066 3.482 *** 
DD <--- TL -.112 .081 -1.387 .165 
VD <--- TL .447 .063 7.098 *** 
VD <--- DD .483 .066 7.280 *** 
VD <--- CV .371 .052 7.157 *** 
VD <--- CM -.163 .050 -3.238 .001 
VD <--- QM .134 .049 2.716 .007 
HI2 <--- HI 1.000 
HI4 <--- HI .959 .074 12.966 *** 
HI5 <--- HI .964 .071 13.630 *** 
HI3 <--- HI .984 .068 14.523 *** 
HI1 <--- HI 1.165 .078 14.878 *** 
TL4 <--- TL 1.000 
TL3 <--- TL 1.010 .079 12.746 *** 
TL5 <--- TL .917 .066 13.919 *** 
TL2 <--- TL .919 .079 11.607 *** 
TL1 <--- TL .848 .077 11.064 *** 
DD4 <--- DD 1.000 
DD2 <--- DD 1.167 .102 11.494 *** 
DD1 <--- DD 1.188 .128 9.303 *** 
DD3 <--- DD 1.038 .104 10.006 *** 
SD2 <--- SD 1.000 
SD3 <--- SD .836 .073 11.502 *** 
SD4 <--- SD .819 .073 11.207 *** 
SD1 <--- SD .993 .075 13.307 *** 
XH1 <--- XH 1.000 
XH2 <--- XH 1.086 .052 20.873 *** 
XH3 <--- XH 1.022 .057 17.940 *** 
VD4 <--- VD 1.000 
VD3 <--- VD .968 .073 13.250 *** 
VD2 <--- VD .887 .066 13.523 *** 
VD1 <--- VD .947 .071 13.422 *** 
Phụ lục 3.5 
Tác động của các nhân tố tới vận dụng 
Standardized Total Effects 
 XH SD DK HI DD VD 
DD .242 .214 .030 .270 .000 .000 
VD .329 .263 .221 .247 .184 .000 
VD4 .264 .211 .177 .198 .148 .802 
VD3 .288 .230 .194 .216 .161 .875 
VD2 .262 .210 .176 .196 .147 .796 
VD1 .280 .225 .189 .210 .157 .853 
XH3 .857 .000 .000 .000 .000 .000 
XH2 .942 .000 .000 .000 .000 .000 
XH1 .868 .000 .000 .000 .000 .000 
SD1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 
SD4 .000 .696 .000 .000 .000 .000 
SD3 .000 .714 .000 .000 .000 .000 
SD2 .000 .823 .000 .000 .000 .000 
DD2 .172 .152 .021 .192 .711 .000 
DD3 .183 .162 .022 .205 .758 .000 
DD1 .169 .150 .021 .189 .700 .000 
DD20 .162 .144 .020 .182 .671 .000 
DD4 .178 .158 .022 .199 .737 .000 
TL1 .000 .000 .699 .000 .000 .000 
TL2 .000 .000 .743 .000 .000 .000 
TL5 .000 .000 .807 .000 .000 .000 
TL3 .000 .000 .814 .000 .000 .000 
TL4 .000 .000 .799 .000 .000 .000 
HI1 .000 .000 .000 .733 .000 .000 
HI3 .000 .000 .000 .813 .000 .000 
HI5 .000 .000 .000 .827 .000 .000 
HI4 .000 .000 .000 .801 .000 .000 
HI2 .000 .000 .000 .819 .000 .000 
Standardized Direct Effects 
 XH SD DK HI DD VD 
DD .242 .214 .030 .270 .000 .000 
VD .284 .224 .216 .197 .184 .000 
VD4 .000 .000 .000 .000 .000 .802 
VD3 .000 .000 .000 .000 .000 .875 
VD2 .000 .000 .000 .000 .000 .796 
VD1 .000 .000 .000 .000 .000 .853 
XH3 .857 .000 .000 .000 .000 .000 
XH2 .942 .000 .000 .000 .000 .000 
XH1 .868 .000 .000 .000 .000 .000 
SD1 .000 .816 .000 .000 .000 .000 
SD4 .000 .696 .000 .000 .000 .000 
SD3 .000 .714 .000 .000 .000 .000 
SD2 .000 .823 .000 .000 .000 .000 
DD2 .000 .000 .000 .000 .711 .000 
DD3 .000 .000 .000 .000 .758 .000 
DD1 .000 .000 .000 .000 .700 .000 
DD20 .000 .000 .000 .000 .671 .000 
DD4 .000 .000 .000 .000 .737 .000 
TL1 .000 .000 .699 .000 .000 .000 
TL2 .000 .000 .743 .000 .000 .000 
TL5 .000 .000 .807 .000 .000 .000 
TL3 .000 .000 .814 .000 .000 .000 
TL4 .000 .000 .799 .000 .000 .000 
HI1 .000 .000 .000 .733 .000 .000 
HI3 .000 .000 .000 .813 .000 .000 
HI5 .000 .000 .000 .827 .000 .000 
HI4 .000 .000 .000 .801 .000 .000 
HI2 .000 .000 .000 .819 .000 .000 
Standardized Indirect Effects 
 XH SD DK HI DD VD 
DD .000 .000 .000 .000 .000 .000 
VD .045 .039 .005 .050 .000 .000 
VD4 .264 .211 .177 .198 .148 .000 
VD3 .288 .230 .194 .216 .161 .000 
VD2 .262 .210 .176 .196 .147 .000 
VD1 .280 .225 .189 .210 .157 .000 
XH3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XH2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
XH1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
SD1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
SD4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
SD3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
SD2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
DD2 .172 .152 .021 .192 .000 .000 
DD3 .183 .162 .022 .205 .000 .000 
DD1 .169 .150 .021 .189 .000 .000 
DD20 .162 .144 .020 .182 .000 .000 
DD4 .178 .158 .022 .199 .000 .000 
TL1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
TL2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
TL5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
TL3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
TL4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
HI1 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
HI3 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
HI5 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
HI4 .000 .000 .000 .000 .000 .000 
HI2 .000 .000 .000 .000 .000 .000 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_phan_tich_moi_quan_he_chi_phi_khoi_luong.pdf
  • docxLA_TranThiThuHa_E.Docx
  • pdfLA_TranThiThuHa_Sum.pdf
  • pdfLA_TranThiThuHa_TT.pdf
  • docxLA_TranThiThuHa_V.Docx