Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam
Hiệu quả tài chính và KSNB là một trong những vấn đề được các nhà quản trị
doanh nghiệp và các nhà nghiên cứu trên thế giới đặc biệt quan tâm nghiên cứu ở
nhiều khía cạnh khác nhau và rất nhiều kết quả khoa học đã được công bố trên các tạp
chí chuyên ngành uy tín. Nếu như hiệu quả tài chính là một khía cạnh quan trọng của
việc lập kế hoạch chiến lược, đánh giá hiệu quả kinh doanh và điều hành công ty thì
KSNB lại là hệ thống các quy trình, chính sách, thủ tục kiểm soát do đơn vị tự thiết kế
và áp dụng để quản lý hữu hiệu các hoạt động. Thiết lập KSNB hữu hiệu giúp các nhà
quản lý đạt được các mục tiêu: bảo vệ tài sản của doanh nghiệp, đảm bảo độ tin cậy
của thông tin, đảm bảo cho doanh nghiệp thực hiện hoạt động trên cơ sở tuân thủ các
quy định pháp lý, đảm bảo hiệu quả sử dụng các nguồn lực. Trong xu thế toàn cầu hóa,
cạnh tranh và rủi ro ngày càng gia tăng ảnh hưởng mạnh đến khả năng đạt được các
mục tiêu của nhà quản lý. Do đó, KSNB của doanh nghiệp là một yếu tố quan trọng
tác động, liên quan tới nhiều yếu tố khác nhau trong doanh nghiệp và quyết định sự
phát triển của doanh nghiệp.
Ngành dệt may là một trong những ngành mũi nhọn của Việt Nam, ngành có
kim ngạch xuất khẩu dệt may lớn thứ 3 thế giới, chỉ sau Trung Quốc, Ấn Độ. Năm
2019, ngành xuất khẩu lớn thứ 2 của nền Việt Nam ghi nhận kết quả xuất siêu 16,62 tỷ
USD. Tuy nhiên, ngành vẫn còn một số yếu kém, bất cập như nguồn nguyên phụ liệu
hầu hết phụ thuộc vào nước ngoài, phương thức CMT (Cut - Make - Trim) vẫn là chủ
yếu (chiếm 65%), hàng FOB mới chiếm 25%, ODM và OBM chỉ đạt 10%. Vì thế,
hiệu quả sản xuất ngành dệt may còn thấp và giá trị tăng thêm của hàng dệt may xuất
khẩu chỉ rơi vào khoảng 25%. Tuy nhiên, nhìn lại tiến trình phát triển kinh tế của Việt
Nam, chi phí lao động được coi là một trong những lợi thế của Việt Nam để cạnh tranh
với các doanh nghiệp dệt may thế giới đã dần mất đi. Cùng với đó, quá trình hội nhập
kinh tế toàn cầu đã đặt các doanh nghiệp dệt may Việt Nam dưới áp lực cạnh tranh
ngày càng khốc liệt, đòi hỏi các doanh nghiệp dệt may Việt Nam phải có khả năng
cung cấp các sản phẩm và dịch vụ trọn gói với chất lượng ngày càng cao, giá thành
thấp và thời gian giao hàng đúng thời hạn để đáp ứng nhu cầu ngày càng khắt khe của
các đối tác trong chuỗi giá trị dệt may toàn cầu. Bên cạnh đó, ngành may mặc Việt
Nam có những đặc thù riêng không giống với các ngành khác đó là các doanh nghiệp
may mặc đa phần là công ty quy mô vừa và nhỏ chủ yếu hoạt động theo hình thức là
may gia công xuất khẩu theo đơn hàng nên chi phí nhân công chiếm tỷ trọng lớn nhất2
trong tổng giá thành vì vậy muốn tăng hiệu quả hoạt động đòi hỏi các doanh nghiệp
may mặc phải kiểm soát được vấn đề nhân sự. Thêm vào đó NVL lại chủ yếu do khách
hàng chuyển đến nên vấn đề đặt ra cho các doanh nghiệp may mặc là cần phải kiểm
soát tốt các nguyên vật liệu trong quá trình sản xuất tránh để mất mát, hư hỏng. Mặt
khác trong xu thế hội nhập kinh tế thế giới với hàng loạt các hiệp định thương mại tự
do được ký kết và sẽ có hiệu lực trong tương lai gần đã mở ra rất nhiều cơ hội cho các
doanh nghiệp may mặc của Việt Nam tuy nhiên cũng đặt ra rất nhiều thách thức đòi
hỏi các doanh nghiệp Việt Nam phải tuân thủ các quy tắc ứng xử như chuẩn mực về
lao động, trách nhiệm xã hội, nhãn mác sinh thái và bảo vệ môi trường. Tuy nhiên,
đứng trên khía cạnh tổng thể cho thấy hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp
không hiệu quả, nguồn cung ứng và tiêu thụ lệ thuộc quá lớn vào nước ngoài, sử dụng
lực lượng lao động lớn với tỷ lệ biến động lao động cao,. Trong bối cảnh đó, hệ thống
KSNB được coi là một trong những phương sách hữu hiệu làm gia tăng giá trị cho
quản lý doanh nghiệp. Đứng trước những vấn đề tồn tại trong ngành may mặc đã có rất
nhiều nghiên cứu đề cập đến nguyên nhân là do yếu kém từ hệ thống KSNB. Vì vậy,
việc thiết kế, vận hành và đánh giá mức độ tác động của KSNB đến HQTC góp phần
định hướng xây dựng và hoàn thiện KSNB nhằm cải thiện hiệu quả tài chính của các
doanh nghiệp may mặc ở Việt Nam là vấn đề rất cần thiết.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- ĐỖ THỊ THẢNH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGÀNH KẾ TOÁN HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN ---------------- ĐỖ THỊ THẢNH NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM Chuyên ngành: KẾ TOÁN, KIỂM TOÁN VÀ PHÂN TÍCH Mã số: 9340301 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS TRẦN MẠNH DŨNG 2. TS. NGUYỄN THỊ THÚY HỒNG HÀ NỘI - 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã đọc và hiểu về các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết bằng danh dự cá nhân rằng sự nghiên cứu này do tôi tự thực hiện và không vi phạm yêu cầu về sự trung thực trong học thuật. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Đỗ Thị Thảnh ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................................................vi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... x MỞ ĐẦU ......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU .............................................................. 7 1.1. Nghiên cứu về hoàn thiện kiểm soát nội bộ ....................................................... 7 1.1.1. Nghiên cứu quốc tế .......................................................................................... 7 1.1.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................... 8 1.2. Nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hữu hiệu của kiểm soát nội bộ ..... 11 1.2.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 11 1.2.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................. 13 1.3. Nghiên cứu về các nhân tố tác động đến hiệu quả tài chính ......................... 15 1.3.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 15 1.3.2. Nghiên cứu trong nước .................................................................................. 16 1.4. Nghiên cứu về tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính .......... 17 1.4.1. Nghiên cứu quốc tế ........................................................................................ 17 1.4.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................................. 24 1.5. Kết quả từ các nghiên cứu trước ...................................................................... 25 1.5.1. Đối với các nghiên cứu có liên quan hoàn thiện hệ thống kiểm soát nội bộ ..... 25 1.5.2. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến nhân tố tác động đến hữu hiệu của kiểm soát nội bộ....................................................................................................... 26 1.5.3. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến nhân tố tác động đến hiệu quả tài chính ........................................................................................................................ 27 1.5.4. Đối với các nghiên cứu có liên quan đến tác động của kiểm soát nội bộ đến hiệu quả tài chính..................................................................................................... 27 1.6. Khoảng trống nghiên cứu và hướng nghiên cứu của tác giả ......................... 28 1.6.1. Khoảng trống nghiên cứu .............................................................................. 28 iii 1.6.2. Hướng nghiên cứu của tác giả ....................................................................... 30 TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .............................................................................................. 31 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH .................... 32 2.1. Kiểm soát nội bộ ................................................................................................ 32 2.1.1. Bản chất của kiểm soát nội bộ ....................................................................... 32 2.1.2. Các khung về kiểm soát nội bộ ..................................................................... 36 2.1.3. Các yếu tố cấu thành kiểm soát nội bộ .......................................................... 39 2.2. Hiệu quả tài chính ............................................................................................. 50 2.2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 50 2.2.2. Đo lường hiệu quả tài chính .......................................................................... 51 2.3. Mối quan hệ giữa kiểm soát nội bộ với hiệu quả tài chính của doanh nghiệp ... 54 2.4. Các lý thuyết có liên quan ................................................................................. 57 2.4.1. Lý thuyết đại diện (agency theory)................................................................ 58 2.4.2. Lý thuyết bất định (contingency theory) ....................................................... 59 2.4.3. Lý thuyết hành vi ........................................................................................... 60 2.4.4. Lý thuyết phân tích lợi ích - chi phí (cost – benefit analysis theory) ............ 61 2.5. Mô hình nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu ............................................... 62 2.5.1. Mô hình nghiên cứu lý thuyết ....................................................................... 62 2.5.2. Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................... 67 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 71 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 72 3.1. Phương pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu ........................................ 72 3.1.1. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 72 3.1.2. Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 73 3.2. Nghiên cứu định tính ......................................................................................... 76 3.2.1. Nguồn dữ liệu ................................................................................................ 76 3.2.2. Đối tượng khảo sát trong nghiên cứu định tính ............................................. 77 3.2.3. Kết quả nghiên cứu định tính ........................................................................ 78 3.3. Nghiên cứu định lượng ...................................................................................... 85 3.3.1. Nghiên cứu định lượng sơ bộ ........................................................................ 85 iv 3.3.2. Mô hình nghiên cứu, nhân tố và thang đo chính thức ................................... 86 3.3.3. Khảo sát định lượng chính thức .................................................................... 91 3.3.4. Phân tích dữ liệu định lượng ......................................................................... 93 TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 95 CHƯƠNG 4. THỰC TRẠNG VỀ KIỂM SOÁT NỘI BỘ, HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH TRONG CÁC DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM ..................... 96 4.1. Tổng quan về các doanh nghiệp may Việt Nam ............................................. 96 4.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của ngành Dệt May tại Việt Nam .............. 96 4.1.2. Đặc điểm hoạt động của ngành may mặc Việt Nam ảnh hưởng đến kiểm soát nội bộ ....................................................................................................................... 99 4.1.3. Chọn mẫu các doanh nghiệp may mặc Việt Nam để nghiên cứu ............... 102 4.2. Thực trạng kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp may mặc Việt Nam .... 103 4.2.1. Thực trạng môi trường kiểm soát ................................................................ 103 4.2.2. Thực trạng hoạt động đánh giá rủi ro .......................................................... 110 4.2.3. Thực trạng hoạt động kiểm soát .................................................................. 115 4.2.4. Thực trạng hệ thống thông tin và truyền thông ........................................... 120 4.2.5. Thực trạng hoạt động giám sát .................................................................... 124 4.3. Đánh giá thực trạng kiểm soát nội bộ của các doanh nghiệp may mặc Việt Nam .......................................................................................................................... 127 4.3.1. Kết quả đạt được.......................................................................................... 127 4.3.2. Hạn chế và nguyên nhân ............................................................................. 129 4.4. Thực trạng hiệu quả tài chính tại các doanh nghiệp May mặc Việt Nam . 132 TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 136 CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG TÁC ĐỘNG CỦA KIỂM SOÁT NỘI BỘ ĐẾN HIỆU QUẢ TÀI CHÍNH CỦA CÁC DOANH NGHIỆP MAY MẶC VIỆT NAM ........................................................................... 137 5.1. Kết quả thống kê mô tả ................................................................................... 137 5.1.1. Mô tả mẫu khảo sát ..................................................................................... 137 5.1.2. Mô tả các biến ............................................................................................. 138 5.2. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo .................................................. 143 5.3. Kết quả phân tích nhân tố khám phá ............................................................ 146 5.4. Kết quả phân tích nhân tố khẳng định .......................................................... 149 v 5.5. Kiểm định mô hình cấu trúc tuyến tính ........................................................ 151 5.5.1. Kiểm định mô hình lý thuyết ....................................................................... 151 5.5.2. Kiểm định các giả thuyết của mô hình ....................................................... ... 7 ,702 RR6 ,466 HDKS1 ,547 HDKS6.1 ,636 HDKS6.4 ,610 HDKS5 ,708 HDKS2 ,657 HDKS6.2 ,676 HDKS3 ,663 HDKS6.3 ,616 HDKS4 ,687 M.I. Par Change TT LHDN 8,930 ,075 301 M.I. Par Change TT Q_mo 10,005 ,071 MT T_Lap 22,704 ,133 RR Q_mo 5,161 ,043 e38 HDKS 9,003 -,025 e37 e38 14,359 ,022 e35 LHDN 5,843 ,038 e35 MT 11,081 -,028 e35 HDKS 18,548 ,034 e35 e39 5,631 -,010 e34 HDKS 9,434 ,039 e34 e38 6,227 -,022 e34 e35 17,803 ,035 e33 e39 4,343 ,014 e32 GS 11,127 ,036 e32 e36 5,892 -,016 e32 e33 7,223 ,027 e31 HDKS 4,519 -,024 e31 e34 5,812 ,029 e30 e36 4,369 ,014 e30 e35 5,011 -,015 e29 e34 6,612 ,031 e28 e29 11,709 -,038 e27 e37 7,915 ,021 e27 e28 9,765 ,032 e26 e33 4,669 ,023 e26 e29 21,823 ,048 302 M.I. Par Change e26 e28 10,125 -,034 e26 e27 5,915 -,023 e25 e37 5,582 -,015 e25 e28 5,243 ,019 e24 e34 5,150 ,032 e24 e27 8,252 -,034 e23 GS 5,476 ,029 e23 e38 19,852 ,037 e23 e32 6,026 ,025 e23 e24 15,343 ,052 e22 e24 6,083 -,024 e22 e23 7,886 -,024 e21 RR 4,236 -,017 e21 e25 5,182 -,016 e21 e24 12,737 ,038 e21 e23 28,902 ,050 e20 Q_mo 9,142 ,044 e20 T_Lap 6,581 ,045 e20 RR 7,035 ,019 e20 e39 10,742 -,015 e20 e24 4,901 -,020 e20 e21 9,697 -,019 e19 e23 10,299 -,022 e19 e21 6,070 -,013 e19 e20 13,444 ,015 e18 PTSX 8,435 ,118 303 M.I. Par Change e18 TT 6,020 ,050 e18 MT 7,700 -,058 e18 e37 5,671 -,033 e18 e35 9,735 ,040 e18 e33 4,424 ,041 e18 e32 5,539 -,040 e18 e23 4,773 -,042 e17 e38 4,082 ,019 e17 e22 4,509 -,021 e16 e30 5,402 ,039 e16 e23 9,466 -,059 e16 e22 4,492 ,030 e16 e21 6,476 -,039 e16 e18 9,919 ,099 e15 e33 9,349 -,033 e15 e32 10,987 ,032 e14 e17 4,922 -,028 e14 e15 18,323 ,043 e13 GS 4,709 -,033 e13 e37 8,119 ,028 e13 e27 5,341 ,029 e13 e23 8,255 -,040 e13 e21 4,516 -,024 e13 e20 4,236 ,020 e13 e17 25,515 ,082 e13 e15 5,812 -,031 304 M.I. Par Change e13 e14 6,533 -,034 e12 GS 6,960 -,031 e12 e39 5,241 ,015 e12 e34 12,402 -,042 e12 e33 7,706 ,031 e12 e25 4,807 -,018 e12 e18 7,295 ,050 e12 e17 4,056 -,026 e12 e13 4,875 ,029 e11 Q_mo 4,260 ,038 e11 e32 5,916 -,022 e11 e27 7,120 -,024 e11 e25 5,435 ,018 e11 e23 8,586 ,030 e11 e22 7,073 -,020 e11 e13 7,104 -,032 e11 e12 7,217 -,026 e10 MT 4,183 ,027 e10 e39 5,704 -,017 e10 e33 5,165 -,028 e10 e25 5,768 ,022 e10 e20 8,361 ,024 e10 e18 4,881 -,045 e10 e15 9,562 -,035 e10 e14 7,872 -,032 e10 e13 12,342 ,052 305 M.I. Par Change e10 e11 18,382 ,046 e9 e31 11,175 ,046 e9 e17 7,345 ,044 e9 e16 8,771 -,068 e7 e16 5,962 ,037 e7 e9 21,973 ,052 e6 e17 10,424 -,031 e6 e13 4,898 -,022 e6 e9 15,274 -,039 e5 e17 4,523 ,014 e4 e18 4,694 -,025 e4 e16 7,639 -,031 e4 e8 8,588 -,011 e3 e31 5,555 -,015 e3 e28 4,716 -,014 e3 e16 10,254 ,035 e3 e9 4,383 -,017 e3 e8 5,913 ,009 e2 e17 8,353 ,025 e2 e14 4,424 -,015 e2 e13 7,329 ,025 e2 e9 5,233 ,021 e2 e3 5,779 -,010 e1 e23 4,096 -,014 e1 e22 5,776 ,012 e1 e17 8,082 -,023 306 M.I. Par Change e1 e14 6,877 ,017 e1 e13 6,512 -,021 e1 e9 11,290 -,028 e1 e6 9,141 ,015 e1 e3 8,878 ,012 M.I. Par Change M.I. Par Change HQ4 <--- HDKS 4,954 -,071 HQ4 <--- HQ2 5,620 ,092 HQ4 <--- MT2 5,257 ,049 HQ4 <--- HDKS6.2 6,299 -,062 HQ4 <--- HDKS3 5,109 -,059 HQ4 <--- HDKS6.3 9,950 -,079 HQ4 <--- HDKS4 9,240 -,077 HQ2 <--- HQ4 4,657 ,080 HQ2 <--- RR4 5,323 -,047 HQ2 <--- HDKS6.2 6,259 -,062 HQ2 <--- HDKS3 7,412 -,071 HQ1 <--- LHDN 5,224 ,039 HQ1 <--- HDKS 11,321 ,101 HQ1 <--- TT1 9,043 ,062 HQ1 <--- RR4 9,094 ,057 HQ1 <--- HDKS1 7,478 ,057 HQ1 <--- HDKS6.1 6,887 ,064 HQ1 <--- HDKS5 4,833 ,053 307 M.I. Par Change HQ1 <--- HDKS2 8,464 ,074 HQ1 <--- HDKS6.2 16,213 ,093 HQ1 <--- HDKS3 15,131 ,095 HQ1 <--- HDKS6.3 12,471 ,083 HQ1 <--- HDKS4 13,139 ,086 TT1 <--- HDKS 4,980 ,108 TT1 <--- HQ3 5,029 ,121 TT1 <--- HQ1 15,512 ,210 TT1 <--- RR5 7,586 -,119 TT1 <--- HDKS6.1 7,458 ,108 TT1 <--- HDKS6.4 4,824 ,087 TT1 <--- HDKS5 6,059 ,097 TT1 <--- HDKS2 9,150 ,124 TT1 <--- HDKS3 4,876 ,087 TT5 <--- GS 11,591 ,137 TT5 <--- GS1 5,852 ,082 TT5 <--- GS5 6,888 ,085 TT5 <--- GS4 9,563 ,105 TT5 <--- GS2 11,325 ,112 TT5 <--- GS3 10,046 ,109 TT5 <--- MT2 5,423 ,061 TT5 <--- RR8 7,681 ,091 TT5 <--- RR5 4,447 ,074 TT2 <--- HDKS5 4,055 -,072 TT2 <--- HDKS6.2 4,987 -,077 TT2 <--- HDKS3 8,374 -,104 308 M.I. Par Change GS1 <--- HDKS 6,522 ,112 GS1 <--- HQ 5,239 ,158 GS1 <--- HQ3 5,781 ,117 GS1 <--- HQ1 4,729 ,104 GS1 <--- TT1 6,458 ,076 GS1 <--- GS5 4,423 -,076 GS1 <--- GS2 6,986 ,097 GS1 <--- MT4 6,745 ,082 GS1 <--- RR9 6,281 ,097 GS1 <--- RR7 4,159 ,075 GS1 <--- HDKS1 7,145 ,082 GS1 <--- HDKS6.1 5,734 ,085 GS1 <--- HDKS2 6,951 ,098 GS1 <--- HDKS6.2 4,169 ,069 GS1 <--- HDKS3 6,596 ,092 GS1 <--- HDKS4 4,003 ,070 GS5 <--- GS1 4,633 -,083 GS2 <--- HQ2 4,454 ,107 GS2 <--- GS1 8,675 ,105 GS2 <--- RR9 4,545 ,078 GS3 <--- TT 6,079 -,069 GS3 <--- MT 6,526 -,062 GS3 <--- HDKS 5,750 -,080 GS3 <--- HQ 10,380 -,170 GS3 <--- HQ4 4,133 -,079 GS3 <--- HQ2 13,662 -,150 309 M.I. Par Change GS3 <--- HQ3 7,254 -,100 GS3 <--- HQ1 4,552 -,078 GS3 <--- TT1 4,551 -,049 GS3 <--- TT4 4,924 -,050 GS3 <--- TT2 5,959 -,056 GS3 <--- TT3 4,134 -,049 GS3 <--- MT4 7,157 -,065 GS3 <--- MT3 10,492 -,076 GS3 <--- MT5 4,783 -,048 GS3 <--- MT1 4,938 -,051 GS3 <--- RR1 5,296 -,061 GS3 <--- RR5 4,160 -,061 GS3 <--- HDKS1 7,000 -,062 GS3 <--- HDKS6.1 7,342 -,074 GS3 <--- HDKS5 4,569 -,058 GS3 <--- HDKS2 4,759 -,062 GS3 <--- HDKS6.3 4,158 -,054 MT6 <--- TT1 4,302 ,072 MT6 <--- MT2 4,312 ,070 MT2 <--- GS 4,976 ,103 MT2 <--- HQ4 15,065 ,203 MT2 <--- GS5 7,269 ,100 MT2 <--- GS2 7,246 ,102 MT2 <--- GS3 4,259 ,082 MT2 <--- MT6 5,897 ,074 MT2 <--- MT3 5,407 ,073 310 M.I. Par Change MT2 <--- RR3 4,377 -,059 MT2 <--- RR7 4,836 ,084 MT3 <--- Q_mo 4,734 -,045 MT3 <--- MT6 4,902 ,054 MT3 <--- MT2 8,147 ,068 MT3 <--- RR3 7,355 -,061 MT3 <--- RR1 5,892 -,069 MT3 <--- RR6 5,952 -,069 MT5 <--- Q_mo 19,775 ,079 MT5 <--- T_Lap 18,221 ,063 MT5 <--- RR3 5,977 ,047 MT5 <--- RR1 7,018 ,064 MT5 <--- RR7 4,823 ,057 MT5 <--- RR6 9,343 ,074 RR4 <--- PTSX 8,412 ,119 RR4 <--- HQ3 9,477 ,255 RR4 <--- HQ1 13,292 ,298 RR4 <--- MT2 4,078 -,100 RR4 <--- RR3 10,818 ,153 RR2 <--- Q_mo 4,044 ,060 RR2 <--- HQ 5,690 ,196 RR2 <--- HQ4 8,264 ,173 RR2 <--- RR1 14,195 ,154 RR2 <--- HDKS1 6,431 ,092 RR2 <--- HDKS6.2 4,549 ,086 RR3 <--- GS1 5,014 -,141 311 M.I. Par Change RR3 <--- GS5 4,262 -,125 RR3 <--- MT2 5,859 -,118 RR3 <--- RR4 7,162 ,124 RR3 <--- HDKS1 5,433 -,120 RR8 <--- RR9 6,952 ,098 RR9 <--- RR8 5,508 ,083 RR9 <--- RR6 4,933 -,074 RR1 <--- GS3 4,618 -,102 RR1 <--- RR2 17,681 ,177 RR1 <--- RR3 5,828 ,082 RR1 <--- RR5 7,390 ,131 RR1 <--- RR6 10,832 ,141 RR5 <--- GS 4,408 -,092 RR5 <--- GS1 5,166 -,083 RR5 <--- GS4 5,106 -,083 RR5 <--- GS3 6,704 -,097 RR5 <--- RR4 5,273 ,062 RR7 <--- RR1 4,021 -,062 RR7 <--- RR6 6,577 ,080 RR6 <--- RR1 6,862 ,098 RR6 <--- RR7 4,278 ,083 HDKS1 <--- Q_mo 4,742 ,068 HDKS1 <--- GS 4,945 ,124 HDKS1 <--- HQ 9,852 ,269 HDKS1 <--- HQ4 5,898 ,153 HDKS1 <--- HQ2 6,850 ,172 312 M.I. Par Change HDKS1 <--- HQ3 5,443 ,141 HDKS1 <--- HQ1 6,423 ,151 HDKS1 <--- TT2 7,727 ,104 HDKS1 <--- GS1 5,938 ,114 HDKS1 <--- GS5 6,526 ,115 HDKS1 <--- GS4 7,042 ,124 HDKS1 <--- MT3 4,934 ,084 HDKS1 <--- RR2 6,780 ,110 HDKS1 <--- RR1 5,882 ,104 HDKS1 <--- RR5 4,796 ,106 HDKS6.4 <--- MT4 5,556 -,061 HDKS6.4 <--- RR3 4,239 ,046 HDKS6.4 <--- HDKS1 8,997 ,075 HDKS5 <--- RR2 6,613 -,065 HDKS5 <--- HDKS1 6,307 -,057 HDKS6.2 <--- RR4 5,274 -,039 HDKS6.2 <--- RR3 6,143 -,041 HDKS3 <--- RR3 9,208 ,049 HDKS6.3 <--- RR1 4,397 ,048 HDKS4 <--- RR2 7,453 -,057 HDKS4 <--- RR1 6,767 -,055 HDKS4 <--- HDKS1 4,639 -,040 Iteratio n Negative eigenvalu es Conditio n # Smallest eigenval ue Diamet er F NTrie s Ratio 0 e 21 -1,868 9999,00 12744,94 0 9999,00 313 Iteratio n Negative eigenvalu es Conditio n # Smallest eigenval ue Diamet er F NTrie s Ratio 0 3 0 1 e * 32 -1,096 2,844 8526,947 19 ,468 2 e * 27 -4,827 ,885 6921,293 5 1,036 3 e 25 -3,732 ,196 6479,496 6 ,993 4 e 24 -,780 ,185 6147,131 5 ,833 5 e * 21 -,707 ,528 5357,697 6 ,925 6 e * 3 -,580 1,399 3319,126 6 ,950 7 e 2 -,131 ,386 2801,961 5 ,950 8 e 0 1698,39 9 ,845 2160,038 6 ,830 9 e 0 1032,36 7 ,820 1961,598 2 ,000 10 e 0 1232,61 9 ,550 1873,961 1 1,109 11 e 0 1401,05 2 ,284 1866,772 1 1,111 12 e 0 1781,08 0 ,094 1866,289 1 1,073 13 e 0 1780,22 6 ,016 1866,281 1 1,013 14 e 0 1780,31 2 ,000 1866,281 1 1,000 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Default model 113 1866,281 790 ,000 2,362 314 Model NPAR CMIN DF P CMIN/DF Saturated model 903 ,000 0 Independence model 42 13306,289 861 ,000 15,454 Model RMR GFI AGFI PGFI Default model ,090 ,808 ,781 ,707 Saturated model ,000 1,000 Independence model ,214 ,131 ,088 ,125 Model NFI Delta1 RFI rho1 IFI Delta2 TLI rho2 CFI Default model ,860 ,847 ,914 ,906 ,914 Saturated model 1,000 1,000 1,000 Independence model ,000 ,000 ,000 ,000 ,000 Model PRATIO PNFI PCFI Default model ,918 ,789 ,838 Saturated model ,000 ,000 ,000 Independence model 1,000 ,000 ,000 Model NCP LO 90 HI 90 Default model 1076,281 953,900 1206,338 Saturated model ,000 ,000 ,000 Independence model 12445,289 12075,219 12821,780 Model FMIN F0 LO 90 HI 90 Default model 5,348 3,084 2,733 3,457 Saturated model ,000 ,000 ,000 ,000 Independence model 38,127 35,660 34,599 36,739 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE 315 Model RMSEA LO 90 HI 90 PCLOSE Default model ,062 ,059 ,066 ,000 Independence model ,204 ,200 ,207 ,000 Model AIC BCC BIC CAIC Default model 2092,281 2124,039 2528,228 2641,228 Saturated model 1806,000 2059,784 5289,714 6192,714 Independence model 13390,289 13402,093 13552,322 13594,322 Model ECVI LO 90 HI 90 MECVI Default model 5,995 5,644 6,368 6,086 Saturated model 5,175 5,175 5,175 5,902 Independence model 38,368 37,307 39,446 38,401 Model HOELTER .05 HOELTER .01 Default model 161 166 Independence model 25 26 Minimization: ,149 Miscellaneous: 6,176 Bootstrap: ,000 Total: 6,325
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_kiem_soat_noi_bo_den_hieu_qu.pdf
- LA_DoThiThanh_E.docx
- LA_DoThiThanh_Sum.pdf
- LA_DoThiThanh_TT.pdf
- LA_DoThiThanh_V.docx