Luận án Nghiên cứu tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
Báo cáo tài chính là sản phẩm đầu ra của hệ thống kế toán, phản ánh các thông
tin kinh tế, tài chính của đơn vị, và được coi là một trong những cơ sở quan trọng nhất
để người sử dụng thông tin bên trong và bên ngoài doanh nghiệp như nhà quản trị,
nhà đầu tư, chủ nợ. có thể phân tích được năng lực tài chính của doanh nghiệp, từ
đó đưa ra các quyết định. Nếu TTKT được phản ánh trên BCTC có chất lượng kém,
người sử dụng thông tin không thể phân tích được bức tranh tài chính, kinh doanh của
doanh nghiệp, không đánh giá đúng hiệu quả hoạt động cũng như không thể đánh giá
tính sinh lời của dự án để đưa ra quyết định một cách hợp lý. Chủ đề nghiên cứu về
chất lượng TTKT được các nhà khoa học đặc biệt quan tâm, đặc biệt sau các gian lận
TTKT của các tổ chức lớn như Enron năm 2001, WorldCom năm 2002, hay gần đây
là bê bối của tập đoàn Wirecard năm 2020 với khoản tiền gửi 2 tỷ USD khống. Một
trong những khía cạnh được được các nhà khoa học đặt ra và lý giải về sự suy giảm
chất lượng TTKT đến từ vấn đề người đại diện và tính bất cân xứng thông tin. Mặc
dù được ủy quyền quản lý từ chủ sở hữu với kỳ vọng sẽ tối ưu hóa lợi ích của cổ đông,
song trên thực tế, trong quá trình ra quyết định, BGĐ có xu hướng đặt lợi ích cá nhân
lên trước mục tiêu của doanh nghiệp, tạo ra mâu thuẫn về lợi ích giữa chủ sở hữu và
nhà điều hành. Trong trường hợp đó, BGĐ có động cơ và cơ hội để can thiệp, điều
chỉnh các TTKT trên BCTC vì mục tiêu lương, thưởng hoặc nhằm che giấu các vấn
đề của doanh nghiệp như kết quả kinh doanh thua lỗ do lo ngại bị sa thải. Vấn đề
thông tin bất cân xứng đã đặt cổ đông, những người chủ sở hữu thực sự đồng thời
cũng là người hưởng lợi cuối cùng, vào thế bị động trong việc tiếp cận TTKT. Do đó
các cổ đông cần có cơ chế kiểm soát hiệu quả hoạt động của BGĐ trong việc cung
cấp TTKT được trình bày trên BCTC. Nghiên cứu của Loebbecke và cộng sự (1989),
Beasley (1996) đã chỉ ra rằng việc giám sát hoạt động của BGĐ không hữu hiệu là
nguyên nhân dẫn đến hiện tượng suy giảm chất lượng TTKT. Trong bối cảnh đó,
Quản trị công ty (corporate governance) được coi là một giải pháp để khắc phục vấn
đề này, thông qua việc gắn kết lợi ích của nhà điều hành với lợi ích của cổ đông, giúp
nâng cao độ tin cậy của thông tin trên BCTC (Watts và Zimmerman, 1986). Hệ thống2
QTCT được kỳ vọng sẽ phát huy chức năng giám sát, nhằm ngăn ngừa và phát hiện
các hành vi gian lận, điều chỉnh thông tin, từ đó nâng cao chất lượng thông tin kế
toán.
Nhằm cung cấp bằng chứng thực nghiệm về tác động của QTCT tới chất lượng
TTKT, các nhà khoa học đã nghiên cứu mối quan hệ này trong bối cảnh ở nhiều quốc
gia khác nhau, ví như nghiên cứu tại Mỹ của Vafeas (2000), tại Hy Lạp của
Dimitropoulos và Asteriou (2010), tại Pháp của Fathi (2013), tại Brazil của Holtz và
Sarlo Neto (2014), tại Ghana của Kukah và cộng sự (2016), tại Indonesia của
Firmansyah và Irawan (2019), tại Trung Quốc của Wang và Yung (2011) Những
nghiên cứu này tin rằng QTCT sẽ giúp nâng cao chất lượng TTKT. Trong đó, QTCT
thường được xem xét trên hai khía cạnh: một là đặc điểm về cấu trúc sở hữu và hai là
đặc điểm của bộ máy QTCT. Đối với đặc điểm của bộ máy quản trị, các nhà khoa học
thường tập trung khai thác các đặc thù của HĐQT. Nguyên nhân do HĐQT được xem
là một cơ chế quản trị, là cơ quan đại diện cho cổ đông, được cổ đông bầu chọn, với
chức năng quan trọng là kiểm tra, giám sát hoạt động của BGĐ, đóng vị thế quan
trọng trong việc kiểm soát vấn đề đại diện (Garciá Meca và Sánchez- Ballesta, 2009).
Ngoài ra, ở một số quốc gia như Trung Quốc, hệ thống quản trị công ty còn bao gồm
BKS, với vai trò đại diện cho cổ đông thực hiện chức năng giám sát việc thực thi
quyền và nghĩa vụ của cả các thành viên HĐQT và BGĐ. Tuy nhiên, tùy vào đặc
điểm kinh tế, chính trị của từng quốc gia, ảnh hưởng của từng khía cạnh QTCT tới
chất lượng TTKT không đồng nhất, thậm chí mang tính trái chiều
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY TỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Ngành: Quản trị kinh doanh NGUYỄN THỊ MAI ANH Hà Nội – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NGHIÊN CỨU TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY TỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM Ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 9340101 Nghiên cứu sinh: Nguyễn Thị Mai Anh NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS, TS Nguyễn Tiến Hoàng 2. TS Nguyễn Thị Hoàng Anh Hà Nội – 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu được trình bày trong Luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong bất kỳ một công trình khoa học nào khác. Tác giả Luận án Nguyễn Thị Mai Anh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn PGS,TS Nguyễn Tiến Hoàng và TS Nguyễn Thị Hoàng Anh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, động viên và tạo mọi điều kiện cho tôi để tôi có thể hoàn thành Luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Ngoại thương, Ban giám đốc Cơ sở II Đại học Ngoại thương tại thành phố Hồ Chí Minh, Khoa Sau đại học, Ban Chủ nhiệm Bộ môn Quản trị kinh doanh và Tài chính kế toán, cùng các thầy cô, đồng nghiệp, bạn bè đã tạo điều kiện thuận lợi và nhiệt tình giúp đỡ. Tôi xin chân thành cảm ơn Công ty Cổ phần Stoxplus, Công ty Cổ phần Tài Việt (Vietstock) đã cung cấp dữ liệu nghiên cứu cần thiết và các chuyên gia đã hỗ trợ tôi nhiệt tình trong việc đưa ra những góp ý, nhận xét rất hữu ích và quý báu để tôi hoàn thiện Luận án của mình. Cuối cùng và đặc biệt quan trong, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình đã luôn tin tưởng, yêu thương, cảm thông và khích lệ tôi hoàn thành chương trình học tiến sĩ. Tác giả Luận án Nguyễn Thị Mai Anh iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... ii MỤC LỤC .......................................................................................................................... iii DANH MỤC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT ............................................................ viii DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................... ix DANH MỤC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ......................................................................... x MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ......................................................................................................... 9 1.1. Tổng quan các nghiên cứu liên quan tới chất lượng thông tin kế toán ...... 9 1.2. Tổng quan các nghiên cứu liên quan tới tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán ...................................................................................... 18 1.2.1. Các nghiên cứu về tác động của cấu trúc sở hữu tới chất lượng thông tin kế toán .................................................................................................... 19 1.2.2. Các nghiên cứu về tác động của đặc điểm Hội đồng quản trị tới chất lượng thông tin kế toán ........................................................................................ 21 1.2.3. Các nghiên cứu về tác động của đặc điểm Ban kiểm soát tới chất lượng thông tin kế toán ........................................................................................ 23 1.3. Khoảng trống cho nghiên cứu ........................................................................... 27 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN VÀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY TỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN ................................................................................................................. 31 2.1. Cơ sở lý luận về chất lượng thông tin kế toán ................................................ 31 2.1.1. Những vấn đề chung về chất lượng thông tin kế toán .............................. 31 2.1.1.1.Thông tin kế toán ........................................................................................ 31 iv 2.1.1.2. Chất lượng thông tin kế toán .................................................................... 33 2.1.2. Các phương pháp đo lường chất lượng thông tin kế toán .................... 38 2.1.2.1. Quản trị lợi nhuận ...................................................................................... 38 2.1.2.2. Sai sót trên báo cáo tài chính ................................................................... 41 2.2. Cơ sở lý luận về quản trị công ty ...................................................................... 44 2.2.1. Khái niệm quản trị công ty .......................................................................... 44 2.2.2. Cơ chế quản trị công ty................................................................................. 47 2.2.3. Nguyên tắc quản trị công ty ......................................................................... 52 2.3. Cơ sở lý luận về tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán ..... 54 2.3.1. Các lý thuyết nền ............................................................................................ 54 2.3.1.1. Lý thuyết thông tin bất cân xứng ............................................................. 54 2.3.1.2. Lý thuyết đại diện ...................................................................................... 55 2.3.1.3. Lý thuyết tam giác gian lận ...................................................................... 56 2.3.1.4. Lý thuyết các bên có liên quan ................................................................ 58 2.3.2. Tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán ......... 59 2.3.2.1. Tác động của cấu trúc sở hữu tới chất lượng thông tin kế toán ........... 59 2.3.2.2. Tác động của đặc điểm Hội đồng quản trị tới chất lượng thông tin kế toán . 62 2.3.2.3. Tác động của đặc điểm Ban kiểm soát tới chất lượng thông tin kế toán ...... 66 2.4. Mô hình nghiên cứu ............................................................................................. 69 CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 71 3.1. Thiết kế nghiên cứu .............................................................................................. 71 3.2. Các giả thuyết nghiên cứu .................................................................................. 73 3.2.1. Giả thuyết nghiên cứu liên quan tới tác động của cấu trúc sở hữu tới chất lượng thông tin kế toán .................................................................................. 73 v 3.2.2. Giả thuyết nghiên cứu liên quan tới tác động của đặc điểm Hội đồng quản trị tới chất lượng thông tin kế toán ............................................................ 74 3.2.3. Giả thuyết nghiên cứu liên quan tới tác động của đặc điểm Ban kiểm soát tới chất lượng thông tin kế toán .................................................................... 76 3.3. Mô hình hồi quy và đo lường biến trong mô hình ........................................ 77 3.3.1. Mô hình hồi quy ............................................................................................. 77 3.3.2. Đo lường biến trong mô hình ...................................................................... 77 3.3.2.1. Đo lường biến phụ thuộc .......................................................................... 79 3.3.2.2. Đo lường biến độc lập ............................................................................... 84 3.3.2.3. Đo lường biến kiểm soát .......................................................................... 85 3.4. Thu thập và xử lý dữ liệu .................................................................................... 89 3.4.1. Thu thập dữ liệu ............................................................................................. 89 3.4.2. Xử lý dữ liệu .................................................................................................... 91 3.5. Phương pháp hồi quy .......................................................................................... 91 CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ TÁC ĐỘNG CỦA QUẢN TRỊ CÔNG TY TỚI CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN CỦA CÁC CÔNG TY NIÊM YẾT TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ............ 93 4.1. Thực trạng chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ................................................................................. 93 4.1.1. Tổng quan chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết .... 93 4.1.2. Thực trạng chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết theo năm ... 96 4.1.3. Thực trạng chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết theo ngành 98 4.1.4. Thực trạng chất lượng thông tin kế toán của một số chỉ tiêu báo cáo kết quả kinh doanh ................................................................................................. 101 4.1.5. Đánh giá về chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ...................................................................... 105 vi 4.2. Thống kê mô tả dữ liệu nghiên cứu ................................................................ 107 4.3. Kết quả phân tích tương quan và hồi quy .................................................... 109 4.3.1. Ma trận tương quan .................................................................................... 109 4.3.2. Kết quả hồi quy mô hình đo lường chất lượng thông tin kế toán thông qua quản trị lợi nhuận ........................................................................................... 113 4.3.2.1. Kiểm định khuyết tật của mô hình ........................................................ 113 4.3.2.2. Kết quả hồi quy ........................................................................................ 114 4.3.3. Kết quả hồi quy mô hình đo lường chất lượng thông tin kế toán thông qua sai sót trên báo cáo tài chính ........................................................................ 120 4.3.3.1. Kiểm định khuyết tật của mô hình ........................................................ 121 4.3.3.2. Kết quả hồi quy ........................................................................................ 122 4.4. Tổng hợp kết quả nghiên cứu tác động của quản trị công ty tới chất lượng thông tin kế toán của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam ........ 128 4.4.1. Tác động của cấ ... es, 3(3), pp.20-33. 140. Roden, D.M., Cox, S.R. and Kim, J.Y., 2016. The fraud triangle as a predictor of corporate fraud. Academy of Accounting and Financial Studies Journal, 20(1), p.80. 141. Ross, S.A., Westerfield, R.W., Jaffe, J., 2005. Corporate Finance, 7th edition 142. Roychowdhury, S., 2006, Earnings management through real activities manipulation. Journal of accounting and economics, 42(3), 335-370. 143. Shleifer, A. and Vishny, R.W., 1997. A survey of corporate governance. The journal of finance, 52(2), pp.737-783. 144. Siregar, S.V. and Utama, S., 2008. Type of earnings management and the effect of ownership structure, firm size, and corporate-governance practices: Evidence from Indonesia. The international journal of accounting, 43(1), pp.1-27. 164 145. Skousen, C.J. Wright, C.J., 2008. Contemporaneous risk factors and the prediction of financial statement fraud, Journal of Forensic Accounting IX: 37- 62 146. Soliman, M. M., Ragab, A. A., 2013. Board of director’s attributes and earning management: Evidence from Egypt, Proceedings of 6th International Business and Social Sciences Research Conference, 3-4 January, Dubai, UAE. 147. Stedham, Y. Yamamura, J.H. and Beekun, R.I. 2007, Gender differences in business ethics: justice and relativist perspectives, Business Ethics: A European Review, 16:2, 163–174 148. Summers, S. L and Swenney, J. T, 1998. Fraudulently misstated financial statements and insider trading: An empirical analysis". The Accounting Review Vol.73, page 131 – 146. 149. Thiruvadi, S., Huang, H., 2011, Audit committee Gender differences and earnings management, gender in management, An International Journal, 26, 483– 498, 150. Vafeas, N., 2000. Board structure and the informativeness of earnings. Journal of Accounting and Public policy, 19(2), pp.139-160. 151. Vafeas, N., 2003. Length of board tenure and outside director independence. Journal of Business Finance & Accounting, 30(7‐8), pp.1043-1064. 152. Vishwanath, T. and Kaufmann, D., 1999. Towards transparency in finance and governance. Available at SSRN 258978. 153. Wang, R.Y. and Strong, D.M., 1996. Beyond accuracy: What data quality means to data consumers. Journal of management information systems, 12(4), pp.5-33. 154. Wang, L. and Yung, K., 2011. Do state enterprises manage earnings more than privately owned firms? The case of China. Journal of Business Finance & Accounting, 38(7‐8), pp.794-812. 155. Watts, R.L. and Zimmerman, J.L., 1986. Positive accounting theory, Englewood Cliffs, NY: Prentice-Hall. 156. Wearing, R. and Wearing, B., 2005. Cases in corporate governance. Sage. 165 157. Well, Joseph T., 2013, Corporate fraud handbook: Prevention and Detection, Wiley, Hoboken, ISBN 9781118757260. 158. Willekens, M., 2008. Effects of external auditing in privately held companies: Empirical evidence from Belgium. International Journal of Academic Research, 5(1), pp.20-37. 159. Wooldridge, J.M., 2015. Introductory Econometrics: A Modern Approach 160. Xia, B. and Zhao, C., 2009, January. Empirical Research of the Relationship between Characteristics of Supervisory Board and Earnings Quality. In 2009 Second International Workshop on Knowledge Discovery and Data Mining (pp. 409-412). IEEE. 161. Xie, B., Davidson III, W.N. and DaDalt, P.J., 2003. Earnings management and corporate governance: the role of the board and the audit committee. Journal of corporate finance, 9(3), pp.295-316. 162. Yeo, G.H., Tan, P.M., Ho, K.W. and Chen, S.S., 2002. Corporate ownership structure and the informativeness of earnings. Journal of Business Finance & Accounting, 29(7‐8), pp.1023-1046. 163. Yermack, D., 1996. Higher market valuation of companies with a small board of directors, Journal of financial economics, Vol.40, pp.185-211 164. Zang, A. Y. 2011. Evidence on the trade-off between real activities manipulation and accrual-based earnings management. The Accounting Review, 87, 675-703 166 PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG PHÂN LOẠI NGÀNH THEO CHUẨN ICB Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors 0001- Dầu khí 0500- Dầu khí 0530- Sản xuất dầu khí 0533- Thăm dò và sản xuất dầu khí 0537- Dầu khí tích hợp 0570- Thiết bị, dịch vụ và phân phối dầu khí 0573- Thiết bị, dịch vụ khai thác dầu mỏ 0577- ống dẫn dầu khí 0580- Năng lượng thay thế 0583- Thiết bị năng lượng tái tạo 0587- Nhiên liệu thay thế 1000- Nguyên vật liệu 1300- Hóa chất 1350- Hóa chất 1353-Hóa chất cơ bản – Sản phẩm nhựa, cao su, hóa chất 1357 - Hóa chất chuyên dụng 1700 - Tài nguyên cơ bản 1730 - Lâm nghiệp và giấy 1733 - Trồng rừng, khai thác gỗ và kinh doanh lâm sản 1737 - Giấy 1750 - Kim loại công nghiệp 1753 - Nhôm 1755 - Kim loại màu 1757 - Thép 1770 - Khai khoáng 1771 - Khai thác than 1773 - Kim cương và đá quý 1775 - Khai khoáng chung 1777 - Khai thác vàng 1779 - Khai thác bạch kim và các kim loại quý khác 2000 - Công nghiệp 2300 - Xây dựng, VLXD 2350 - Xây dựng và VLXD 2353 - Thiết bị, vật liệu xây dựng 2357 - Xây dựng, xây lắp 167 Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors 2700 - Các sản phẩm và dịch vụ công nghiệp 2710 - Công nghiệp hàng không vũ trụ và quốc phòng 2713 - Công nghiệp hàng không vũ trụ 2717 - Công nghiệp quốc phòng 2720 - Công nghiệp đa dụng 2723 - Thùng, hộp, bao bì 2727 - Công nghiệp đa ngành 2730 - Thiết bị điện, điện tử 2733 - Các linh kiện và thiết bị điện 2737 - Các thiết bị điện tử 2750 - Cơ khí, chế tạo máy 2753 - Các phương tiện thương mại và xe thùng 2757 - Máy công nghiệp 2770 - Vận tải, kho bãi 2771 - Dịch vụ bưu chính 2773 - Vận tải biển 2775 - Đường sắt 2777 - Dịch vụ vận tải 2779 - Xe tải 2790 - Dịch vụ hỗ trợ, tư vấn, thiết kế 2791 - Các dịch vụ hỗ trợ kinh doanh 2793 - Đào tạo nhân sự và việc làm 2795 - Điều hành, theo dõi tài chính 2797 - Các nhà cung cấp công nghiệp 2799 - Dịch vụ xử lý nước thải, rác thải 3000 - Hàng tiêu dùng 3300 - Ôtô và linh kiện ôtô 3350 - Ôtô và linh kiện ôtô 3353 - Ô tô 3355 - Linh kiện ôtô 3357 - Lốp 3500 - Thực 3530 - Đồ uống 3533 - Bia 3535 - Chưng cất và bán rượu 168 Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors phẩm và đồ uống 3537 - Nước giải khát 3570 - Sản xuất thực phẩm 3573 - Nông sản, thủy sản, đồn điền 3577 - Sản phẩm thực phẩm 3700 - Hàng tiêu dùng cá nhân và gia đình 3720 - Hàng gia dụng 3722 - Sản phẩm gia dụng lâu bền 3724 - Sản phẩm gia dụng không lâu bền 3726 - Nội thất 3728 - Xây dựng nhà ở 3740 - Hàng tiêu khiển 3743 - Đồ điện tử tiêu dùng 3745 - Sản phẩm tiêu khiển 3747 - Đồ chơi 3760 - Đồ dùng cá nhân 3763 - Quần áo và đồ phụ kiện 3765 - Da giầy 3767 - Sản phẩm cá nhân 3780 - Thuốc lá 3785 - Thuốc lá 4000 – Dược phẩm và y tế 4500 - Y tế 4530 - Thiết bị và dịch vụ y tế 4533 - Các nhà cung cấp dịch vụ y tế 4535 - Trang thiết bị y tế 4537 - Vật tư y tế 4570 - Dược phẩm và công nghệ sinh học 4573 - Công nghệ sinh học 4577 - Dược phẩm 5000 - Dịch vụ tiêu dùng 5300 - Bán lẻ 5330 - Bán lẻ thực phẩm và dược phẩm 5333 - Bán lẻ thuốc 5337 - Bán buôn bán lẻ thực phẩm 5370 - Bán lẻ chung 5371 - Bán lẻ đồ may mặc 5373 - Bán lẻ tổng hợp 169 Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors 5375 - Bán lẻ đồ nội thất 5377 - Dịch vụ tiêu dùng đặc chủng 5379 - Bán lẻ đặc chủng 5500 - Truyền thông 5550 - Truyền thông 5553 - Phát thanh truyền hình 5555 - Các công ty truyền thông 5557 - Xuất bản 5700 - Du lịch và giải trí 5750 - Du lịch và giải trí 5751 - Hàng không chở khách 5752 - Cờ bạc 5753 - Khách sạn 5755 - Dịch vụ giải trí 5757 - Nhà hàng và bar 5759 - Du lịch 6000 - Viễn thông 6500 - Viễn thông 6530 - Viễn thông cố định 6535 - Viễn thông cố định 6570 - Viễn thông di động 6575 - Viễn thông di động 7000 – Tiện ích công cộng 7500 - Các dịch vụ hạ tầng 7530 - Điện 7535 - Sản xuất và cung cấp điện truyền thống 7537 - Sản xuất và cung cấp điện bằng năng lượng thay thế 7570 - Ga, nước và các tiện ích khác 7573 - Phân phối khí đốt 7575 - Đa tiện ích 7577 - Cung cấp nước sạch 170 Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors 8000 - Tài chính 8300 - Ngân hàng 8350 - Ngân hàng 8355 - Ngân hàng 8500 - Bảo hiểm 8530 - Bảo hiểm phi nhân thọ 8532 - Các công ty bảo hiểm tổng hợp 8534 - Môi giới bảo hiểm 8536 - Bảo hiểm tài sản và tai nạn 8538 - Tái bảo hiểm 8570 - Bảo hiểm nhân thọ 8575 - Bảo hiểm nhân thọ 8580 - Công ty bảo hiểm 8581 - Công ty bảo hiểm 8600 - Bất động sản 8630 - Đầu tư bất động sản và dịch vụ 8633 - Các công ty đầu cơ và phát triển bất động sản 8637 - Dịch vụ bất động sản 8670 - Đầu tư tín thác bất động sản 8671 - Tín thác đầu tư bất động sản công nghiệp và văn phòng 8672 - Tín thác đầu tư bất động sản bán lẻ 8673 - Tín thác đầu tư bất động sản nhà ở 8674 - Tín thác đầu tư bất động sản đa dạng 8675 - Tín thác đầu tư bất động sản đặc biệt 8676 - Tín thác đầu tư bất động sản thế chấp 171 Nhóm ngành Industries Phân ngành lớn Super sectors Ngành chính Sectors Ngành phụ Subsectors 8677 - Tín thác đầu tư bất động sản khách sạn và nhà nghỉ 8700 - Dịch vụ tài chính 8770 - Tài chính tổng hợp 8771 - Quản lý tài sản 8773 - Tài chính bán lẻ 8775 - Tài chính đặc thù 8777 - Dịch vụ tài chính 8779 - Tài chính thế chấp 8780 - Công ty Chứng khoán 8781 - Công ty Chứng khoán 8900 - Đầu tư chứng khoán/phi chứng khoán 8980 - Quỹ đóng 8985 - Quỹ đóng 8990 - Quỹ mở 8995 - Quỹ mở 9000 - Công nghệ thông tin 9500 - Công nghệ 9530 - Phần mềm và dịch vụ điện toán 9533 - Dịch vụ điện toán 9535 - Dịch vụ internet 9537 - Công nghệ phần mềm 9570 - Công nghệ phần cứng và thiết bị 9572 - Công nghệ phần cứng 9574 - Thiết bị điện tử văn phòng 9576 - Thiết bị bán dẫn 9578 - Thiết bị viễn thông Nguồn: Stockbiz, truy cập tại https://www.stockbiz.vn/Industries.aspx?Code=9570&view=0 172 PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ CÁC BIẾN CHÍNH CỦA MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU Nguồn: Tác giả tổng hợp dữ liệu từ phần mềm STATA 14.2 173 PHỤ LỤC 3: MA TRẬN TƯƠNG QUAN 174 175 PHỤ LỤC 4: KẾT QUẢ HỒI QUY MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN THEO QUẢN TRỊ LỢI NHUẬN 176 177 178 179 180 181 PHỤ LỤC 5: KẾT QUẢ HỒI QUY MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THÔNG TIN KẾ TOÁN THEO SAI SÓT TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 182 183 184 185 186 187 188
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_tac_dong_cua_quan_tri_cong_ty_toi_chat_lu.pdf
- Nguyen Thi Mai Anh- Tom tat luan an TA final.pdf
- Nguyen Thi Mai Anh- Tom tat luan an TV final.pdf
- Nguyen Thi Mai Anh- Trang thong tin tom tat diem moi TA.pdf
- Nguyen Thi Mai Anh- Trang thong tin tom tat diem moi TV.pdf
- Nguyen Thi Mai Anh- Trich yeu luan an.pdf