Luận án Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại tỉnh Lâm Đồng
Mục tiêu nghiên cứu của luận án là đề xuất các giải pháp góp phần phát triển tín
dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng, với
phạm vi nghiên cứu về hoạt động cấp tín dụng đối với doanh nghiệp giai đoạn 2015-
2019 tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Tỉnh Lâm Đồng. Thông qua việc sử
dụng kết hợp các phương pháp nghiên cứu, bao gồm phương pháp phân tích, thống kê,
so sánh, tổng hợp và phương pháp định lượng tổng hợp từ khảo sát khách hàng vay và
chuyên gia ngân hàng, kết quả nghiên cứu cho thấy :
Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm
Đồng đã đạt được những thành tựu: (i) Dư nợ tín dụng đối với du lịch có sự tăng
trưởng; (ii) Cơ cấu cho vay du lịch trung dài hạn và ngắn hạn tương đối hợp lý; (iii)
Mức độ quan tâm dòng vốn tín dụng của khách hàng vay du lịch tương đối ổn định;
(iv) Tỷ lệ nợ xấu trong cho vay du lịch chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ.
Tuy nhiên, cấp tín dụng tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm đồng
vẫn còn khá nhiều hạn chế : (i) Dư nợ tín dụng đối với du lịch có sự tăng trưởng nhưng
chủ yếu chỉ tập trung ở một số chi nhánh ngân hàng trên địa bàn Lâm Đồng; (ii) Đối
tượng khách hàng doanh nghiệp vay trong lãnh vực du lịch chiếm tỷ trọng thấp; (iii)
Tỷ trọng cho vay trong lĩnh vực du lịch chiếm tỷ trọng rất thấp trên tổng dư nợ tại
Lâm đồng.
Kết quả hồi quy từ mô hình nghiên cứu định lượng cho thấy có 3 yếu tố chính tác
động đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: (i)
Nhóm nhân tố vĩ mô; (2) Nhóm nhân tố về phía ngân hàng; (3) Nhóm nhân tố về
khoản vay và năng lực khách hàng. Trong đó, nhóm nhân tố vĩ mô được đánh giá là
yếu tố tác động nhiều nhất đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm
Đồng.
Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp đối với các cơ
quan cấp nhà nước và các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng nhằm
phát triển cấp tín dụng du lịch đối với doanh nghiệp trên địa bàn như: (i) Các NHTM
tại Lâm đồng cần nghiên cứu chuỗi giá trị du lịch để tiếp cận cho vay khách hàng; (ii)
Ngân hàng cần có chính sách tín dụng và cơ cấu danh mục tín dụng phù hợp; nâng tỷvi
trọng cho vay không có tài sản đảm bảo; (iii) Ngân hàng cần hoàn thiện hệ thống xếp
hạng tín dụng nội bộ; hoàn thiện cơ chế định giá và xử lý tài sản; cải tiến thời gian, thủ
tục tiếp cận, xử lý hồ sơ trong quá trình cho vay; nâng cao chất lượng và đa dạng hóa
sản phẩm, dịch vụ ngân hàng. Và tác giả cũng đề xuất một số giải pháp tư vấn đối với
doanh nghiệp kinh doanh du lịch để nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng
như doanh nghiệp cần có mục tiêu định hướng, xác định được thị trường mục tiêu rõ
ràng, không làm du lịch thời vụ, tìm hiểu thị trường, nắm bắt nhu cầu khách hàng;
Chính sách giá linh hoạt và phù hợp; Ứng dụng Fintech 4.0 nhằm tăng cường tiếp thị
quảng bá trực tuyến về hoạt động kinh doanh và du lịch.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại ngân hàng thương mại tỉnh Lâm Đồng
i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG VŨ TUẤN TÚ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TỈNH LÂM ĐỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2021 ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HỒ CHÍ MINH TRƯƠNG VŨ TUẤN TÚ PHÁT TRIỂN TÍN DỤNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TỈNH LÂM ĐỒNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 9 34 02 01 Hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN THỊ LOAN TP. Hồ Chí Minh, tháng 7 năm 2021 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan rằng luận án “Phát triển tín dụng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại Ngân hàng thương mại tỉnh Lâm Đồng” là bài nghiên cứu của chính tôi dưới sự hướng dẫn của PGS.TS Nguyễn Thị Loan Không có sản phẩm/nghiên cứu nào của người khác được sử dụng trong nghiên cứu này mà không được trích dẫn theo đúng quy định. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2021 Người cam đoan iv LỜI CẢM ƠN Trong quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án này, tôi đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của gia đình, đồng nghiệp, quý thầy cô và Ban lãnh đạo Ngân hàng Quân đội. Trước tiên, tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến Quý Thầy/ Cô của trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh đã trang bị cho tôi nhiều kiến thức quý báu trong thời gian học tập tại đây. Tôi xin gửi lời cảm ơn Ban giám hiệu, Quý Thầy/ Cô Khoa Sau Đại Học đã tạo mọi điều kiện thuận lợi trong quá trình nghiên cứu của tôi. Tôi trân trọng gửi lời cảm ơn đến PGS.TS Nguyễn Thị Loan - người đã trực tiếp hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện hoàn thành luận án. Tôi xin gởi lời biết ơn chân thành đến Ban Giám đốc, ngân hàng Quân Đội – Chi nhánh Lâm Đồng nơi tôi đang công tác đã tạo điều kiện thuận lợi về mọi mặt cho tôi, để tôi hoàn thành luận án này. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình và bạn bè, đồng nghiệp đã hỗ trợ tôi trong quá trình học tập cũng như trong thời gian thực hiện luận án này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 07 năm 2021 v TÓM TẮT Mục tiêu nghiên cứu của luận án là đề xuất các giải pháp góp phần phát triển tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng, với phạm vi nghiên cứu về hoạt động cấp tín dụng đối với doanh nghiệp giai đoạn 2015- 2019 tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn Tỉnh Lâm Đồng. Thông qua việc sử dụng kết hợp các phương pháp nghiên cứu, bao gồm phương pháp phân tích, thống kê, so sánh, tổng hợp và phương pháp định lượng tổng hợp từ khảo sát khách hàng vay và chuyên gia ngân hàng, kết quả nghiên cứu cho thấy : Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp trong lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng đã đạt được những thành tựu: (i) Dư nợ tín dụng đối với du lịch có sự tăng trưởng; (ii) Cơ cấu cho vay du lịch trung dài hạn và ngắn hạn tương đối hợp lý; (iii) Mức độ quan tâm dòng vốn tín dụng của khách hàng vay du lịch tương đối ổn định; (iv) Tỷ lệ nợ xấu trong cho vay du lịch chiếm tỷ trọng thấp trong tổng dư nợ. Tuy nhiên, cấp tín dụng tại các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm đồng vẫn còn khá nhiều hạn chế : (i) Dư nợ tín dụng đối với du lịch có sự tăng trưởng nhưng chủ yếu chỉ tập trung ở một số chi nhánh ngân hàng trên địa bàn Lâm Đồng; (ii) Đối tượng khách hàng doanh nghiệp vay trong lãnh vực du lịch chiếm tỷ trọng thấp; (iii) Tỷ trọng cho vay trong lĩnh vực du lịch chiếm tỷ trọng rất thấp trên tổng dư nợ tại Lâm đồng. Kết quả hồi quy từ mô hình nghiên cứu định lượng cho thấy có 3 yếu tố chính tác động đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng, bao gồm: (i) Nhóm nhân tố vĩ mô; (2) Nhóm nhân tố về phía ngân hàng; (3) Nhóm nhân tố về khoản vay và năng lực khách hàng. Trong đó, nhóm nhân tố vĩ mô được đánh giá là yếu tố tác động nhiều nhất đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch tại tỉnh Lâm Đồng. Trên cơ sở kết quả nghiên cứu, tác giả đề xuất một số giải pháp đối với các cơ quan cấp nhà nước và các ngân hàng thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng nhằm phát triển cấp tín dụng du lịch đối với doanh nghiệp trên địa bàn như: (i) Các NHTM tại Lâm đồng cần nghiên cứu chuỗi giá trị du lịch để tiếp cận cho vay khách hàng; (ii) Ngân hàng cần có chính sách tín dụng và cơ cấu danh mục tín dụng phù hợp; nâng tỷ vi trọng cho vay không có tài sản đảm bảo; (iii) Ngân hàng cần hoàn thiện hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ; hoàn thiện cơ chế định giá và xử lý tài sản; cải tiến thời gian, thủ tục tiếp cận, xử lý hồ sơ trong quá trình cho vay; nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm, dịch vụ ngân hàng. Và tác giả cũng đề xuất một số giải pháp tư vấn đối với doanh nghiệp kinh doanh du lịch để nâng cao khả năng tiếp cận tín dụng ngân hàng như doanh nghiệp cần có mục tiêu định hướng, xác định được thị trường mục tiêu rõ ràng, không làm du lịch thời vụ, tìm hiểu thị trường, nắm bắt nhu cầu khách hàng; Chính sách giá linh hoạt và phù hợp; Ứng dụng Fintech 4.0 nhằm tăng cường tiếp thị quảng bá trực tuyến về hoạt động kinh doanh và du lịch. vii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................ iv TÓM TẮT ....................................................................................................................... v MỤC LỤC .................................................................................................................... vii DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG VIỆT ........................................................................ x DANH MỤC VIẾT TẮT TIẾNG ANH ........................................................................ xi DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... xii DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... xiii CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU.............................................................. 1 1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................... 6 3. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................................... 6 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 7 4.1. Đối tượng nghiên cứu .............................................................................................. 7 4.2. Đối tượng khảo sát................................................................................................... 7 4.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................. 7 5. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 8 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài .................................................................... 8 6.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................... 8 6.2. Ý nghĩa thực tiễn ..................................................................................................... 9 7. Kết cấu nghiên cứu ..................................................................................................... 9 CHƯƠNG 2 .................................................................................................................. 10 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ...................................... 10 2.1. Cơ sở lý luận về phát triển tín dụng của ngân hàng thương mại ........................... 10 2.1.1. Tín dụng ngân hàng ............................................................................................ 10 2.1.1.1. Khái niệm về tín dụng ngân hàng .................................................................... 10 2.1.1.2 Phân loại tín dụng ngân hàng11 2.1.2. Phát triển tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp trong lãnh vực du lịch12 2.1.2.1 Tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực du lịch 18 2.1.2.2 Phát triển tín dụng ngân hàng đối với doanh nghiệp kinh doanh trong lãnh vực du lịch...19 2.1.2.3 Nhân tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng ngân hàng đối với lãnh vực du lịch.....19 2.2 Các lý thuyết có liên quan đến cung – cầu tín dụng ngân hàng.19 viii 2.2.1 Lý thuyết có liên quan đến quyết định cấp tín dụng của ngân hàng thương mại 29 2.2.2Lý thuyết liên quan đến hành vi của khách hàng tiếp cận vay ngân hàng ........... 33 2.3. Tổng quan các nghiên cứu trước ........................................................................ 40 2.4. Khe hở nghiên cứu .............................................................................................. 53 TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ............................................................................................... 55 CHƯƠNG 3. MÔ HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 56 3.1. Khái quát về các phương pháp nghiên cứu ........................................................... 56 3.1.1. Dữ liệu nghiên cứu.. 3.1.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 56 3.2. Xây dựng mô hình và giả thuyết nghiên cứu ........................................................ 59 3.2.1. Mô hình nghiên cứu về nhân tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng NH đối với doanh nghiệp trong lãnh vực du lịch ............................................................................ 59 3.2.2. Biện minh cho thiết kế nghiên cứu hỗn hợp ....................................................... 63 3.3. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................. 64 3.3.1. Nghiên cứu định tính .......................................................................................... 65 3.3.1.1 Phương pháp phỏng vấn chuyên gia................................................................. 66 3.3.1.2 Chọn mẫu nghiên cứu ....................................................................................... 67 3.3.1.3 Các giai đoạn trước phỏng vấn ........................................................................ 67 3.3.2. Nghiên cứu định lượng ....................................................................................... 68 3.3.2.1. Nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................................... 68 3.3.2.2. Nghiên cứu định lượng chính thức ................................................................ ... , phi tài chính), ngân hàng cũng là đối tượng cho vay phổ biến nhất cho hầu hết DNNVV. Cho vay dựa trên giá trị của tài sản cố định được cho thuê hoặc cầm cố như tài sản thế chấp thường hiệu quả hơn các loại hình cho vay dựa trên thông tin cứng khác nếu tài sản thế chấp này là có sẵn. Tài sản cố định là tài sản tồn tại lâu dài không được bán trong quá trình kinh doanh thông thường (nghĩa là người đi vay không thể thay đổi được, và được xác định duy nhất bởi chứng nhận quyền sử dụng. Tài sản cố định chủ yếu trong thế chấp cho vay bao gồm bất động sản, phương tiện vận tải và thiết bị). Một ngân hàng có khoản vay được bảo đảm bằng tài sản cố định thường có thể thu được phần lớn khoản nợ trước các chủ nợ khác trong trường hợp DNNVV vỡ nợ hoặc phá sản. Cho vay dựa trên tài sản cố định tạo nên động lực mạnh mẽ cho các DNNVV thực hiện nghĩa vụ thanh toán của họ, bởi vì khi không được tiếp cận bất động sản, các tài sản, phương tiện vận chuyển, dây truyền thiết bịkhiến doanh nghiệp phải tạm ngưng mọi hoạt động sản xuất kinh doanh, gây nên thiệt hại nặng nề hơn. Lập luận trên được hiểu rằng đầu tiên NHTM đánh giá DNNVV có TSCĐ để cho thuê hay cầm cố làm TSTC hay không, sử dụng TSCĐ cam kết là TSTC để xác định các loại hình cho vay tài sản cố định trước các loại hình cho vay dựa trên các thông tin cứng khác. Bảng 0.3 Các loại hình cho vay DNNVV trong ngân hàng Mức độ ưu tiên Đặc điểm xác định loại hình cho vay Loại hình cho vay Nguồn thông tin được sử dụng % cho vay DNNVV của ngân hàng 1 Hợp đồng cho thuê Cho thuê LEASE Định giá cho thuê TSCĐ 4,84% 2 Thế chấp BĐS thương mại Cho vay BĐS thương mại CRE Định giá BĐS thương mại 15,45% 3 Thế chấp BĐS nhà ở Cho vay BĐS nhà ở RRE Định giá BĐS nhà ở 7,64% 4,5 Cầm cố xe cơ giới/ Thiết bị Cho vay xe cơ giới MV/ Thiết bị EQ Định giá xe cơ giới/ Thiết bị 14,96% MV 9,47% EQ 6,14% MV/EQ 6 Hàng phải thu/ Hàng tồn kho Cho vay dựa trên tài sản ABL Định giá hàng phải thu/ hàng tồn kho 9,02% 7 Công ty lớn/ đòn bẩy tài chính thấp hoặc vừa phải Cho vay Báo cáo tài chính FSL Đánh giá báo cáo tài chính của công ty 8,94% 8 Công ty nhỏ/vừa Quy mô tín dụng nhỏ CSH không phá sản CSH không trả nợ ngân hàng lớn Chấm điểm tín dụng DN nhỏ SBCS Điểm tín dụng chủ yếu dựa trên lịch sử tín dụng cá nhân của chủ sở hữu Thông tin tài chính hạn chế về công ty và khoản vay 11,83% 9 Cho vay dựa trên mối quan hệ Cho vay mối quan hệ RELATE Cán bộ cho vay xử lý thông tin được thu thập thông qua liên hệ theo thời gian với DN nhỏ/CSH/bên thứ ba 4,07% 10 Cho vay theo phán quyết Cho vay theo phán quyết JUDGE Phán quyết cho vay dựa trên giới hạn thông tin cứng và mềm về công ty (khác hơn cho vay theo mối quan hệ) và kinh nghiệm/đào tạo cá nhân 7,64% Nguồn: Báo cáo khảo sát tài chính DNNVV năm 1998 (nghiên cứu của SSBF) Bank Call Reports PHỤ LỤC 7 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 1. Thống kê mô tả các biến quan sát Descriptive Statistics N Minimu m Maximu m Mean Std. Deviation Variance Statistic Statistic Statistic Statistic Std. Error Statistic Statistic VM1 185 1.00 5.00 3.0378 .08685 1.18123 1.395 VM2 185 1.00 5.00 3.4054 .08014 1.08996 1.188 VM3 185 1.00 5.00 3.4324 .08386 1.14066 1.301 VM4 185 1.00 5.00 3.4757 .08258 1.12322 1.262 VM5 185 1.00 5.00 3.5622 .08104 1.10221 1.215 VM6 185 1.00 5.00 3.5027 .08007 1.08910 1.186 NH1 185 2.00 5.00 4.6432 .05040 .68546 .470 NH2 185 2.00 5.00 4.7568 .04130 .56170 .316 NH3 185 2.00 5.00 4.6919 .04708 .64030 .410 NH4 185 2.00 5.00 4.6432 .05155 .70114 .492 NH5 185 2.00 5.00 4.6919 .04770 .64874 .421 KV1 185 1.00 5.00 4.0432 .07345 .99906 .998 KV2 185 1.00 5.00 4.0108 .07392 1.00536 1.011 KV3 185 1.00 5.00 4.0486 .07202 .97958 .960 KV4 185 1.00 5.00 4.0486 .07202 .97958 .960 KV5 185 1.00 5.00 4.0162 .07490 1.01871 1.038 KV6 185 1.00 5.00 4.0541 .07500 1.02007 1.041 KH1 185 1.00 5.00 3.9622 .07717 1.04968 1.102 KH2 185 1.00 5.00 3.8865 .07483 1.01782 1.036 KH3 185 1.00 5.00 3.8595 .07823 1.06410 1.132 KH4 185 1.00 5.00 3.7405 .08104 1.10224 1.215 KH5 185 1.00 5.00 3.4811 .07630 1.03783 1.077 KH6 185 1.00 5.00 4.1243 .07857 1.06868 1.142 KH7 185 1.00 5.00 4.1568 .07441 1.01203 1.024 KH8 185 1.00 5.00 4.6054 .05371 .73052 .534 PT1 185 2.00 5.00 4.5784 .05450 .74130 .550 PT2 185 2.00 5.00 4.6216 .05567 .75726 .573 PT3 185 1.00 5.00 4.5622 .05926 .80601 .650 Valid N (listwise) 185 2. Kiểm định Cronbach’s Alpha 2.1. Thang đo “Nhóm nhân tố vĩ mô” Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .906 .917 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted VM1 17.9118 20.341 .699 .620 .895 VM2 17.7882 20.298 .799 .722 .882 VM3 18.3235 15.995 .800 .676 .895 VM4 17.8353 21.038 .747 .608 .890 VM5 17.6000 20.975 .777 .726 .887 VM6 17.5118 20.879 .763 .736 .888 2.2. Thang đo “Nhóm nhân tố về phía ngân hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .876 .876 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NH1 15.9471 10.630 .764 .601 .836 NH2 15.9824 10.834 .720 .539 .846 NH3 15.9471 10.997 .714 .542 .848 NH4 15.9294 11.226 .693 .514 .853 NH5 15.9824 11.177 .642 .417 .866 2.3. Thang đo “Năng lực khách hàng” Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .815 .815 6 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KV1 17.3941 18.583 .436 .260 .817 KV2 16.9941 18.136 .546 .334 .792 KV3 16.9529 16.589 .702 .502 .757 KV4 16.9176 17.094 .647 .473 .770 KV5 16.8294 18.213 .536 .394 .794 KV6 16.9118 17.619 .606 .376 .779 2.4. Thang đo “Nhóm nhân tố thuộc về khoản vay” Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .931 .933 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted KH1 26.2235 33.902 .651 .536 .930 KH2 26.1588 33.069 .762 .639 .922 KH3 26.3588 32.930 .687 .532 .928 KH4 26.1647 32.612 .843 .744 .916 KH5 26.0765 33.219 .846 .772 .917 KH6 26.0765 32.686 .834 .752 .917 KH7 25.9706 33.046 .769 .674 .921 KH8 26.0647 33.043 .733 .665 .924 2.5. Thang đo “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch” Reliability Statistics Cronbach's Alpha Cronbach's Alpha Based on Standardized Items N of Items .946 .946 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Squared Multiple Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PT1 9.2059 2.070 .907 .823 .906 PT2 9.2059 2.129 .882 .785 .926 PT3 9.1647 2.091 .874 .768 .932 3. Phân tích nhân tố khám phá EFA a) Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .845 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2752.73 2 df 300 Sig. .000 Total Variance Explained Compone nt Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Tota l % of Varianc e Cumulati ve % Tota l % of Varianc e Cumulati ve % Tota l % of Varianc e Cumulati ve % 1 5.72 7 22.908 22.908 5.72 7 22.908 22.908 5.52 3 22.093 22.093 2 4.94 4 19.775 42.682 4.94 4 19.775 42.682 4.30 3 17.210 39.303 3 3.11 4 12.456 55.139 3.11 4 12.456 55.139 3.43 4 13.736 53.040 4 2.66 6 10.663 65.802 2.66 6 10.663 65.802 3.19 1 12.762 65.802 5 .976 3.905 69.706 6 .888 3.553 73.260 7 .765 3.061 76.320 8 .687 2.747 79.067 9 .578 2.311 81.378 10 .508 2.032 83.409 11 .488 1.953 85.362 12 .436 1.743 87.105 13 .399 1.594 88.700 14 .377 1.507 90.207 15 .341 1.362 91.569 16 .321 1.284 92.853 17 .295 1.181 94.034 18 .274 1.097 95.131 19 .255 1.019 96.150 20 .220 .878 97.028 21 .184 .735 97.764 22 .165 .659 98.423 23 .150 .599 99.021 24 .138 .554 99.575 25 .106 .425 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 KH5 .893 KH4 .885 KH6 .882 KH7 .835 KH2 .816 KH8 .806 KH3 .743 KH1 .718 VM3 .880 VM2 .850 VM5 .825 VM4 .825 VM6 .811 VM1 .786 NH1 .865 NH3 .819 NH2 .803 NH4 .794 NH5 .755 KV3 .816 KV4 .786 KV6 .741 KV2 .699 KV5 .698 KV1 .570 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. b) Yếu tố “Phát triển tín dụng đối với lĩnh vực du lịch” KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767 Bartlett's Test of Approx. Chi-Square 483.857 Sphericity df 3 Sig. .000 Total Variance Explained Componen t Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.709 90.314 90.314 2.709 90.314 90.314 2 .172 5.719 96.032 3 .119 3.968 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Componen t 1 PT1 .960 PT2 .948 PT3 .944 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. 4. Kết quả hồi quy Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .962a .926 .924 .13967 .926 48.663 4 180 .000 1.653 a. Predictors: (Constant), NH, KV, VM, KH b. Dependent Variable: PT ANOVAa Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 74.773 4 18.693 48.663 .000b Residual 69.144 180 .384 Total 143.917 184 a. Dependent Variable: PT b. Predictors: (Constant), NH, KV, VM, KH Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.018 .108 -.172 .864 VM .382 .024 .436 15.796 .000 .653 1.531 NH .351 .024 .404 14.767 .000 .662 1.511 KH .251 .023 .305 10.994 .000 .643 1.554 KV .056 .12 .104 4.581 .000 .958 1.044 a. Dependent Variable: PT
File đính kèm:
- luan_an_phat_trien_tin_dung_doi_voi_doanh_nghiep_trong_linh.pdf
- 1. TOM TAT LUAN AN_TRUONG VU TUAN TU - ANH.pdf
- 2. TOM TAT LUAN AN_TRUONG VU TUAN TU - VIẺ̀T.pdf
- 3. ĐIỂM MỚI LUẬN ÁN - TRƯƠNG VU TUẤN TÚ- ANH.pdf
- 4. ĐIỂM MỚI LUẬN ÁN - TRƯƠNG VŨ TUẤN TÚ- VIỆT.pdf