Luận án Sinh kế của người Khơ mú tại khu tái định cư ở huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
Trong nhiều thập kỷ qua, vấn đề di dân và tái định cƣ trong các dự án
phát triển đã đặt ra nhiều vấn đề về kinh tế, môi trƣờng, văn hóa và xã hội cần
giải quyết, trong đó đảm bảo sinh kế và sinh kế bền vững cho cộng đồng bị
ảnh hƣởng là một trong những mối quan tâm hàng đầu không chỉ của những
ngƣời làm chính sách mà cả những nghiên cứu học thuật.
Việc xây dựng các dự án thuỷ điện ở khu vực miền núi Việt Nam đã
góp phần quan trọng trong việc trữ nƣớc và cung cấp nguồn điện cho sự
nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. Tuy nhiên, quá trình xây dựng
đó đã phải thu hồi diện tích đất đai rất lớn của ngƣời dân ở khu vực miền núi,
vùng dân tộc thiểu số - nơi mà ngƣời dân có thu nhập thấp, tỷ lệ nghèo cao và
dễ bị tổn thƣơng về nhiều mặt. Đã có nhiều nghiên cứu về tái định cƣ dƣới
các góc độ khác nhau, phân tích khá rõ những tác động của các chƣơng trình
tái định cƣ về các mặt môi trƣờng, đói nghèo, bảo tồn văn hóa.Tuy nhiên,
một vấn đề ít đƣợc quan tâm hơn là những ngƣời dân phải di chuyển chỗ ở
bởi các chƣơng trình tái định cƣ sẽ thích ứng nhƣ thế nào với hoàn cảnh và
điều kiện sống mới, yếu tố nào cản trở và giúp họ có đƣợc sinh kế bền vững
thì chƣa đƣợc quan tâm nhiều, đặc biệt là dƣới góc nhìn của Nhân học.
Các hoạt động sinh kế của các tộc ngƣời luôn gắn với một môi trƣờng
sinh thái cụ thể và lối sống đã đƣợc định hình từ lâu trong lịch sử, do đó sinh
kế có thể coi là một thành tố của văn hóa tộc ngƣời. Tái định cƣ phục vụ cho
các dự án thủy điện đã di chuyển ngƣời dân vùng bị ảnh hƣởng đến một nơi ở
mới, chính sách này đã góp phần làm biến đổi sinh kế, văn hóa và xã hội của
tộc ngƣời thông qua thay đổi những điều kiện về môi trƣờng tự nhiên và xã
hội.Thực tế cho thấy, công tác đền bù, hỗ trợ tái định cƣ đã đƣợc Nhà nƣớc
quan tâm đầu tƣ nhiều và ngƣời dân tái định cƣ cũng đƣợc hƣởng lợi từ dự án
do các khoản đền bù và hỗ trợ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Sinh kế của người Khơ mú tại khu tái định cư ở huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ MẠNH HÙNG SINH KẾ CỦA NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƢ Ở HUYỆN THANH CHƢƠNG, TỈNH NGHỆ AN LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÂN HỌC Hà Nội - 2021 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI LÊ MẠNH HÙNG SINH KẾ CỦA NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƢ Ở HUYỆN THANH CHƢƠNG, TỈNH NGHỆ AN Ngành: Nhân học Mã số: 9. 31. 03. 02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÂN HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Đào Thị Minh Hƣơng 2. PGS. TS. Phạm Quang Hoan Hà Nội - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Nội dung trình bày trong luận án là kết quả nghiên cứu của tôi về sinh kế của ngƣời Khơ mú tại khu tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An. Các số liệu, kết quả nghiên cứu và trích dẫn trong luận án là hoàn toàn trung thực. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án Lê Mạnh Hùng LỜI CẢM ƠN Trƣớc hết, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến TS. Đào Thị Minh Hƣơng và PGS. TS. Phạm Quang Hoan là hai giáo viên hƣớng dẫn khoa học đã tận tình chỉ bảo và động viên tôi trong suốt quá trình học tập và hoàn thành luận án này. Tôi cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn chân thành tới: Khoa Dân tộc học và Nhân học thuộc Học viện Khoa học xã hội đã tạo điều kiện để tôi hoàn thành chƣơng trình học tập, nghiên cứu và bảo vệ luận án. Viện Nghiên cứu Con ngƣời thuộc Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam là nơi tôi đang công tác đã tạo nhiều điều kiện để tôi theo học chƣơng trình nghiên cứu sinh, có thời gian điền dã và đã cho tôi nhiều cơ hội để ngày càng trƣởng thành hơn trên con đƣờng nghiên cứu khoa học. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các cán bộ, đặc biệt là ngƣời dân hai xã Thanh Sơn và Ngọc Lâm thuộc huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi thật tận tình và hiệu quả trong nhiều chuyến đi điền dã lấy tƣ liệu để viết luận án. Cảm ơn các quý thầy cô đã dạy dỗ tôi trong thời gian học tập, cảm ơn gia đình, bạn bè và các đồng nghiệp đã động viên, khích lệ và tạo điều kiện tốt nhất cho tôi hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn./. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Tác giả luận án MỤC LỤC MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KHÁI QUÁT ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU ................................................................ 10 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ..................................................... 10 1.2. Cơ sở lý luận ................................................................................... 26 1.3. Khái quát địa bàn nghiên cứu và ngƣời Khơ mú tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An .................................................... 34 Tiểu kết chƣơng 1 .......................................................................................... 41 Chƣơng 2: CÁC NGUỒN LỰC SINH KẾ VÀ CHÍNH SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN SINH KẾ CỦA NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƢ Ở HUYỆN THANH CHƢƠNG, TỈNH NGHỆ AN ............................... 43 2.1. Các nguồn lực sinh kế của ngƣời Khơ mú tại khu tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An .................................................... 43 2.2. Quan điểm của Đảng và Nhà nƣớc ta về di dân tái định cƣ và một số chính sách liên quan đến sinh kế của ngƣời Khơ mú tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An ............................................ 77 Tiểu kết chƣơng 2 .......................................................................................... 88 Chƣơng 3: HOẠT ĐỘNG SINH KẾ CỦA NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƢ Ở THANH CHƢƠNG, NGHỆ AN ......................... 91 3.1. Hoạt động nông nghiệp................................................................... 91 3.2. Các hoạt động phi nông nghiệp .................................................... 110 Tiểu kết chƣơng 3 ........................................................................................ 120 Chƣơng 4: MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶT RA ĐỐI VỚI SINH KẾ VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HƢỚNG ĐẾN SINH KẾ BỀN VỮNG CHO NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI NƠI TÁI ĐỊNH CƢ ........................................... 122 4.1. Một số vấn đề đặt ra đối với sinh kế của ngƣời Khơ mú tại nơi tái định cƣ ............................................................................................ 122 4.2. Một số vấn về đặt ra từ khía cạnh chính sách .............................. 138 4.3 Một số đề xuất giải pháp hƣớng đến phát triển sinh kế bền vững cho ngƣời Khơ mú tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An . 142 Tiểu kết chƣơng 4 ........................................................................................ 146 KẾT LUẬN .................................................................................................. 147 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................... 152 PHỤ LỤC 1 .................................................................................................. 165 PHỤ LỤC 2 ................................................................................................. 168 PHỤ LỤC 3 .................................................................................................. 182 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ADB: Ngân hàng Phát triển Châu Á BQL: Ban quản lý BQLDA: Ban quản lý dự án CARE (Cooperative for American Remittances to Europe): Tổ chức Nhân đạo và hỗ trợ phát triển Quốc tế Care DTTS: Dân tộc thiểu số DFID (Department for International Development): Bộ Phát triển Quốc tế Anh GCNQSDĐ: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất IRISH AID: Chƣơng trình viện trợ quốc tế của chính phủ Ireland OXFAM: Tổ chức phi chính phủ quốc tế Oxfam PVS: Phỏng vấn sâu TLN: Thảo luận nhóm TĐC: Tái định cƣ THCS: Trung học cơ sở THPT: Trung học phổ thông UBND: Ủy ban nhân dân UNDP: Chƣơng trình Phát triển Liên hợp quốc WB: Ngân hàng thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Ảnh hƣởng của dự án thủy điện Bản Vẽ đến dân cƣ ................................ 35 Bảng 1.2. Các hoạt động sinh kế đƣợc ngƣời dân coi là nguồn thu nhập chính tại nơi tái định cƣ .............................................................................................. 38 Bảng 2.1. Diện tích đất của vùng tái định cƣ ............................................................ 45 Bảng 2.2. Dân số tại địa bàn nghiên cứu................................................................... 48 Bảng 2.3. Thành phần dân cƣ xã Thanh Sơn ............................................................ 49 Bảng 2.4. Quy mô hộ gia đình Khơ mú qua khảo sát ............................................... 50 Bảng 2.5. Số lƣợng cơ sở giáo dục tại khu tái định cƣ ............................................. 54 Bảng 2.6. Thời gian tiếp cận với trƣờng học so với trƣớc khi tái định cƣ ................ 55 Bảng 2.7. Tỷ lệ trẻ em ngƣời dân tộc thiểu số 3-6 tuổi đi học mẫu giáo .................. 56 Bảng 2.8. Số liệu về học sinh ngƣời dân tộc thiểu số đi học tiểu học ...................... 57 Bảng 2.9. Số liệu về học sinh ngƣời dân tộc thiểu số đi học Trung học cơ sở ......... 57 Bảng 2.10 Các chƣơng trình tín dụng ƣu đãi của chính quyền đƣợc thực hiện trên địa bàn tái định cƣ ........................................................................................ 60 Bảng 2.11. Nguồn gốc nhà ở của ngƣời Khơ mú tại nơi tái định cƣ ........................ 62 Bảng 2.12. Loại hình nhà ở của ngƣời Khơ mú tại nơi tái định cƣ .......................... 63 Bảng 2.13. Tỷ lệ hộ gia đình ngƣời Khơ mú sở hữu tài trong gia đình .................... 64 Bảng 2.14. Các loại tài sản của hộ gia đình Khơ mú tại nơi tái định cƣ ................... 64 Bảng 2.15. Tỷ lệ trẻ em đƣợc tiêm chủng tại trạm y tế các xã tái định cƣ ............... 69 Bảng 2.16. Hộ gia đình có thành viên tham gia các tổ chức ..................................... 74 Bảng 2.17. Ý kiến ngƣời dân về lợi ích của việc tham gia các tổ chức .................... 75 Bảng 2.18. Ý kiến ngƣời dân về nguồn giúp đỡ khi gặp khó khăn về tài chính ....... 76 Bảng 3.1. Tỷ lệ các loại cây trồng trên nƣơng rẫy của ngƣời Khơ mú trƣớc và sau tái định cƣ (%) .............................................................................................. 95 Bảng 3.2. Hiện trạng và thách thức trong hoạt động trồng trọt của ngƣời Khơ mú tái định cƣ tại huyện Thanh Chƣơng ............................................................ 96 Bảng 3.3. Một số loại cây trồng chính tại khu tái định cƣ ở huyện Thanh Chƣơng, tỉnh Nghệ An ................................................................................................ 97 Bảng 3.4. Số lƣợng hộ gia đình ngƣời Khơ mú có đất trồng lúa .............................. 99 Bảng 3.5. Số lƣợng hộ gia đình ngƣời Khơ mú có đất vƣờn .................................. 101 Bảng 3.6. Tình hình phát triển cây chè tại vùng tái định cƣ ................................... 104 Bảng 3.7. Số lƣợng vật nuôi của ngƣời Khơ mú qua khảo sát ............................... 108 Bảng 3.8. Thời gian tiếp cận nơi khai thác lâm thổ sản .......................................... 119 Bảng 4.1. Ý kiến ngƣời dân về điều kiện đất đai trong sản xuất nông nghiệp tại nơi tái định cƣ so với nơi ở cũ ................................................................... 129 Bảng 4.2. Một số khó khăn về đất đai mà ngƣời Khơ mú thƣờng gặp trong sản xuất nông nghiệp ........................................................................................ 129 Bảng 4.3. Sự thay đổi nguồn thu nhập của ngƣời Khơ mú trƣớc và sau TĐC ở huyện Thanh Chƣơng ................................................................................. 131 Bảng 4.4. Một số chiến lƣợc sinh kế của hộ gia đình ngƣời Khơ mú khi gặp khó khăn trong sản xuất .................................................................................... 133 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Độ tuổi của ngƣời Khơ mú ................................................................... 50 Biểu đồ 2.2. Ý kiến của ngƣời dân về điều kiện học tập so với trƣớc khi tái định cƣ ..... 54 Biểu đồ 2.3. Ý kiến của ngƣời dân về thời gian tiếp cận các cơ sở y tế so với trƣớc khi tái định cƣ ..................................................................................... 67 Biểu đồ 2.4. Ý kiến của ngƣời dân về điều kiện khám chữa bệnh so với trƣớc khi tái định cƣ ..................................................................................................... 67 Biểu đồ 3.1. Ý kiến của ngƣời dân về thời gian tiếp cận bãi chăn nuôi so với trƣớc khi tái định cƣ ................................................................................... 109 Biểu đồ 3.2. Ý kiến của ngƣời dân về thời gian tiếp cận với chợ/trung tâm mua bán gần nhất so với trƣớc khi tái định cƣ ......................................... ... Chƣơng. 2017. Báo cáo tổng kết công tác y tế vùng tái định cư năm 2017 99. UBND huyện Thanh Chƣơng. 2018. Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế - xã hội năm 2018 100. UBND huyện Thanh Chƣơng. 2018. Báo cáo kết quả rà soát tình hình cơ bản các xã trong huyện 101. UBND xã Thanh Sơn. 2018. Bảng tổng hợp dân sinh, kinh tế-xã hội quý 3 năm 2017 102. Đặng Nghiêm Vạn. 1971. “Tàn dƣ văn hoá nguyên thuỷ liên quan đến dòng họ, gia đình, hôn nhân ngƣời Khơ mú”, Tạp chí Nghiên cứu Lịch sử, số 138-139 (1971), tr. 46-54 & 59-64. 103. Đặng Nghiêm Vạn, Nguyễn Trúc Bình, Nguyễn Văn Huy, Thanh Thiên. 1972. Những nhóm dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Á ở Tây Bắc Việt Nam, Nxb. Khoa học Xã hội, Hà Nội. 104. Đặng Nghiêm Vạn. 1974. “Bƣớc đầu tìm hiểu lịch sử phân bố cƣ dân ở miền núi Nghệ An”, Tạp chí Dân tộc học, số 2. tr. 20-32. 105. Đặng Nghiêm Vạn. 1975. “Vài ý kiến về vấn đề nƣơng rẫy trong thời kỳ quá độ tiến lên Chủ nghĩa xã hội” Tạp chí Dân tộc học, số 1, tr.7-21 162 106. Trần Đức Viên, Nguyễn Vinh Quang, Mai Văn Thành. 2005. Phân cấp trong quản lý tài nguyên rừng và sinh kế người dân, Nxb. Nông nghiệp, Hà Nội. 107. Viện quy hoạch và thiết kế nông nghiệp 2003. Báo cáo tổng hợp di dân, tái định cư nhà máy thủy điện Bản Lả tỉnh Nghệ An, Hà Nội 108. Đỗ Đức Viêm. 2005. “Tái định cƣ cho khu vực lòng hồ thuỷ điện - Công tác quy hoạch và những vấn đề kinh tế - xã hội”, Tạp chí Kiến trúc Việt Nam, số 9, tr.20-21. 109. La Công Ý, Võ Mai Phƣơng. 2004. “Nghề đan lát của ngƣời Khơ-mú ở Bản Sơn I trong cơ chế kinh tế thị trƣờng”, Tạp chí Dân tộc học, số 2, tr .22-30. Tài liệu tiếng Anh: 110. Anan Ganjanapan. 2000. Local Control of Land and Forest: Culture Dimensions of Resource Management in Northern Thailand. ChiangMai University, Thailand 111. Bernstein, Henry, Ben Crow and Hazel Johnson. 1992. Rural Livelihoods: Crises and Responses. Oxford, Oxford University Press. 112. Chambers, R. và G.R. Conway. 1992. “Sustainable rural livelihoods: Practical concepts for the 21 st century” IDS Discussion Paper, No.296. 113. Ashley, C. and Carney, D. 1999. Sustainable Livelihoods: Lessons from early experience. London: Department for International Development. 114. Nguyen Van Chinh. 2008. “From Swidden Cultivation to Fixed Farming and Settlement: Effects of Sedentarization Polices among the Kmhmu in Vietnam”. Jounal of Vietnamese Studies. Vol.3, Issue 3, pps. 44-80 163 115. Nguyen Van Chinh. 2015. “The Kmhmu‟ in Vietnam: Sedentarization, Adaptation and Marginalization”. Trong. Mon Khmer: People of Mekong Region. Chiang Mai University Press, pp. 103-145 116. Department for International Development (DFID) (1999) Sustainable livelihoods guidance sheets (London: Available at (Truy cập ngày 20/7/2015) 117. Ellis, F. 2000. Rural Livelihoods and Diversity in Developing Countries, Oxford University Press, Oxford. 118. Frank Proschan. 1989. Kmhmu Verbal Art in America: The Poetics of Kmhmu Verse. Dissertation of Philisophy. The University of Texas Austin. 119. Le Manh Hung. 2015. “Mountainous Development Programs and Socio- Economic Changes among the Kmhmu‟in Nghe An Province, Vietnam (case study of Huoi Cut, Yen Na Commue, Tuong Duong district”. In. Mon Khmer: People of Mekong Region. Chiang Mai University Press, pp. 147-176 120. Lindell, Kristina et al. 1979. “Kinship and Marriage in Northern Kammu Villages: The Kinship Model”, Sociologus 29, pp.60-83 121. Lindell, Kristina.1984. “Kammu Totem Tales” Asian Folklores Studies, 43, pp.3-13 122. Li Daoyong. 1984. “The Kammu People in China and Their Social Customs” Asian Folklores Studies, 43, pp.15-28. 123. Khanya. 2000. Guidelines for Undertaking a Regional/ National Sustainable Rural Livelihoods Study’ DFID, London. 124. G.Lestrelin and M.Giordano. 2007. Upland Development Policy, Livelihood change and Land Degradation: Interations from a Laotian 164 Village, ion/229645945_Upland_development_policy_livelihood_change_and_la nd_degradation_interactions_from_a_Laotian_village/links/0046351e69 2491ac93000000.pdf. Truy cập ngày 25/7/2015. 125. Junko Maruyama. 2003. “The Impact of Resettlement on Livelihood and Social Relationships among the Central Kalahari San” Africa Study Monographs, 24 (4). December 2003. 126. Michael M. Cernea and Scott E. Guggenheim. 1993. Anthropological Approaches to Resettlement: Policy, Practice, and Theory. Westview Press. 127. Kwaku Obosu- Mensah. 1996. Ghana’s Volta Resettlement Scheme: The long-term consequences of post-colonial state planning. Inernational Scholars Publications, San Fransico. 128. Scoones, Ian. 1998. “Sustainable rural livelihoods: A framework for analysis”, ISD Working Paper 72. Institute for Development Studies. Brighton, UK. 129. Suksavang Simana. 1997. Kmhmu’ livelihood. Farming the Forest. Institute for Cultural Research. Vientiane 130. Thomas.H. Ericken. 2004. What is Anthropology? Pluto Press, London. 131. Yan Tan. 2008. Resettlement in the Three Gorges Project. Hong Kong University Press. 132. World Bank. 2000. Involuntary Resettlement: Comparative Perpective. Transaction Publishers. USA. 165 PHỤ LỤC 1 MỘT SỐ BẢN ĐỒ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU BẢN ĐỒ 1. ĐỊA BÀN TRƢỚC VÀ SAU TĐC CỦA NGƢỜI KHƠ MÚ Nguồn: Tổng hợp của tác giả (2020) BẢN ĐỒ 2. KHU DỰ TRỮ SINH QUYỂN MIỀN TÂY NGHỆ AN Nguồn: 166 BẢN ĐỒ 3. CẢNH QUAN SINH THÁI TỈNH NGHỆ AN Nguồn: moi-truong---40-lay-vi-du-lanh-tho-nghe-an--41--216.html. truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2018. BẢN ĐỒ 4. BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH HUYỆN THANH CHƢƠNG, TỈNH NGHỆ AN Nguồn: UBND huyện Thanh Chương, 2018 167 BẢN ĐỒ 5. BẢN ĐỒ HAI XÃ TĐC NGỌC LÂM VÀ THANH SƠN Nguồn: UBND xã Ngọc Lâm, 2018 BẢN ĐỒ 6. KHOẢNG CÁCH TỪ NƠI Ở CŨ (HUYỆN TƢƠNG DƢƠNG) ĐẾN NƠI TÁI ĐỊNH CƢ Ở HUYỆN THANH CHƢƠNG Nguồn: https://www.google.com/maps, Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2020 168 PHỤ LỤC 2 MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NGƢỜI KHƠ MÚ TẠI ĐỊNH CƢ Ở THANH CHƢƠNG, NGHỆ AN Ảnh 1: Nhà ở của ngƣời Khơ mú tái định cƣ ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2015) Ảnh 2: Học sinh đến trƣờng ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 169 Ảnh 3: Trẻ em trong lớp học ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 4: Đƣờng giao thông ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) 170 Ảnh 5: Đƣờng giao thông tại xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 6: Trạm y tế xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 171 Ảnh 7: Sơ đồ cơ sở vật chất tại một trạm y tế nơi tái định cƣ, xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 8: Ao cá, ruộng nƣớc, chăn nuôi và trồng rừng của ngƣời Khơ mú ở Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 172 Ảnh 9: Vƣờn chè của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) Ảnh 10: Chăm sóc đồi chè của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) 173 Ảnh 11: Bà cháu ngƣời Khơ mú hái rau ven đƣờng ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018). Ảnh 12: Vợt xúc các của ngƣời Khơ mú xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 174 Ảnh 13: Trồng rau trong vƣờn nhà của ngƣời Khơ mú ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) Ảnh 14: Phụ nữ Khơ mú làm vƣờn ở Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 175 Ảnh 15: Chuẩn bị trồng cây lấy gỗ của ngƣời Khơ mú ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) Ảnh 16: Ao nuôi cá của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 176 Ảnh 17: Chăm sóc trâu của ngƣời Khơ mú xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 18: Dê nuôi của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 177 Ảnh 19: Ngƣời Khơ mú ở Thanh Sơn đánh bắt cá (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 20: Thu hoạch gỗ từ rừng trồng của ngƣời Khơ mú xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 178 Ảnh 21: Niềm vui sau đánh bắt cá của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018). Ảnh 22: Các loại cá sau một buổi đánh bắt của ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 179 Ảnh 23: Chuẩn bị gạo cho bữa ăn của ngƣời Khơ mú ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) Ảnh 24: Chế biến cá cho bữa ăn chiều của ngƣời Khơ mú ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) 180 Ảnh 25: Ngƣời Khơ mú cao tuổi ở Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) Ảnh 26: Trẻ em Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 181 Ảnh 27: Thƣơng lái đến bán hàng cho ngƣời Khơ mú ở xã Ngọc Lâm (Nguồn: Tác giả, tháng 4 năm 2018) Ảnh 28: Thƣơng lái đến bán hàng cho ngƣời Khơ mú ở xã Thanh Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 3 năm 2018) 182 PHỤC LỤC 3 MỘT SỐ HÌNH ẢNH LIÊN QUAN ĐẾN NGƢỜI KHƠ MÚ Ở NHỮNG ĐỊA BÀN KHÁC Ảnh 1: Bản Kôi, bản của ngƣời Khơ mú ở xã Lƣợng Minh, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 6 năm 2004). Ảnh 2: Bản Huồi Cụt, bản của ngƣời Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 9 năm 2004). 183 Ảnh 3: Nhà ở cổ truyền của ngƣời Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 6 năm 2004). Ảnh 4: Nhà ở cổ truyền của ngƣời Khơ mú ở xã Mƣờng Típ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 2 năm 2005). 184 Ảnh 5: Nhà ở của ngƣời Khơ mú ở Luang Phra Bang, Lào (Nguồn: Tác giả, tháng 11 năm 2005) Ảnh 6: Nhà ở của ngƣời Khơ mú ở huyện Mƣờng La (Mãnh Lạp), Xipsongbanna, Vân Nam, Trung Quốc (Nguồn: Tác giả, tháng 11 năm 2005). 185 Ảnh 7: Điểm trƣờng tiểu học ở bản Huồi Cụt, xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 9 năm 2004). Ảnh 8: Ngƣời Khơ mú bán lá dong (hái ở rừng) ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 1 năm 2005) 186 Ảnh 9: Khai thác gỗ từ rừng của ngƣời Khơ mú ở xã Tà Cạ, huyện Kỳ Sơn (Nguồn: Tác giả, tháng 1 năm 2017). Ảnh 10: Phụ nữ Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 9 năm 2004). 187 Ảnh 11: Phụ nữ Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 1 năm 2005). Ảnh 12: Ngƣời Khơ mú ở huyện Mƣờng La (Mãnh Lạp), Khu tự trị Tây Song Bản Nạp, Vân Nam, Trung Quốc (Nguồn: Tác giả, tháng 11 năm 2005) 188 Ảnh 13: Thổi sáo (Pung pi) ở ngƣời Khơ mú xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 1 năm 2005). Ảnh 14: Phụ nữ Khơ mú uống rƣợu cần ở xã Yên Na, Tƣơng Dƣơng, Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 1 năm 2005) 189 Ảnh 15: Chiêng, trống của ngƣời Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 6 năm 2004) Ảnh 16: Chơi đàn của ngƣời Khơ mú ở xã Mƣờng Típ, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 2 năm 2005) 190 Ảnh 19: Lễ cũng vía lúa của ngƣời Khơ mú ở xã Yên Na, huyện Tƣơng Dƣơng, tỉnh Nghệ An (Nguồn: Tác giả, tháng 6 năm 2004). Ảnh 18: Cúng vía trong lễ trƣởng thảnh của ngƣời Khơ mú ở thị trấn Mƣờng Xén, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An. (Nguồn: Tác giả, tháng 2 năm 2005).
File đính kèm:
- luan_an_sinh_ke_cua_nguoi_kho_mu_tai_khu_tai_dinh_cu_o_huyen.pdf
- kl_hung1.jpg
- kl_hung2.jpg
- kl_hung3.jpg
- kl_hung4.jpg
- QD_LeManhHung.pdf
- TT Eng LeManhHung.pdf
- TT LeManhHung.pdf
- Trichyeu_LeManhHung.pdf