Luận văn Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty TNHH 1 TV kinh doanh nước sạch Quảng Ninh

Thế giới của chúng ta ngày nay đang phải đối mặt với nhiều vấn đề nóng bỏng, đó là: biến đổi khí hậu toàn cầu, hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường, bùng nổ dân số, khủng hoảng năng lượng ... .Sự bùng nổ về dân số, sự phát triển kinh tế, quá trình đô thị hóa, hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, cũng như tình trạng biến đổi khí hậu đang tạo nên áp lực mỗi lúc một tăng cả về chất lượng và số lượng đối với nguồn nước. Loài người trên thế giới đang phải đối diện với một mối nguy cơ đó là tình trạng khan hiếm nước, nguồn nước ngày càng bị khai thác nhiều, chất lượng ngày càng giảm sút. Trong khi đó nhu cầu nước sạch mỗi lúc một gia tăng. Những yếu tố này kết hợp lại đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến các hoạt động của con người có liên quan đến nguồn nước.

Mối nguy về nguồn nước không chỉ giới hạn trong một khu vực nào đó mà khắp mọi ngõ ngách của trái đất đều phải đối diện, nó trở thành vấn đề toàn cầu, của mỗi quốc gia, dân tộc trên thế giới. Tình trạng ô nhiễm nguồn nước, thiếu nước sạch phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất ngày càng gia tăng trên quy mô toàn cầu. Tại Việt Nam, trong những năm qua nền kinh tế tăng trưởng một cách nhanh chóng. Tỷ lệ GDP của nền kinh tế quốc doanh ngày càng cao. Tốc độ phát triển đô thị ngày càng nhanh. Chính sách đổi mới, mở cửa của Đảng và Chính phủ đã mang lại những kết quả to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước giàu mạnh. Song song với các ngành kinh tế trọng điểm đã được Chính phủ ưu tiên phát triển là các chương trình nâng cấp, cải tạo các cơ sở hạ tầng cho các khu vực đô thị và nông thôn trong toàn quốc như: giao thông, trường học, điện và cấp - thoát nước, v.v... nhằm nâng cao điều kiện sống của nhân dân và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt Nam.

pdf 153 trang Bách Nhật 04/04/2025 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty TNHH 1 TV kinh doanh nước sạch Quảng Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty TNHH 1 TV kinh doanh nước sạch Quảng Ninh

Luận văn Giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty TNHH 1 TV kinh doanh nước sạch Quảng Ninh
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
 --------------------------- 
 TRỊNH VĂN BÌNH 
 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT 
KINH DOANH NƯỚC SẠCH TẠI CÔNG TY TNHH 1 TV 
 KINH DOANH NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH 
 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
 Mã số: QTKD 2012-HL03 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. PHẠM KIM NGỌC 
 HÀ NỘI - 2013 
 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu trong 
luận văn này đảm bào tính chính xác, tin cậy và trung thực. Những kết quả nêu 
trong luận văn chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
 Quảng Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2013 
 Tác giả luận văn 
 Trịnh Văn Bình 
 LỜI CẢM ƠN 
 Trước hết, tôi xin chân trọng cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Bách Khoa Hà 
Nội, Viện Kinh tế và Quản lý, các đơn vị liên quan của Trường Đại học Bách Khoa 
Hà Nội và cơ sở tại Quảng Ninh đã tạo điều kiện cho tôi hoàn thành luận văn này. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến TS. Phạm Thị Kim Ngọc, người đã tận 
tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình nghiên cứu và thực hiện đề tài này. 
 Trong quá trình học tập, triển khai nghiên cứu đề tài và những gì đạt được 
ngày hôm nay, tôi không thể quên công lao giảng dạy và hướng dẫn của các thầy, 
cô giáo Viện Kinh tế và Quản lý - Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. 
 Vì đây là một đề tài rộng về cả lĩnh vực sản xuất và kinh doanh, được thực 
hiện trong một thời gian ngắn, cho nên dù người viết đã có nhiều cố gắng để hoàn 
thành nhưng không thể tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Kính mong hội đồng, 
các thầy cô phản biện, các cấp lãnh đạo và đồng nghiệp đóng góp ý kiến để người 
viết tiếp tục hoàn thiện để tài, phục vụ cho công việc nghiên cứu và ứng dụng trong 
thực tiễn sau này. 
 Quảng Ninh, ngày 28 tháng 11 năm 2013 
 Học viên 
 Trịnh Văn Bình 
 MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIÊT TẮT, CÁC KÝ HIỆU 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH 
DOANH NƯỚC SẠCH ......................................................................................... 8 
1.1 Một số vấn đề cơ bản về nước và nước sạch ...................................................... 8 
 1.1.1 Khái niệm về nước và nước sạch .............................................................. 8 
 1.1.2 Vai trò của nước và nước sạch .................................................................. 9 
 1.1.3 Nhu cầu sử dụng nước và nước sạch ....................................................... 12 
 1.1.4 Nước sạch và mức độ ảnh hưởng đến đời sống kinh tế xã hội ................. 14 
1.2 Sự cần thiết của việc nghiên cứu về phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch . 16 
 1.2.1 Sự phân bố nguồn nước trên thế giới ...................................................... 16 
 1.2.2 Tình hình phát triển SXKD nước sạch ở Việt Nam ................................. 18 
 1.2.3 Tình hình phát triển SXKD nước sạch tại Quảng Ninh. .......................... 20 
1.3 Tổng quan về hoạt động sản xuất kinh doanh: ................................................. 23 
 1.3.1 Các khái niệm:........................................................................................ 23 
 1.3.2 Nội dung của hoạt động sản xuất kinh doanh nước sạch: ........................ 24 
1.4 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả và hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh nước 
sạch: ...................................................................................................................... 25 
 1.4.1 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: ................. 25 
 1.4.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh: ............... 27 
1.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh nước sạch: ............. 28 
 1.5.1 Các yếu tố ảnh hưởng từ môi trường bên trong: ...................................... 28 
 1.5.2 Các yếu tố ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài: ..................................... 30 
1.6 Kinh nghiệm quốc tế về vấn đề nước sạch, quản lý cấp nước và sản xuất kinh 
doanh nước sạch .................................................................................................... 33 
 1.6.1 Vấn đề nước sạch ................................................................................... 33 
 1.6.2 Về sản xuất và kinh doanh nước sạch ..................................................... 34 
Tóm tắt chương I ................................................................................................. 35 
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH 
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH 1TV KINH DOANH NƯỚC SẠCH QUẢNG 
NINH .................................................................................................................... 37 
2.1 Tổng quan về Công ty...................................................................................... 37 
 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Công ty ....................................... 37 
 2.1.2 Nhiệm vụ, tổ chức bộ máy quản lý và lao động của Công ty ................... 38 
 2.1.3 Tình hình cơ sở vật chất kỹ thuật của Công ty ........................................ 39 
2.2. Quy trình sản xuất và kinh doanh nước sạch tại công ty Kinh doanh Nước sạch 
Quảng Ninh ........................................................................................................... 42 
 2.2.1. Hiện trạng công suất thiết kế, công suất thực tế sản xuất, công suất nhu 
 cầu nước sản xuất. ........................................................................................... 42 
 2.2.2. Nguồn nguyên liệu trong sản xuất nước sạch của Công ty ..................... 42 
 2.2.3 Quy trình sản xuất nước.......................................................................... 45 
2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Một thành viên Kinh doanh 
nước sạch Quảng Ninh .......................................................................................... 46 
 2.3.1 Đặc điểm về sản phẩm của Công ty ........................................................ 46 
 2.3.2 Thị trường và khách hàng của Công ty ................................................... 47 
 2.3.3 Sản lượng nước sản xuất toàn công ty..................................................... 51 
 2.3.4 Chất lượng nước sạch sản xuất ............................................................... 52 
 2.3.5 Kết quả hoạt động kinh doanh ................................................................ 53 
2.4 Phân tích các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh 
của Công ty. .......................................................................................................... 60 
 2.4.1 Hoạt động quản trị của Công ty: ............................................................. 60 
 2.4.2 Nhân lực: ................................................................................................ 61 
 2.4.3 Tài chính. ............................................................................................... 62 
 2.4.4 Hoạt động Marketing: ............................................................................. 66 
2.5 Phân tích ảnh hưởng của môi trường sản xuất kinh doanh nước sạch tại VN. ... 76 
 2.5.1 Tình hình cấp và thoát nước tại Việt Nam: ............................................. 76 
 2.5.2 Đặc điểm về Cung và các nhà cung cấp: ................................................. 78 
 2.5.3 Đặc điểm về Cầu và khách hàng ............................................................. 80 
2.6 Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh nước sạch của Công ty kinh doanh 
nước sạch Quảng Ninh .......................................................................................... 82 
Tóm tắt chương 2: ............................................................................................... 83 
CHƯƠNG 3: ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU PHÁT TRIỂN SẢN 
XUẤT KINH DOANH NƯỚC SẠCH TẠI CÔNG TY TNHH 1TV KINH DOANH 
NƯỚC SẠCH QUẢNG NINH .............................................................................. 85 
3.1 Những căn cứ xây dựng giải pháp .................................................................... 85 
 3.1.1 Điều kiện về hệ thống sản xuất phân phối nước ...................................... 86 
 3.1.2 Điều kiện hoạt động kinh doanh và nguồn cung ứng vật tư cho việc phân 
 phối nước sạch ................................................................................................ 86 
 3.1.3 Trữ lượng nguồn nước khai thác, sử dụng trên địa bàn ........................... 87 
 3.1.4 Dự kiến lượng khách hàng tương lai và khối lượng nước dự kiến tiêu thụ ... 88 
3.2 Các quan điểm để xây dựng giải pháp .............................................................. 91 
 3.2.1 Thống nhất quan điểm chỉ đạo, chính sách quản lý Nhà nước và của Tỉnh 
 đối với Công ty Kinh doanh nước sạch Quảng Ninh ........................................ 91 
 3.2.2 Nhu cầu của người sử dụng nước sạch .................................................... 93 
 3.2.3 Quan điểm đảm bảo tính tiết kiệm .......................................................... 93 
 3.2.4 Quan điểm về áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật .................................... 93 
3.3 Thị trường mục tiêu ......................................................................................... 93 
3.4 Một số giải pháp phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty TNHH 
Một thành viên Kinh doanh nước sạch Quảng Ninh ............................................... 94 
 3.4.1 Giải pháp hoàn thiện hệ thống phân phối nước sạch ............................. 102 
 3.4.2 Giải pháp về vốn để tăng cường cơ sở vật chất kỹ thuật hoàn thiện hệ 
 thống phân phối nước sạch ............................................................................ 105 
 3.4.3 Giải pháp kiện toàn công tác tổ chức quản lý sản xuất .......................... 107 
 3.4.4 Giải pháp chống thất thoát nước ........................................................... 112 
Tóm tắt chương 3 .............................................................................................. 117 
KẾT LUẬN ........................................................................................................ 119 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIÊT TẮT, CÁC KÝ HIỆU 
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn 
1TV: Một thành viên 
HTCN: Hệ thống cấp nước 
HTTN: Hệ thống thoát nước 
SXKD: Sản xuất kinh doanh 
XN: Xí nghiệp 
NM: Nhà máy 
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam 
TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam 
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam 
WB: Ngân hàng thế giới 
ADB: Ngân hàng Châu á 
SWOT: Ma trận SWOT 
TTg: Thủ tướng Chính phủ 
UBND: Ủy ban nhân dân 
TP: Thành phố 
HDPE: Ống nhựa dẻo HDPE 
Công ty TNHH 1TV kinh doanh nước sạch Quảng Ninh viết tắt là Công ty kinh 
doanh nước sạch Quảng Ninh. 
 Chiều trong quy trình xử lý nước. 
 DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Các loại bệnh thường xảy ra và lây lan do không sử dụng nguồn nước hợp 
vệ sinh ở Việt Nam ................................................................................................ 11 
Bảng 1.2: Các loại bệnh nhiễm trùng đường ruột và thời gian tồn tại của các vi 
khuẩn trong nước ................................................................................................... 11 
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước cho người dân tại các khu đô thị ......................... 12 
Bảng 1.4: Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng ........................ 13 
Bảng 1.5: Tiêu chuẩn sử dụng nước cho chữa cháy ................................................. 13 
Bảng 1.6: Tiêu chuẩn sử dụng nước tưới ............................................................... 14 
Bảng 1.7: Giá tiêu thụ nước sạch tại các khu vực trên cả nước năm 2011 .............. 20 
Bảng 1.8: Quy hoạch nguồn nước của tỉnh Quảng Ninh ........................................ 22 
Bảng 2.1: Thị trường cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2012 ................ 48 
Bảng 2.2: Độ phủ cấp nước của Công ty kinh doanh nước sạch QN ...................... 50 
Bảng 2.3: Sản lượng sản xuất toàn Công ty từ 2009 - 2012 .................................... 51 
Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ................................................. 54 
Bảng 2.5: Các chỉ tiêu đánh giá Doanh thu ............................................................ 55 
Bảng 2.6: Thị phần cấp nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2012 .................. 57 
Bảng 2.7: ROA của công ty từ 2009 đến 2012 ....................................................... 57 
Bảng 2.8: ROE của công ty từ 2009 đến 2012 ....................................................... 58 
Bảng 2.9: ROS của công ty từ 2009 đến 2012........................................................ 59 
Bảng 2.10: Một số chỉ tiêu khái quát đánh giá thực trạng tài chính của Công ty ...... 63 
Bảng 2.11: Lượng khách hàng đang sử dụng nước sạch của Công ty ..................... 69 
Bảng 2.12: Khung giá tiêu thụ nước sinh hoạt ....................................................... 71 
Bảng 2.13: Biểu giá nước sạch của Công ty TNHH 1TV Kinh doanh nước sạch 
Quảng Ninh ........................................................................................................... 72 
Bảng 2.14: Kết quả tính toán lượng nước thất thoát trong 1 giờ ............................. 75 
Bảng 3.1: Dự kiến tăng dân số và hộ dân Tỉnh Quảng Ninh từ 2011 – 2015 .......... 89 
Bảng 3.2: Khách hàng chưa khai thác, tiếp cận đến 30/6/2013 ............................... 90 
Bảng 3.3: Dự kiến lượng khách hàng đạt được từ năm 2013 – 2015 của Công ty .. 91 
Bảng 3. 5 : Ma trận SWOT phát triển SXKD của Công ty ..................................... 101 
 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ 
Hình 1.1: Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước.............................................................. 17 
Hình 1.2: Sự phân bố Nước trên trái đất ................................................................ 18 
Hình 2.1: Quy trình xử lý nước mặt ....................................................................... 45 
Hình 2.2 : Quy trình xử lý nước ngầm ................................................................... 46 
Biểu đồ 2.1: Tình hình tài sản của công ty từ năm 2009 – 30/06/2013 ................... 41 
Biểu đồ 2.2: Cơ cấu tài sản Công ty Kinh doanh nước sạch Quảng Ninh đến 
30/06/2013 ............................................................................................................ 41 
Biểu đồ 2.3: Cơ cấu nguồn vốn của Công ty năm 2012 .......................................... 66 
Biểu đồ 2.4 : Biểu đồ phát triển mạng lưới cấp nước các năm từ 2009 - 2012 (km 
ống cấp 2+3).......................................................................................................... 74 
Biểu đồ 2.5: Biểu đồ tỷ lệ thất thoát nước sạch từ năm 2009 - 6/2013. ................... 75 
 LỜI MỞ ĐẦU 
 Tính cấp thiết của đề tài 
 Thế giới của chúng ta ngày nay đang phải đối mặt với nhiều vấn đề nóng bỏng, 
đó là: biến đổi khí hậu toàn cầu, hiệu ứng nhà kính, ô nhiễm môi trường, bùng nổ 
dân số, khủng hoảng năng lượng ... .Sự bùng nổ về dân số, sự phát triển kinh tế, quá 
trình đô thị hóa, hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, cũng như tình trạng 
biến đổi khí hậu đang tạo nên áp lực mỗi lúc một tăng cả về chất lượng và số lượng 
đối với nguồn nước. 
 Loài người trên thế giới đang phải đối diện với một mối nguy cơ đó là tình 
trạng khan hiếm nước, nguồn nước ngày càng bị khai thác nhiều, chất lượng ngày 
càng giảm sút. Trong khi đó nhu cầu nước sạch mỗi lúc một gia tăng. Những yếu tố 
này kết hợp lại đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến các hoạt động của con người có 
liên quan đến nguồn nước. Mối nguy về nguồn nước không chỉ giới hạn trong một 
khu vực nào đó mà khắp mọi ngõ ngách của trái đất đều phải đối diện, nó trở thành 
vấn đề toàn cầu, của mỗi quốc gia, dân tộc trên thế giới. Tình trạng ô nhiễm nguồn 
nước, thiếu nước sạch phục vụ cho sinh hoạt và sản xuất ngày càng gia tăng trên 
quy mô toàn cầu. 
 Tại Việt Nam, trong những năm qua nền kinh tế tăng trưởng một cách nhanh 
chóng. Tỷ lệ GDP của nền kinh tế quốc doanh ngày càng cao. Tốc độ phát triển đô 
thị ngày càng nhanh. Chính sách đổi mới, mở cửa của Đảng và Chính phủ đã mang 
lại những kết quả to lớn trong công cuộc xây dựng đất nước giàu mạnh. Song song 
với các ngành kinh tế trọng điểm đã được Chính phủ ưu tiên phát triển là các 
chương trình nâng cấp, cải tạo các cơ sở hạ tầng cho các khu vực đô thị và nông 
thôn trong toàn quốc như: giao thông, trường học, điện và cấp - thoát nước, v.v... 
nhằm nâng cao điều kiện sống của nhân dân và thu hút đầu tư nước ngoài vào Việt 
Nam. Tuy nhiên, công tác quản lý còn nhiều hạn chế, cơ sở hạ tầng các đô thị còn 
nhiều yếu kém nhất là giao thông, cấp thoát nước và vệ sinh môi trường đã khiến 
cho môi trường ngày càng bị ô nhiễm, nguồn nước ngầm đang dần cạn kiệt, nguồn 
nước mặt cũng đang bị ô nhiễm ... đó là những nguy cơ đang hiện diện đối với yêu 
 1

File đính kèm:

  • pdfluan_van_giai_phap_phat_trien_san_xuat_kinh_doanh_nuoc_sach.pdf