Luận văn Một số giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020

Quảng Ninh là tỉnh có vị trí nằm ở địa đầu phía Đông-Bắc tổ quốc, có biên giới quốc gia và hải phận giáp giới nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. Phía bắc của tỉnh (có các huyện Bình Liêu, Hải Hà và thị xã Móng Cái) giáp huyện Phòng Thành và thị trấn Đông Hưng, tỉnh Quảng Tây với 132,8 km đường biên giới; phía Đông là vịnh Bắc Bộ; phía Tây giáp các tỉnh Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Dương; phía Nam giáp Hải Phòng. Bờ biển dài 250 km với khoảng hơn 2000 hòn đảo lớn nhỏ (trong đó có 1.030 đảo có tên, còn lại hơn một nghìn hòn đảo chưa có tên). Quảng Ninh có toạ độ địa lý 106o26' đến 108o31' kinh độ đông và từ 20o40' đến 21o40' vĩ độ bắc. Bề ngang từ phía Đông sang phía Tây, nơi rộng nhất là 195 km. Bề dọc từ phía Bắc xuống phía Nam khoảng 102 km.

Diện tích tự nhiên toàn tỉnh Quảng Ninh là 611.081,3 ha. Dân số Quảng Ninh hiện nay có 1.144.381 người, trong đó nữ có 558.793 người (tỷ lệ dân số đứng thứ 3 trên toàn quốc, dân số thành thị là 575.939 người (chiếm tỷ lệ 50,3%), dân số ở khu vực nông thôn là 568.442 người. Để phát triển kinh tế - xã hội, sử dụng có hiệu quả các nguồn lực, tỉnh Quảng Ninh đã xây dựng dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội đến năm 2010, quá trình thực hiện dự án đã đem lại hiệu quả nhất định, với một số thành tựu cơ bản trong phát triển kinh tế xã hội và đầu tư phát triển trên lãnh thổ; nhiều công trình lớn đã được triển khai xây dựng như cảng Cái Lân, nâng cấp đường 18A, cầu Bãi Cháy, phát triển khu kinh tế cửa khẩu, khu kinh tế cửa khẩu, khu du lịch ... Song, do nhiều yếu tố tác động đến quá trình phát triển kinh tế xã hội tỉnh, tầm nhìn về vị thế của Quảng Ninh trong tổng thể vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ngày càng thấy có nhiều yếu tố mang tầm lớn hơn; sự phát triển của từng lãnh thổ huyện, thị xã, thành phố ngày càng năng động hơn, đòi hỏi phải có tầm nhìn và định hướng mới để phù hợp với xu thế phát triển trong giai đoạn mới.

pdf 111 trang Bách Nhật 04/04/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Một số giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Một số giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020

Luận văn Một số giải pháp thực hiện quy hoạch phát triển kinh tế xã hội Tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
 ---------------------------------- 
 NGUYỄN ĐỨC HÙNG 
 MỘT SỐ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN 
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 
 TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020 
 Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
 LUẬN VĂN THẠC SĨ 
 QUẢN TRỊ KINH DOANH 
 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 TS. PHẠM THU HÀ 
 Quảng Ninh - 2013 LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa 
học độc lập của riêng tôi. Các số liệu và kết quả nêu trong luận 
văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. 
 Quảng Ninh, ngày 05 tháng 9 năm 2013 
 Tác giả 
 Nguyễn Đức Hùng 
 i MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i 
MỤC LỤC .............................................................................................................. ii 
GIẢI THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT .................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... ix 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 
CHƯƠNG I: CƠ SỞ PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ HOẠCH PHÁT TRIỂN 
KINH TẾ XÃ HỘI ĐỊA PHƯƠNG ..................................................................... 4 
1.1. VAI TRÒ CỦA QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ-XÃ HỘI TRONG HỆ 
THỐNG KẾ HOẠCH HÓA KINH TẾ QUỐC DÂN ............................................... 4 
 1.1.1. Các khái niệm .................................................................................... 4 
 1.1.2. Vai trò của quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội .................................. 4 
 1.1.3.1. Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ................. 7 
 1.1.3.2. Quy hoạch phát triển ngành ........................................................ 7 
1.2. CĂN CỨ, MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ NỘI DUNG LẬP QUY HOẠCH 
TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI .................................................... 8 
 1.2.1. Căn cứ ............................................................................................... 8 
 1.2.2. Mục đích quy hoạch .......................................................................... 9 
 1.2.3. Nguyên tắc lập quy hoạch và yêu cầu của quy hoạch tổng thể kinh tế 
 - xã hội ........................................................................................................ 9 
 1.2.3.1. Nguyên tắc .................................................................................. 9 
 1.2.3.2. Yêu cầu ..................................................................................... 10 
 1.2.4. Nội dung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội. .................... 11 
1.3. NỘI DUNG QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KT-XH ĐỊA 
PHƯƠNG ...............................................................................................................14 
1.4. TRÌNH TỰ LẬP QUY HOẠCH TỔNG THỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ 
HỘI ĐỊA PHƯƠNG ...............................................................................................15 
1.5. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐỊA PHƯƠNG17 
1.6. CÁC PHƯƠNG HƯỚNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI 
CỦA ĐỊA PHƯƠNG ..............................................................................................20 
 ii CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN 
KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2007-2012 ...............23 
2.1. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG NINH ..............................................23 
2.2. PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN 
PHÁT TRIỂN KINH TẾ ........................................................................................24 
 2.2.1. Bối cảnh quổc tế .............................................................................. 24 
 2.2.2. Bổi cảnh vùng và quốc gia ............................................................... 25 
 2.2.3. Những lợi thế phát triển ................................................................... 25 
 2.2.3.1. Vị trí địa lý ................................................................................ 25 
 2.2.3.2.Tài nguyên thiên nhiên và nguồn nhân lực ................................. 26 
 2.2.3.3.Các điều kiện kinh tế - xã hội khác ............................................ 27 
 2.2.4. Khó khăn và thách thức ................................................................... 27 
 2.2.4.1.Khó khăn và thách thức từ điều kiện tự nhiên ............................ 27 
 2.2.4.2.Khó khăn và thách thức do điều kiện kinh tế .............................. 27 
 2.2.4.3. Khó khăn và thách thức do hạn chế nguồn nhân lực ................. 28 
 2.2.4.4. Những khó khăn và thách thức khác ......................................... 28 
2.3. THỰC TRẠNG THỰC HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
QUẢNG NINH GIAI ĐOẠN 2007-2012. ..............................................................29 
 2.3.1. Về sản xuất công nghiệp .................................................................. 29 
 2.3.1.1. Khai thác than .......................................................................... 29 
 2.3.1.2. Sản xuất điện ............................................................................ 30 
 2.3.1.3. Sản xuất chế biến ...................................................................... 33 
 2.3.2. Du lịch, Dịch vụ sản phẩm dịch vụ, vận tải và tài chính ................... 34 
 2.3.2.1. Du lịch ...................................................................................... 34 
 2.3.2.2. Thương mại............................................................................... 36 
 2.3.2.3. Dịch vụ vận tải .......................................................................... 39 
 2.3.2.4. Dịch vụ tài chính ....................................................................... 39 
 2.3.3. Cơ sở hạ tầng ................................................................................... 39 
 2.3.3.1. Đường bộ .................................................................................. 39 
 2.3.3.2. Đường sắt ................................................................................. 40 
 2.3.3.3. Đường biển ............................................................................... 40 
 iii 2.3.3.4. Hàng không .............................................................................. 41 
 2.3.3.5. Đường thủy nội địa ................................................................... 42 
 2.3.3.6. Cung cấp điện, nước ................................................................. 42 
 2.3.3.7. Khu công nghiệp và khu kinh tế ................................................ 43 
 2.3.4. Nông Lâm Ngư nghiệp .................................................................... 45 
 2.3.4.1. Trồng trọt ................................................................................. 45 
 2.3.4.2. Chăn nuôi ................................................................................. 47 
 2.3.4.3. Lâm nghiệp ............................................................................... 47 
 2.3.4.4. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ............................................... 48 
 2.3.5. Các lĩnh vực văn hoá - xã hội (các ngành văn hoá, giáo dục, khoa 
 học và công nghệ, y tế, thể dục thể thao, phát thanh - truyền hình, lao đông-
 TB&XH ....) .............................................................................................. 49 
 2.3.5.1. Dân số ...................................................................................... 49 
 2.3.5.2. Nguồn nhân lực ........................................................................ 51 
 2.3.5.3. Tiêu chuẩn sống ........................................................................ 52 
 2.3.5.4. Giáo dục và đào tạo .................................................................. 52 
 2.3.5.5. Y tế............................................................................................ 54 
 2.3.5.6. Thông tin và truyền thông ......................................................... 55 
 2.3.5.7. Văn hóa và thể thao .................................................................. 55 
 2.3.5.8. Xây dựng nông thôn mới ........................................................... 56 
 2.3.5.9. An ninh quốc phòng .................................................................. 57 
2.4. ĐÁNH GIÁ TỔNG QUÁT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY HOẠCH KINH 
TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH GIAI ĐOẠN 2007 -2012 ..............................................58 
 2.4.1. Công tác lập và triển khai quy hoạch tổng thể tỉnh Quảng Ninh giai 
 đoạn 2007-2012. ........................................................................................ 58 
 2.4.1.1. Công tác lập quy hoạch. ........................................................... 58 
 2.4.1.2. Công tác triển khai hiện quy hoạch ........................................... 59 
 2.4.2. Về kinh tế ........................................................................................ 59 
 2.4.3. Thành tựu xã hội .............................................................................. 61 
 2.4.5. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân trong quá trình thực hiện quy hoạch 
 giai đoạn 2007-2013 .................................................................................. 61 
 iv 2.4.5.1. Tồn tại hạn chế Công tác thu hút nguồn vốn đầu tư .................. 61 
 2.4.5.2. Tồn tại hạn chế trong công tác thu hút nguồn nhân lực: .......... 62 
 2.4.5.3. Tồn tại hạn chế khác: ................................................................ 63 
2.5. ĐÁNH GIÁ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ......................................................64 
 2.5.1. Thực trạng ....................................................................................... 64 
 2.5.1.1. Không khí ................................................................................. 64 
 2.5.1.2. Nguồn nước. ............................................................................. 65 
 2.5.1.3. Môi trường đất .......................................................................... 65 
 2.5.2. Khó khăn và hạn chế........................................................................ 66 
CHƯƠNG III: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THỰC 
HIỆN QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH QUẢNG 
NINH ĐẾN NĂM 2020 ........................................................................................69 
3.1. QUANG ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN TỈNH QUẢNG NINH GIAI 
ĐOẠN 2013-2020 ..................................................................................................69 
 3.1.1. Quan điểm phát triển phù hợp với chiến lược phát triển kinh tế của 
 đất nước, chuyển dịch các hoạt động từ "Nâu" sang "Xanh" và bền vững.. 69 
 3.1.2. Mục tiêu phát triển chuyển dịch theo hướng dịch vụ - công nghiệp ... 70 
3.2. GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC THỰC HIỆN QUY HOẠCH TỔNG 
THỂ KINH TẾ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH ĐẾN NĂM 2020. .......................71 
 3.2.1. Giải pháp về Vốn đầu tư .................................................................. 71 
 3.2.2. Giải pháp về Nguồn nhân lực........................................................... 72 
 3.2.2.1. Thu hút lao động có tay nghề .................................................... 73 
 3.2.2.2. Thu hút lao động phổ thông ...................................................... 74 
 3.2.2.3. Cung cấp các khóa học ngắn để thu hẹp khoảng cách về kỹ năng 
 cho lao động tìm việc có tay nghề .......................................................... 75 
 3.2.2.4. Khuyển khích đào tạo tại nơi làm việc ...................................... 76 
 3.2.2.5. Nâng cao tay nghề của lao động ở các vị trí hiện tại để tăng 
 năng suất lao động ................................................................................ 77 
 3.2.2.6. Nâng cao hệ thống giáo dục...................................................... 77 
 3.2.3. Giải pháp Sử dụng đất ..................................................................... 77 
 3.2.3.1. Đất nông nghiệp ....................................................................... 78 
 3.2.3.2. Đất phi nông nghiệp ................................................................. 79 
 v 3.2.3.3. Đất chưa sử dụng ...................................................................... 81 
 3.2.4. Giải pháp về phát triển khoa học công nghệ..................................... 81 
 3.2.5. Giải pháp về hợp tác Quốc tế và hợp tác vùng ................................. 84 
 3.2.5.1. Hợp tác vùng và quốc gia ......................................................... 84 
 3.2.5.2. Hơp tác với Hải Phòng, Hà Nội và các vùng lân cận ................ 84 
 3.2.5.3. Hợp tác với Quảng Tây và các tỉnh khác của Trung Quổc ........ 85 
 3.2.5.4. Hợp tác với các nước ASEAN ................................................... 86 
 3.2.5.5. Quảng bá du lịch trên các thị trường nước ngoài ..................... 86 
 3.2.6. Xây dựng mô hình Đặc khu Hành chính-Kinh tế tại huyện đảo Vân 
 Đồn ........................................................................................................... 86 
 3.2.7. Đề xuất lên chính phủ và các Bộ, Ban, Ngành ................................. 87 
 3.2.7.1. Du lịch ...................................................................................... 87 
 3.2.7.2. Thương mại............................................................................... 87 
 3.2.7.3. Sản xuất .................................................................................... 88 
 3.2.7.4. Nông nghiệp.............................................................................. 88 
 3.2.7.5. Môi trường ................................................................................ 88 
 3.2.7.6. Cơ sở hạ tầng - Giao thông vân tải, cấp điện, nước .................. 89 
KẾT LUẬN ...........................................................................................................90 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................91 
PHỤ LỤC ..............................................................................................................94 
 vi GIẢI THÍCH CÁC TỪ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Diễn giải 
ASEAN Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á, viết tắt của "Association 
 of Southeast Asian Nations" 
ĐBSH Đồng bằng sông Hồng 
DNNN Doanh nghiệp nhà nước 
FDI Vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài; viết tắt của "Foreign 
 Direct Investment" 
GDP Tổng sản phẩm quốc nội, viết tắt của "Gross Domestic 
 Product" 
GTVT Giao thông vận tải 
ICT Công nghệ thông tin và truyền thông; viết tắt của 
 "Information and Communication Technology" 
JICA Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản; viết tắt của "Japan 
 International Cooperation Agency" 
KCN Khu công nghiệp 
KKT Khu kinh tế 
KTTĐ Kinh tế trọng điểm 
KT-XH Kinh tế - xã hội 
PPP Hợp tác đầu tư nhà nước - tư nhân; viết tắt của "Public-
 Private Partnership" 
REDD Giảm phát thải khí nhà kính thông qua các nỗ lực hạn chế mất 
 rừng và suy thoái rừng; viết tắt của "Reducing Emissions 
 from Deforestation and forest Degradation" 
SME Doanh nghiệp vừa và nhỏ; viết tắt của "Small and Medium 
 Enterprise" 
SWOT Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức; viết tắt của 
 "Strengths, Weaknesses, Opportunities, and Threats" 
UNDP Chương trình phát triển Liên hợp quốc; viết tắt của "United 
 Nations Development Programme" 
WHO Tổ chức Y tế thế giới; viết tắt của "World Health 
 Organization" 
 vii DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1- Công suất điện hiện tại và theo kế hoạch ............................................................. 31 
Bảng 2.2 - Dự báo nhu cầu điện đến 2020 ............................................................. 32 
Bảng 2.3 - Giá trị gia tăng của ngành vân tải và kho vận 2006-2012 ...................... 36 
Bảng 2.4 - Hiện trạng của các KCN đang hoạt động ở Quảng Ninh ....................... 43 
Bảng 2.5 - Tỷ trọng Nông Lâm, ngư nghiêp năm 2012 (Tính thao giá cố định 2010) .... 45 
Bảng 2.6 - Giá trị sản lượng trồng trọt 2006 - 2012 ............................................... 46 
Bảng 2.7 - Số trường học và học sinh tại Quảng Ninh giai đoan 2006-2012 .......... 53 
Bảng 2.8 - Cơ sở y tế của Quảng Ninh giai đoạn 2006-2012 .................................. 54 
Bảng P.1 - Hiện trạng phát triển kinh tế – xã hội tỉnh quảng ninh giai đoạn 
 2006 – 2012 .................................................................................. 94 
Bảng P.2 - Hiện trạng dân số Quảng ninh so với cả nước, Đồng bằng sông hồng .. 95 
Bảng P.3 - Tốc độ tăng trưởng Tỉnh Quảng Ninh qua các năm 2006-2012 ............ 96 
Bảng P.4 - Tăng trưởng của các ngành kinh tế giai đoạn 2006-2012 ...................... 96 
Bảng P.5 - Cơ cấu theo thành phần kinh tế ............................................................ 97 
Bảng P.6 - Lĩnh vực vốn đầu tư phân theo ngành, lĩnh vực ................................... 98 
Bảng P.7 - Phân bổ lao động theo ngành kinh tế tại Quảng Ninh .......................... 99 
Bảng P.8 - Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu tỉnh Quảng Ninh .... 100 
Bảng P.9 - Hiện trạng phát triển giáo dục - đào tạo giai đoạn 2005-2012 ............. 101 
 viii DANH MỤC, HÌNH 
HÌNH 2.1 - Bản đồ hành chính tỉnh Quảng Ninh ................................................... 24 
HÌNH 2.2 - Dự báo tình hình dân số tỉnh Quảng Ninh đến 2030 ............................ 51 
HÌNH 2.3 - Thực trạng và định hướng phát triển nhân lực Quảng Ninh đến 2020 .. 52 
HÌNH 2.4 - Bộ tiêu chí Nông thôn thới ................................................................. 56 
HÌNH 2.5 - Cơ cấu kinh tế Quảng Ninh giai đoạn 2006 - 2011 .............................. 60 
 ix 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_mot_so_giai_phap_thuc_hien_quy_hoach_phat_trien_kin.pdf