Luận án Giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh Tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống
Xâm hại tình dục trẻ em đã và đang trở thành vấn nạn của toàn cầu, luôn nhận
đƣợc sự quan tâm đặc biệt của chính phủ và cộng đồng quốc tế. XHTD có thể xảy ra
với bất cứ trẻ nào, vào bất kì tình huống nào, tại bất cứ nơi đâu trên toàn thế giới.
Không chỉ riêng bé gái mà bé trai đều có thể bị XHTD. Theo thống kê của UNFPA: “9
tuổi là độ tuổi trung bình mà trẻ em bị XHTD trên toàn thế giới trong đó, cứ 4 bé gái
có 1 bé bị XHTD, cứ 6 bé trai có 1 bé bị XHTD, trung bình cứ 8 tiếng lại có thêm một
trẻ em bị XHTD và đặc biệt 93% đối tượng phạm tội là người thân quen với gia đình nạn
nhân, 47% thủ phạm là người thân của nạn nhân” [Dẫn theo 83, tr15]. Khảo sát của tổ
chức Y tế thế giới và Văn phòng Tội phạm chất kích thích của Liên Hiệp Quốc (WHO,
UNOCD & UNDP, 2014) trên 133 quốc gia với 6.1 tỷ ngƣời có đến 25% những ngƣời
trƣởng thành, 20% phụ nữ trong mẫu khảo sát đã tiết lộ họ là nạn nhân của xâm hại và
XHTD khi còn nhỏ.
Tại Việt Nam, giai đoạn từ năm 2011-2015 có 5300 vụ xâm hại tình dục trẻ em;
giai đoạn từ năm 2015-2019, có 8.442 vụ xâm hại trẻ em đƣợc phát hiện, xử lý với
8.709 trẻ em bị xâm hại. Trong đó, có 6.432 trẻ bị xâm hại tình dục; 857 trẻ bị bạo lực;
106 trẻ bị mua bán, bắt cóc, chiếm đoạt; 1.314 trẻ bị xâm hại bằng các hình thức khác.
Chỉ tính riêng năm 2020, cả nƣớc phát hiện 1.945 vụ, xâm hại 2.008 trẻ em, trong
đó xâm hại tình dục 1.349 vụ, 1.576 trẻ em bị xâm hại tình dục. Khoảng 97% số vụ
đƣợc phát hiện những kẻ xâm hại tình dục có quen biết với nạn nhân. Đáng chú ý,
những hành vi xâm hại trẻ em đã vi phạm nghiêm trọng chuẩn mực đạo đức, nhiều
vụ XHTD cảnh báo về sự suy đồi đạo đức (hiếp dâm tập thể, thầy giáo XHTD nhiều
HS,.); tình trạng loạn luân, cha đẻ XHTD con gái ruột, cha dƣợng hiếp dâm con cái
riêng của vợ trong một thời gian dài. khiến dƣ luận phẫn nộ [8].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh Tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 BÙI THỊ LOAN GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN KĨ NĂNG SỐNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC HÀ NỘI 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2 BÙI THỊ LOAN GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN KĨ NĂNG SỐNG Chuyên ngành: Giáo dục học Mã số: 9.14.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ GIÁO DỤC HỌC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS PHAN THANH LONG 2. TS NGUYỄN PHỤ THÔNG THÁI HÀ NỘI 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng cá nhân tôi. Các kết quả nghiên cứu của luận án này là hoàn toàn trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào của các tác giả khác. Tác giả luận án Bùi Thị Loan ii LỜI CẢM ƠN Trong suốt quá trình 4 năm hoàn thành luận án, bản thân tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ quý báu của các tập thể và cá nhân. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo trường Đại học sư phạm Hà Nội 2, Khoa Giáo dục Tiểu học trường Đại học sư phạm Hà Nội 2, các nhà khoa học, các thầy cô giáo đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để tôi hoàn thành luận án này. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo trường Đại học Hùng Vương, Khoa Chính trị và Tâm lí giáo dục cùng các thầy cô giáo đồng nghiệp - nơi tôi đang công tác, đã luôn ủng hộ, chia sẻ công việc cũng như động viên tinh thần giúp tôi có động lực vượt qua khó khăn để có thể hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập. Tôi xin trân trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo - PGS.TS. Phan Thanh Long và TS. Nguyễn Phụ Thông Thái đã chỉ bảo, tư vấn, định hướng cho tôi về học thuật, giúp tôi thể hiện ý tưởng nghiên cứu trong quá trình hoàn thiện luận án. Tôi xin cảm ơn sự hợp tác của cán bộ quản lý, giáo viên và học sinh các trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi một cách nhiệt tình trong suốt quá trình khảo sát và thực nghiệm. Lời sau cùng, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới những người thân yêu trong gia đình của mình và những người bạn đã luôn ở bên tôi, động viên, khích lệ tôi trong quá trình thực hiện và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để tôi hoàn thành luận án. Xin trân trọng cảm ơn tất cả sự giúp đỡ nhiệt tình này! Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2021 Tác giả luận án Bùi Thị Loan iii MỤC LỤC MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN KĨ NĂNG SỐNG ..................................................................................................................................... 9 1.1.Tổng quan nghiên cứu vấn đề ............................................................................... 9 1.1.1. Những nghiên cứu về phòng chống xâm hại tình dục..................................... 11 1.1.2. Những nghiên cứu về giáo dục phòng chống xâm hại tình dục ....................... 13 1.1.3. Những nghiên cứu về giáo dục phòng chống xâm hại tình dục theo tiếp cận kĩ năng sống ................................................................................................................... 15 1.1.4. Đánh giá chung kết quả đạt đƣợc của các hƣớng nghiên cứu và các vấn đề cần giải quyết tiếp theo .................................................................................................... 23 1.2. Lý luận về xâm hại tình dục và phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học ............................................................................................................................ 25 1.3. Lý luận về giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống ....................................................................................................... 37 1.4. Những yếu tố ảnh hƣởng tới quá trình giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống ............................................................. 51 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ......................................................................................... 54 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN KĨ NĂNG SỐNG ....... 55 2.1. Khái quát về nghiên cứu thực trạng ............................................................... 55 2.1.1. Mục đích khảo sát ........................................................................................... 55 2.1.2. Nội dung khảo sát ............................................................................................ 55 2.1.3. Địa bàn khảo sát .............................................................................................. 55 2.1.4. Khách thể khảo sát .......................................................................................... 56 2.1.5. Thời gian khảo sát ........................................................................................... 57 2.1.6. Phƣơng pháp và công cụ khảo sát ................................................................... 57 2.1.7. Tiêu chí và thang đánh giá kết quả khảo sát ................................................... 59 2.2. Phân tích kết quả nghiên cứu khảo sát .......................................................... 60 2.2.1. Thực trạng phòng chống xâm hại tình dục cho HSTH trên địa bàn khảo sát . 60 2.2.2. Thực trạng giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống trên địa bàn khảo sát ............................................................... 75 2.3. Đánh giá kết quả nghiên cứu ........................................................................... 83 iv KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 89 CHƢƠNG 3: BIỆN PHÁP GIÁO DỤC PHÒNG CHỐNG XÂM HẠI TÌNH DỤC CHO HỌC SINH TIỂU HỌC THEO TIẾP CẬN KĨ NĂNG SỐNG ................ 91 3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp .................................................................. 91 3.2. Đề xuất các biện pháp giáo dục phòng chống với xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học theo tiếp cận kĩ năng sống ................................................................ 92 3.2.1. Tổ chức truyền thông về phòng chống xâm hại tình dục cho HSTH .............. 92 3.2.2. Thiết kế và tổ chức tích hợp nội dung phòng chống xâm hại tình dục ...96 3.2.3. Tổ chức tƣ vấn học đƣờng .............................................................................100 3.2.4. Thiết kế và tổ chức hoạt động trải nghiệm ....................................................100 3.2.5. Xây dựng tình huống giáo dục và tình huống thực tiễn t. .............................107 3.2.6. Phối hợp Gia đình - Nhà trƣờng – Xã hội nhằm xây dựng môi trƣờng giáo dục tích cực trong phòng chống xâm hại tình dục cho HSTH theo tiếp cận KNS ........114 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................120 CHƢƠNG 4: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM ........................................................121 4.1. Mục đích thực nghiệm ......................................................................................121 4.2. Thời gian và địa điểm thực nghiệm..................................................................121 4.3. Đối tƣợng, nội dung và các bƣớc tiến hành thực nghiệm ................................121 4.4. Xây dựng kế hoạch thực nghiệm ......................................................................122 4.5. Thang đo và tiêu chí đánh giá trong phần thực nghiệm ...................................124 4.6. Kết quả thực nghiệm sƣ phạm ..........................................................................127 4.6.1. Thực nghiệm sƣ phạm vòng 1 .......................................................................128 4.6.2. Thực nghiệm sƣ phạm vòng 2 .......................................................................138 4.7. Phân tích kết quả trên những nghiên cứu về trƣờng hợp điển hình................. 149 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................156 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................157 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN ................... 162 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 165 v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐC : Đối chứng GD : Giáo dục GV : Giáo viên HS : Học sinh KN : Kỹ năng MĐ : Mức độ TN : Thực nghiệm TC : Tiêu chí SL : Số lƣợng ĐTB : Điểm trung bình KNS : Kỹ năng sống STT : Số thứ tự SGK : Sách giáo khoa WHO : Tổ chức Y tế thế giới CBQL : Cán bộ quản lý GVCN : Giáo viên chủ nhiệm GDKN : Giáo dục kĩ năng HSTH : Học sinh tiểu học TVHĐ : Tƣ vấn học đƣờng NGLL : Ngoài giờ lên lớp PHHS : Phụ huynh học sinh XHTD : Xâm hại tình dục UNFPA : Qũy dân số Liên hiệp quốc DSGDTE : Dân số giáo dục trẻ em LĐTBXH : Lao động Thƣơng binh xã hội UNESCO : Tổ chức Giáo dục, Khoa học, Văn hóa quốc tế UNICEF : Qũy nhi đồng Liên hiệp quốc vi DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng Nội dung Trang Bảng 1.1. Tiêu chí đánh giá giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho HSTH theo tiếp cận kĩ năng sống.................................... 50 Bảng 2.1. Đánh giá của GV, PHHS và tự đánh giá của HS về mức độ nhận thức phòng chống XHTD ở HSTH................................ 60 Bảng 2.2. Đánh giá của GV, PHHS và tự đánh giá của HS về mức độ biểu hiện thái độ phòng chống XHTD ở HSTH..................... 61 Bảng 2.3. Đánh giá của GV, PHHS và tự đánh giá của HS về kĩ năng phòng chống XHTD ở HSTH................................................. 64 Bảng 2.4. Tự đánh giá về kĩ năng nhận diện thủ phạm xâm hại tình dục ở HSTH............................................................................ 65 Bảng 2.5. Tự đánh giá của HSTH về KN ứng phó với XHTD............... 70 Bảng 2.6. Sự khác biệt trong đánh giá của GV, PHHS và tự đánh giá của HSTH về nội dung GD phòng chống XHTD theo giới tính, khu vực và khối lớp........................................................ 73 Bảng 2.7. Đánh giá sự khác biệt về mức độ kĩ năng phòng chống xâm hại tình dục tại các trƣờng TH trên địa bàn tỉnh Phú Thọ...... 75 Bảng 2.8. Mục tiêu giáo dục phòng chống xâm hại tình dục cho HSTH 76 Bảng 2.9. Đánh giá việc xác định thực hiện nhiệm vụ giáo dục phòng chống XHTD cho HSTH theo tiếp cận KNS.......................... 77 Bảng 2.10 Đánh giá nội dung giáo dục phòng chống XHTD cho HSTH 78 Bảng 2.11. Đánh giá phƣơng pháp giáo dục phòng chống XHTD........... 79 Bảng 2.12 Đánh giá hình thức giáo dục phòng chống XHTD................. 80 Bảng 2.13 Đánh giá ảnh hƣởng của các yếu tố tới quá trình giáo dục phòng chống XHTD cho HSTH............................................. 84 ... i, Hà Nội. 76. Trần Thị Minh Thi (2008), Hành vi tình dục của người dân nông thôn, Gia đình nông thôn Việt Nam trong chuyển đổi, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội. 77. Tổ chức cứu trợ trẻ em Anh (SCUK), ECPAT, UNICEF (2006), “Tổ chức an toàn với trẻ em - Cẩm nang tập huấn”. 78. Lâm Trinh (2011), Cẩm nang tự vệ cho con bạn, NXBVH Thông tin. 79. Trung tâm thông tin tƣ liệu và nghiên cứu, Uỷ ban bảo vệ chăm sóc trẻ em Việt Nam (2001), Những yếu tố dẫn đến hành vi hiếp dâm trẻ em, Hà Nội. 80. Trung tâm nghiên cứu và tƣ vấn về phát triển (DRCC), UNICEF (2003), Lạm dụng trẻ em ở Việt Nam, Hà Nội. 81. Trung tâm Nghiên cứu sức khỏe gia đình và phát triển cộng đồng (CEFACOM), Hà Nội (2007), Phòng chống XHTD trẻ em - Từ lý luận đến thực tiễn, Kỷ yếu hội thảo khoa học. 82. Nguyễn Hiệp Thƣơng, (2009), Báo cáo tổng kết đề tài nghiên cứu khoa học cấp trƣờng Xây dựng tài liệu cho phụ huynh và nhân viên xã hội hướng dẫn trẻ em phòng tránh xâm hại thể chất và tình dục, Trƣờng Đại học sƣ phạm Hà Nội. 83. Phạm Thị Minh Thúy (2017), Cẩm nang phòng tránh xâm hại cho con, NXB tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh. 84. Quách Thu Trang (2009), Nữ tính và sự thể hiện chủ thể trong đời sống tình dục của nữ trí thức trẻ Hà Nội, NXB Thế giới, Hà Nội. 171 85. Vƣơng Trang (2009), Làm gì khi trẻ gặp trở ngại về tâm lí, NXB Văn hóa thông tin. 86. Hoàng Anh Tú, Đậu Quyên (2017), Ngày cùng con học hiểu về chống xâm hại, NXB thế giới. 87. Từ điển tiếng Việt (2004), Nhà xuất bản ngôn ngữ học. 88. Ngô Thị Tuyên (2010), Cẩm nang giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học, NXB Giáo Dục. 89. Lƣu Thu Thủy (chủ biên) (2010), Giáo dục kĩ năng sống trong các môn học ở tiểu học, NXB Giáo Dục. 90. Phạm Xuân Thông –Võ Văn Thắng (2011), Nghiên cứu tình hình bị lạm dụng tình dục ở HS phổ thông tại thành phố Nha Trang, Hội nghị khoa học Bệnh viện Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. 91. UNICEF (2009), Xây dựng môi trường bảo vệ trẻ em Việt Nam - Đánh giá pháp luật và chính sách bảo vệ trẻ em, đặc biệt là trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn ở Việt Nam, NXB Văn hóa - Thông tin. 92. UNICEF (2008), Phân tích tình hình trẻ em tại Việt Nam - sử dụng cách tiếp cận dựa vào quyền. 93. Uỷ ban dân số gia đình và trẻ em Ban quản lý dự án thực hiện quyết định 19(2006), tài liệu bồi dƣỡng quản lý các đề án, “Chương trình phòng ngừa và giải quyết trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm từ năm 2005 đến 2010”. 94. Uỷ ban DSGĐTE, UNICEF (2006), Báo cáo rà soát đánh giá chính sách, pháp luật của Việt Nam về phòng chống lạm dụng, xâm hại trẻ em. 95. Viện Khoa học Dân số, gia đình và trẻ em, Plan (2006), Thực trạng và nhận thức về các hình thức xâm hại trẻ em ở các địa bàn dự án của Plan (Hà Nội, Bắc Giang, Thái Nguyên, Phú Thọ và Quảng Bình). 96. Phạm Viết Vƣợng (2003), Giáo dục học, NXB Đại học sƣ phạm Hà Nội. 97. Nguyễn Thị Thúy Vân, Lê Thị Linh Trang (2018), Thực trạng kĩ năng phòng tránh xâm hại tình dục cho học sinh tiểu học tại Thành phố Hồ Chí Minh, Kỷ yếu hội thảo khoa học quốc tế tâm lý học học đƣờng lần thứ 6. 98. Viện sức khỏe sinh sản và gia đình (RaFH), NZAID Newzeland (2007), “Thực trạng xâm hại tình dục trẻ em đường phố tại thành phố Huế và Hà Nội”. 172 99. Viện tâm lý, Trung tâm nghiên cứu gia đình, sức khỏe và phát triển cộng đồng, Trung tâm nghiên cứu và ứng dụng khoa học về giới, gia đình phụ nữ và vị thành niên (2007) Giáo dục hay xâm phạm, Nghiên cứu về trừng phạt thân thể và tinh thần trẻ em tại Việt Nam. 100. Dƣơng Thị HoàngYến (2010), Trí tuệ cảm xúc của giáo viên tiểu học, Luận án Tiến sĩ Tâm lý học, Viện Tâm lý học, Viện Khoa học xã hội Việt Nam. TÀI LIỆU TIẾNG NƢỚC NGOÀI 101. Anthony Smith, et al (2011), Sexual and Relationship Satisfaction among Heterosexual Men and Women: The Importances of Desired Frequency of Sex,Journal of Sex & MaritalTherapy, Volume 37, Issue 2: 104-115. 102. Bethany Butzer, Lorne Campbell (2008), “Adult Attachment, Sexual Satisfaction and Relationship Satisfaction: A study of Married Couples”, Personal Relationships, N o 15(1): 141-154. 103. Chien Liu (2000), “A theory ofMarital Sexual Life”,Journal of 64.Marriage and the Family, Volume 62, Issue 2: 363-374. 104. Casper, R. (1999), Charateristics of children who experience pos-itive or negative reactions to a sexual abuse prevention pro-gram. Journal of Child Sexual Abuse, 7, 97-112.doi:10.1300/j070v07n04_07. 105. Chen, Y., Fortson, B. & Tseng, K. (2014), Pilot evaluation of a sexual abuse prevention pro-gram for Taiwanese Children, Journal of Child Sexual Abuse, 21, 621-645. doi: 10.1080/10538712.2014.726699. 106. Daigneault, I.,He’bert, M., McDuff, P., & Frappier, J. (2012) Eva-luation of a sexual abuse prevention wordshop in a multicultural, impoverished urban area. Journal of Child Sexual Abuse, 21, 521-542. doi: 10.1080/10538712.2012.703291. 107. Davis, M.K., & Gidycz, C.A. (2000), Child sexual abuse prevention pro-gram: A meta-analysis. Journal of Clinical Child Psy-chology, 29, 257-265, doi:10.1207/S15374424jccp2902_11. 108. Dean M. Busby, Jason S. Carroll, and Brian J. Willoughby (2010), “Compatibility or Restraint? The Effecs of Sexual Timing on Marriage Relationships”,Journal of FamilyPsychology, Volume 24, Issue 6: 766-774. 173 109. David Finkelhor (2009), The Prevention of Childhood Sexual Abuse, The Future of Children 19: 169 - 194. 110. Danya Glaser và Stephen Frosh (1993), Child sexual abuse, 2nd edition, The Macmillan Press. 111. Elkmin L.K & El kmin (2003), Fostering social - emotional learning in the classroom, Education,124, pp.63-75. 112. Vu Thanh Long, Nguyen Ngoc Huong, Khuat Thu Hong, Chengchi Shiu (2009), Sexual Profile of Vietnamesemen. A Preliminary investigation in Hanoi, Ha Tay, Can Tho and Ho chi minh City, Women Publishing House, Hanoi. 113. Laura Murray và Gilbe Burnham (2009), “Understanding of childhood seuxal abuse in Afica” Pp.1294 - 1296 in www thelancel.com. 114. Michel Bozon (2001), “Sexuality, Gender and the Couple: Asociohistorical Perspective”, Annual Review of Sex Research, No12: 1-32. 115. MacIntyre, D., & Carr, A. (2000), Evaluation of the effectiveness of the stay safe primary prevention programme for child sexual abuse. Child Abuse & Neglect, 23, 1307-1325. Doi: 10.1016/S0145-2134(00)00092-7. 116. María Isabel Martinó Vilanueva (1999), “The Social Contruction ofSexual Meanings: Personal Meanings, Perception of Sexual Experience and Female's Sexuality in Puerto Rico”, UMI Company. 117. Mayer R.E. (1996), Learner as information procensing, Educational Psychologist, 3/1996, pp.151 -161. 118. Kristina Dzara (2009), An exploration and comparison of indicator of marital sexuality as predictors of marital disruption (A dissertation submitted in Partial fulfillment of the Requyrement for Doctor of Philosophy), Proquest LLC. 119. Kelvin Lalor và Rosaleen Meletvaney(2010), “Child sexual abuse. Link to later seuxre explonation/ High - risk sexual behavior anh Prevention/ Treatment program” Tiauma Violence and Abuse 11: 159 –177. 120. Karin Heissler (2001), Background paper on good practices and Priorities to combat seual abuse and exploitation of children in Bangladesh. 121. Kolb, D. (1984), Experiential Learning: experience as the source of learning ang development, Englewood CliffsN): Prentici Hall. 174 122. Hayward, K.S., & Pehrsson, D.E. (2000) Interdisciplinary action supporting sexual assault prevention efforts in rural elementary schools. Journal of Community Health Nursing, 17, 141-150. doi: 10.1207/S15327655JCHN1703_02. 123. He’bert, M., Lavoie, F., Piche’, C., & Poitras, M. (2001), Proximate effects of a child sexual abuse prevention pro-gram elementary school children, Child Abuse & Neglect, 25, 505-522. doi: 10.1016/S0145-2134(01)00223-X 124. Pho Duc Hoa, Truong Thi Hang and Nguyen Ngoc Linh (2020), Child sexual abuse education for primary students, HNUE Journal of Sciences, ISSN 2354 - 1075, Volume 65, Issue 12,2020. 125. Paula Slager Jorne (1997), Treating sexually abused chidren, Child Abuse and Neglect, Vol 3, tr 285 - 290. 126. Pekrun, R, Goetz, Frenzel, A.C, Barchfeld, P, Perry, R.P (2010), Measuring emotions in student learning and performance: The Achievenment Emotions Questionnaire (AEQ), Contemporary Educational Psychology (36), pp.36-48, doi: 10.1016/j.cedpsych, 2010.10.002. 127. UNESCO (2003) “Life skills the bridge to human capabilities”, Education sector position paper, Draft 13/6/2003. 128. Susan Sprecher (2002), “Sexual Satisfaction in Premarital Relationships: Associations with Satisfaction, Love, Commiment, and Stability”, The Journal of Sex Research, Vol 39, Issue 3: 190-196. 129. Sandy K. Wurtele, Julie Sarno Owens, “Teaching personal safety skills to young children”, Colorado University in Colorado Springs, Colorado Springs, CO, USA. 130. Geunyoung Kim, Tedra Walden,Vicki Harris, Jan Karrass & Thomas Catron (2006), Positive Emotion, Negative Emotion and Emotion Control in the Externalizing Problems of School - aged children, Child Psychiatry Hum Dev, 37, pp.221-239. 131. Schank, Roge C (1995), What we learn when we learn by doing, (Technical Report No.60), Nrthwestern University, Institute for learning sciences. 175 132. T. Scott Yabiku, Constance T. Gagner (2009), “Sexual Frequency and the Stability of Marital and Cohabiting Unions”, Journal of Marriage and Family, Volume 71, Issue 4: 783-1000. 133. Tony Ward và Richard J. Seigert, (2002), Towrd a Comprehensive theory of child sexual abuse Atheory Knitlinh Perspective, Psychology, Crime anh Law, Vol,8, Issue 4 .pp.319 - 351. 134. Vannan, P., & Watson, M.S. (2008), Feel think do - A sexual abuse prevention programme for primary pupils. Education and Health 26,43-44. 135. F. Gary Kelly (2011), Sexuality Today, 10ed, Meghan Sugarman, New York. 136. F. Scott Christopher, Susan Sprecher (2000), “Sexuality in Marriage, Dating and Other Relationships: A Decade Review”, Journal of Marriage andFamily, Vol 62, N o 4: 999-1017. 137. Finkelhor (1994), Current information on the scope and nature of chils sexual abuse, Future child 4. 138. Francisco Pons (2010), Emotional experiences at the elementary school: Theoretical and pragmatic issues, in Francisco Pons, Marc de Rosnay& Pierre Andre Doudin (ed.), Emotions in research and practice, Aalborg Universitetsforlag, Chapter. 139. John Frederick (2010), Sexuiil Abu.se and Fxploilation of Boys in South Asia. A Review of Research Findings, Legislation, Policy and Programme Responses in Innoceiti Working Papers: UNICEF Innoatui Research Centre. 140. Weatherley, R., Hajar, A.B.S., Noralina, O., John, M., Preusser, N., & Yong, M., (2012), Evaluation of a school-based sexual abuse prevention curriculum in Malaysia. Children and Youth Services Review, 34, 119-125. Doi:10.1016/j.childyouth.2011.09.009.
File đính kèm:
- luan_an_giao_duc_phong_chong_xam_hai_tinh_duc_cho_hoc_sinh_t.pdf
- Mau 24 - Trich yeu luan an Tiếng Anh - NCS BÙI THỊ LOAN.pdf
- Mau 24 - Trich yeu luan an Tiếng Việt - NCS BÙI THỊ LOAN.pdf
- Tóm tắt Luận án _ Tiếng Anh_ NCS Bùi Thị Loan.pdf
- Tóm tắt Luận án _ Tiếng Việt_ NCS Bùi Thị Loan.pdf
- Thông tin Luận án _Tiếng Anh - Bui Thi Loan.pdf
- Thông tin Luận án _Tiếng Việt - Bui Thi Loan.pdf