Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam

Kinh doanh spa là kinh doanh dịch vụ, và để giải thích được ý định sử dụng dịch

vụ luôn là vấn đề mà các nhà quản trị spa quan tâm bởi nó giúp họ giải thích được hành

vi của khách hàng và nhận thức của họ về dịch vụ mà spa cung cấp. Nguyên tắc cơ bản

của khoa học marketing và hành vi người tiêu dùng là người tiêu dùng tự do quyết định

những gì để tiêu thụ và những gì để từ chối, vì vậy họ luôn phải là trọng tâm của bất kỳ

hoạt động kinh doanh nào. Như vậy, muốn quản trị kinh doanh spa hiệu quả cần thấu

hiểu khách hàng và hành vi của họ. Hay muốn marketing thành công hoặc đáp ứng đúng

nhu cầu của khách spa cần hiểu biết về ý định sử dụng dịch vụ spa của khách hàng.

Về lý thuyết, nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng, để dự đoán hành vi mua của con

người cần phải nghiên cứu ý định mua, ý định là công cụ tốt nhất để giải thích hành vi,

người tiêu dùng có động lực mua hàng cao và mong muốn về một sản phẩm có thể làm

tăng ý định mua hàng của họ (Ajzen và Fishbein, 1975). Ý định mua cũng được gọi là

sự sẵn sàng để mua (Dodds, Monroe, & Grewal, 1991). Ý định mua cũng đóng một vai

trò quan trọng trong quá trình ra quyết định mua của khách hàng. Trong một tình huống

mua sắm, những người mong muốn một sản phẩm hoặc có một số động lực đặc biệt có

thể làm tăng ý định chọn sản phẩm và đưa ra quyết định mua. Theo Ajzen và Fishbein

(1975), ý định là đại diện về mặt nhận thức của việc sẵn sàng thực hiện một hành vi nào

đó. Ý định hành vi là động cơ dẫn đến khả năng thực hiện hành vi.

Một số nghiên cứu về ý định và hành vi sử dụng dịch vụ spa được tìm thấy và đã

có những đóng góp ý nghĩa cả về mặt lý luận và thực tiễn (Kim và cộng sự, 2010;

Kucukusta và Guillett, 2014; Basheer Abbas Al-alak Ghaleb Awad EL-refae, 2012;

Myong Jae Lee, 2015 ). Về mặt lý luận, kết quả của những nghiên cứu này đã phát

hiện ra những yếu tố khác nhau có tác động đến ý định và hành vi sử dụng dịch vụ spa

tùy vào đối tượng khảo sát và bối cảnh nghiên cứu. Về mặt thực tiễn, những nghiên cứu

này phần nào giúp cho nhà kinh doanh, nhà quản lý hiểu được ý định và hành vi sử dụng

dịch vụ spa của người tiêu dùng từ đó có những chiến lược marketing đúng đắn góp

phần thúc đẩy sự phát triển của ngành công nghiệp spa.

Tại Việt Nam hiện nay, ngành spa đã có những bước phát triển nhất định nhưng

hướng nghiên cứu về spa lại chưa nhận được sự quan tâm của các nhà khoa học trong

nước. Tính đến thời điểm hiện tại chưa có công trình nghiên cứu trong nước chuyên sâu2

về ý định sử dụng dịch vụ spa của người tiêu dùng nói chung và của nữ giới nói riêng

được công bố. Mặc dù chủ đề về ý định hành vi tại Việt Nam đã được nghiên cứu từ

sớm và tập trung vào hướng nghiên cứu sau: các yếu tố tác động đến ý định mua sắm

trực tuyến (Hà Ngọc Thắng, Nguyễn Thành Độ, 2016); các nhân tố ảnh hưởng đến ý

định mua thực phẩm an toàn của người tiêu dùng Việt Nam (LATS Lê Thùy Hương,

2014); nhân tố tác động tới ý định sử dụng các mặt hàng tiêu dùng của người tiêu dùng

Việt Nam (LATS Tạ Văn Thành, 2018);. Và một số rất ít đề tài nghiên cứu đến lĩnh

vực chăm sóc sắc đẹp Mai Khương Ngọc và cộng sự (2016).

Sơ lược về các nghiên cứu trước đây về ý định sử dụng dịch vụ spa có thể thấy

chưa có nghiên cứu nào sử dụng mô hình TPB và mở rộng các yếu tố ảnh hưởng đến ý

định sự dụng dịch vụ spa Mô hình lý thuyết của các nghiên cứu về ý định của người

tiêu dùng trong lĩnh vực làm đẹp, chăm sóc da, sức khỏe, đã có trên thế giới nhưng

bây giờ phải điều chỉnh cho phù hợp với bối cảnh Việt Nam. Đây là lý do căn bản khiến

nghiên cứu sinh rất quan tâm đến đề tài này.

Về thực tiễn, ngành công nghiệp làm đẹp trên toàn cầu đang ngày càng phát triển,

riêng năm 2019 có giá trị hơn 500 tỷ USD, điển hình phải kể đến như thị trường Mỹ

chiếm đến 93.5 tỷ USD. Các sản phẩm và dịch vụ spa mới xuất hiện hàng ngày trên thị

trường. Do nhận thức của người tiêu dùng ngày càng tăng cao về tầm quan trọng của

việc làm đẹp, ngành công nghiệp làm đẹp ngày càng tăng trưởng mạnh. Số lượng nhân

viên trong ngành cũng tăng mạnh, dự kiến cũng tăng khoảng 10% cho thợ làm tóc,

chuyên gia thẩm mỹ và khoảng hơn 20% cho các nhân viên trị liệu spa vào năm 2024.

Đối với thị trường Việt Nam, trong một vài năm gần đây, dịch vụ spa đã phát triển mạnh

mẽ tại các thành phố lớn. Sự bùng nổ của các cơ sở kinh doanh dịch vụ spa từ tư nhân

đến các tổ chức đã khiến ngành công nghiệp spa trở lên phổ biến và khá quen thuộc với

người Việt. Trước đây, dịch vụ spa luôn được coi là dịch vụ xa xỉ dành cho giới thượng

lưu, ngày nay do sự phát triển của khoa học công nghệ, ngày càng có nhiều sáng kiến và

công nghệ mang lại hiệu quả cao cho con người mà chi phí đã giảm đi rất nhiều, do đó

khách hàng của ngành đã được mở rộng sang nhiều tầng lớp khác nhau của xã hội. Hơn

nữa, sự phát triển của internet cùng nhu cầu hội nhập toàn diện đã làm thay đổi nhận thức

của người Việt về nhu cầu spa. Ngày càng có nhiều người lựa chọn sử dụng các phương

pháp spa để trị liệu, chăm sóc sắc đẹp và sức khỏe toàn diện đồng thời để thư giãn, giảm

mệt mỏi, nghỉ dưỡng và yêu chiều bản thân. Có thể khẳng định, người Việt đang có xu

hướng sẵn sàng chi tiêu cho dịch vụ spa ngày một nhiều hơn, đặc biệt là nữ giới.

Theo đánh giá của Global Spa, hiện tại Việt Nam nằm trong khu vực có tốc độ

tăng trưởng hoạt động kinh doanh Spa cao nhất trên thế giới (khu vực Châu Á Thái Bình3

Dương). Đồng thời Global Spa & Wellness Economy Monitor đã dự báo tốc độ phát triển

dự kiến của ngành dịch vụ spa năm 2018 là 16%/năm1. Một số loại hình spa đang được

phụ nữ Việt Nam lựa chọn là: câu lạc bộ spa (Club Spa); spa trong ngày (Day Spa); spa

thẩm mỹ (Cosmetic Spa, aesthetic Spa); spa tại nhà (Home spa). Trong đó, câu lạc bộ spa

sẽ cung cấp các dịch vụ Spa như massage body, tập luyện thể hình kết hợp chăm sóc sắc

đẹp. Spa trong ngày là loại hình spa cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe, thư giãn và

chăm sóc sắc đẹp với một khoảng thời gian ngắn trong ngày. Spa thẩm mỹ được coi tương

tự như thẩm mỹ viện và chủ yếu cung cấp các dịch vụ chăm sóc sắc đẹp và phẫu thuật

thẩm mỹ. Spa tại nhà là một loại hình cung cấp dịch vụ spa được tổ chức tại nhà. Mỗi một

loại hình spa này sẽ đáp ứng các nhu cầu khác nhau của từng phân khúc khách hàng. Tại

Việt Nam, loại hình spa phổ biến nhất hiện nay là Spa trong ngày, các cơ sở spa này được

mở cửa ngày càng nhiều và đang là lựa chọn của đại đa số người tiêu dùng Việt Nam nói

chung và phụ nữ Việt Nam nói riêng bởi tính thuận tiện cũng như chi phí hợp lý. Spa

trong ngày là lựa chọn phù hợp cho những người bận rộn và có ít thời gian nghỉ ngơi.

Thông thường khách hàng đến với Spa trong khoảng một hay vài giờ và vào những thời

điểm thích hợp. Ví dụ như nữ nhân viên văn phòng, công viên chức Việt Nam thường

tranh thủ giờ nghỉ trưa trong những ngày đi làm để chăm sóc sắc đẹp và sức khỏe.

pdf 166 trang kiennguyen 20/08/2022 6520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam

Luận án Nghiên cứu một số yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa của phụ nữ Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
BÙI THỊ THANH NHÀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
 ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ SPA 
CỦA PHỤ NỮ VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH 
HÀ NỘI, NĂM 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 
---------------- 
BÙI THỊ THANH NHÀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ TÁC ĐỘNG 
 ĐẾN Ý ĐỊNH SỬ DỤNG DỊCH VỤ SPA 
CỦA PHỤ NỮ VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh (Marketing) 
Mã số: 9340101 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS TRƯƠNG ĐÌNH CHIẾN 
HÀ NỘI, NĂM 2021
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi đã đọc và hiểu các hành vi vi phạm sự trung thực trong học thuật. Tôi cam kết 
bằng cả danh dự cá nhân rằng nghiên cứu này do tôi thực hiện và không vi phạm yêu 
cầu về sự trung thực trong học thuật. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2021 
Nghiên cứu sinh 
Bùi Thị Thanh Nhàn 
 ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i 
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ii 
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................... v 
DANH MỤC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ ........................................................................... vii 
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ................................................................ 1 
1.1. Tính cấp thiết của đề tài ..................................................................................... 1 
1.2. Mục tiêu, nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................... 4 
1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 4 
1.2.2 Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 4 
1.3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 5 
1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...................................................................... 5 
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 5 
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 5 
1.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 6 
1.6. Những đóng góp mới của luận án ...................................................................... 7 
1.6.1. Về mặt lý luận ................................................................................................ 7 
1.6.2. Về mặt thực tiễn ............................................................................................. 8 
1.7. Bố cục của luận án .............................................................................................. 8 
TÓM TẮT CHƯƠNG 1 ................................................................................................ 9 
CHƯƠNG 2 TỔNG QUAN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................................... 10 
2.1. Cơ sở lý thuyết về ý định sử dụng dịch vụ spa ............................................... 10 
2.1.1. Khái quát về spa và một số khái niệm cơ bản .............................................. 10 
2.1.2. Khái niệm ý định hành vi và ý định sử dụng dịch vụ spa ............................ 18 
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định sử dụng dịch vụ và ý định sử dụng dịch vụ 
spa .............................................................................................................................. 20 
2.2.1. Một số nghiên cứu điển hình về sự tác động của yếu tố tâm lý đến ý định sử 
dụng dịch vụ và dịch vụ spa ................................................................................... 22 
 iii 
2.2.2. Một số nghiên cứu điển hình về sự tác động của yếu tố marketing đến ý định 
sử dụng dịch vụ và dịch vụ spa............................................................................... 26 
2.2.3. Một số nghiên cứu điển hình về sự tác động của yếu tố văn hóa, xã hội tới ý 
định sử dụng dịch vụ và dịch vụ spa ...................................................................... 28 
2.3. Mô hình và giả thuyết nghiên cứu ................................................................... 30 
2.3.1. Mô hình nghiên cứu ...................................................................................... 30 
2.3.2. Xây dựng giả thuyết nghiên cứu về mối quan hệ giữa các yếu tố trong mô hình ..... 32 
2.3.3. Thang đo sơ bộ của các biến trong mô hình nghiên cứu .............................. 39 
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .............................................................................................. 42 
CHƯƠNG 3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................ 43 
3.1. Bối cảnh nghiên cứu .......................................................................................... 43 
3.1.1. Cơ hội thị trường spa tại Việt Nam .............................................................. 43 
3.1.2. Thực trạng kinh doanh dịch vụ spa tại Việt Nam ......................................... 45 
3.2. Thiết kế nghiên cứu ........................................................................................... 51 
3.2.1. Quy trình nghiên cứu .................................................................................... 51 
3.2.2. Dữ liệu, phương pháp thu thập và phân tích dữ liệu .................................... 53 
3.3. Nghiên cứu định tính ........................................................................................ 54 
3.3.1. Phương pháp thực hiện ................................................................................. 54 
3.3.2. Kết quả nghiên cứu định tính ....................................................................... 55 
3.4. Nghiên cứu định lượng ..................................................................................... 63 
3.4.1. Thiết kế nghiên cứu định lượng.................................................................... 63 
3.4.2. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ .......................................................... 68 
3.5. Thống kê mẫu nghiên cứu ................................................................................ 70 
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .............................................................................................. 74 
CHƯƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 75 
4.1. Kết quả đánh giá hành vi chung về ý định sử dụng dịch vụ spa .................. 75 
4.1.1. Mức độ thường xuyên đi Spa ....................................................................... 75 
4.1.2. Lý do đi spa của phụ nữ Việt Nam ............................................................... 76 
4.1.3. Chi phí dành cho việc sử dụng dịch vụ spa .................................................. 78 
4.1.4. Lý do cản trở đi spa ...................................................................................... 79 
 iv 
4.2. Kết quả đánh giá thang đo chính thức ............................................................ 80 
4.2.1. Đánh giá giá trị thang đo (phân tích EFA) ................................................... 80 
4.2.2. Đánh giá giá trị trung bình của thang đo ...................................................... 85 
4.2.3. Đánh giá độ tin cậy của thang đo (phân tích Cronbach’ Alpha) .................. 88 
4.3. Phân tích mối quan hệ giữa biến độc lập với ý định sử dụng dịch vụ spa của 
phụ nữ Việt Nam ...................................................................................................... 91 
4.3.1. Kiểm định hệ số tương quan ......................................................................... 91 
4.3.2. Kiểm định các giả thuyết nghiên cứu và phân tích hồi quy ......................... 92 
4.4. So sánh sự khác biệt giữa các đặc điểm nhân khẩu học đến ý định sử dụng dịch 
vụ spa của phụ nữ Việt Nam thông qua phân tích Anova ....................................... 96 
4.4.1. So sánh sự khác biệt của biến độ tuổi đến biến ý định sử dụng dịch vụ spa của 
phụ nữ Việt Nam .................................................................................................... 97 
4.4.2. So sánh sự khác biệt của biến thu nhập đến biến ý định sử dụng dịch vụ spa 
của phụ nữ Việt Nam .............................................................................................. 98 
4.4.3. So sánh sự khác biệt của biến trình độ học vấn đến biến ý định sử dụng dịch 
vụ spa của phụ nữ Việt Nam .................................................................................. 99 
4.4.4. So sánh sự khác biệt của biến nghề nghiệp đến biến ý định sử dụng dịch vụ 
spa của phụ nữ Việt Nam ..................................................................................... 101 
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ............................................................................................ 103 
CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TRỊ KINH DOANH .................... 104 
5.1. Kết luận chính của luận án ............................................................................ 104 
5.2. Hàm ý quản trị kinh doanh ............................................................................ 106 
5.2.1. Đối với cơ sở kinh doanh spa ..................................................................... 106 
5.2.2. Đối với cơ quan quản lý dịch vụ spa .......................................................... 111 
5.3. Một số hạn chế và gợi ý cho nghiên cứu tiếp theo ....................................... 112 
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ............................................................................................ 114 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN 
CỦA TÁC GIẢ........................................................................................................... 115 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 116 
PHỤ LỤC ................................................................................................................... 124 
 v
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 2.1: Các loại hình spa ........................................................................................... 16 
Bảng 2.2: Tổng hợp những yếu tố tác động đến ý định sử dụng dịch vụ spa ............... 20 
Bảng 2.3: Thang đo biến độc lập ................................................................................... 40 
Bảng 2.4: Thang đo biến phụ thuộc............................................................................... 41 
Bảng 3.1: Top 10 thị trường spa khu vực Châu Á - TBD ............................................. 44 
Bảng 3.2: Phương pháp nghiên cứu của luận án ........................................................... 53 
Bảng 3.3: Dữ liệu và phương pháp thu thập dữ liệu ........................................... ... mparisons 
Dependent Variable: Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSD 
(I) Thu nhập bình quân hàng tháng 
Mean Difference 
(I-J) Std. Error Sig. 
95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Dưới 5 triệu đồng 5-10 triệu đồng -.14634 .12320 .758 -.4834 .1907 
10-15 triệu đồng -.60894* .10457 .000 -.8950 -.3229 
15-20 triệu đồng -.90995* .10373 .000 -1.1937 -.6262 
Trên 20 triệu đồng -.73970* .10238 .000 -1.0198 -.4596 
5-10 triệu đồng Dưới 5 triệu đồng .14634 .12320 .758 -.1907 .4834 
10-15 triệu đồng -.46261* .08757 .000 -.7021 -.2231 
15-20 triệu đồng -.76361* .08657 .000 -1.0004 -.5268 
Trên 20 triệu đồng -.59336* .08495 .000 -.8257 -.3610 
10-15 triệu đồng Dưới 5 triệu đồng .60894* .10457 .000 .3229 .8950 
5-10 triệu đồng .46261* .08757 .000 .2231 .7021 
15-20 triệu đồng -.30100* .05700 .000 -.4569 -.1451 
Trên 20 triệu đồng -.13075 .05451 .117 -.2799 .0184 
 150
15-20 triệu đồng Dưới 5 triệu đồng .90995* .10373 .000 .6262 1.1937 
5-10 triệu đồng .76361* .08657 .000 .5268 1.0004 
10-15 triệu đồng .30100* .05700 .000 .1451 .4569 
Trên 20 triệu đồng .17025* .05288 .012 .0256 .3149 
Trên 20 triệu đồng Dưới 5 triệu đồng .73970* .10238 .000 .4596 1.0198 
5-10 triệu đồng .59336* .08495 .000 .3610 .8257 
10-15 triệu đồng .13075 .05451 .117 -.0184 .2799 
15-20 triệu đồng -.17025* .05288 .012 -.3149 -.0256 
*. The mean difference is significant at the 0.05 level. 
Homogeneous Subsets 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSDa,b 
Thu nhập bình quân hàng tháng N 
Subset for alpha = 0.05 
1 2 3 
Dưới 5 triệu đồng 31 3.4839 
5-10 triệu đồng 48 3.6302 
10-15 triệu đồng 167 4.0928 
Trên 20 triệu đồng 227 4.2236 4.2236 
15-20 triệu đồng 186 4.3938 
Sig. .467 .580 .308 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 72.610. 
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels are not 
guaranteed. 
Notes 
Output Created 24-JAN-2021 15:33:18 
Comments 
Input Data 
Active Dataset DataSet1 
Filter 
Weight 
Split File 
N of Rows in Working Data File 659 
Missing Value Handling Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. 
Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with 
no missing data for any variable in the analysis. 
Syntax ONEWAY YD BY TDHV 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /MISSING ANALYSIS 
 /POSTHOC=TUKEY ALPHA(0.05). 
Resources Processor Time 00:00:00.19 
Elapsed Time 00:00:00.15 
 151
Descriptives 
Ý định sử dụng dịch 
vụ SPA 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
<PTTH 59 4.0297 .90507 .11783 3.7938 4.2655 1.00 5.00 
PTTH 79 4.0918 .50028 .05629 3.9797 4.2038 2.75 5.00 
TC, CĐ 159 4.1840 .49479 .03924 4.1065 4.2615 2.75 5.00 
ĐH 237 4.2089 .55821 .03626 4.1374 4.2803 1.25 5.00 
SĐH 125 4.1440 .60347 .05398 4.0372 4.2508 1.00 5.00 
Total 659 4.1605 .58667 .02285 4.1156 4.2053 1.00 5.00 
ANOVA 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 2.059 4 .515 1.500 .200 
Within Groups 224.409 654 .343 
Total 226.468 658 
Post Hoc Tests 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSD 
(I) Trình độ học vấn 
Mean 
Difference (I-
J) Std. Error Sig. 
95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper Bound 
<PTTH PTTH -.06211 .10079 .973 -.3378 .2136 
TC, CĐ -.15430 .08930 .417 -.3986 .0900 
ĐH -.17920 .08523 .220 -.4123 .0539 
SĐH -.11434 .09252 .730 -.3674 .1388 
PTTH <PTTH .06211 .10079 .973 -.2136 .3378 
TC, CĐ -.09219 .08063 .783 -.3128 .1284 
ĐH -.11709 .07610 .538 -.3253 .0911 
SĐH -.05223 .08419 .972 -.2825 .1781 
TC, CĐ <PTTH .15430 .08930 .417 -.0900 .3986 
PTTH .09219 .08063 .783 -.1284 .3128 
ĐH -.02490 .06005 .994 -.1892 .1394 
SĐH .03996 .07002 .979 -.1516 .2315 
ĐH <PTTH .17920 .08523 .220 -.0539 .4123 
PTTH .11709 .07610 .538 -.0911 .3253 
TC, CĐ .02490 .06005 .994 -.1394 .1892 
SĐH .06486 .06475 .855 -.1123 .2420 
 152
SĐH <PTTH .11434 .09252 .730 -.1388 .3674 
PTTH .05223 .08419 .972 -.1781 .2825 
TC, CĐ -.03996 .07002 .979 -.2315 .1516 
ĐH -.06486 .06475 .855 -.2420 .1123 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSDa,b 
Trình độ học vấn N 
Subset for 
alpha = 0.05 
1 
<PTTH 59 4.0297 
PTTH 79 4.0918 
SĐH 125 4.1440 
TC, CĐ 159 4.1840 
ĐH 237 4.2089 
Sig. .179 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 103.915. 
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the 
group sizes is used. Type I error levels are not guaranteed. 
Notes 
Output Created 24-JAN-2021 15:33:34 
Comments 
Input Data 
Active Dataset DataSet1 
Filter 
Weight 
Split File 
N of Rows in Working 
Data File 659 
Missing Value 
Handling 
Definition of Missing User-defined missing values are treated as missing. 
Cases Used Statistics for each analysis are based on cases with no missing data for 
any variable in the analysis. 
Syntax ONEWAY YD BY NN 
 /STATISTICS DESCRIPTIVES 
 /MISSING ANALYSIS 
 /POSTHOC=TUKEY ALPHA(0.05). 
Resources Processor Time 00:00:00.23 
Elapsed Time 00:00:00.22 
 153
Descriptives 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
 N Mean 
Std. 
Deviation 
Std. 
Error 
95% Confidence 
Interval for Mean 
Minimum Maximum 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên 36 4.0069 .38492 .06415 3.8767 4.1372 3.25 4.50 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) 107 4.1145 .77115 .07455 3.9667 4.2623 1.00 5.00 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) 27 4.1019 .73465 .14138 3.8112 4.3925 1.50 5.00 
Công chức/viên chức (Hành chính sự nghiệp) 98 4.2015 .47713 .04820 4.1059 4.2972 2.75 5.00 
Quản lý/Chủ kinh doanh 212 4.2005 .61374 .04215 4.1174 4.2836 1.00 5.00 
Nội trợ/ hưu trí 112 4.1674 .50936 .04813 4.0720 4.2628 2.75 5.00 
Khác 67 4.1418 .42911 .05242 4.0371 4.2465 3.50 5.00 
Total 659 4.1605 .58667 .02285 4.1156 4.2053 1.00 5.00 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Sum of 
Squares df 
Mean 
Square F Sig. 
Between Groups 1.701 6 .283 .822 .553 
Within Groups 224.767 652 .345 
Total 226.468 658 
Post Hoc Tests 
Multiple Comparisons 
Dependent Variable: Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSD 
(I) Nghề nghiệp hiện nay 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error Sig. 
95% 
Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
Sinh viên Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) -.10754 .11313 .964 -.4421 .2270 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) -.09491 .14948 .996 -.5370 .3472 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.19459 .11443 .616 -.5330 .1438 
Quản lý/Chủ kinh doanh -.19353 .10584 .529 -.5066 .1195 
Nội trợ/ hưu trí -.16047 .11249 .787 -.4932 .1722 
Khác -.13485 .12133 .925 -.4937 .2240 
Nhân viên văn phòng (doanh 
nghiệp) 
Sinh viên .10754 .11313 .964 -.2270 .4421 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) .01263 .12645 1.000 -.3614 .3866 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.08704 .08209 .939 -.3298 .1558 
Quản lý/Chủ kinh doanh -.08599 .06963 .880 -.2919 .1199 
Nội trợ/ hưu trí -.05292 .07937 .994 -.2877 .1818 
 154
Khác -.02731 .09147 1.000 -.2978 .2432 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) Sinh viên .09491 .14948 .996 -.3472 .5370 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) -.01263 .12645 1.000 -.3866 .3614 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.09968 .12762 .987 -.4771 .2778 
Quản lý/Chủ kinh doanh -.09862 .11998 .983 -.4535 .2562 
Nội trợ/ hưu trí -.06556 .12588 .999 -.4379 .3067 
Khác -.03994 .13384 1.000 -.4358 .3559 
Công chức/viên chức (Hành chính 
sự nghiệp) 
Sinh viên .19459 .11443 .616 -.1438 .5330 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) .08704 .08209 .939 -.1558 .3298 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) .09968 .12762 .987 -.2778 .4771 
Quản lý/Chủ kinh doanh .00106 .07172 1.000 -.2111 .2132 
Nội trợ/ hưu trí .03412 .08121 1.000 -.2061 .2743 
Khác .05974 .09308 .995 -.2155 .3350 
Quản lý/Chủ kinh doanh Sinh viên .19353 .10584 .529 -.1195 .5066 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) .08599 .06963 .880 -.1199 .2919 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) .09862 .11998 .983 -.2562 .4535 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.00106 .07172 1.000 -.2132 .2111 
Nội trợ/ hưu trí .03306 .06859 .999 -.1698 .2359 
Khác .05868 .08229 .992 -.1847 .3021 
Nội trợ/ hưu trí Sinh viên .16047 .11249 .787 -.1722 .4932 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) .05292 .07937 .994 -.1818 .2877 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) .06556 .12588 .999 -.3067 .4379 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.03412 .08121 1.000 -.2743 .2061 
Quản lý/Chủ kinh doanh -.03306 .06859 .999 -.2359 .1698 
Khác .02562 .09068 1.000 -.2426 .2938 
Khác Sinh viên .13485 .12133 .925 -.2240 .4937 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) .02731 .09147 1.000 -.2432 .2978 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) .03994 .13384 1.000 -.3559 .4358 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) -.05974 .09308 .995 -.3350 .2155 
Quản lý/Chủ kinh doanh -.05868 .08229 .992 -.3021 .1847 
Nội trợ/ hưu trí -.02562 .09068 1.000 -.2938 .2426 
Homogeneous Subsets 
Ý định sử dụng dịch vụ SPA 
Tukey HSDa,b 
Nghề nghiệp hiện nay N 
Subset for 
alpha = 0.05 
1 
Sinh viên 36 4.0069 
 155
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) 27 4.1019 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) 107 4.1145 
Khác 67 4.1418 
Nội trợ/ hưu trí 112 4.1674 
Quản lý/Chủ kinh doanh 212 4.2005 
Công chức/viên chức (Hành chính sự nghiệp) 98 4.2015 
Sig. .518 
Means for groups in homogeneous subsets are displayed. 
a. Uses Harmonic Mean Sample Size = 61.982. 
b. The group sizes are unequal. The harmonic mean of the group sizes is used. Type I error levels 
are not guaranteed. 
 156
PHỤ LỤC 9 
THỐNG KÊ MẪU 
Tuổi 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid 18-35 tuổi 318 48.3 48.3 48.3 
36-55 tuổi 210 31.9 31.9 80.1 
Trên 55 tuổi 131 19.9 19.9 100.0 
Total 659 100.0 100.0 
Tình trạng hôn nhân 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Độc thân 257 39.0 39.0 39.0 
Có gia đình 343 52.0 52.0 91.0 
Khác 59 9.0 9.0 100.0 
Total 659 100.0 100.0 
Trình độ học vấn 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid <PTTH 59 9.0 9.0 9.0 
PTTH 79 12.0 12.0 20.9 
TC, CĐ 159 24.1 24.1 45.1 
ĐH 237 36.0 36.0 81.0 
SĐH 125 19.0 19.0 100.0 
Total 659 100.0 100.0 
Nghề nghiệp hiện nay 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Sinh viên 36 5.5 5.5 5.5 
Nhân viên văn phòng (doanh nghiệp) 107 16.2 16.2 21.7 
Công nhân sản xuất (doanh nghiệp) 27 4.1 4.1 25.8 
Công chức/viên chức (Hành chính sự 
nghiệp) 98 14.9 14.9 40.7 
Quản lý/Chủ kinh doanh 212 32.2 32.2 72.8 
Nội trợ/ hưu trí 112 17.0 17.0 89.8 
Khác 67 10.2 10.2 100.0 
Total 659 100.0 100.0 
Thu nhập bình quân hàng tháng 
 Frequency Percent 
Valid 
Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Dưới 5 triệu đồng 31 4.7 4.7 4.7 
 157
5-10 triệu đồng 48 7.3 7.3 12.0 
10-15 triệu đồng 167 25.3 25.3 37.3 
15-20 triệu đồng 186 28.2 28.2 65.6 
Trên 20 triệu đồng 227 34.4 34.4 100.0 
Total 659 100.0 100.0 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_tac_dong_den_y_dinh_su_dung.pdf
  • docxLA_BuiThiMinhNhan_E.docx
  • pdfLA_BuiThiMinhNhan_Sum.pdf
  • pdfLA_BuiThiMinhNhan_TT.pdf
  • docLA_BuiThiMinhNhan_V.doc