Luận án Quản lý phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo hướng tăng trưởng xanh
Phát triển kinh tế xanh để đạt đƣợc tăng trƣởng xanh đã trở thành xu hƣớng tất
yếu của kinh tế thế giới hiện đại. Tăng trƣởng xanh phản ánh cách thức phản ứng của
các nền kinh tế trƣớc diễn biến của tình hình biến đổi khí hậu và cạn kiệt tài nguyên
thiên nhiên; phản ánh các xu hƣớng tìm kiếm mô hình tăng trƣởng mới với ngành công
nghiệp xanh nổi lên nhƣ một mũi nhọn, tạo ra động lực tăng trƣởng mới và mang tính
cạnh tranh cao; đồng thời thể hiện những nỗ lực của các chính phủ trong tái cấu trúc
nền kinh tế hƣớng đến tăng trƣởng xanh và bền vững. Với các xu hƣớng tăng trƣởng
xanh hiện nay, nhiều quốc gia trên thế giới đã có những bƣớc đi dài trong phát triển
mô hình kinh tế xanh, theo đó, các quốc gia nhƣ Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc,
ở châu Á; Đức, Anh, Pháp, Hà Lan. ở châu Âu đã đi tiên phong trong việc thúc đẩy
tăng trƣởng xanh với nhiều nội dung quan trọng thể hiện sự cam kết mạnh mẽ hƣớng
tới nền kinh tế xanh. Tăng trƣởng xanh đƣợc xem nhƣ là giải pháp hiệu quả để thế giới
vƣợt qua các thách thức nghiêm trọng của suy thoái kinh tế, bùng nổ dân số, tài
nguyên thiên nhiên cạn kiệt, đa dạng sinh học suy giảm, ô nhiễm môi trƣờng và
biến đổi khí hậu.
Tại Việt Nam, sự phát triển của nền kinh tế sau hơn 30 năm đổi mới có dấu ấn
đậm nét của việc hình thành, phát triển các khu công nghiệp (KCN). Sự phát triển của
các KCN đƣợc đánh giá là một trong những động lực thúc đẩy mạnh mẽ sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nƣớc. Tính đến tháng 6 năm 2019, cả nƣớc đã có
327 KCN đƣợc thành lập, với tổng diện tích đất tự nhiên khoảng 96.000 ha, tổng
diện tích đất công nghiệp có thể cho thuê 65.700 ha. Trong số 327 KCN nêu trên,
256 KCN đã đi vào hoạt động với tổng diện tích đất tự nhiên 67.500 ha và 71 KCN
đang trong giai đoạn đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng cơ bản, với tổng diện
tích đất tự nhiên 28.500 ha. Tổng diện tích đất công nghiệp đã cho thuê của 256
KCN là 35.200 ha, đạt tỷ lệ lấp đầy gần 75% [67]. Vốn đầu tƣ thực hiện, gồm vốn
đầu tƣ cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu chức năng trong khu kinh tế và
vốn đầu tƣ của dự án trong khu công nghiệp, khu kinh tế đạt khoảng 27,7% tổng vốn
đầu tƣ toàn xã hội trong giai đoạn 2016 - 2019. Trong giai đoạn 2016-2019, khu công
nghiệp, khu kinh tế nộp Ngân sách nhà nƣớc trên 400 nghìn tỷ đồng.
Tại một số địa phƣơng, tỷ lệ thu ngân sách nhà nƣớc trên địa bàn khu công
nghiệp, khu kinh tế chiếm khoảng trên 60% tổng thu ngân sách nhà nƣớc của địa
phƣơng nhƣ: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Hải Phòng.; tạo việc làm hơn 3,8 triệu lao
động trực tiếp, chiếm khoảng 7% lực lƣợng lao động của cả nƣớc.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Quản lý phát triển các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa theo hướng tăng trưởng xanh
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRỊNH TUẤN SINH QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA THEO HƢỚNG TĂNG TRƢỞNG XANH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ HÀ NỘI - 2022 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI TRỊNH TUẤN SINH QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THANH HÓA THEO HƢỚNG TĂNG TRƢỞNG XANH Ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 9.34.04.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Trọng Xuân 2. TS. Nguyễn Đình Chúc HÀ NỘI - 2022 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệu nêu trong luận án là trung thực. Những kết luận khoa học của luận án chưa từng được công bố trong bất kỳ công trình của tác giả nào khác. Tác giả luận án Trịnh Tuấn Sinh MỤC LỤC MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI ................................................................................................................. 8 1.1. Các công trình nghiên cứu ở nƣớc ngoài ............................................................. 8 1.1.1. Các nghiên cứu về khu công nghiệp và quản lý phát triển khu công nghiệp ............................................................................................................................. 8 1.1.2. Các nghiên cứu về tăng trƣởng xanh ................................................................... 11 1.1.3. Các nghiên cứu về quản lý phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ......... 12 1.2. Các công trình nghiên cứu trong nƣớc ............................................................... 14 1.2.1. Các nghiên cứu về khu công nghiệp và quản lý phát triển khu công nghiệp ............................................................................................................................ 14 1.2.2. Các nghiên cứu về tăng trƣởng xanh ................................................................... 17 1.2.3. Các nghiên cứu về quản lý phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ......... 18 1.3. Những vấn đề (khoảng trống) cần tiếp tục nghiên cứu ..................................... 20 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP THEO HƢỚNG TĂNG TRƢỞNG XANH .......... 23 2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của Khu công nghiệp .......................................... 23 2.1.1. Khái niệm khu công nghiệp ................................................................................. 23 2.1.2. Đặc điểm của Khu công nghiệp........................................................................... 27 2.1.3. Các tác động của KCN trong tiến trình CNH-HĐH đất nƣớc ............................. 27 2.2. Phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh.................................................. 31 2.2.1. Một số lý luận về tăng trƣởng xanh ..................................................................... 31 2.2.2. Phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ..................................................... 34 2.3. Quản lý phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ....................................... 42 2.3.1 Khái niệm quản lý phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ....................... 42 2.3.3. Các tiêu chí đánh giá hoạt động quản lý phát triển của khu công nghiệp theo hƣớng tăng trƣởng xanh ......................................................................................... 48 2.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý phát triển khu công nghiệp theo hƣớng tăng trƣởng xanh ............................................................................................. 54 2.4.1. Các yếu tố khách quan ......................................................................................... 54 2.4.2 Các yếu tố chủ quan ............................................................................................. 55 2.5. Kinh nghiệm quản lý phát triển khu công nghiệp theo hướng tăng trưởng xanh ............................................................................................................................... 57 2.5.1. Kinh nghiệm quốc tế ........................................................................................... 57 2.5.2. Kinh nghiệm cho quản lý KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh Việt Nam........... 63 2.5.3 Bài học đối với sự quản lý phát triển các KCN Thanh Hóa ................................. 66 Chương 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP THEO HƯỚNG TĂNG TRƯỞNG XANH Ở TỈNH THANH HÓA .......................... 68 3.1. Khái quát đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của địa phƣơng và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ......................................................... 68 3.1.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Thanh Hóa có ảnh hƣởng đến phát triển Khu công nghiệp ........................................................................................... 68 3.1.2. Khái quát về các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ........................................... 71 3.2. Thực trạng quản lý phát triển các KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ...................................................................................... 73 3.2.1 Thực trạng công tác qui hoạch và quản lý quy hoạch khu công nghiệp ................ 73 3.2.2. Công tác xây dựng bộ máy tổ chức quản lý môi trƣờng khu công nghiệp ......... 75 3.2.3. Công tác tổ chức thực hiện hoạt động phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ...................................................................... 78 3.2.4. Công tác thanh tra kiểm tra, xử lý về vi phạm theo các tiêu chuẩn tăng trƣởng xanh tại các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ................................................. 85 3.3. Đánh giá công tác quản lý phát triển các KCN tỉnh Thanh Hóa theo theo các tiêu chí ............................................................................................................ 89 3.3.1 Kết quả thực hiện các tiêu chí phát triển về số lƣợng, quy mô các KCN ........... 89 3.3.2. Kết quả thực hiện các tiêu chí phát triển về cơ sở hạ tầng và phát triển hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp trong KCN trên địa bàn Tỉnh Thanh Hóa ..................................................................................................................... 91 3.3.3 Kết quả thực hiện các tiêu chí về công tác qui hoạch theo hƣớng tăng trƣởng xanh ................................................................................................................... 103 3.3.4 Kết quả thực hiện các tiêu chí về công tác quản lý, phối hợp xử lý nƣớc thải, khí thải phát sinh tại các KCN trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa................................ 104 3.3.5 Kết quả thực hiện các tiêu chí về diện tích cây xanh và số dự án đảm bảo tiêu chuẩn bảo vệ môi trƣờng ....................................................................................... 107 3.3.6 Kết quả thực hiện các tiêu chí tăng trƣởng xanh của các Doanh nghiệp trong KCN trên địa bàn Tỉnh Thanh Hóa ..................................................................... 108 3.4. Những nhân tố tác động đến công táv quản lý phát triển các KCN tại Thanh Hóa theo hƣớng tăng trƣởng xanh ............................................................... 111 3.4.1. Các nhân tố tác động thuận lợi ........................................................................... 111 3.4.2. Các nhân tố thách thức cần giải quyết ................................................................ 115 3.5. Đánh giá chung thực trạng quản lý và phát triển các KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ...................................................... 119 3.5.1. Các kết quả chung đạt đƣợc ............................................................................... 119 3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân của các hạn chế trong công tác quản lý phát triển các KCN ở Thanh Hóa ................................................................................. 120 Chƣơng 4: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ QUẢN LÝ PHÁT TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP THEO HƢỚNG TĂNG TRƢỞNG XANH Ở TỈNH THANH HÓA ........................................................................................................................... 126 4.1. Cơ sở cho việc đề xuất giải pháp ........................................................................ 126 4.1.1. Bối cảnh trong và ngoài nƣớc ảnh hƣởng đến quản lý phát triển KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ........................................................................................ 126 4.1.3. Quan điểm, mục tiêu quản lý phát triển các KCN tại tỉnh Thanh Hóa theo hƣớng tăng trƣởng xanh ............................................................................................... 138 4.2. Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý phát triển các khu công nghiệp Tỉnh Thanh Hóa theo hƣớng tăng trƣởng xanh. ........................................ 142 4.2.1. Hoàn thiện công tác quy hoạch và quản lý quy hoạch các KCN Thanh Hoá theo hƣớng tăng trƣởng xanh; lựa chọn 1-2 khu công nghiệp quy hoạch theo hƣớng KCN sinh thái và Khu công nghệ cao phù hợp với xu hƣớng tăng trƣởng xanh. .................................................................................................................. 142 4.2.2. Phát triển nhanh kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, đặc biệt là kết cấu hạ tầng các KCN đồng bộ, hiện đại, kết nối các vùng, miền; các cực tăng trƣởng trong và ngoài Tỉnh để phát triển giảm chi phí cho các doanh nghiệp, tiết kiệm năng lƣợng, giảm ô nhiễm môi trƣờng. ........................................................................ 143 4.2.3. Đa dạng hoá phƣơng thức và tăng cƣờng thu hút vốn đầu tƣ để xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng cho các KCN đặc biệt là hạ tầng xã hội để đảm bảo sự phát triển theo hƣớng tăng trƣởng xanh cho các KCN ................................................. 145 4.2.4. Phát triển giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; Nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực đáp ứng cho nhu cầu phát triển theo hƣớng tăng trƣởng xanh của của các KCN Thanh Hóa ............................................................................... 147 4.2.5. Nâng cao năng lực cạnh tranh cấp tỉnh trên cơ sở tạo sự đột phá về cải cách hành chính, cải thiện môi trƣờng đầu tƣ và kinh doanh; xây dựng cơ chế chính sách đầu tƣ, tài chính và phân cấp quản lý đặc thù để thu hút sự đầu tƣ của các doanh nghiệp theo hƣớng tăng trƣởng xanh. ................................................... 149 4.2.6. Tăng cƣờng hiệu quả trong công tác chỉ đạo, điều hành quản lý phát triển các KCN theo hƣớng tăng trƣởng xanh ........................................................................ 151 4.2.7. Tăng cƣờng công tác quản lý, khai thác, sử dụng tài nguyên và bảo vệ môi trƣờng, chủ động phòng chống thiên tai, ứn ... er Production 3, 41–46. 101. D. Gibbs và P. Deutz (2005), Implementing industrial ecology? Planning for eco - industrial parks in the USA NXB Elsevier. 102. Desrochers, P., (2002), Regional development and inter-industry recycling linkages: some historical perspectives. Entrepreneurship and Regional Development 14, 49–65. 103. Desrochers, P., (2004), Industrial symbiosis: the case for market coordination. Journal of Cleaner Production 12, 1099–1110. 104. Duchin, F., (1990), The conversion of biological materials and wastes to useful products. Structural Change and Economic Dynamics 1 (2), 243–261. 105. Ehrenfeld, J., Gertler, N., (1997), Industrial ecology in practice: the evolution of interdependence at Kalundborg. Journal of Industrial Ecology 1 (1), 67–79. 176 106. Esty, C.D., Porter, M.E., (1998), Industrial ecology and competitiveness: strategic implications for the firm. Journal of Industrial Ecology 2, 35–43. 107. Frosch, R.A., Gallopoulos, N.E., (1989), Strategies for manufacturing. Scientific American 144–153 (September). 108. Ganne, B., & Lecler, Y., eds. (2009), Asian Industrial Clusters, Global Competitiveness and New Policy Initiatives. Singapore: World Scientific Publishing Co. Pte. Ltd 109. Geneva (1993), Assessment of sources of Air, Water and Land Pollution, Part 1 : rapid Inventory techniques in Environmental Pollution, WHO 110. Geng, Y, and H. Zhao, (2009), Industrial park management in the Chinese environment, Journal of Cleaner Production. 17, pp.1289-1294. 111. GGGI, (2017), Greening industrial park- case study on South Korea s eco- industrial park programe. 112. Graedel T.E., Allenby B.R., (1995), Industrial ecology. AT&T, Prentice Hall, NJ. 412 pp. 113. Grossman, G. M. và A. B. Krueger. (1995), Tăng trƣởng kinh tế và Môi trƣờng [Economic growth and the environment], Tạp chí Kinh tế Hàng quý, tập 110:353-377. 114. Hart, S.L., & Ahuja, G. (1996), ―Does it Pay to be Green? An Emperical Examination of the Relationship between Emission Reduction and Firm Performance‖, Business Strategy and the Environment, 5(1), 30-37. 115. Hawken, P., (1993), The Ecology of Commerce. Harper Business, New York. 116. Ho, Hong Jong (2011), ‗Green Growth Strategy of Korea: Past and Future‘, tham luận trình bày tại hội thảo khoa học quốc tế Chiến lƣợc tăng trƣởng xanh của Hàn Quốc và những gợi ý cho Việt Nam, Viện nghiên cứu Đông Bắc Á ngày 27/12/2011 117. Hung, M.F., và Shaw, D. (2002), Tăng trƣởng kinh tế và Đƣờng cong Kuznetz Môi trƣờng ở Đài Loan: Phân tích Mô shình Đồng thời [Economic Growth and the Environmental Kuznets Curvein Taiwan: A Simultaneity Model Analysis]. Đại học Quốc gia Cheng Chi.ĐàiLoan 118. Jelinski, L.W., Graedel, T.E., Laudise, R.A., McCall, D.W., Patel, C.K.N., (1992), Industrial ecology: conceptsand approaches. Proceedings of the National Academy of Sciences 89, 793–797. 119. Jun Mo Park, Joo Young Park and Hung-Suck Park, (2016), A review of the National Eo-industrial park development program in Korea: Progress and achievements in the first phase, 2005-2010, Journal of Cleaner Production, 114, Pp.33-44. 177 120. Korhonen, J., Niemelainen, H., Pullianinen, K., (2002), Regionalindustrial recycling network in energy supply—the case of Joensuu City, Finland. Corporate Social Responsibility and Environmental Management 9, 170–185. 121. Korhonen, J., Sankin, J.-P., (2005), Analysing the evolution of industrial ecosystems: concepts and application. Ecological Economics 52, 169–186. 122. Lim, J. (1997), Tăng trửơng kinh tế và Môi trƣờng: Một số Bằng chứng thực nghiệm ở Hàn Quốc [Economic Growth and Environment: Some Empirical Evidences from South Korea]. Đại học New South Wales.Australia. 11 123. Liu, Q, (2011), Present situation and suggestion of industrial park development in China. China Natl. Cond. Strength 5, pp.27-29. 124. Lotka, A.J., (1950), Elements of Mathematical Biology. Dover Publications, New York. 125. Lowe, E., Warren, J., (1996), The Source of Value: An Executive Briefing and Source Book on Industrial Ecology. Battelle Pacific Northwest National Laboratory, p. 126. Lowe, E.A., (2001), Eco-industrial Park Handbook for Asian Developing Countries. A Report to Asian Development Bank, Environment Department, Indigo Development, Oakland, CA. 127. Marshall, A. (1920), Principles of Economics. London: Macmillan. 128. Martin, et al., (1996), Eco-industrial parks: a case study and analysis of economic, environmental, technical and regulatory issues. Office of Policy, Planning and Evaluation. USEPA, Washington (DC). 129. Michael E. Porter (2000), Location, Competition and Economic Development: Local Clusters in a Global Economy, Economic Development Quarterly 14, no. 1, February 2000: 15-34. 130. Michael Porter (1998), Cluster and the new Economics of Competition (1998), Harvard Business Review. 131. Mirata, M., (2004), Experiences from early stages of a national industrial symbiosis programme in the UK: determinants and coordination challenges. Journal of Cleaner Production 12, 967–983. 132. Mirata, M., Emtairah, T., (2005), Industrial symbiosis networks and the contribution to environmental innovation: the case of the Landskrona industrial symbiosis programme. Journal of Cleaner Production 13, 993–1002. 133. Norton, B., Costanza, R., Bishop, R.C., (1997), The evolution of preferences— why‗sovereign‘ preferences may not lead to sustainable policies and what to do about it. Ecological Economics 24, 193–211. 178 134. Odum, E.P., (1959), Fundamentals of Ecology 2nd ed. Saunders, Philadelphia. 546 pp 135. Odum, H.T., (1971), Environment, Power and Society. Wiley/Interscience, NY City. 331 pp. 136. OECD (2009), Eco-Innovation in Industry: Enabling Green Growth, From: htt[://www.oecd.org/sti/ind/eco-innovationinindustryenablinggreengrowth.htm. 137. Panayotou, T. (1993), Kiểm chứng thực nghiệm và Phân tích Chính sách về Suy thoái Môi trƣờngở các giai đọan phát triển kinh tế khác nhau [Empirical Tests and Policy Analysis of Environmental Degradation at Different Stages of Economic Development]. Báo cáo WP238, Chƣơng trình Công nghệ và Việc làm, Văn phòng Lao động Quốc tế. Geneva, Thuỵ Sĩ. 138. Patten, B.C., Finn, J.T., (1979), Systems approach to continental shelf ecosystems. In: Halfon, E. (Ed.), Theoretical Systems Ecology. Academic Press, New York, pp. 183–212. 139. Paudel, K.P., và Susanto, D. (2008), Kiếm chứng thực nghiệm Đƣờng cong Kuznets Môi trƣờng cho ô nhiễm nƣớc sừ dụng thông tin các nguồn nƣớc [An Empirical Test of Environmental Kuznets Curve for Water Pollution Using the Watershed Level Information].Đại học bang Louisiana.Mỹ 140. Pellenbarg, P.H., (2002), Sustainable business sites in the Netherlands: a survey of policies and experiences. Journal of Environmental Planning and Management 45 (1), 59–84. 141. Porter, M.E. and van der Linde, C., (1995), ‗Toward a new conception of the Environemtal-Competitiveness relationship‘, Journal of Economic Perspectives, Vol. 9(4), 1995, pp.97-118. 142. Qun, B., và Peng, S. (2007), Tăng trƣởng kinh tế và ô nhiễm môi trƣờng: Điểm chuyển đổi của Phát triển kinh tế Trung Quốc [Economic growth and environmental pollution: The Turning Point in China‘s Economic Development]. Trung Quốc. 143. Roberts, B.H., (2004), The application of industrial ecology principles and planning guidelines for the development of eco-industrial parks: an Australian case study. Journal of Cleaner Production 12, 997–1010. 144. Seldon, Thomas M., và Daqing Song. (1994), Chất lƣợng Môi trƣờng và Phát triển: Có đƣờng cong Kuznets Môi trƣờng cho phát thải ô nhiễm không khí không? [Environmental Quality and Development: Is There a Kuznets Curve for Air Pollution Emissions?]. Tạp chí Kinh tế và Quản lý Môi trƣờng tập 27:147-62. 145. Shafik, Nemat, và Sushenjit Bandyopadhyay. (1992), Tăng trƣởng kinh tế và Chất lựơng môi trƣờng: Các bằng chứng liên quốc gia theo chuỗi thời gian [Economic Growth and Environmental Quality: Time Series and Cross Section Evidence].Báo cáo. Ngân hàng Thế giới, Washington,DC.. 20 179 146. Shafik, Nemat. (1994), Phát triển kinh tế và Chất lƣợng Môi trƣờng: Phép phân tích toán kinh tế [Economic Development and Environmental Quality: An Econometric Analysis].Tạp chí Kinh tế Oxford tập 46:757- 77. 21 147. Sonobe, Tetushi, & Otsuka, K..(2006), Cluster-Based Industrial Development: An East Asian Model. New York: Palgrave Macmillan. 148. Sterr, T., Ott, T., (2004), The industrial region as a promising unit for eco- industrial development - ref lections, practical experience and establishment of innovative instruments to support industrial ecology. Journal of Cleaner Production 12, 947–965. 149. Susan M. Walcott (2003), Chinese Science and Technology Industrial Parks, Ashgate Publishing limited gower House, England. 150. Tian Jinping, Wei Liu, Xing Li, and Lujun Chen, (2013), Study of the performance of eco-industrial park development in China. Journal of Cleaner Production, pp.1-3. 151. UNDESA (UN Department of Economic and Social Affairs) (2012), A guidebook to the Green Economy Issue 1: Green Economy, Green Growth, and Low- Carbon Development – History Definitions and a Guide to Recent Publications, Division for Sustainable Developemtn, UNDESA. 152. UNIDO (2011b), UNIDO Green Industry Policies for supporting Green Industry. www.unido.org 153. UNIDO (United Nations Industrial Development Organization (2011a), UNIDO Green Industry Initative for Sustainable Industrial Development, www.unido.org 154. World Bank (2010). Innovation Policy: A Guide for Developing Countries. Washington, DC: World Bank Institute; Porter, M. (1990). The Competitive Advantage of Nations. New York: Free Press; Schmitz, H. (1995). ―Small Shoemakers and Fordist Giants: Tale of a Supercluster.‖ World Development 23 (1): 9–28. 155. World Bank (2012), Inclusive Green Growth: The Pathway to Sustainable Development, Washington D.C., The World Bank. 156. Yang, P.P., Lay, O.B., (2004), Applying ecosystem concepts to the planning of industrial areas: a case study of Singapore's Jurong Island. Journal of Cleaner Production 12, 1011–1023. 157. Zhang, Haiyen., Keishiro Hara, Helmut Yabar, Yohei Yamaguchi, Michimori Uwasu and Tohru Morioka, (2009), Camparative analysis of socia-economic and environmental performances for Chinese EIPs: case studies in Baotou, Suzhou and Shanghai, Sustain Sci, 4, pp.263-279. 180 158. Zhao, Haoran., Guo, Sen., and Zhao, Huiru., (2017), Comprehensive benefit avaluation of eco-industrial parks by employing the best-worst method based on circular economy and suitainability, Envirion Dev Sustain, DOI 10.1007/s10668-017- 9936-6. 159. Zhu, Q., Cote, R.P., (2004), Integrating green supply chain management into an embryonic eco-industrial development: a casestudy of the Guitang Group. Journal of Cleaner Production 12, 1025–1035.
File đính kèm:
- luan_an_quan_ly_phat_trien_cac_khu_cong_nghiep_tinh_thanh_ho.pdf
- Sinh1 (1).jpg
- Sinh2.jpg
- TT Eng TrinhTuanSinh.pdf
- TT TrinhTuanSinh.pdf
- Trichyeu_TrinhTuanSinh.pdf