Luận án Công tác tư tưởng của các Đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ công an Trung Ương hiện nay

Công tác tƣ tƣởng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với công tác xây dựng

Đảng và hoạt động lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong mọi thời kỳ cách

mạng. Công tác tƣ tƣởng góp phần xây dựng Đảng về chính trị, tƣ tƣởng và đạo

đức; thể hiện vai trò đi trƣớc, mở đƣờng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ

quốc. Công tác tƣ tƣởng bồi dƣỡng lý luận, giáo dục chính trị - tƣ tƣởng, động

viên, cổ vũ cho đội ngũ cán bộ, đảng viên để họ có bản lĩnh chính trị, lập trƣờng

tƣ tƣởng vững vàng, kiên định chủ nghĩa Mác - Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh,

nắm vững và thực hiện tốt đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng, chính sách và pháp

luật của Nhà nƣớc. Công tác tƣ tƣởng có vai trò quan trọng hàng đầu trong hoạt

động lãnh đạo của Đảng, có nhiệm vụ tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận, cung

cấp những luận cứ khoa học cho việc đề ra các chủ trƣơng, định hƣớng của Đảng

và Nhà nƣớc trong các giai đoạn cách mạng; đồng thời là lĩnh vực trọng yếu xây

dựng, bồi đắp nền tảng tƣ tƣởng của chế độ, tuyên truyền, giáo dục, động viên cán

bộ, đảng viên và Nhân dân thực hiện các nhiệm vụ cách mạng.

Đảng ta đã ban hành nhiều nghị quyết, chỉ thị về CTTT, trong đó có 02 nghị

quyết chuyên đề: Nghị quyết Trung ƣơng 5 khóa IX về nhiệm vụ chủ yếu của công

tác tƣ tƣởng, lý luận trong tình hình mới và Nghị quyết Trung ƣơng 5 khóa X về

công tác tƣ tƣởng, lý luận và báo chí trƣớc yêu cầu mới. Đảng ta khẳng định:

“Hƣớng mạnh về cơ sở, nắm chắc tình hình cơ sở, tăng cƣờng củng cố trận địa tƣ

tƣởng ở cơ sở tạo thế đứng chính trị vững chắc trên từng địa bàn”; “Toàn Đảng từ

Trung ƣơng đến cơ sở và mọi đảng viên có trách nhiệm trực tiếp làm công tác tƣ

tƣởng” [34; tr. 23]. Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng khẳng định cần tập

trung đổi mới nội dung, phƣơng thức CTTT:

Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ nội dung, phƣơng thức công tác tƣ tƣởng theo

hƣớng chủ động, thiết thực, kịp thời và hiệu quả; nâng cao tính chiến đấu,

tính giáo dục, tính thuyết phục trong tuyên truyền, học tập chủ nghĩa Mác -

lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đƣờng lối của Đảng, chính sách2

pháp luật của Nhà nƣớc. Chú trọng nắm bắt, định hƣớng dƣ luận xã hội, bảo

đảm thống nhất tƣ tƣởng trong Đảng, đồng thuận cao trong xã hội. Đẩy

mạnh tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận, hoàn thiện hệ thống lý luận về

đƣờng lối đổi mới về chủ nghĩa xã hội và con đƣờng đi lên chủ nghĩa xã hội

ở Việt Nam. Tiếp tục đổi mới việc học tập, quán triệt nghị quyết của Đảng

đảm bảo thiết thực, hiệu quả. Tăng cƣờng bảo vệ nền tảng tƣ tƣởng của

Đảng, kiên quyết và thƣờng xuyên đấu tranh, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái

về tƣ tƣởng chính trị, đạo đức lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự

chuyển hóa” trong nội bộ. [37, tr.181-183].

Công an nhân dân Việt Nam là lực lƣợng vũ trang cách mạng, đặt dƣới sự

lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam. Công tác tƣ

tƣởng đã góp phần quan trọng để lực lƣợng CAND đảm bảo thực hiện tốt chức

năng nhiệm vụ đƣợc giao trong tình hình mới và góp phần quan trọng bồi đắp nên

truyền thống vẻ vang của CAND: Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng,

với Nhà nƣớc và Nhân dân; chiến đấu anh dũng, hy sinh vì nền độc lập, tự do, chủ

quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, vì an ninh Tổ quốc

pdf 194 trang kiennguyen 19/08/2022 4560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Công tác tư tưởng của các Đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ công an Trung Ương hiện nay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Công tác tư tưởng của các Đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ công an Trung Ương hiện nay

Luận án Công tác tư tưởng của các Đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ công an Trung Ương hiện nay
B O Ụ V O T O V ỆN N TR QU 
 M N 
 V ỆN O V TUY N TRUYỀN 
NGUYỄN MẬU H NH 
 ÔN T TƢ TƢỞNG CỦA CÁC ẢNG B Ơ SỞ 
THU C ẢNG B ÔN N TRUN ƢƠN HIỆN NAY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
XÂY DỰN ẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN N NƢỚC 
HÀ N I - 2021 
 O Ụ V O T O V ỆN N TR QU 
 M N 
 V ỆN O V TUY N TRUYỀN 
NGUYỄN MẬU H NH 
 ÔN T TƢ TƢỞNG CỦA CÁC ẢNG B Ơ SỞ 
THU C ẢNG B ÔN N TRUN ƢƠN HIỆN NAY 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
NGÀNH XÂY DỰN ẢNG VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƢỚC 
 Mã số: 9310202 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS,TS. TRẦN TH N O 
2. PGS,TS. TRẦN VI DÂN 
HÀ N I - 2021
3 
LỜI M O N 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. 
Các số liệu sử dụng trong luận án là trung thực, khách quan. Các trích dẫn 
trong luận án có nguồn gốc rõ ràng. Những kết luận khoa học của luận án đƣa 
ra chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
 Tác giả luận án 
Nguyễn Mậu Hạnh 
4 
MỤC LỤC 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1 
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 
LUẬN ÁN ............................................................................................................................ 7 
1. Những công trình nghiên cứu ở nƣớc ngoài ....................................................... 7 
2. Những công trình nghiên cứu ở trong nƣớc ..................................................... 14 
3. Khái quát về kết quả đạt đƣợc và những vấn đề luận án cần tiếp tục 
nghiên cứu ......................................................................................................................... 25 
Chƣơng 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CÔNG TÁC 
TƢ TƢỞNG CỦA CÁC ĐẢNG BỘ CƠ SỞ THUỘC ĐẢNG BỘ CÔNG AN 
TRUNG ƢƠNG ................................................................................................................. 27 
1.1. Đảng bộ Công an Trung ƣơng và đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an 
Trung ƣơng - Cơ cấu tổ chức, chức năng, nhiệm vụ........................................................ 27 
1.2. Công tác tƣ tƣởng của đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng - 
Khái niệm, các bộ phận cấu thành, chức năng, nhiệm vụ và vai trò ............................... 34 
1.3. Nội dung, phƣơng thức công tác tƣ tƣởng của đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ 
Công an Trung ƣơng .......................................................................................................... 48 
Chƣơng 2: CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG CỦA CÁC ĐẢNG BỘ CƠ SỞ THUỘC 
ĐẢNG BỘ CÔNG AN TRUNG ƢƠNG - THỰC TRẠNG, NGUYÊN NHÂN VÀ 
KINH NGHIỆM................................................................................................................. 61 
2.1. Thực trạng công tác tƣ tƣởng của các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công 
an Trung ƣơng .................................................................................................................... 61 
2.2. Công tác tƣ tƣởng của các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung 
ƣơng hiện nay - nguyên nhân và kinh nghiệm ................................................................. 96 
Chƣơng 3: PHƢƠNG HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU TĂNG CƢỜNG 
CÔNG TÁC TƢ TƢỞNG CỦA CÁC ĐẢNG BỘ CƠ SỞ THUỘC ĐẢNG BỘ 
CÔNG AN TRUNG ƢƠNG THỜI GIAN TỚI ...........................................................108 
3.1. Dự báo một số yếu tố tác động và phƣơng hƣớng tăng cƣờng công tác tƣ 
tƣởng ở các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng thời gian tới ............108 
3.2. Các giải pháp chủ yếu tăng cƣờng công tác tƣ tƣởng ở các đảng bộ cơ sở 
thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng thời gian tới .........................................................126 
KẾT LUẬN ..........................................................................................................153 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..........................................................157 
PHỤ LỤC .............................................................................................................170 
Trang 
1 
DANH MỤC 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN 
ANTT : An ninh, trật tự 
BCA 
CAND 
: Bộ Công an 
: Công an nhân dân 
CBCS : Cán bộ, chiến sĩ 
CTQG : Chính trị quốc gia 
CTTT : Công tác tƣ tƣởng 
CNXH : Chủ nghĩa xã hội 
ĐB CATW : Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
ĐBCS : Đảng bộ cơ sở 
ĐU CATW : Đảng ủy Công an Trung ƣơng 
GDCT,TT : Giáo dục chính trị, tƣ tƣởng 
Nxb : Nhà xuất bản 
TTATXH : Trật tự, an toàn xã hội 
XHCN : Xã hội chủ nghĩa 
2 
DANH MỤC CÁC BIỂU , BẢNG 
 Trang 
Biểu đồ 2.1. Biểu thị lập trƣờng chính trị tƣ tƣởng của CBCS 67 
Biểu đồ 2.2. Biểu thị nội dung công tác tƣ tƣởng ở đảng bộ cơ sở 
thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 73 
Biểu đồ 2.3. Các kênh thông tin chính mà CBCS sử dụng để thu 
thập tài liệu, nắm thông tin, cập nhật kiến thức 79 
Biểu đô 2.4. Kết quả khen thƣởng tổ chức Đảng trong CAND nhiệm 
kỳ 2015 - 2020 84 
1 
MỞ ẦU 
1. Lý do lựa chọn đề tài 
Công tác tƣ tƣởng có vai trò đặc biệt quan trọng đối với công tác xây dựng 
Đảng và hoạt động lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam trong mọi thời kỳ cách 
mạng. Công tác tƣ tƣởng góp phần xây dựng Đảng về chính trị, tƣ tƣởng và đạo 
đức; thể hiện vai trò đi trƣớc, mở đƣờng trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ 
quốc. Công tác tƣ tƣởng bồi dƣỡng lý luận, giáo dục chính trị - tƣ tƣởng, động 
viên, cổ vũ cho đội ngũ cán bộ, đảng viên để họ có bản lĩnh chính trị, lập trƣờng 
tƣ tƣởng vững vàng, kiên định chủ nghĩa Mác - Lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, 
nắm vững và thực hiện tốt đƣờng lối, chủ trƣơng của Đảng, chính sách và pháp 
luật của Nhà nƣớc. Công tác tƣ tƣởng có vai trò quan trọng hàng đầu trong hoạt 
động lãnh đạo của Đảng, có nhiệm vụ tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận, cung 
cấp những luận cứ khoa học cho việc đề ra các chủ trƣơng, định hƣớng của Đảng 
và Nhà nƣớc trong các giai đoạn cách mạng; đồng thời là lĩnh vực trọng yếu xây 
dựng, bồi đắp nền tảng tƣ tƣởng của chế độ, tuyên truyền, giáo dục, động viên cán 
bộ, đảng viên và Nhân dân thực hiện các nhiệm vụ cách mạng. 
Đảng ta đã ban hành nhiều nghị quyết, chỉ thị về CTTT, trong đó có 02 nghị 
quyết chuyên đề: Nghị quyết Trung ƣơng 5 khóa IX về nhiệm vụ chủ yếu của công 
tác tƣ tƣởng, lý luận trong tình hình mới và Nghị quyết Trung ƣơng 5 khóa X về 
công tác tƣ tƣởng, lý luận và báo chí trƣớc yêu cầu mới. Đảng ta khẳng định: 
“Hƣớng mạnh về cơ sở, nắm chắc tình hình cơ sở, tăng cƣờng củng cố trận địa tƣ 
tƣởng ở cơ sở tạo thế đứng chính trị vững chắc trên từng địa bàn”; “Toàn Đảng từ 
Trung ƣơng đến cơ sở và mọi đảng viên có trách nhiệm trực tiếp làm công tác tƣ 
tƣởng” [34; tr. 23]. Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng khẳng định cần tập 
trung đổi mới nội dung, phƣơng thức CTTT: 
Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ nội dung, phƣơng thức công tác tƣ tƣởng theo 
hƣớng chủ động, thiết thực, kịp thời và hiệu quả; nâng cao tính chiến đấu, 
tính giáo dục, tính thuyết phục trong tuyên truyền, học tập chủ nghĩa Mác - 
lênin, tƣ tƣởng Hồ Chí Minh, quan điểm, đƣờng lối của Đảng, chính sách 
2 
pháp luật của Nhà nƣớc. Chú trọng nắm bắt, định hƣớng dƣ luận xã hội, bảo 
đảm thống nhất tƣ tƣởng trong Đảng, đồng thuận cao trong xã hội. Đẩy 
mạnh tổng kết thực tiễn, nghiên cứu lý luận, hoàn thiện hệ thống lý luận về 
đƣờng lối đổi mới về chủ nghĩa xã hội và con đƣờng đi lên chủ nghĩa xã hội 
ở Việt Nam. Tiếp tục đổi mới việc học tập, quán triệt nghị quyết của Đảng 
đảm bảo thiết thực, hiệu quả. Tăng cƣờng bảo vệ nền tảng tƣ tƣởng của 
Đảng, kiên quyết và thƣờng xuyên đấu tranh, ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái 
về tƣ tƣởng chính trị, đạo đức lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự 
chuyển hóa” trong nội bộ. [37, tr.181-183]. 
Công an nhân dân Việt Nam là lực lƣợng vũ trang cách mạng, đặt dƣới sự 
lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng Cộng sản Việt Nam. Công tác tƣ 
tƣởng đã góp phần quan trọng để lực lƣợng CAND đảm bảo thực hiện tốt chức 
năng nhiệm vụ đƣợc giao trong tình hình mới và góp phần quan trọng bồi đắp nên 
truyền thống vẻ vang của CAND: Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng, 
với Nhà nƣớc và Nhân dân; chiến đấu anh dũng, hy sinh vì nền độc lập, tự do, chủ 
quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, vì an ninh Tổ quốc. 
Đảng ủy Công an Trung ƣơng và các cấp ủy đảng của ĐBCS thuộc ĐB 
CATW đã nhận thức sâu sắc tầm quan trọng của CTTT trong xây dựng lực lƣợng 
CAND, trƣớc hết là xây dựng, chỉnh đốn Đảng, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức 
chiến đấu của các tổ chức cơ sở Đảng trong CAND trong sạch, vững mạnh. Dƣới 
sự lãnh đạo của Đảng ủy Công an Trung ƣơng, các ĐBCS thuộc ĐB CATW đã 
chú trọng đổi mới cả nội dung và phƣơng thức tiến hành CTTT. Qua đó, về cơ bản 
đã xây dựng bản lĩnh chính trị, nâng cao nhận thức chính trị, ý thức tổ chức kỷ luật, 
đạo đức cách mạng, phong cách công tác của cán bộ, đảng viên và chiến sĩ CAND 
đáp ứng đƣợc yêu cầu xây dựng lực lƣợng CAND trong tình hình mới. Công tác tƣ 
tƣởng ở các ĐBCS thuộc ĐB CATW góp phần xây dựng lực lƣợng CAND trở 
thành lực lƣợng cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bƣớc hiện đại; luôn vững 
mạnh về chính trị, tƣ tƣởng, đạo đức, tổ chức và cán bộ, đáp ứng yêu cầu bảo vệ an 
ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trong tình hình mới. 
3 
 Tuy nhiên, CTTT của ĐBCS cũng bộc lộ những bất cập, hạn chế cả nội 
dung và phƣơng thức. Về nội dung CTTT: Một số cấp ủy ở các ĐBCS thuộc ĐB 
CATW có lúc, có thời điểm chƣa thực sự chủ động nắm bắt diễn biến và định 
hƣớng tƣ tƣởng cho cán bộ, đảng viên và chiến sĩ; công tác tuyên truyền, giáo dục 
đôi lúc còn nặng về hình thức, mang tính phong trào Về phƣơng thức tiến hành 
CTTT: Một số ít ngƣời đứng đầu cấp ủy, đơn vị, đoàn thể chƣa chuẩn mực về đạo 
đức; một số báo cáo viên, tuyên truyền viên còn hạn chế về năng lực; công tác tổ 
chức, khen thƣởng và kỷ luật ở ĐBCS thuộc ĐB CATW chƣa thật sự triệt để; sinh 
hoạt đảng và đoàn thể ở một số ĐBCS thuộc ĐB CATW còn chƣa hiệu quả Kết 
quả là, có một bộ phận CBCS ngại, lƣời học tập lý luận chính trị, buông lỏng việc 
rèn luyện về đạo đức, lề lối, tác phong làm việc, thậm chí, một số ít CBCS đôi khi 
còn dao động về lập trƣờng tƣ tƣởng chính trị; không muốn phấn đấu cho lý tƣởng 
cách mạng, không muốn gắn bó với lực lƣợng Công an 
Xuất phát từ những lý do nêu trên, là nghiên cứu sinh đang công tác tại lực 
lƣợng Công an nên tác giả chọn nghiên cứu đề tài “Công tác tư tưởng của các đảng 
bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ương hiện nay” làm luận án tiến sĩ ngành 
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nƣớc. 
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án 
2.1. Mục đích nghiên cứu 
Trên cơ sở làm rõ một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CTTT của các ĐBCS 
thuộc ĐB CATW trong thời gian qua, luận án đề xuất phƣơng hƣớng và giải pháp 
chủ yếu tăng cƣờng CTTT ở các ĐBCS thuộc ĐB CATW trong thời gian tới. 
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu 
- Tổng quan tình hình nghiên cứu có liên quan đến đề tài luận án và nhận xét 
khái quát về kết quả của các công trình đã công bố và chỉ ra những vấn đề luận án 
cần tập trung nghiên cứu. 
- Luận giải và làm rõ một số vấn đề lý luận và thực tiễn về CTTT của các 
Đ ... n tộc, của lực lƣợng CAND 
3. Cổ vũ, động viên cán bộ, đảng viên, chiến sĩ tự giác tích cực 
tham gia phong trào thi đua yêu nƣớc 
    
4. Đấu tranh ngăn chặn sự suy thoái về tƣ tƣởng chính trị, biểu 
hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” của đảng viên 
    
5. Đấu tranh, phản bác các quan điểm sai trái của các thế lực thù 
địch, bảo vệ nền tảng tƣ tƣởng của Đảng 
    
6. Tổng kết, sơ kết nhân rộng điển hình tiên tiến về công tác tƣ 
tƣởng 
    
Câu 2. ồng chí đánh giá nhƣ thế nào về các phƣơng thức công tác tƣ 
tƣởng ở đảng bộ của đồng chí? 
Phƣơng thức Tốt Khá TB Kém 
1. Bằng hoạt động lãnh đạo của các cấp ủy đảng thuộc Đảng bộ 
Công an Trung ƣơng về công tác tƣ tƣởng 
    
2. Bằng hoạt động giáo dục, truyền thông, văn hóa, văn nghệ ở 
các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
    
3. Thông qua sinh hoạt đảng và đoàn thể, sinh hoạt cơ quan, đơn 
vị ở các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
    
4. Thông qua công tác kiểm tra, giám sát, khen thƣởng và kỷ luật 
của đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
    
5. Thông qua những ngƣời đứng đầu cấp ủy, chính quyền, đoàn 
thể; đội ngũ giảng viên, báo cáo viên, tuyên truyền viên và sự tự 
giác tham gia công tác tƣ tƣởng của cán bộ, đảng viên và chiến sĩ 
của đảng bộ cơ sở 
    
Câu 3: Những yếu tố sau tác động nhƣ thế nào đến công tác tƣ tƣởng ở đảng 
bộ của đồng chí hiện nay? (Đồng chí được chọn nhiều phương án) 
179 
Yếu tố 
tích 
cực 
tiêu 
cực 
1. Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế   
2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tƣ (cách mạng 4.0)   
3. Sự phát triển về lý luận mô hình và con đƣờng đi lên chủ nghĩa xã hội ở 
Việt Nam 
  
4. Sự quan tâm của Đảng, Nhà nƣớc và Đảng ủy Công an Trung ƣơng   
5. Tình trạng tham nhũng, lãng phí   
6. Mặt trái của cơ chế thị trƣờng   
7. Việc sắp xếp lại tổ chức, bộ máy trong Công an nhân dân   
8. Cơ sở vật chất, phƣơng tiện và kinh phí phục vụ công tác tƣ tƣởng thiếu 
và lạc hậu 
  
9. Ý kiến khác:  
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của công tác tƣ tƣởng của đảng bộ cơ sở 
nơi đồng chí sinh hoạt? (Đồng chí được chọn nhiều phương án). 
1. Một số Đảng ủy chƣa thực sự quan tâm lãnh đạo, chỉ đạo công tác tƣ 
tƣởng ở đảng bộ mình 
 
2. Đội ngũ cán bộ làm công tác tƣ tƣởng hạn chế về năng lực, trình độ.  
3.Nội dung, hình thức chƣa có sự đổi mới mang tính “đột phá”; cơ sở vật 
chất, kỹ thuật chƣa đáp ứng yêu cầu của công tác tƣ tƣởng. 
 
4. Chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ làm công tác tƣ tƣởng chƣa thật sự 
thỏa đáng. 
 
5. Ý kiến khác:  
Câu 5: Theo đồng chí, các giải pháp cần thiết tăng cƣờng công tác tƣ tƣởng 
của ảng bộ cơ sở nơi đồng chí sinh hoạt hiện nay là: 
1. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các chủ thể của công tác tƣ tƣởng  
180 
2. Tăng cƣờng đổi mới nội dung công tác tƣ tƣởng của Đảng bộ cơ sở  
3. Tăng cƣờng phối hợp trong công tác tƣ tƣởng, đồng thời, đẩy mạnh công 
tác tự phê bình và phê bình của cán bộ, chiến sĩ trong sinh hoạt đảng, chính 
quyền, đoàn thể 
 
4. Tăng cƣờng đổi mới phƣơng thức công tác tƣ tƣởng của Đảng bộ cơ sở  
5. Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác tƣ tƣởng của đảng bộ cơ sở 
thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
 
6. Nâng cao tinh thần tự giác, tích cực, chủ động của cán bộ, đảng viên và 
chiến sĩ trong công tác tƣ tƣởng 
 
 7. Ý kiến khác: ... 
Câu 6: Xin đồng chí cho biết một số đặc điểm về bản thân: 
 ộ tuổi 
Trình độ lý luận 
chính trị 
 Chức vụ 
1. Dƣới 30 tuổi  1. Cao cấp hoặc cử nhân 
chính trị trở lên 
 1. Là lãnh đạo, chỉ 
huy cơ quan, đơn vị 
 
2. Từ 30 đến 45  2. Trung cấp lý luận 
chính trị 
 2. Là lãnh đạo đoàn 
thể 
 
3. Từ 45 tuổi trở lên  3. Sơ cấp lý luận chính 
trị 
 3. Không giữ chức vụ  
Trình độ học vấn ơn vị công tác 
1. Đại học trở lên  1. Là đảng viên  1. Cơ quan Bộ  
2. Cao đẳng, trung 
cấp 
 2. Là đoàn viên  2. Đơn vị trực thuộc 
Bộ 
 
181 
P Ụ LỤ 6 
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ỀU TRA XÃ H I H C 
 ÔN T TƢ TƢỞNG CỦ ẢNG B Ơ SỞ 
THU ẢNG B ÔN N TRUN ƢƠN ỆN NAY 
- Đơn vị điều tra: Một số đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
hiện nay. 
- Đối tƣợng điều tra: Cán bộ, chiến sĩ thuộc 23/41 đảng bộ cơ sở thuộc Đảng 
bộ Công an Trung ƣơng hiện nay. 
- Tổng số ngƣời đƣợc điều tra: 512 đ/c. 
- Thời gian điều tra: Từ tháng 8 năm 2020 đến tháng 12 năm 2020. 
Câu 1: ồng chí đánh giá nhƣ thế nào về các nội dung công tác tƣ tƣởng ở 
đảng bộ của đồng chí? 
Nội dung Tỷ lệ % 
Tốt Khá TB Kém 
1. Cấp ủy chủ động nắm bắt diễn biến tƣ tƣởng và xây 
dựng kế hoạch công tác tƣ tƣởng 
77,3 18,8 3,9 0 
2. Trang bị tri thức lý luận chính trị, tuyên truyền, giáo 
dục niềm tự hào, phát huy truyền thống cách mạng vẻ 
vang của Đảng, của dân tộc, của lực lƣợng CAND 
77,3 18,8 3,9 0 
3. Cổ vũ, động viên cán bộ, đảng viên, chiến sĩ tự giác 
tích cực tham gia phong trào thi đua yêu nƣớc 
75 22,7 2,3 0 
4. Đấu tranh ngăn chặn sự suy thoái về tƣ tƣởng chính 
trị, biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” của đảng 
viên 
75 19,5 5,5 0 
5. Đấu tranh, phản bác các quan điểm sai trái của các 
thế lực thù địch, bảo vệ nền tảng tƣ tƣởng của Đảng 
71,1 22,7 6,2 0 
182 
6. Tổng kết, sơ kết nhân rộng điển hình tiên tiến về 
công tác tƣ tƣởng 
54,7 39,1 6,2 0 
Biểu đồ số 1 
 âu 2. ồng chí đánh giá nhƣ thế nào về các phƣơng thức công tác tƣ tƣởng ở 
đảng bộ của đồng chí? 
Phƣơng thức Tỷ lệ % 
Tốt Khá TB Kém 
1. Bằng hoạt động lãnh đạo của các cấp ủy đảng thuộc Đảng 
bộ Công an Trung ƣơng về công tác tƣ tƣởng 
75,8 19,5 4,7 0 
2. Bằng hoạt động giáo dục, truyền thông, văn hóa, văn nghệ 
ở các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
68,8 28,1 3,1 0 
3. Thông qua sinh hoạt đảng và đoàn thể, sinh hoạt cơ quan, 
đơn vị ở các đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung 
ƣơng 
66,4 30,5 3,1 0 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nội dung 1 Nội dung 2 Nội dung 3 Nội dung 4 Nội dung 5 Nội dung 6 
77.3 77.3 75 75 
71.1 
54.7 
18.8 18.8 
22.7 
19.5 
22.7 
39.1 
3.9 3.9 2.3 5.5 6.2 
6.2 
0 0 0 0 0 0 
Nội dung công tác tƣ tƣởng ở đảng bộ của đồng chí? 
Tốt Khá Trung bình Kém
183 
4. Thông qua công tác kiểm tra, giám sát, khen thƣởng và kỷ 
luật của đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
69,5 26,6 3,9 0 
5. Thông qua những ngƣời đứng đầu cấp ủy, chính quyền, 
đoàn thể; đội ngũ giảng viên, báo cáo viên, tuyên truyền 
viên và sự tự giác tham gia công tác tƣ tƣởng của cán bộ, 
đảng viên và chiến sĩ của đảng bộ cơ sở 
66,4 28,9 4,7 0 
Biểu đồ số 2 
Câu 3: Những yếu tố sau tác động nhƣ thế nào đến công tác tƣ tƣởng ở đảng 
bộ của đồng chí hiện nay? (Đồng chí được chọn nhiều phương án) 
Yếu tố Tỷ lệ % 
Tích 
cực 
Tiêu 
cực 
1. Quá trình toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế 84,4 15,6 
2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tƣ (cách mạng 4.0) 90,6 9,4 
75.8 
68.8 66.4 
69.5 
66.4 
19.5 
28.1 30.5 26.6 28.9 
4.7 3.1 3.1 3.9 4.7 
0 0 0 0 0 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Phương thức 1 Phương thức 2 Phương thức 3 Phương thức 4 Phương thức 5 
Phƣơng thức công tác tƣ tƣởng ở đảng bộ của đồng chí? 
Tốt Khá TB Kém
184 
3. Sự phát triển về lý luận mô hình và con đƣờng đi lên chủ nghĩa 
xã hội ở Việt Nam 
90,6 9,4 
4. Sự quan tâm của Đảng, Nhà nƣớc và Đảng ủy Công an Trung 
ƣơng 
93,0 7,0 
5. Tình trạng tham nhũng, lãng phí 0,8 99,2 
6. Mặt trái của cơ chế thị trƣờng 25,8 74,2 
7. Việc sắp xếp lại tổ chức, bộ máy trong Công an nhân dân 69,6 40,4 
8. Cơ sở vật chất, phƣơng tiện và kinh phí phục vụ công tác tƣ 
tƣởng thiếu và lạc hậu 
30,1 69,9 
Biểu đồ số 3 
84.4 
90.6 
90.6 
93 
0.8 
25.8 
69.6 
30.1 
4 
15.6 
9.4 
9.4 
7 
99.2 
74.2 
40.4 
69.9 
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Yếu tố 1 
Yếu tố 2 
Yếu tố 3 
Yếu tố 4 
Yếu tố 5 
Yếu tố 6 
Yếu tố 7 
Yếu tố 8 
Yếu tố 9 
 ánh giá những yếu tố tác động đến công tác tƣ tƣởng ở đảng bộ cơ 
sở 
Tiêu cực Tích cực 
185 
Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của công tác tƣ tƣởng của đảng bộ cơ sở 
nơi đồng chí sinh hoạt? (đồng chí được chọn nhiều phương án). 
Nội dung 
Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
% 
1. Một số Đảng ủy chƣa thực sự quan tâm lãnh đạo, chỉ 
đạo công tác tƣ tƣởng ở đảng bộ mình 
132 25,8 
2. Đội ngũ cán bộ làm công tác tƣ tƣởng hạn chế về năng 
lực, trình độ. 
184 35,9 
3. Nội dung, hình thức chƣa có sự đổi mới mang tính “đột 
phá”; cơ sở vật chất, kỹ thuật chƣa đáp ứng yêu cầu của 
công tác tƣ tƣởng. 
312 60,9 
4. Chế độ chính sách cho đội ngũ cán bộ làm công tác tƣ 
tƣởng chƣa thật sự thỏa đáng. 
292 57,0 
5. Ý kiến khác:  05 01 
Biểu đồ số 4
25.80 
35.90 
60.90 
57.00 
1.00 
0.00
10.00
20.00
30.00
40.00
50.00
60.00
70.00
80.00
90.00
100.00
Nguyên nhân 1 Nguyên nhân 2 Nguyên nhân 3 Nguyên nhân 4 Ý kiến khác 
Nguyên nhân dẫn đến hạn chế của công tác tƣ tƣởng 
186 
 âu 5: Theo đồng chí, các giải pháp cần thiết tăng cƣờng công tác tƣ tƣởng 
của ảng bộ cơ sở nơi đồng chí sinh hoạt hiện nay là gì? 
Giải pháp Số 
phiếu 
Tỷ lệ 
% 
1. Nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các chủ thể của 
công tác tƣ tƣởng 
388 75,78 
2. Tăng cƣờng đổi mới nội dung công tác tƣ tƣởng của Đảng 
bộ cơ sở 
396 77,34 
3. Tăng cƣờng phối hợp trong công tác tƣ tƣởng, đồng thời, 
đẩy mạnh công tác tự phê bình và phê bình của cán bộ, chiến 
sĩ trong sinh hoạt đảng, chính quyền, đoàn thể 
352 68,75 
4. Tăng cƣờng đổi mới phƣơng thức công tác tƣ tƣởng của 
Đảng bộ cơ sở 
376 73,44 
5. Tạo mọi điều kiện thuận lợi cho công tác tƣ tƣởng của đảng 
bộ cơ sở thuộc Đảng bộ Công an Trung ƣơng 
308 60,16 
6. Nâng cao tinh thần tự giác, tích cực, chủ động của cán bộ, 
đảng viên và chiến sĩ trong công tác tƣ tƣởng 
388 75,78 
7. Ý kiến khác:  04 0,78 
Biểu đồ số 5 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Giải pháp 1 Giải pháp 2 Giải pháp 3 Giải pháp 4 Giải pháp 5 Giải pháp 6 Ý kiến khác 
75.78 77.34 
68.75 
73.44 
60.16 
75.78 
0.78 
Các giải pháp cần thiết tăng cường công tác tư tưởng 
của Đảng bộ cơ sở 
187 
 Câu 6: Xin đồng chí cho biết một số đặc điểm về bản thân? 
 ặc điểm Số phiếu Tỷ lệ % 
 . ộ tuổi 
1. Dƣới 30 tuổi 36 7.03 
2. Từ 30 đến 45 340 66.41 
3. Từ 45 tuổi trở lên 136 26.56 
 . Trình độ học vấn 
1. Đại học trở lên 484 94.53 
2. Cao đẳng, trung cấp 28 5.47 
 . Trình độ lý luận chính trị 
1. Cao cấp hoặc cử nhân chính trị trở lên 212 41.41 
2. Trung cấp lý luận chính trị 272 53.13 
3. Sơ cấp lý luận chính trị 28 5.47 
 V. ảng viên, đoàn viên 
1. Đảng viên 444 86.72 
2. Đoàn viên 68 13.28 
V. Chức vụ 
1. Là lãnh đạo, chỉ huy cơ quan, đơn vị 220 42.97 
2. Là lãnh đạo đoàn thể 48 9.38 
3. Không giữ chức vụ 244 47.66 
V . ơn vị công tác 
1. Cơ quan Bộ 128 25.00 
2. Đơn vị trực thuộc Bộ 384 75.00 
188 
Biểu đồ số 6 
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Độ tuổi Trình độ học 
vấn 
Trình độ lý 
luận chính trị 
Đảng viên, 
đoàn viên 
Chức vụ Đơn vị công 
tác 
7.03 
94.53 
41.41 
86.72 
42.97 
25 
66.41 
5.47 
53.13 
13.28 
9.38 
75 
26.56 
5.47 
47.66 
Đặc điểm về cán bộ được khảo sát 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_cong_tac_tu_tuong_cua_cac_dang_bo_co_so_thuoc_dang_b.pdf
  • pdf1. KẾT LUẬN MỚI TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdf2. KẾT LUẠN MỚI TIẾNG ANH.pdf
  • pdf3. TÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdf4. TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf